Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

14 đề ôn thi điểm 8 Vật lý THPT Quốc gia 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 56 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 1
Họ và tên: ......................................................... Lớp:..................................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 3: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của


vật dao động này là
A. ½ m2A2.
B. m2A2
C. ½ mA2.
D. ½ m2A.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = ¼ s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. - 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 7: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x: cm, t: s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật
có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10 cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2
= – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là
A. A2 = 4,5 3 cm.
B. A2 = 9 3 cm.
C. A2 = 9 cm.
D. A2 = 18 cm.
2
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s . Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp
nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2. Biên độ góc của dao động bằng
A. 4,850.
B. 5,730.
C. 6,880.
D. 7,250.

Câu 10: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là
12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 40 km/h
B. 72 km/h
C. 24 km/h
D. 30 km/h
Câu 11: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M
trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung
trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 15 cm/s
B. 22,5 cm/s
C. 30 m/s
D. 5 cm/s
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u =180cos(100t-/6)(V) thì cường độ dòng điện
qua mạch i = 2sin(100t+/6) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 90 3 W

B. 90 W

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

C. 360 W

D. 180 W
Trang 1


Bộ đề luyện thi điểm 8


Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(100t+/6) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(2π) (H). Ở thời điểm khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =5cos(100t + 5/6) A
B. i = 6cos(100t - /3) A
C. i =5cos(100t - /3) A
D. i = 6cos(100t + 5/6)A
Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Biết biểu thức của dòng
điện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ.
A. 2.10-9 C
B. 4.10-9 C
C. 10-9 C
D. 8.10-9 C
Câu 15: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung
0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp
hai đầu tụ điện là 1 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là.
A. 2 V
B. 2 V
C. 2 2 V
D. 4 V
Câu 16: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được
treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
A. 1


2

m
k

B. 2π m

C. 2π k

k

m

D. 1

2

k
m

Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 19: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường

D. gia tốc trọng trường
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ
khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 23: Kim loại có công thoát êlectrôn là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng
1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện.
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1.
Câu 24: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol-1, khối lượng mol của Urani

238
92


U 238g/mol. Số nơtrôn trong 119

gam là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 2


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 0,25 s.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao động

của con lắc là:
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - π/6) cm và
x2 = 4 cos(t - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. 4 3 cm.
C. 2cm.
D. 4 2 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20 cm/s.
C. -20 cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 30: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A.

238
4
234
92U 2 He 90Th

B. 27 Al  α30P 1n
13

15


0

C. 24 He147N 178O11H

D.

U  01n239
92 U

238
92

Câu 31: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = - 40 3 cm/s; khi vật có li độ
x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 100 g. Phương trình dao động của
vật là x = 10cos10t (cm). Lấy g = 2 = 10 m/s2, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lực tác dụng vào
điểm treo lò xo tại thời điểm t = 1/3 s là.
A. 0,25 N
B. 4,00 N
C. 1,50 N
D. 0
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Lấy 2 =10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần động năng bằng ba lần thế năng là.
A. 1/30 s.
B. 1/60 s.

C. 1/20 s.
D. 1/15 s.
Câu 34: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ
10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha với nhau.
Bước sóng là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 7,69 cm
D. 7,25 cm
Câu 35: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao
động u1 = u2 = cos t cm. Bước sóng 8 cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực
của AB dao động cùng pha với các nguồn A, B và gần trung điểm O của AB nhất. Khoảng cách OI là
A. 0
B. 12,5 cm
C. 12,7
D. 15,0 cm
Câu 36: Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho
dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160 cm/s. Khi xảy ra
hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là
A. 21 nút, 21 bụng.
B. 21 nút, 20 bụng.
C. 11 nút, 11 bụng.
D. 11 nút, 10 bụng.
Câu 37: Mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị 120 V, điện trở R thay đổi
được còn các thông số khác của mạch có giá trị không đổi. Khi thay đổi R thì thấy với R = R1 = 80Ω hoặc
R = R2 = 45 Ω thì mạch có cùng công suất P. Giá trị của P là
A. 96,0 W
B. 60,4 W
C. 115,2 W
D. 115,4 W


Câu 38: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800


vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 3


Bộ đề luyện thi điểm 8

A. e = 0,6πcos(60t - /6) Wb
B. e = 0,6πcos(60t - /3) Wb
C. e = 0,6πcos(60t + /6) Wb
D. e = 0,6πcos(60t + /3) Wb
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi
C nhận một trong hai giá trị 10-4/π (F) và 10-4/(2π) (F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ không đổi. Để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì điện dung C có giá trị
A. 3.10-4/(4π) (F)
B. 10-4/(3π) (F)
C. 3.10-4/(2π) (F)
D. 2.10-4/(3π) (F)
Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 4 2.10-9 C. Thời
gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A.


mA

2

B.

 2
2

mA

C.

2

 2

mA

D.

2
mA


HẾT

1B
2A
3A
4C
5A


6C
7B
8B
9B
10D

11A
12A
13C
14A
15B

16B
17B
18A
19A
20A

ĐÁP ÁN
21B
26C
22C
27A
23A
28B
24C
29D
25C
30A


Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

31A
32B
33A
34C
35B

36A
37C
38B
39A
40A

41D
42B
43C
44B
45D

46B
47A
48B
49B
50D

Trang 4



Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 2
Họ và tên: ......................................................... Lớp:..................................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của
vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là
A. T/6
B. T/4
C. T/2
D. T/3
Câu 2: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của
cơ năng và thế năng của vật là
A. 9/25
B. 9/16
C. 25/9
D. 16/9
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = Acos(t + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 200 g.
B. 400 g.
C. 100 g.
D. 40 g.
Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2(10t – x/15) mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 150 cm/s.
B. 150 m/s.
C. 300 cm/s.
D. 150 cm/s.
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp
là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là.
A. 0,25 Hz
B. 0,5 Hz
C. 1 Hz
D. 2 Hz
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và
cường độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0, 8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A
B. 1100 V; 0,04 A
C. 11 V; 16 A
D. 22 V; 16 A
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600
B. ngược pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau 900
Câu 8: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm
L = 2μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện
dung bằng bao nhiêu?
A. 36 pF.
B. 320 pF.
C. 17,5 pF.
D. 160 pF.
Câu 9: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ

1μH đến 100 μH và một tụ có điện dung C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt được những
sóng trong dải bước sóng.
A. 22,5 m đến 533 m
B. 13,5 m đến 421 m
C. 18,8 m đến 421 m
D. 18,8 m đến 625 m
Câu 10: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Khi
tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là.
A. Màu tím,bươc sóng 440 nm
B. Màu đỏ,bước sóng 440nm
C. Màu tím,bươc sóng 660 nm
D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe 3 mm, khoảng cách từ hai
nguồn đến màn 2,5 m, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. M, N là hai điểm trên màn
nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm và 5,9 mm. Số vân sáng
quan sát được từ M đến N là.
A. 19
B. 18
C. 17
D. 20
Câu 12: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10 -19J.
Giới hạn quang điện của vônfram là
A. 0,375 μm.
B. 0,425 μm.
C. 0,475 μm.
D. 0,276μm.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 5



Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 13: Một chất có khả năng phát ra một phôtôn có bước sóng 0,5 μm khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ
0,4 μm. Tìm năng lượng bị mất đi trong quá trình trên.
A. 9,9375.10-20 J
B. 1,25.10-19 J
C. 2,99.10-20 J
D. 8.10-20 J
Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối lượng ban đầu m0 bằng.
A. 10 g
B. 12 g
C. 20 g
D. 25 g
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của  bằng
A. 3π/4.
B. - π/2.
C. - 3π/4.
D. π/2.
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.

C. 0,5s.
D. 2 s.
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng
của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 21: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ
dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai
động này là
A. A  A1  A2 .


B. A =

A12  A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12  A22 .

Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 24: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần
số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. ½ f
B. 2f
C. 4f
D. ¼ f
Câu 25: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
B. động năng của chất điểm giảm

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 6


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia
tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. động năng
C. gia tốc
D. biên độ
Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.   2 x x
B.  x 2
C.  2 x
D. x 2
Câu 30: Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g
B. 200g
C. 50g

D. 100g
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 2sin(10t − π/3) cm;
x2 = cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của vật là
A. 5 cm/s
B. 20 cm/s
C. 1 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 32: Hai vật P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ. Thời điểm ban đầu, P và Q xuất phát theo cùng một
chiều và dao động điều hoà trên trục Ox với cùng biên độ. Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. Tỉ số tốc
độ của P và của Q khi chúng gặp nhau là
A. 2/9
B. 3/1
C. 1/3
D. 9/2
Câu 33: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, vật nặng cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều

có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao
động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là
A. −12,5
B. − 8
C. 12,5
D. 8
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi được treo vào một cần rung với tần số f, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra
sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số
f2/f1 bằng
A. 4.
B. 3
C. 6.
D. 2.
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình

u1  u2  a cos 40t (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có
3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là
A. 3,3 cm.
B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 36: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt − π/2) (A), t tính bằng giây (s).
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s, cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng
vào những thời điểm.
A. 1/200 s và 3/200 s
B. 1/400 s và 3/400 s.
C. 1/600 s và 3/600 s
D. 1/600 s và 5/600 s.
Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ
1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt – π/4) (A)
B. i = 5cos(120πt + π/4) (A)
C. i = 5 2cos(120πt + π/4) (A)
D. i = 5cos(120πt – π/4) (A)
Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C 1 = C2 mắc
nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu
cuộn dây là 8 6 V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì
đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A. 12 V

B. 16 V


Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

C. 12 3 V

D. 14 6 V

Trang 7


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 39: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4o, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím
lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân
giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A. 5,58 cm
B. 6,4 cm
C. 6 cm
D. 6,4 m
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5 m. Nếu
dời S theo phương song song với hai khe về phía S1 một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển của
vân trung tâm là
A. 5 mm, ngược chiều dời của S.
B. 4 mm, ngược chiều dời của S.
C. 5 mm, cùng chiều dời của S.
D. 4 mm, cùng chiều dời của S.
HẾT

1A

2C
3B
4A
5A

6C
7C
8A
9C
10B

11D
12D
13A
14C
15A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
16B
21D
17C
22B
18C
23B
19D
24A
20C
25D

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150


26C
27D
28B
29A
30B

31D
32C
33A
34B
35D

36B
37D
38A
39A
40B

Trang 8


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 3

Họ và tên: ...................................................................Lớp: ........................
Câu 1: Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng:
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp 2 lần vật B thì trong cùng khoảng thời gian số dao động hai
vật thực hiện được sẽ:
A. Vật A gấp 2 lần vật B B. Vật B gấp 2 lần vật A C. Bằng nhau
D. Chưa xác định được.
Câu 3: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
C. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo. D. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao
động điều hòa.
A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
B. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
C. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
D. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây làsai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều
dài của dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v = 340m/s thì bước sóng của
sóng âm đó là:
A. 34cm.
B. 340m
C. 3,4m.
D. 170m.
Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = 𝜆/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là:
A.
rad
B.
rad
C.
rad
D.
rad
Câu 9: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 6 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện
năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Không thay đổi.
B. Giảm 36 lần
C. Giảm 6 lần.
D. Tăng 12 lần.
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/(4π 2f2). Khi thay
đổi R thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 11: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai:
A. P = UIcos


B. P = I2R

C. P =

D. P =

Câu 12: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L với điện áp 2 đầu đoạn mạch là u = U ocos(

thì

dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i =

B. i =

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

C. i =

D. i =

Trang 9


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn
dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dòng điện

thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR = UC - UL = 110 V.
B. UR = UC - UL = 220V.
C. UR = UL - UC = 110 V.
D. UR = UC - UL = 75 V.
Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A. stato là phần ứng.
B. phần ứng luôn là rôto.
C. phần cảm luôn là rôto.
D. rôto thường là một nam châm điện.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc
của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là:
A.  I02 - i2  L2ω2 = u 2

B.  I02 + i2  L2ω2 = u 2 .

2

C.  I02 + i 2  C2 = u 2 .
ω

2

D.  I02 - i 2  C2 = u 2 .
ω

Câu 16: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm
L = 2  F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện
dung bằng bao nhiêu?

A. 36pF .
B. 320pF.
C. 17,5pF.
D. 160pF.
Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động cùng pha.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 18: Điện trường xoáy là điện trường:
A. Của các điện tích đứng yên
B. Có các đường sức không khép kín
C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Câu 19: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 20: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe I-âng là a = 0,5 mm, D = 2m
và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A. 0,5 .
B. 0,6 .
C. 0,7 .
D. 0,4 .
Câu 21: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát
tia tử ngoại mạnh.

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1 là S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề
rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 9 vân.
B. 3 vân.
C. 7 vân.
D.5 vân.
Câu 23: Khi nói về Ứng dụng của tia hồng ngoại thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tia hồng ngoại được dùng trong đèn hồng ngoại sưởi trực tiếp lên cơ thể, và bố trí ở một số phòng tắm
hơi. Các điều khiển xa, phần lớn dùng tia hồng ngoại để điều khiển ti vi, dàn âm thanh, hình ảnh, quạt,... Tia
hồng ngoại có thể được dùng làm tan tuyết trên cánh máy bay.
B. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng ngoại,
chúng có thể gây mù mắt.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 10


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

C. Tại các nơi công cộng như sân bay, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn,
vòi nước,... thực hiện bằng cảm biến hồng ngoại (mắt thần) nhận biết người hoặc vật chuyển động thông qua
nhiệt độ cao hơn xung quanh. Tuy nhiên nếu chỉ dùng cảm biến hồng ngoại thì hoạt động cảm biến dễ lỗi khi
nhiệt độ môi trường cao hơn 35 °C.
D. B & C sai
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái dừng P và thạng thái dừng M
(rP/rM) là:
A. 25/4
B. 6
C. 9
D. 4
Câu 26: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 27: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tương quang phát quang
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28: Pin năng lượng Mặt trời hay pin quang điện bao gồm nhiều tế bào quang điện là phần tử bán dẫn có
chứa trên bề mặt một số lượng lớn các cảm biến ánh sáng là điốt quang. Vậy phát biểu nào sau đây là sai về
pin quang điện?
A. Pin thực hiện biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. Sự chuyển đổi này thực hiện theo
hiệu ứng quang điện.
B. Chúng đặc biệt thích hợp cho các vùng mà điện lưới khó vươn tới như núi cao, ngoài đảo xa, hoặc
phục vụ các hoạt động trên không gian; cụ thể như các vệ tinh quay xung quanh quỹ đạo trái đất, máy tính
cầm tay, các máy điện thoại cầm tay từ xa, thiết bị bơm nước...
C. Hầu hết năng lượng Mặt trời có tác dụng nhiệt ít hơn là năng lượng điện sử dụng được.
D. Năng lượng của photon được hấp thụ bởi silic. Điều này thường xảy ra khi năng lượng của photon lớn
hơn năng lượng để đưa electron lên mức năng lượng cao hơn.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.

C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân
hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 30: Hiểu biết nào sau đây của bạn về nguyên tử và hạt nhân là sai:
A. Một nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt là proton, neutron và electron
B. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một nguyên tử khác hoàn toàn.
C. Số lượng các hạt bên trong nguyên tử ảnh hưởng trực tiếp tới đến tính chất của nguyên tử đó.
D. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một đồng vị mới của nguyên tố đó.
Câu 31: Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên dương, theo phương ngang với chu kì 2s. Hỏi đến thời
điểm t = 2016s kể từ t = 0 thì tỉ số giữa thời gian vật đi theo chiều dương và thời gian vật đi theo chiều âm là?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 1/2
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 11


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 32: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng
lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi
buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được 34cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi
tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 2N.
B. 4,8N.
C. 3,2N.
D. 3,6N.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật m1(mỏng phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m

đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sat với biên độ A = 5cm. Khi vật m1 dến vị trí
biên người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 la
0,2; lấy
2.
g = 10m/s . Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1 là:
A. m2 0,5kg
B. m2 0,5kg
C. m2 0,4kg
D. m2 0,4kg
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 15N/m. Tác dụng lực
F = 4cos(5t +
(N;s) vào vật theo phương dọc trục lò xo thì sau một thời gian vật dao động điều hòa với
biên độ A. Phải mắc thêm một lò xo khác như thế nào với lò xo đã cho để biên độ A đạt cực đại:
A. Mắc nối tiếp, k’ = 7,5N/m
B. Mắc nối tiếp, k’ = 15N/m
C. Mắc song song, k’ = 5N/m
D. Mắc song song, k’ = 10N/m
o
Câu 35: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 60 . Tính tỉ số gia tốc của vật khi vật ở vị cân bằng và
khi ở vị trí biên:
A. 2/ 3
B. 0
C. 3 /2
D. 1/2
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
x1 = 2cos(
cm; x2 = 2cos(
cm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi
vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:
A. 6,24cm/s

B. 4,098cm/s
C. 8,268cm/s
D. 5,027cm/s
Câu 37: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
D. Cường độ của họa âm bậc 2 lớn hơn của âm cơ bản
Câu 38: Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là u = 5cos(5t-/6) cm và phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(5t+/3) cm.
Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m
B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m
D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m
Câu 39: Sợi dây AB dài 24cm với 2 đầu cố định, trên dây có 2 điểm C, D sao cho AC = CD. Khi có sóng
dừng trên dây với 2 bụng sóng thì tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm C, D thu được là 1,25.
Biên độ ở bụng sóng là:
A. 2cm
B. 2 cm
C. 4cm
D. 4 cm
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau, cách nhau 6cm, bước sóng 2cm. Trên đường thẳng AC
vuông góc với AB tại A người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với
giá trị k > 0. Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn lúc đầu, khi đó điểm M tiếp tục
nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k + 4. Nguồn B đã dịch chuyển một đoạn là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm


1C
2B
3D
4D
5A

6D
7C
8B
9B
10C

11D
12A
13A
14B
15A

ĐAP AN ĐỀ SỐ 3
16A
21A
17C
22C
18D
23D
19B
24D
20B
25D


Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

26A
27C
28C
29B
30B

31A
32D
33A
34A
35A

36B
37B
38B
39B
40C

Trang 12


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý

Đề số 4
Họ và tên: ...................................................................Lớp: ........................
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ không thay đổi
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của
dòng điện.
D. Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực
đại.
Câu 2. Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10-19J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,2 μm
và λ2 = 0,1 μm thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J đến 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J đến 19,875.10-19J
C. Từ 0 J đến 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J đến 13,25 .10-19J
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto
phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước
sóng là λ = 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0. Nhận định nào sau đây đúng: Từ
trường quay với tần số
A. f < f0 và chậm hơn sự quay của khung dây

B. f = f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. f > f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây
D. f = f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60
cm, bước sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên
độ 3cm trong khoảng hai nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng
quang điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -Uh thì không còn hiện tượng
quang điện
C. Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
Câu 8. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ
dòng điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 μA
C. 6 A
D. 0,6 A
Câu 9. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A. Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp
có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:

A. 2/3
B. 0
C. /2
D. /3
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 13


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 11. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng không đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ
C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 12. Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 = 0,3 μm. Năng lượng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra
khỏi kim loại là:
A. 6,625.10-19J
B. 19,875.10-19J
C. 13,25.10-19J
D. 0 J
Câu 13. Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A. Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng
D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương
Câu 14. Công thức nào sau đây đúng:
A. i = uL/ZL
B. i = u/Z

C. i = uC/ZC
D. i = uR/R
Câu 15. Hiện tượng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A. Cộng hưởng
B. Phản xạ có chọn lọc C. Cưỡng bức
D. Giao thoa
Câu 16. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ , bước sóng thu được thay đổi thế nào nếu tăng
điện dung lên 2 lần, tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần.
A. Tăng 48 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 12 lần
Câu 17. Chọn nhận định đúng
A. Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
B. Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ
C. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ánh sáng truyền trong môi trường đó
D. Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu
tím
Câu 18. Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên 5 lần. Vận tốc truyền
sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:
A. 80 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 1 m
Câu 19. ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 20. Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:

A. Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
B. Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C. Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng
D. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 21. Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
Câu 22. Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B. Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C. Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song
D. Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu được quang phổ

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 14


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Câu 23. Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q0cos2..107.t (C).Nếu dùng mạch trên
thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60 m
B. 10 m
C. 20 m
D. 30 m
Câu 24. Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:
A. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2

B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi
D. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
Câu 25. Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng
B. Vừa có lợi, vừa có hại
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
Câu 26. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
D. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.
Câu 27. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. hai bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 28. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10 -4s.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 0 s
B. 2,0.10-4 s
C. 4,0.10-4 s
D. 1,0.10-4 s
Câu 29. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các
electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A. K
B. N
C. M
D. L

Câu 30. Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường bằng A là:
A. T/4
B. T/3
C. T/2
D. T/6.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng
lên nhau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
-4
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C= 10 /π (F), điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay
đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz.
Khi L = 5/(4π) (H) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Khi L thay đổi công suất cực đại là
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 50W
Câu 33. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất
có biên độ là 5 cm pha ban đầu là /6, dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là /2. Dao động
thành phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:
A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là /2.
B. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là /3
C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2/3.
D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là 2/3.
Câu 34. Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần
giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần

B. Với chu kỳ giảm 2 lần
C. Với chu kỳ giảm 3 lần
D. Với chu kỳ giảm 6 lần
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai
đầu mạch điện có tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50 Hz và f = f2 = 200 Hz thì hệ số công suất như
nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A. 150Hz
B. 75Hz
C. 125HZ
D. 100Hz

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 15


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 36. Cho mạch điện gồm điện trở R = 100  , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện có C = 10-4/(2π) F.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là:
A. Nhanh hơn π/4
B. Nhanh hơn π/2
C. Nhanh hơn π/3
D. Nhanh hơn 3π/4
Câu 37. Cho cuộn dây có r = 5  , ZL mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5  và 9,4  thì
công suất toàn mạch như nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại:
A. 7 
B. 12 
C. 7,2 

D. 13 
Câu 38. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là
/2. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng
D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. .
B. - /3
C. /2
D. - /2
Câu 40. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi
20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 600 vòng.
D. 400 vòng.
HẾT

1D
11A
21D
31B

2C
12A

22B
32B

3D
13A
23A
33D

4D
14D
24A
34D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
5D
6B
15A
16C
25A
26D
35D
36B

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

7A
17A
27D
37D


8C
18D
28D
38D

9D
19A
29C
39C

10A
20C
30C
40D

Trang 16


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 5
Họ và tên: ...................................................................Lớp: ................ (Đề thi thử lần 1 – LQĐ Đà Nẵng)
Câu 1: Tại hai điểm M và N trong không khí có một sóng âm truyền đến. Biết cường độ âm tại M gấp 100
lần cường độ âm tại N. Mối quan hệ giữa mức cường độ âm LM tại M và mức cường độ âm LN tại N là:
L

L
A. LM - LN = 20(B)
B. M  10
C. LM - LN = 2(B)
D. M  100
LN
LN
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một linh kiện (điện trở thuần, tụ
điện hoặc cuộn dây). Hệ số công suất của toàn mạch cos   1 . Linh kiện đó là:
A. Điện trở thuần
B. Cuộn cảm thuần
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm có điện trở
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  = 0,6 m phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S 1 và S2 . Khoảng cách giữa 2 khe
S1 và S2 là a = 0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 và màn ảnh là D = 1,2 m.
Khoảng vân giao thoa là:
A. 1mm
B. 1,2 mm
C. 2,4mm
D. 0,6mm
Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kì biến đổi của năng lượng điện trường trong tụ điện là
A. T  2 LC .
B. T   LC .
C. T  LC .
D. T  2LC .
Câu 5: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100
H (lấy  2  10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.   300 km.

B.   600 m.
C.   1000 m.
D.   300 m.
Câu 6: Xét một con lắc đơn đang dao động điều hòa, gia tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị
trí nào?
A. Không có vị trí nào
B. Vị trí biên
C. Vị trí cân bằng
D. Mọi vị trí
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi một vật phát ra tia tử ngoại thì vật đó phát ra cả tia hồng ngoại.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Khi một vật phát ra tia hồng ngoại thì vật đó phát ra cả tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiện tượng quang điện đối với bất cứ kim loại nào.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 20 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 126,49 mA.
B. 22,36 mA.
C. 89,44 mA.
D. 31,62 mA.
Câu 9: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fh =
Focos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là :
f  fo
A. f.
B. fo.
C. |f – fo|.
D.
.
2

Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u  110 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm, R = 55Ω. Số chỉ ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch trên là 1A. Tìm hệ số công suất
của đoạn mạch đó.
A. 3 / 2
B. 1
C. 2 / 2
D. 1/2
Câu 11: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Công thoát của êlectron
khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là:
A. 1,546 eV.
B. 0,140 eV.
C. 0,966 eV.
D. 0,322 eV.
Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n về trạng thái
dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ
chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là:
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 17


Bộ đề luyện thi điểm 8

A. 1,63.10-24J .
B. 1,63.10-20J.
C. 1,63.10-19J .
D. 1,63.10-18J .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

C. Sóng điện từ có thể truyền trong chất lỏng
D. Sóng điện từ là sóng dọc
Câu 14: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  4 cost   / 3cm và x2  4 cost   / 6cm . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là bao nhiêu?
A. 7,73cm
B. 8cm
C. 5,66cm
D. 6,93cm
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phần tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc
điểm là
A. Cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ
C. Cùng biên độ, khác pha
D. Ngược pha
1
Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L =
mH và tụ xoay có điện
108 2
dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (α đo bằng 0, C đo bằng pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến
180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng
A. 37,5o.
B. 35,5o.
C. 82,5o.
D. 36,5o.
Câu 17: Chọn phát biểu sai. Nguồn phát ra quang phổ liên tục có thể là
A. Vật rắn ở nhiệt độ cao
B. Chất khí có tỉ khối nhỏ và nhiệt độ cao
C. Chất lỏng ở nhiệt độ cao
D. Chất khí có tỉ khối lớn và nhiệt độ cao
Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:

A. hiệu ứng Jun – Lenxơ
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 19: Khi chụp X quang người ta đang ứng dụng tính chất nào của tia Rơnghen
A. Ion hóa chất khí
B. Làm phát quang một số chất
C. Hủy diệt tế bào
D. Đâm xuyên
Câu 20: Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn nhỏ có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe
B. Sóng sẽ không truyền tiếp
C. Sóng gặp khe bị phản xạ lại hoàn toàn
D. Sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm gồm 3 cặp cực, rôto quay đều với tốc độ góc
  20 rad / s  tạo ra suất điện động có tần số là:
A. 10Hz
B. 30Hz
C. 60π Hz
D. 20π Hz
Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động điện từ.
B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
Câu 23: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng M có năng lượng
EM  1,51eV sang trạng thái dừng K có năng lượng EK  13,6eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng
A. 2,92.1015 Hz
B. 2,28.1015 Hz
C. 4,56.1015 Hz
D. 0,22.1015 Hz

Câu 24: Pin quang điện bán dẫn
A. là một dụng cụ tiêu thụ điện.
B. là nguồn điện trong đó hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, R thay đổi được. Khi tăng R lên
2 lần thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm 2 lần
B. điện áp hai đầu điện trở R tăng lên 2 lần
C. điện áp hai đầu điện trở R giảm lên 2 lần
D. hệ số công suất giảm đi 2 lần
Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x  5 cos10t cm . Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 25(m/s)
B. 50π(m/s)
C. 0,25(m/s)
D. 0,5π(m/s)
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 18


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì tốc độ
truyền càng lớn.
B. Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài thì tốc độ truyền càng lớn.
C. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì tốc độ
truyền càng nhỏ.
D. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, mọi ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ

Câu 28: Một sóng cơ học truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau một phần tư bước sóng. Phương trình
dao động tại N là u N  2 cos10t   / 3cm; s  . Phương trình dao động tại M là (biên độ sóng không đổi khi
truyền):
A. uM  2 cos10t  2 / 3cm; s 
B. uM  2 cos10t  5 / 6cm; s 
C. uM  2 cos10t cm; s 
D. uM  2 cos10t   / 6cm; s 
Câu 29: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không là 0,75µm. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là
bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3.
A. 0,632 µm
B. 0,5625 µm
C. 1µm
D. 0,5465µm
Câu 30: Xét một mạch điện xoay chiều RLC, đồ thị biểu diễn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở u R
và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i có dạng
A. Đường cong parabol
B. Đường cong hypebol
C. Đường elip
D. Đường thẳng qua gốc tọa độ
Câu 31: Mạch dao động điện từ LC đang dao động điều hòa với chu kỳ T = 6µs. Thời gian nào sau đây có
thể là thời gian giữa hai lần năng lượng điện trường trong tụ điện bằng một nửa năng lượng điện từ.
A. 10,5µs
B. 2,25µs
C. 8,25µs
D. 8,7µs
Câu 32: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình dao động là
x1  10 cos2t   / 6cm , x2  A2 cos2t   / 2 , x3  A3 cos2t  7 / 6 với A3 < 10cm. Dao động tổng
hợp của ba dao động trên có phương trình là x  8 cos2t   cm . Giá trị cực đại của A2 có thể nhận là:
A. 16 cm


B. 8 / 3 cm

C. 8 3 cm

D. 16 / 3 cm

Câu 33: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=U ocosωt. Chỉ có ω
thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ
hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
L(1  2 )
(   )
L(1  2 )
L12
A. R  1 2
B. R 
C. R 
D. R 
2
L n2  1

n2  1

n 1

n2  1

Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L đến quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo của

A. tăng lên 4 lần
B. tăng lên 2 lần

C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 9 lần
Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm
và vận tốc cực đại 20 5cm / s . Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có
độ lớn 1,5N là:
2



s 
s 
s 
s 
A.
B.
C.
D.
30 5
15 5
60 5
15 5
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi khảo sát sự biến thiên của công suất tiêu thụ của
P
đoạn mạch P theo C, người ta thấy luôn có hai giá trị C cho cùng một công suất P nếu max  P  Pmax và chỉ
2
P
có một giá trị C cho một giá trị công suất P nếu P  max . Nối tắt tụ C, hệ số công suất của mạch điện là bao
2
nhiêu?

A. 2 / 2
B. 1/2
C. 3 / 2
D. 6 / 3
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos2ft  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (U không
đổi và f thay đổi được). Biết CR 2  2L . Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 19


Bộ đề luyện thi điểm 8

công suất tiêu thụ bằng 0,96 công suất tiêu thụ cực đại. Sau đó tăng tần số thêm 5Hz thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tìm fC.
A. 50 2 Hz
B. 60Hz
C. 60 2 Hz
D. 50Hz
Câu 38: Một sóng dọc truyền từ phần tử M đến phần tử N với tốc độ 15cm/s. Phần tử M dao động với
phương trình uM  2 cos10t cm; s  . Tìm khoảng cách cực đại giữa phần tử M và phần tử N, biết vị trí cân
bằng của chúng cách nhau 10cm và biên độ sóng không đổi khi truyền.
A. 14cm
B. 13,46cm
C. 12cm
D. 12,83cm
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây A, B, C là ba điểm liên tiếp có biên độ dao động
là 2cm. Biết AB = 2BC. Tìm biên độ dao động của bụng sóng.
A. 6 cm
B. 2 2 cm

C. 4cm
D. 2 3 cm
Câu 40: Một sóng cơ truyền qua hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một
phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, phần tử tại M và tại N
có cùng li độ là a . Biên độ sóng bằng
A. a
B. 2a / 3
C. 3a / 2
D. 2a
HẾT

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 20


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 6
Họ và tên: ...................................................................Lớp: ........................
Câu 1: Pôlôni

210
84


Po phóng xạ theo phương trình:

210
84

Po  ZA X + 206
82 Pb . Hạt X là

3
4
C. 10 e .
B. 2 He .
D. 2 He .
Câu 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 1,6s.
C. 2s.
D. 1s.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động củga vật là một đoạn thẳng.
Câu 4: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A. 9r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 12r0.

Câu 5: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. biên độ dao động của chúng.
B. khả năng cảm thụ của tai người.
C. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
D. bản chất vật lí của chúng khác nhau.

A. -10 e .

Câu 6: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 3R.
Câu 7: Cho phương trình sóng tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng d (m) là: u = 2cos(100πt - 5πd)
(cm). Vận tốc truyền sóng cơ trên là:
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 30 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 8: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos(t) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng
điện tức thời chạy trong mạch là i . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha /2 so với hiệu điện thế u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha /2 so với dòng điện i
Câu 9: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0, 25)(cm) . Pha ban đầu của dao động là

B. 0,125  .
C. 0,25  .
D. 0,5  .
A.  .
Câu 10: Chọn nhận xét đúng. Tốc độ lan truyền sóng điện từ:
A. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.
B. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.
C. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. số prôtôn.
D. khối lượng nguyên tử.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 21


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 13: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
Câu 14: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt, thì
cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U




U
U
A. i  0 cos   t+  .
B. i  0 cos  t+  .
C. i  0 cos   t-  .
D. i  0 cos  t  .
R



2

R

R



2

R


Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A. 100πt.
B. 50πt.
C. 0.
D. 70πt.
Câu 16: Gọi T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức tính hằng số phóng xạ là
ln 2
T
2
ln 2
A.  
.
B.  
.
C.   .
D.  
.
2T
ln 2
T
T
Câu 17: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện
tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.

B. huỳnh quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.
Câu 19: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 141 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D. 70 V.
Câu 20: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.
B. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. chỉ cần điều kiện λ > λo.
Câu 21: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 22: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 23: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1  3cos10 t  cm  và


x2  4cos(10 t  0,5 )  cm  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch
dao động?
C
L
1
A. T = 2
.
B. T = 2 LC .
C. T = 2
.
D. T =
.
L
C
2 LC
Câu 26: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc
độ của hạt nhân Y bằng

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 22



Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

4v
4v
2v
2v
.
.
.
.
A. A  4
B. A  4
C. A  4
D. A  4
Câu 27: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 2 khe là
D, nếu di chuyển màn một khoảng ΔD thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k hoặc
4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng 2/5 khoảng cách ban đầu thì
tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng.
A. Vân tối thứ 4k.
B. Vân sáng bậc 4k.
C. Vân tối thứ 2k.
D. Vân sáng bậc 2k.
Câu 29: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,50m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một

khoảng thời gian gần giá trị nào sau đây nhất.
A. 1,7%.
B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C
có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V.
B. 50V.
C. – 50 3 V.
D. 50 3 V.
Câu 31: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần
từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lúc này là 2(A). Vậy nếu điều chỉnh tần số đến
gía trị 2f0 thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ có giá trị là:
7
4
A. 1,125 (A).
B.
(A).
C.
(A).
D. 2 2 (A).
2
13
Câu 32: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian
2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 6,25%.

C. 13,5%.
D. 93,75%.
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới
i = 300, chiều sâu của bể nước là h =1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và
1,33. Độ rộng của dài màu hiện trên đáy bể tính gần đúng là
A. 4,04mm.
B. 3,52mm.
C. 14,5mm.
D. 2,12mm.
Câu 34: Một mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ bằng C 1 thì
mạch bắt được sóng có bước sóng 1 = 10m, khi điện dung của tụ là C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng
2 = 20m. Khi điện dung của tụ là C3= 12C1+C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng là:
A. 3 = 40m.
B. 3 = 28,57m.
C. 3 = 140m.
D. 3 = 30m.
Câu 35: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1= 8V
thì cường độ dòng điện là i1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế u2 = 4V thì cường độ dòng điện là i2 = 0,106A. Biết
L = 80mH, điện dung tụ điện là :
A. 8,06F.
B. 40,3mF.
C. 4,03F.
D. 80,6mF.
Câu 36: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox (hình vẽ). Biết
đường nét đứt là hình dạng sóng tại t = 0(s), đường nét liền là hình
dạng sóng tại thời điểm t1(s). Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s,
OC = 50cm, OB = 25cm. Giá trị t1 có thể nhận là:
A. 1,25(s).
B. 3(s).
C. 0,5(s).

D. 5,5(s).
2
Câu 37: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 5,8.10-3 J.
B. 6,8.10-3 J.
C. 4,8.10-3 J.
D. 3,8.10-3 J.

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 23


Bộ đề luyện thi điểm 8

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì
điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất
của mạch sau khi nối tắt C là
2
1
3
1
A.
.
B.
.
C.
.

D. .
2
2
2
5
Câu 39: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một
3
pha. Khi tốc độ quay của roto là n(vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là
. Khi tốc độ quay
2
của roto là 2n(vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là
n 2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,2P.
B. 3,2P.
C. 2,6P.
D. 4,1P .
Câu 40: Có 2 nguồn chất phóng xạ A và B ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với nhau
tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T1 = 2T2. Sau thời
gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là
A. 0,69T1.
B. 2T1.
C. 3T1.
D. 1,45T1
----------- HẾT ----------

1D
11D
21A
31


2B
12C
22A
32B

3D
13A
23C
33B

4D
14D
24C
34A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
5B
6B
15A
16D
25B
26C
35A
36D

Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

7A
17D
27C

37C

8D
18A
28B
38B

9C
19B
29A
39C

10A
20A
30C
40D

Trang 24


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia 2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN CHÍ HIẾN

ĐỀ ÔN THI KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019
Mục tiêu điểm 8. Môn: Vật lý
Đề số 7
Họ và tên: ...................................................................Lớp: ........................
Câu 1. Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ là

A. 3.108 m/s
B. 3.106 cm/s
C. 300 km/s
D. 3.106 m/s
Câu 2. Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại dùng để dò vết nứt trên bề mặt kim loại. Đó là dựa trên tính
chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại kích thích phát quang nhiều chất
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
D. Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học.
Câu 3. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp là 200 vòng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V.
Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 1000
B. 1100
C. 2000
D. 2200
Câu 4. Dòng điện xoay chiều có
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi
B. giá trị hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian
C. giá trị tức thời phụ thuộc thời gian theo hàm số sin hoặc cosin
D. giá trị biến thiên tuần hoàn nhưng không đổi chiều
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. cảm ứng điện từ
D. phát xạ nhiệt
Câu 6. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng có tia bị lệch ít nhất là tia
A. đỏ
B. tím

C. vàng
D. lục
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (20πt + φ). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ x = 0,5A ra biên gần nhất là
A. 1/60 s
B. 1/80 s
C. 1/30 s
D. 1/120 s
Câu 8. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2 cos (40πt + 0,2πx) (mm), trong đó x tính
theo cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 cm/s
B. 200 cm/s
C. 50 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 9. Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động riêng là f1.
Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động riêng là f2. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng
k = k1 + k2 thì tần số dao động riêng là
A. f1 + 2f2.

B. f1 + f2.

C.

f12  f 22

D. |f1 – f2|

Câu 10. Tinh thể kẽm sulfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây
là hiện tượng
A. hóa phát quang

B. điện phát quang
C. quang phát quang
D. phản xạ ánh sáng
Câu 11. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc không thay đổi bước sóng cũng như tần số khi thay đổi môi trường truyền.
Câu 12. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu số hạt nhân chất phóng xạ là N o. Sau 3 chu kì
thì số hạt nhân còn lại là
A. No/4
B. No/8
C. No/6
D. No/12.
Nguyễn Chí Hiến – THPT Tống Văn Trân – 0972.322.150

Trang 25


×