Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIẾNG VIỆT TUẦN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89 KB, 5 trang )

TUẦN14
Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009.
Môn : Tiếng việt
Bài 55: eng – iêng
TCT : 119 - 120
A/ YÊU CẦU
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và các câu ứng
dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng cài, âm e, n, g, ê, thanh cài,…
- HS: Bộ đồ dùng t việt,….
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
II. KIỂM TRA BÀI CŨ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT
ĐỘNG CỦA HS
- GV đọc cho 3 dãy mỗi dãy viết 1 từ.
- GV gọi 1 - 2 em đọc từ, câu ứng dụng
- GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm
cây sung trung thu củ gừng
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
III. BÀI MỚI
1/ Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng
2/ Dạy vần eng
a/ Nhận diện vần
- GV chỉ vần eng và nói: eng được tạo bởi 2


âm e đứng trước, ng đứng sau.
- GV cho hs So sánh eng với ong.
- GV nhận xét sữa chữa.
- GV cho hs cài vần eng.
- GV nhận xét và cài mẫu.
b/ Đánh vần .
- 4 hs nối tiếp nhắc tựa bài: eng – iêng
- HS nghe.
- HS nêu:
+ Giống nhau: đều kết thúc bằng ng
+ Khác nhau: eng mở đầu bằng e.
- HS cài vần eng.
- HS sửa nếu sai.
-Vần eng có âm gì ghép với âm gì?
- GV cho hs phát âm.
- GV chỉnh sữa phát âm cho hs.
- Hãy đánh vần.
- GV nhận xét tuyên dương.
c/ Dạy tiếng khóa.
- Tiếng xẻng có âm gì ghép với vần gì?
- GV cho hs đọc trơn
- GV nhận xét
- Vậy đánh vần như thế nào?
- GV chỉnh sữa nếu sai.
d/ Đọc từ khoá:
- GV giơ tranh và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- GV nhận xét ghi bảng và cho hs đọc trơn.
- GV nhận xét.
- GV cho hs đọc xuôi, ngược lại vần mới học.

- GV nhận xét tuyên dương.
*/Dạy vần: iêng
Quy trình tương tự.
*/ Nhận diện vần.
- GV chỉ vần iêng và nói: iêng được tạo bởi 2
âm iê đứng trước, ng đứng sau.
- GV cho hs So sánh iêng với eng.
- GV nhận xét.
*/ Đánh vần.
- GV cho HS phận tích – đánh vần – đọc trơn .
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV cho hs đọc tổng hợp 2 vần.
- GV nhận xét tuyên dương.
NGHỈ 5’
c/ Luyện viết.
- Muốn viết vần eng em viết con chữ nào trước,
con chữ nào sau? Độ cao các con chữ thế nào?
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt
- Có âm e ghép với âm ng
- HS phát âm cá nhân 5 ,7 em: eng
- HS đánh vần cá nhân nối tiếp, nhóm, cả
lớp
e – ng – eng / eng.
- Có âm x ghép với vần eng dấu hỏi đặt
trên e
- HS đọc cá nhân 3- 5 em : xẻng
- HS đánh vần cá nhân nối tiếp, nhóm, cả
lớp
x – eng – xeng – hỏi – xẻng / xẻng.
- Tranh vẽ cái xẻng

- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
lưỡi xẻng
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS nghe
HS nêu:
+ Giống nhau: đều kết thúc bằng ng
+ Khác nhau: iêng mở đầu bằng iê.
- HS phận tích – đánh vần – đọc trơn theo
cá nhân – nhóm – cả lớp.
i – ê – ng – iêng
chờ – iêng – chiêng
trống chiêng
- HS đọc cả lớp.
bút trên đường kẻ ngang dưới 1 chút viết e nét
kết thúc của e là nét bắt đầu của n lia bút sao
cho chạm vào nét cong của g.Nét kết thúc của g
trên đường kẻ dưới 1 chút.
- Từ lưỡi xẻng có mấy chữ? Độ cao các con chữ
thế nào?
- GV viết mẫu và nêu cách viết: Đặt bút trên
đường kẻ ngang dưới 1 chút viết l lia bút sang
ươi.Nét kết thúc của I trên đường kẻ dưới 1
chút,dấu ngã đặt trên ơ. Cách ra 1 khoảng viết x
lia bút sang eng, dấu hỏi đặt trên e.
- GV cho hs viết vào bảng con.
- GV chỉnh sửa.
- tương tự gv hướng dẫn iêng, tiếng chiêng.
- GV cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.
d/ Đọc từ ứng dụng .

- GV ghi từ ứng dụng và cho hs nhẩm đọc tìm
tiếng có mang vần mới học.
- GV đọc mẫu .
- GV nhận xét và giải nghĩa từ:
+ Cái kẻng: Dụng cụ khi gõ vào phát ra tiếng
kêu dùng để báo hiệu.
- GV cho hs đọc.
- GV nhận xét.
- GV cho hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Viết e trước, ng sau, g thấp 5 ô, các chữ
còn lại cao 2 ô
- HS theo dõi
- Có 2 chữ; l và g cao 5 ô, các chữ còn lại
cao 1 ô
- HS theo dõi
- HS viết bảng con:eng – lưỡi xẻng
Iêng – tiếng chiêng
- HS đọc cả lớp.
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- HS tìm tiếng có mang vần mới học.
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cả lớp.
TIẾT 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
- GV cho hs Luyện đọc lại các
vần mới ở tiết 1
- GV cho HS lần lượt phát âm .

- GV chỉ không theo thứ tự.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- GV tổ chức cho các em thi đua
nhau luyện đọc nhanh không theo
thứ tự của bài.
- GV nhận xét cuộc thi.
*/ Đọc câu ứng dụng
- GV cho hs quan sát tranh thảo
luận nhóm đôi trả lời:
- Tranh vẽ gì?
- GV nhận xét và đọc mẫù cho hs
đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS.
Nghỉ
5’
b/ Luyện viết.
- GV nhắc nhở hs trình bày sạch
đẹp, viết đúng mẫu chữ.
- GV cho HS viết vào vở tập viết .
- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu
kém………
- GV chấm 1 số bài kết hợp nhận
xét tuyên dương.
c/ Luyện nói.
- GV cho HS đọc tên bài luyện
nói.
- GV nêu một số câu hỏi gợi ý
cho hs quan sát tranh thảo luận
nhóm 4 trả lời :

+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Chỉ vào tranh và nói đâu là
giếng?
+ Các tranh này dều có điểm
nào chung? -- GV và HS nhận
xét sửa chữa – bổ xung.
- GV cho hs dọc toàn bài và nhận
xét.
- HS lần lượt phát âm cá nhân
– nhóm – cả lớp.
e – ng – eng
xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng
lưỡi xẻng
iê– ng – iêng
chờ – iêng – chiêng
trống chiêng
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
- HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đôi trả lời:
- Tranh vẽ một bạn đang học
bài , có các bạn ....
- HS đọc cá nhận – nhóm – cả
lớp.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng
ba chân
- 4 hs nối tiếp đọc
Ao – hồ – giếng
- HS quan sát tranh thảo luận

nhóm 4 trả lời:
- Cảnh mọi người múc nước,
….
- HS nêu.
- HS lên chỉ.
- Đều có nước
- HS đọc cả lớp.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- GV củng cố lại bài: HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Dặn các em về nhà đọc lại bài - xem trước bài sau: uông – ương.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×