Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Trắc nghiệm vật lý 11 HK2 Thầy Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.06 KB, 34 trang )

[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 1

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KTHKII – VẬT LÝ 11
Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh
C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh
D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh
Câu 2. Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là0,02m 2. Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ
0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây?
A. 0,6V
B. 6V
C. 60V
D. 12V
Câu 3. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. không đổi chiều
Câu 4. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Câu 5. Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện


Câu 6. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động
tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. 10V
B. 20V
C. 0,1kV
D. 2kV
Câu 7. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi:
A. Chiều dài của ống dây
B. Khối lượng của ống dây
C. Từ thông qua ống dây
D. Cả A, B và C
Câu 8. Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, diện tích 3,14.10 -2 (m2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời
gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có giá trị nào?
A. 0,628 V
B. 6,28V
C. 1,256V
D. Một giá trị khác
Câu 9. Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với
đường sức từ
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với
đường sức từ
C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
Câu 10. Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T, véc tơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb
C. 4.10-7Wb

D. 5.10-7Wb
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tợng đó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra luôn ngợc chiều với chiều của từ trờng
đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.
Câu 12. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường độ biến
thiên 400A/s là:
Câu 1.


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 2
A. 10V
B. 400V
C. 800V
D. 80V
Câu 13. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.
Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ trái sang phải
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 14. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2μT.
Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 4,8 μT.
B. 0,2 μT.
C. 0,4 μT.
D. 3,6 μT.

Câu 15. Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. chất sắt từ là chất nghịch từ.
B. chất sắt từ là chất thuận từ.
C. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường.
D. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ.
Câu 16. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT.
Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,6 μT.
B. 0,2 μT.
C. 1,2 μT.
D. 0,8 μT.
Câu 17. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy
trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng
điện, trong khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I 2

A. cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1
B. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
C. cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Câu 18. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10 -6T. Đường
kính của dòng điện tròn là:
A. 2cm
B. 1cm
C. 10cm
D. 20cm
Câu 19. Hạt có khối lượng m = 6,67.10 -27 (kg), điện tích q = 3,2.10 -19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban
đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào
vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α
trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N)

B. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N)
6
-12
C. v = 4,9.10 (m/s) và f = 2,82.10 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
Câu 20. Hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 500cm dưới tác dụng của một từ trường đều
B=10-2 T. Chu kì chuyển động của proton là:
A. 6,6.10-6s
B. 3,6.10-12 s.
C. 1,3.10-8s.
D. 3,6.1012 s.
Câu 21. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông
góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện
trong dây dẫn là
A. 2 A.
B. 0,2 A.
C. 2 mA .
D. 20 mA.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm đều hút được sắt.
B. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương Bắc Nam;
C. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng cũng có hai cực.
Câu 23. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm 2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ
trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V).
B. 4.10-4 (V).
C. 4 (mV).

D. 0,2 (mV).


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 3
Câu 24. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và
chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 25. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn
quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các
vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:
A. 25.10-5T
B. 18,6.10-5T
C. 30.10-5T
D. 26,1.10-5T
Câu 26. Một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản sạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A. i > 430
B. i > 420
C. i > 490
D. i < 490
Câu 26: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,6T sao cho các
đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây bằng:
A. 0 Wb
B. 0,064 Wb
C. 0,048 Wb
D. 480 Wb
Câu 27: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo
bỡi thấu kính là:

A. Ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật ngược chiều với AB
C. Ảnh thật cùng chiều với AB
D. Ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật
Câu 28: Đặt một vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính) của
một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 50 cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là:
3
2
2
3
A.
B.
C. D. 2
3
3
2
Câu 29: Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì:
A. Mắt điều tiết tối đa
B. Mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
C. Mắt không điều tiết
D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
Câu 30: Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, quan sát một vật sáng nhỏ
qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Độ bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5
B. 12,5
C. 2,5
D. 25
Câu 31: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động
B. Nam châm chuyển động

C. Các điện tích đứng yên
D. Nam châm đứng yên
Câu 32: Lực từ tác dụng lên dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào:
A. Chiều dài của dây dẫn mang dòng điện
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
D. Điện trở của dây dẫn
Câu 33: Một ống dây dài l được quấn N vòng sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm
trong lòng ống dây, cảm ứng từ B có độ lớn xác định bởi
7 N
7 N
7 I
.I
A. B 4 .10 .I
B. B 4 .10
C. B 4 .107 N .l.I
D. B 4 .10
l
l
N .l
Câu 34: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với cảm ứng từ B một góc
 . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích xác định bởi biểu thức
A. f = qvB.cosα
B. f = qvB.sinα
C. f = qvB2. cos 
D. f = qv2B. sin 
Câu 35: Thấu kính có độ tụ D = 5dp, đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm
Câu 36: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 4
Câu 37: Khi trong mạch có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm
được tính bằng công thức
i
i
t
t
A. etc = B. etc = -L
C. etc = D. etc = -L
L.t
t
i
i
Câu 38: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. Không khí vào nước đá
B. Không khí vào thuỷ tinh
C. Nước vào không khí
D. Không khí vào nước
Câu 39: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1A và cùng chiều với I1. Điểm M nằm trong
mặt phẳng của 2 dây và cách đều 2 dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn:
A. 5.10-7T

B. 5.10-6T
C. 7,5.10-7T
D. 7,5.10-6T
Câu 40: Một ống dây dài 50cm có 100 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A, đặt trong không khí.
Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?
A. 8.10-4 T
B. 1,6.10-5T
C. 16.10-5T
D. 8.10-5T
Câu 41: Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào
A. Độ lớn vận tốc của điện tích
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Khối lượng của điện tích
D. Giá trị của điện tích
Câu 42: Lực Lorenxơ là lực tác dụng giữa
A. Điện tích đứng yên và điện tích chuyển động B. Từ trường và điện tích đứng yên
C. Từ trường và điện tích chuyển động
D. Hai điện tích chuyển động
Câu 43: Một vật phẳng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu
kính 0,5m ta thu được ảnh thật A’B' cao 4 cm. Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
A. 1,5 cm
B. 15 cm
C. 100 cm
D. 150 cm
Câu 44: Chiếu một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia khúc xạ vuông góc
với tia phản xạ. Góc khúc xạ r trong trường hợp này được xác định theo công thức nào sau đây?
1
1
A. tanr = n
B. sinr =

C. tanr =
D. sinr = n
n
n
Câu 45: Khi ánh sáng truyền từ thuỷ tinh ra ngoài không khí thì
A. Tia phản xạ luôn vuông góc tia tới
B. Góc khúc xạ bé hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau
Câu 46: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

t

A. e c 
.
B. e c  .t
C. e c 
D. e c 
t

t
Câu 47: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2
(Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V)
B. 4 (V).
C. 2 (V)
D. 1 (V)
Câu 48: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ
tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần

B. 6 lần
C. 9 lần.
D. 12 lần
Câu 49: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 51: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 5
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 52: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác.
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.

D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. dòng điện tăng nhanh
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn
D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 55: Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dựa vào:
A. Quy tắc bàn tay trái
B. Quy tắc cái đinh ốc 1
C. Định luật Lentz
D. Định luật cảm ứng điện từ
Câu 56: Khi tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém.
B. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn.
C. Luôn lại gần pháp tuyến.
D. Luôn ra xa pháp tuyến.
Câu 57: Hãy chỉ ra câu sai:
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không
bao nhiêu lần.
Câu 58: Một người mắt cận đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm
cực cận CC khi không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt
bao nhiêu?
A. 12,5cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 50cm
Câu 59: Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:

A. Niutơn trên mét(N/m) B. Fara (F)
C. Tesla (T)
D. Niutơn trên ampe (N/A)
Câu 60: Từ trường đều có các đường sức từ:
A. khép kín.
B. luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
C. có dạng là những đường thẳng.
D. song song và cách đều.
Câu 61: Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
B. chỉ vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B .
C. chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn.
D. có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B
Câu 62: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí đi vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia tới. Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. sin i  n
B. tan i  1 n
C. sin i  1 n
D. tan i  n


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 6
Câu 63: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5dp và cách
thấu kính một khoảng d = 30cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một khoảng 60cm
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một khoảng 60cm
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt cỏ thể nhìn rõ được tất cả những vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thủy tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 65: Khi ánh sáng đi từ nước có n  4 3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
o
o
o
o
A. i gh  41 48'
B. i gh  62 44 '
C. i gh  48 35'
D. i gh  38 26 '

Câu 66: Thấu kính có độ tụ D = 5dp, đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm
Câu 67: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 68: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n 1 tới mặt phân cách với môi trường trong
suốt n2 (với n2 > n1 ), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì:
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
C. tất cả tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
Câu 69: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối

khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2
Câu 70: Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất 1/√3 ra không khí với góc tới 30 0. góc khúc xạ là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
Câu 71: Chiếu tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất √3 với góc khúc xạ 30 0. góc tới có giá
trị là
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
Câu 72: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’.
B. igh = 48035’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
Câu 73: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 75: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 7

Câu 76: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 77: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách
thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 78: Đặt vật AB=2(cm) trước TKPK có tiêu cự f=-12(cm), cách thấu kính một khoảng d=12(cm) thì ta
thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 79: Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n 1 tới mặt phân cách với môi
trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n 1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Câu 80: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất
lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất
nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của
chùm sáng tới.
Câu 82: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 83: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 84: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.

D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 85: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 8
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 86: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 87: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 88: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách
thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảo, trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. thật, sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 89: Muốn giảm hao phí do toả nhiệt của dòng Phu cô gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt song song với các
đường sức từ.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mảnh ghép cách điện với nhau và đặt vuông góc với các
đường sức từ.
Câu 90: Môt khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng dây, AB = 5cm; AD = 4cm. Khung được đặt
trong từ trường đều, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung dây 60 0 quanh cạnh AB,
tìm độ biến thiên của từ thông qua khung biết B = 3.10 -3T.
A. 12.10-9 Wb
B. 12.10-5 Wb
C. 6.10-9 Wb
D. 12.10-4 Wb
Câu 91: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây mắc nối tiếp. Đường kính của ống dây là 2cm. Cho một
dòng điện biến đổi chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Suất điện động
cảm ứng trong ống dây có độ lớn là
A. 0,37V
B. 0,74V
C. 1,48V
D. 1,44V
Câu 92: Từ thông đi qua vòng dây đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A. độ lớn của cảm ứng từ B
B.diện tích vòng dây

C. góc giữa mặt phẳng vòng dây và B
D. hình dạng của vòng dây
2
Câu 93: Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm ) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10 -3 (T). Người ta cho từ
trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
là:
A. 150 (V).
B. 1,5 (mV).
C. 15 (V).

D. 15 (mV).
Câu 94: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry(H), với 1H bằng
A. 1V/A
B. 1J/A2
C. 1V.A
D. 1J.A2
Câu 95: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm 2) gồm 1000 vòng dây. Hệ
số tự cảm của ống dây là:
A. 2,51.10-2 (mH).
B. 0,251 (H).
C. 2,51 (mH)
D. 6,28.10-2 (H).
Câu 96: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn. Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi
A. thanh nam châm chuyển động nhanh qua cuộn dây.
B. thanh nam châm chuyển động chậm qua cuộn dây.
C. cực bắc của nam châm luồn qua cuộn dây trước.
D. cực nam của nam châm luồn qua cuộn dây trước.


[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 9
Câu 97: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ
dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của
ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,2H; 0,3J
B. 0,1H; 0,2J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Câu 98: Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm
ứng của vòng dây
A. bằng không

B. phụ thuộc vào diện tích vòng dây.
C. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây.
D. phụ thuộc vào độ lớn của B.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây SAI? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng
điện vì
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 101: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đang chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm đang chuyển động.
Câu 102: Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào
dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ.
Câu 102: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm
ứng.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng.
Câu 103: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 –2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường
cảm ứng từ là
A. 5°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 104: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như I
B
hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang, hướng sang trái.
B. phương ngang, hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng, hướng lên.
D. phương thẳng đứng, hướng xuống.
Câu 105: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng
điện gây ra có độ lớn 2.10–5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là
A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
Câu 106: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. Cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
Câu 107: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy
trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng



1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
0
điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 một khoảng 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì
dòng điện I2 có
A. cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1.
B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1.
C. cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1.
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1.
Câu 108: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = |q|vB
B. f = |q|vB sin α.
C. f = qvB tan α
D. f = |q|vB cos α
Câu 109: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

Câu 110: Một electron bay vào
ur không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu
5
vo = 2.10 m/s vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10–14 (N)
B. 6,4.10–14 (N)
C. 3,2.10–15 (N)
D. 6,4.10–15 (N)
Câu 112: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ = BS.sin α
B. Φ = BS.cos α
C. Φ = BS.tan α
D. Φ = BS.cot α
Câu 113: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 114: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.
Câu 115: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

t


A. ec 
B. ec  .t
C. ec 
D. ec  
t

t
Câu 116: Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I 1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời
gian 0,01 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 10 (V).
B. 80 (V).
C. 90 (V).
D. 100 (V).
Câu 117: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3x4 (cm²) được đặt trong từ trường đều cảm
ứng từ B = 5.10–4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây
dẫn đó là
A. 3.10–3 (Wb).
B. 3.10–5 (Wb).
C. 3.10–7 (Wb).
D. 6.10–7 (Wb).
Câu 118: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm²) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 –4 (T). Người ta cho từ
trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung là
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4.10–3 (V).
Câu 119: Đơn vị của hệ số tự cảm là

A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
Câu 120: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta
thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
1
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 121: Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện
ngược chiều với chiều của đường sức từ. Khi đó
A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. lực từ giảm khi giảm cường độ dòng điện.
C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 122: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai
lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BN = 2BM
D. BN = 4BM.
Câu 1. Đặc điểm quan trọng của chiều truyền ánh sáng qua lăng kính có chiết suất n >1 là:
A. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló trùng với tia tới.
B. Sau khi qua lăng kính hướng của tia ló bị lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới.
C. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với đáy lăng kính một góc 90 0.
D. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với hướng của tia tới một góc luôn nhỏ hơn 90 0.
Câu 2. Khi tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Nếu tăng hoặc
giảm góc tới thì góc lệch D sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. không xác định.
Câu 3. Khi góc chiết quang A và góc tới i đều nhỏ, thì góc lệch D không còn phụ thuộc vào góc tới i kết
luận này.
A. Đúng
B. Sai.
Câu 4. Gọi F là tiêu điểm vật, F ’ là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF
của thấu kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A’B’ cho bởi thấu kính.
A. Ở vô cực.
B. Ảnh luôn ngược chiều với vật.
C. Ảnh luôn cùng chiều với vật.
D. Ảnh luôn lớn hơn vật.
Câu 5. Đặt vật sáng AB tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 2f(f là tiêu cự). Độ phóng đại của
ảnh cho bởi thấu kính và tính chất ảnh là:

A. k <1; ảnh ảo.
B. k >1; ảnh thật.
C. k =1; ảnh ảo.
D. k =1; ảnh thật.
Câu 6. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ là:
A. Điểm ở bên phải thấu kính.
B. Điểm ở trên trục chính cách quang tâm O một đoạn không đổi.
C. Điểm đặc biệt nằm trên trục chính.
D. Điểm hội tụ của chùm tia tới song song với trục chính.
Câu 7. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A ’B’cách thấu kính 60cm,thì vật AB
cách thấu kính một đoạn:
A. 12cm
B. 30cm
C. 15cm
D. 8cm.
Câu 8. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính
một khoảng d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:
A. 0 B. d = f
C. fD. d>2f
Câu 9. Ở trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết.
B. Mắt cận không điều tiết.
C. Mắt viễn không điều tiết.
D. Mắt không có tật và điều tiết tối đA.
Câu 10. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm,và điểm cực cận cách mắt 15cm.Nếu người
ấy muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải sát mắt một thấu kính phân kì có độ tụ
là:
A. – 4điốp

B. – 2điốp
C. 4điốp
D. 2điốp.
Câu 11. Một mắt viễn thị lúc không điều tiết có độ tụ D 0 = 67 điốp và tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc 1mm.
Lúc điều tiết tối đa, độ tụ tăng thêm 8điốp thì vị trí điểm cựccận của mắt:
A. 5,6cm
B. 28cm
C. 2,8cm
D. 5,6cm.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 12 đến 15:


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
2
Mắt thường có điểm cực cận cách mắt 20cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúpcó độ tụ 10 điốp (kính
đeo sát mắt).
Câu 12. Có thể quan sát được vật gần nhất cách mắt.
40
20

10
25
A.
cm
B.
cm.
C.
cm.
D.
cm.
3
3
3
3
Câu 13. Có thể quan sát được vật xa nhất cách mắt:
A. 15cm.
B. 10cm
C. 8cm.
D. 10,8cm.
Câu 14. Có thể quan sát được vật nằm trong khoảng nào trước mắt:
A. 6,67cm d 15cm. B. 4,67cm d 10cm. C. 6,67cm d 10cm. D. 4,67cm d 15cm.
Câu 15. Độ bội giác của ảnh khi người ấy ngắm chừng ở cực cận:
A. Gc = 3
B. Gc = 5
C. Gc = 1,3
D. Gc = 4,5.
Câu 16. Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách TK một khoảng d = 12
(cm) thì ta thu đợc
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 17. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ
một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 18. Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu
kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trớc thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 19. Vật AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 20. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 21. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua
thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).

C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 22. Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6
(cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là:
A. 12 (cm).
B. 6,4 (cm).
C. 5,6 (cm).
D. 4,8 (cm).
/ /
Câu 23. Đặt vật AB trước1 TKHT,ta có ảnh A B .Vật AB cách TK là 30cm và A/B/=3AB. Tính tiêu cự của
TK khi A/B/ là ảnh thật
A. f=25cm
B. f=22,5cm
C. f=18cm
D. f=20cm
Câu 24. TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm.Xác định
vị trí vật, ảnh.
A. 12cm;-30cm.
B. 15cm;-33cm.
C. -30cm;12cm.
D. 18cm;-36cm.
Câu 25. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự 20cm thì thấy ảnh lớn bằng 2
vật.Vật cách TK:
A. 30cm
B. 10cm
C. 10 cm hoặc 30 cm
D. 20cm
Câu 26. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tính f của thấu kính.
A. f = 9cm
B. f = 18cm

C. f = 36cm
D. f = 24cm


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
3
Câu 27. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tính f của thấu kính
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
Câu 28. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12,5cm, cho ảnh rõ
nét trên màn đặt vuông góc với trục chính và cách vật một khoảng L. L nhỏ nhất bằng bao nhiêu để có ảnh
rõ nét trên màn?
A. 50cm.
B. 25cm
C. 75cm
D. 90cm
Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20(cm), qua

thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15cm.
B. f = 30cm.
C. f = -15cm.
D. f = -30cm.
Câu 30. Một vật sáng AB đặt trước một TKHT có f = 10cm cho ảnh thật A ’B’ sao cho A’B=2AB. Xác định
vị trí của AB
A. 10cm
B. 15cm
C. 20/3cm
D. 20cm
Câu 31. Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’ =
3AB. Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật.
A. f = 20cm
B. f = 25cm
C. f= 22,5cm.
D. f = 18cm.
Câu 32. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của
AB cách thấu kính
A. 6 cm
B. 18 cm
C. 6 cm và 18 cm
D. 24cm
Câu 33. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. -30 cm.
B. -20 cm.
C. 10 cm.
D. 30 cm.
Câu 34. Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng

A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi tưrờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
Câu 36. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực n ước trong bể
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang.
Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)
Câu 37. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực n ước trong bể
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang.
Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
Câu 38. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu
1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)

Câu 39. Một người nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một
khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)
Câu 40. Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20
(cm). Ngời đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 (cm)
B. 15 (cm)
C. 20 (cm)
D. 25 (cm)
Câu 41. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 42. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN

THI
HKII

VẬT

11]
4
Câu 43. Vật AB đặt thẳng góc trục chính TKHT, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính
cho ảnh:
A. ảo, nhỏ hơn vật. ;
B. ảo, lớn hơn vật. ;
C. thật, nhỏ hơn vật. ; D. thật, lớn hơn vật.
Câu 44. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 45. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh
A’B’ ảo:
A. bằng hai lần vật. ;
B. bằng vật.
C. bằng nửa vật. ;
D. bằng ba lần vật.
Câu 46. Vật AB đặt tren trục chính TKHT, cách TK bằng hai lần tiêu cự, qua TK cho ảnh A’B’ thật, cách
TK:
A. bằng khoảng tiêu cự. B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 47. Vật AB đặt thẳng góc trục chính TKPK, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho
ảnh:

A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự.
B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự.
C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự.
D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 48. Vật AB đặt thẳng góc trục chính TKHT, cách TK lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính
cho ảnh:
A. thật, nhỏ hơn vật.
B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật.
D. ảo lớn hơn vật.
Câu 49. Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì:
A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ
B. Chỉ có hiện tượng phản xạ.
C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Câu 50. Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính:
A. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng luôn luôn là một tam giác
cân.
B. Lăng kính có góc chiết quang A = 60o là lăng kính phản xạ toàn phần.
C. Tất cả các lăng kính đều sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền quA.
D. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
Câu 51. Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính:
A. Tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.
B. Tia ló luôn luôn đối xứng với tia tới qua lăng kính.
C. Tia ló luôn luôn phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai.
D. Tia ló luôn luôn lệch về phía đáy của lăng kính.
Câu 52. Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính:
A. 1 tia
B. 2 tia
C. 3 tia
D. 4 tia

Câu 53. Chọn câu đúng:
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng đi qua tiêu điểm chính F.
B. Trục phụ của thấu kính là đường thẳng đi qua quang tâm O.
C. Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính.
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Câu 54. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:
A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 55. Gọi d là khoảng cách từ vật tớithấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự
của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
5
d'
f
f  d'

A. k 
B. k 
C. k 
D. Cả a, b, c đều đúng
d
fd
f
Câu 56. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi:
A. A ở ngoài tiêu điểm F
B. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm
C. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F’ đến quang tâm
D. Cả ba câu a, b, c đều sai
Câu 57. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’. Kết luận nào sau
đây sai:
A. Ảnh A’B’ ngược chiều với vật AB
B. L là thấu kính phân kì.
C. Ảnh A’B’ hứng được trên màn
D. L là thấu kính hội tụ.
Câu 58. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:
A. Vật thật luôn luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
C. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
D. Vật thật cho ảnh ảo khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.
Câu 59. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật
cách thấu kính một đọan d’ = 2f. Ta có:
A. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f
B. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f
C. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f
D. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f
Câu 60. Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm

cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật dến thấu kính là:
A. 18 cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. 48 cm
Câu 61. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn.
Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB. Tiêu cự thấu kính là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 62. Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta
có ảnh A”B” với:
A. A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’
B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB
C. A”B” < A’B’
D. A”B” > A’B’
Câu 63. Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu
được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l. biết khoảng cách từ vật đến màn là L. Tiêu cự
của thấu kính là:
L l
L2  l 2
L2  l 2
L2  l 2
f

A.
B. f 
C. f 
D. f 

2.L
2.L
4.L
4.l
Câu 64. Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt
A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh.
B. Thủy tinh thể của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được.
C. Đối với mắt bình thường (không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng.
D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết.
Câu 65. Sự điều tiết của mắt:
A. Là sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện
rõ nét trên võng mạc.
B. Là sự thay đổi khoảng cách từ vật cần quan sát đến thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan
sát hiện rõ nét trên võng mạc.
C. Là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Cả ba sự thay đổi trên gọi là sự điều tiết của mắt.
Câu 66. Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:
A. Mắt nhìn vật ở cực viễn.
B. Mắt nhìn vật ở cực cận.


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII


VẬT

11]
6
C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
D. cả ba câu a,b, c, đều sai.
Câu 67. Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa:
A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm
B. Nhìn rõ vật ở cực cận.
C. Nhìn rõ vật ở vô cực.
D. Nhìn rõ vật ở cực viễn
.
Câu 68. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là:
A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực.
B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn.
D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
Câu 69. Mắt viễn thị là mắt:
A. Khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Câu 70. Điều nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật cận thị.
A. Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết.
B. Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết.
C. Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết.
D. Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết.
Câu 71. Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm. Khi
mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là:
A. D = 1,5 điốp

B. D = - 1,5 điốp
C. D = 3 điốp
D. D = -3 điốp.
Câu 72. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một
khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Cùng kích thước với vật.
D. Kích thước nhỏ hơn vật.
Câu 73. Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ:
A. Là ảnh thật.
B. Là ảnh ảo.
C. Cùng chiều với vật. D. Nhỏ hơn vật.
Câu 74. Chọn câu sai: Đối với thấu kính phân kì thì:
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'.
C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló không song song
với trục chính.
Câu 75. Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi:
A. Ảnh cùng chiều với vật.
B. Ảnh ngược chiều với vật.
C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Ảnh lớn hơn vật.
Câu 76. Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
D. Ảnh ở vô cực.
Đề bài sau đây dùng cho câu 77 và câu 78. Chọn câu trả lời đúng.

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, lớn gấp 4 lần vật AB và
cách AB là 100cm.
Câu 77. Vật cách thấu kính:
A. d = 20cm
B. d = 80cm
C. d = – 80cm
D. d = – 20cm
Câu 78. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 25cm
B. f = 16cm
C. f = 20cm
D. f = 40cm
Câu 79. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB
và cách AB là 10cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. D = – 2 điốp
B. D = – 5 điốp
C. D = 5 điốp
D. D = 2 điốp


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT


11]
7
Câu 80. Đối với mắt thì:
A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.
B. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được.
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là không đổi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 81. Chọn câu sai
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh
hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy thể thay đổi được.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 82. Mắt cận thị:
A. Có tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
C. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
Câu 83. Mắt bị viễn thị:
A. Có tiêu điểm ảnh ở trước võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. Đeo thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn vật ở xa.
D. Có điểm cực viễn ở vô cực.
Đề bài sau đây dùng cho câu 84 và 85.
Mắt cận thị nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm.
Câu 84. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có tiêu cự:
A. f = 50cm
B. f = – 50cm
C. f = 10cm

D. f = – 10cm
Câu 85. Đeo kính nầy sát mắt thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A. 15cm
B. 20cm
C. 16,67cm
D. 14cm
Câu 86. Mắt viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Nếu đeo sát mắt kính có độ tụ D = 2 điốp thì có
thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A. 18,75cm
B. 25cm
C. 20cm
D. 15cm
Câu 87. Mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm thì: Phải đeo
sát mắt:
A. Thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
B. Thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.
C. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 88. Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
Câu 89. Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím bị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do:
A. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
C. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
Câu 90. Một ống dây dài l = 25 cm có cường độ dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng
từ bên trong ống dây là B = 6,28.10-3 T. Số vòng dây quấn trên ống là:

A. 5000
B. 625
C. 2500
D. 1250
Câu 91. Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ
trường đều?


q>0

u
r
urV
F

ur
F

1
[CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11] 8

q>0

u
r
V

ur
q<0
V ur

F

ur
ur Vq < 0
F

I
II
III
IV
A. II, IV
B. I, II
C. II, III
D. I, III
Câu 92. Đối với dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài các đường sức từ là
A. những đường thẳng vuông góc với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.
B. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
C. những đường thẳng song song với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải.
D. các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng song song với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn.
Câu 93. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ
A. nhỏ hơn.
B. bằng.
C. lớn hơn.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
Câu 94. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất bằng 2 tới mặt phân cách
với không khí, góc tới bằng 470 thì tại mặt phân cách, tia sáng
A. truyền thẳng.
B. bị khúc xạ.
C. chỉ bị phản xạ.
D. một phần bị khúc xạ và một phần bị phản xạ.

Câu 95. Tại tâm của một dòng điện tròn đặt trong không khí có cường độ 5A cảm ứng từ đo được là
31,4.10-6 T. Đường kính của dòng điện tròn là:
A. 26 cm.
B. 10 cm.
C. 22 cm.
D. 20 cm.
Câu 96. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0. Từ thông qua khung dây dẫn đó là
3.10-7 WB. Cảm ứng từ
A. 2,9.10-4 T.
B. 2,9.10-8 T.
C. 5.10-4 T.
D. 5.10-8 T
-19
Câu 97. Một prôton (q = 1,6.10 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 10 7m/s theo
phương hợp với đường sức từ một góc 300. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:
A. 3,6.10-12 N
B. 1,2.10-10 N
C. 3,6.10-10 N.
D. 1,2.10-12 N
Câu 98. Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều
tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
Câu 99. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25
(cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).

C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).
Câu 100. Trong hình vẽ S và N là 2 cực của nam châm. AB là đoạn dây có dòng điện nằm ngang. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây có:
S
A. Phương nằm ngang, chiều hướng vào.
A
B. Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài.
B
C. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
N
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Câu 101. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không phụ thuộc
yếu tố nào sau đây:
A. Cường độ dòng điện
B. Bản chất của dây dẫn.
C. Cảm ứng từ
D. Góc hợp bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ.
Câu 102. Chọn phát biểu không chính xác
A. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không. B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đơn vị từ thông là T.m2
D. Từ thông là đại lượng đại số


1
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN

THI
HKII

VẬT

11]
9
Câu 103. Một prôtôn (q = 1,6.10 C) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 5 m trong một từ trường
-2
-27
đều B = 31,4.10 T. Biết khối lượng prôtôn là 1,672.10 kg. Chu kì chuyển động của prôtôn là:
A. 1,3.10-6 s
B. 1,3.10-8 s
C. 6,56.10-6 s
D. 2,09.10-7 s
Câu 104. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với
không khí, khi góc tới bằng 30 0 thì góc khúc xạ bằng 45 0 . Nếu tăng góc tới bằng 60 0 thì
A. tia phản xạ hợp với mặt phân cách một góc 30 0 .
B. góc khúc xạ bằng 90 0 .
C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
D. không có tia phản xạ.
Câu 105. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suất với góc tới i 45 0 thì góc khúc xạ r 30 0 .
Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ chất lỏng ra không khí là
A. 30 0 .
B. 60 0 .
C. 45 0 .
D. 30 0 .
Câu 106. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây
có cùng cường độ 5A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và
cách đều hai dây có độ lớn là:

A. 0 T.
B. 2.10-5 T.
C. 4.10-5 T.
D. 4.10-4 T.
Câu 107. Một đoạn dây dẫn dài l 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm ứng
từ B một góc  30 0 . Biết dòng điện qua dây là I = 10A, cảm ứng từ B = 2.10 -4 T. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn là:
A. F = 2.10-3N.
B. F = 10-3N.
C. F = 2.10-4N.
D. F = 10-4N.
Câu 108. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n =4/3) với góc tới là 45 0 .
Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. D 70 0 32 ,.
B. D 12 0 58 ,.
C. D 25 0 32 ,.
D. D 45 0.
Câu 109. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i
để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’
Câu 110. Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 111. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.

Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 112. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm),
qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần A
B. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 113.
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều lực từ
tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi:
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
-19

Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian   0, 04  3  2t  trong thời gian từ 1s đến 3s.
Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn
A. 0,16 V
B. 0,24 V
C. 0,08 V
D. 0,2 V
Câu 115. Một đoạn dây thẳng MN dài l = 6cm có dòng điện I = 2,5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2 N. Góc  hợp bởi dây MN và đường
cảm ứng từ là

Câu 114.


2
0ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI0 HKII – VẬT LÝ 11]
[CHUYÊN
0
A. 45
B. 30
C. 60
D. 90
ur
Câu 116.
Có một mặt phẳng diện tích S được đặt trong từ trường đều B . Khi các
đường sức từ song song với mặt S thì từ thông qua S là:
A.  = 0
B.  =  BS
C.  = BS cos 
D.  = BS
Câu 117. Chiếu một tía sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 thì tia khúc xạ và
phản xạ vuông góc với nhau. Giá trị của góc tới là
A. 35 0 .
B. 60 0 .
C. 45 0 .
D. 48,5 0 .
Câu 118. Khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ
A. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1.
C. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
D. luôn luôn lại gần pháp tuyến.

Câu 119. Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló khỏi lăng kính sẽ
A. luôn vông góc với tia tới,
B. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. không bị lệch so với tia tới.
Câu 120. Một prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính R= 5m trong một từ trường đều B = 10 -2
T. Biết khối lượng mp = 1,672.10-27 kg, điện tích q = 1,6.10-19C; vận tốc của proton đó trên quỹ đạo là:
A. 7,48.107m/s.
B. 7,48.106m/s.
C. 4,78.106m/s.
D. 4,78.107m/s.
Câu 121. Một sợi dây đồng mỏng dài l uốn thành vòng tròn đặt vuông góc với từ trường đều có cảm ứng
từ 0,02T. Độ lớn từ thông gởi qua diện tích vòng dây 4.10-4WB. Chiều dài sợi dây là
A. 0,5m
B. 1m
C. 2m
D. 1,5m
Câu 122. . Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, A nằm trên trục
chính. Ảnh của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh ảo nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo lớn hơn vật.
Câu 123. Với thấu kính hội tụ
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 124. Bộ phận của Mắt có tác dụng như một màn ảnh
A. Giác mạc.

B. Thủy dịch.
C. Thể thủy tinh.
D. Võng mạc.
Câu 125. Đặt một đoạn dây dẫn có dòng điện I chạy qua trong một từ trường đều. Điều nào sau đây sai?
A. Nếu dây dẫn song song với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0.
B. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường tỉ lệ với chiều dài đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây tỉ lệ với cường độ dòng điện trong dây dẫn.
D. Nếu dây dẫn vuông góc với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị cực đại.
Câu 126. Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên
khi:
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
Câu 127. Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm.
Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 128. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1dp sát mắt thì
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
0

0


2
[CHUYÊN
ĐỀ

TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
1
A. 50 cm.
B. 33,3 cm.
C. 100 cm.
D. 25 cm.
Câu 129. Hạt proton bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì
A. hướng chuyển động thay đổi.
B. động năng thay đổi.
C. chuyển động không thay đổi.
D. độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 130. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 131. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và
cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 132. Từ thông qua vòng dây bán kính 12cm đặt vuông góc với cảm ứng
từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2s suất điện động có độ lớn là 0,25V
B. Trong khoảng thời gian từ 2s → 4s suất điện động có độ lớn là 0,5V
C. Trong khoảng thời gian từ 4s → 6s suất điện động có độ lớn là 0,0113V
D. Cả A và B đúng
Câu 133. Cho 2 dòng điện ngược chiều I 1=I2= 6A chạy trong 2 dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau
20cm. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn, cách đều 2 dây một
khoảng r = 10cm.
A. 6.10-6 T
B. 12. 10-6 T
C. 0
D. 24. 10-6 T
Câu 134. Lần lượt cho 2 dòng điện cường độ i 1, i2 đi qua một ống dây điện. Gọi L 1, L2 là độ tự cảm của
ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu i1 = 4 i2 thì ta có:
A. L1 = L2
B. L1 = 4.L2
C. L2 = 4.L1
D. L2 = 2.L1
Câu 135. Một khung dây có diện tích 5cm 2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm
ứng từ B và quay khung dây theo mọi hướng. Từ thông qua khung dây có giá trị cực đại là 5.10 -3 WB.
Cảm ứng từ B có giá trị:
A. 0,01T
B. 0,1 T
C. 0,2 T
D. 0,02 T
Câu 136. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H muốn tích lũy năng lượng từ trường 100J trong ống dây thì
cường độ dòng điện qua ống dây là
A. 10 A
B. 20 A

C. 40 A
D. 30 A
Câu 137. Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A. 3.10-3 Wb
B. 3.10-7 Wb
C. 5,2.10-7 Wb
D. 6.10-7 Wb
Câu 138. Bộ phận nào của Mắt có vai trò chính tạo ảnh như thấu kính hội tụ?
A. Thể thủy tinh.
B. Màng lưới.
C. Giác mạc.
D. Thủy dịch.
Câu 139. Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây?
A. Bàn ủi điện.
B. Máy xay sinh tố
C. Quạt máy.
D. Máy bơm nước.
Câu 140. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín:
A. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch
B. dài nếu điện trở mạch nhỏ
C. dài nếu từ thông qua mạch lớn
D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn
Câu 141. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.


2

[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
2
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó
gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
Câu 142. Phát biểu nào sau đây là đúng? Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 143. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có đô tụ D = 5dp và
cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh vật nằm
A. trước kính 60cm.
B. sau kính 60cm.
C. sau kính 12cm.
D. trước kính 12cm.
Câu 144. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu một khoảng
10cm, qua kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới vật là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.

D. 60 cm.
Câu 145. Một dây dài l = 20 cm được quấn thành một vòng dây tròn có dòng điện 1A chạy qua. Tính cảm
ứng từ tại tâm của vòng dây?
A. 4.10–4T
B. 2.10–4T
C. 2.10–5T
D. 4.10–5T
Câu 146. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

Một prôton (q = 1,6.10-19 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.10 9 cm/s theo
phương hợp với đường sức từ một góc 300.Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:
A. 7,2.10-12 N
B. 3,6.10-10 N.
C. 7,2.10-10 N
D.
3,6.10-12 N
Câu 148. Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong
khung có chiều
I
I
I
I
Câu 147.

B

a

B

B

B

b
c
d
A. Hình vẽ c
B. Hình vẽ a
C. Hình vẽ b
D. Hình vẽ d
Câu 149. Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm
của ống dây:
A. không đổi.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 150. Muốn làm giảm hao phí toả nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, thì cần phải
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 151. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian
0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 4 H
B. 0,4 mH.

C. 400 mH.
D. 40mH
Câu 152. Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều
từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị:
A. 0,6 V
B. 60 V
C. 6 V
D. 12 V
-27
Câu 153.
Một điện tích có khối lượng m = 1,6.10 kg có điện tích q = 1,6.10 -19 C
chuyển động trong từ trường đều B = 0,4T với vận tốc v = 10 6 m/s. Phương của vận tốc vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của điện tích là:


2
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
3
A. 40cm

B. 2,5 m
C. 2,5 cm
D. 4m
Câu 154. Một ống dây hình trụ dài 20cm coù lõi chân không,diện tích tiết diện ngang của ống là 100cm 2
gồm 1000 vòng dây.Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì năng lượng đã tích luõy
trong ống dây là:
A. 0,032 J.
B. 321,6 J.
C. 0,785 J
D. 160,8 J.
Câu 155. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất
điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân
đã sinh ra nó.
Câu 156. Với thấu kính hội tụ
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 157. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng
thấy rõ nhắn nhất của người đó là:
A. 25 (cm).
B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m).
Câu 158. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát

từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 159. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 160. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và
cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 161. Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường, kết luận nào sau đây
Không Đúng:
A. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh.
C. Đều tuân theo định luật phản xạ
D. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kém.
Câu 162. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H.Cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời
gian theo biểu thức i(t) = 0,04(5- t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe, t đo bằng (s ),Suất điện động tự cảm
xuất hiện trong cuộn dây có giá trị nào sau đây?
A. 10-2 (V)
B. 2.10-3 (V)
C. 2.10-2 (V)
D. 10-3 (V)
Câu 163. Một ống dây có tiết diện 10cm 2, dài 10cm, trên đó quấn 500 vòng; nối kín, điện trở tổng cộng

1. Đặt ống dây vào từ trường đều B= 0,2T. Giảm B đến 0. Nhiệt lượng đã tỏa ra trên toàn bộ cuộn dây
trong quá trình này là:
A. 0,125J
B. 159J
C. 125J
D. 195J


2
8 TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII – VẬT LÝ 11]
[CHUYÊN
ĐỀ
4
Câu 164. Vận tốc truyền sáng trong chân không là 2,988.10 m/s; vận tốc truyền sáng trong môi trường
8
nước là 1,992.10 m/s đó là: Chiết suất của một môi trường là
A. 1,33
B. 1,41
C. 1,5
D. 1,75
Câu 165.
Chiết suất của lăng kính phản xạ toàn phần thỏa mãn điều kiện nào?
A. n  2 2
B. n  2
C. n  3 / 2
D. n  2
Câu 166.
Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao.
Thanh thứ nhất rơi qua ống dây để hở, thanh thứ hai rơi qua một ống dây siêu dẫn kín, thanh thứ ba rơi
qua một ống dây dẫn thường kín. Trong khi rơi các thanh nam châm không chạm vào ống dây. Thời gian

rơi của ba thanh lần luợt là t1,t2 t3.tacó
A. t1 < t2 = t3.
B. t3 = t2 < t1
C. t1 < t3 < t2
D. t1 < t2< t3
Câu 167.
Để xác định chiều dòng điện cảm ứng ta tiến hành các công việc sau:
(I). Dùng nắm tay phải xác định chiều dòng điện cảm ứng (II). Chỉ ra từ thông tăng hay giảm (III) Xác
định chiều
của ic (IV). Xác định chiều ngoài
Theo thứ tự nào?
A. (IV), (II), (III), (I)
B. (I), (III), (IV), (II)
C. (I), (II), (III), (IV)
D. (III), (IV), (II), (I)
Câu 168.
Đơn vị nào sau đây tương đương với Wb:
A. T/s
B. V.s
C. A.V
D. J/A2
Câu 169. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 1800
D. Một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ
Câu 170. Chùm sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thành các màu từ Đỏ đến Tím. Tia đỏ lệch ít nhất và
tia tím lệch nhiều nhất. Kết luận nào đúng:
A. Chiết suất đối với tia Đỏ lớn nhất
B. Chiết suất đối với tia Tím nhỏ nhất

C. Chiết suất của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
D. Chiết suất đối với tia Tím lớn nhất
Câu 171.
Vận dụng định luật Lexơ chỉ ra chiều chuyển động của nam châm trong hình
vẽ:
ic
A. Nam châm chuyển động sang trái
B. Nam châm chuyển động lại gần vòng dây
C. Nam châm chuyển động sang phải
D. Nam châm chuyển động bất kì
Câu 172. Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường, kết luận nào sau đây
Không Đúng:
A. Đều tuân theo định luật phản xạ
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh.
C. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kém.
D. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém
Câu 173. Trong các yếu tố sau:
I. Chiều dài của ống dây kín
II. Số vòng của ống dây kín
III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vòng dây
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I và II
B. II và III
C. III và I
D. Chỉ phụ thuộc II
Câu 174. Công thức nào không đúng với các công thức lăng kính?
A. A= r1 + r2
B. D = i1 + i2 – (r1 + r2) C. Dmin= 2i – A
D. D = i1 + i2 + r1 + r2



2
[CHUYÊN
ĐỀ
TRẮC
NGHIỆM
ÔN
THI
HKII

VẬT

11]
5
Câu 175. Người ta cắm thẳng đứng chiếc gậy dài 1,05 m vào nước, nhìn từ ngoài không khí thấy hai phần
gậy đối xứng nhau qua mặt nước. Hỏi phần gậy trong nước dài bao nhiêu?
A. 0,8m
B. 0,7m
C. 0,6m
D. 0,5m
Câu 176. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 8A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động tự cảm trong đó
có giá trị trung bình 24V; độ tự cảm có giá trị:
A. 0,3H
B. 0,03H
C. 0,04H
D. 0,25H
Câu 177. Trong nam châm điện có lõi sắt từ kết luận nào sau đây không đúng khi cho dòng điện thay đổi
đi qua:
A. Dòng điện tự cảm ngược chiều dòng điện do nguồn cấp
B. Có dòng tự cảm trong ống dây

C. Có dòng Fuco trong lõi sắt
D. Có từ trường biến đổi trong ống dây
Câu 178. Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 và thu được góc lệch cực
tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính lấy gần đúng là:
A. n = 1,8
B. n = 1,5
C. n = 1,4
D. n = 1,7
Câu 179. Áp dụng quy tắc bàn tay phải cho thanh kim loại AB hình bên thì kết
B
v
luận nào đúng:
A. Đầu A dương
B. Đầu B dương
C. Điện thế giảm từ A đến B
D. Điện thế A cao hơn B
A
B
Câu 180. Một ống dây có điện trở R = 5Ω, hệ số tự cảm L = 0,2 (H). Mắc nối
tiếp ống dây với một khóa K có điện trở không đáng kể vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở
trong là 1 Ω. Khi K từ trạng thái đóng chuyển sang trạng thái mở thì dòng điện giảm đến 0 trong khoảng
thời gian 0,05 giây. Khi đó trong ống dây có suất điện động tự cảm là:
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. 6 (V)
D. 12 (V)
Câu 181. Định luật Lenxơ cho ta biết:
A. Chiều suất điện động trong thanh kim loại chuyển động
B. Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng
C. Cách xác định chiều dòng điện Fuco


D. Chiều của

do ic sinh ra

Chiết suất của thủy tinh n= 1,63. Tia sáng truyền từ thủy tinh ra không khí góc giới hạn phản xạ
toàn phần là bao nhiêu? (Lấy gần đúng)
A. 630
B. 450
C. 380
D. 560
Câu 183. Một dòng điện có cường độ dòng điện 5A chạy qua vòng dẫy dẫn tròn bán kính R = 10cm. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra tại tâm vòng dây là:
A. 0,45.10–7T
B. 1,57.10–5T
C. 3,14.10–5T
D. 0,14.10–5T
Câu 184. Dòng điện thẳng dài gây từ trường tại điểm M là B M và tại điểm N là BN. Nếu BM = 2BN thì
khoảng cách từ các điểm M và N đến dòng điện lần lượt là rM và rN thỏa mãn tỉ lệ
A. rM: rN = 0,25
B. rM: rN = 2
C. rM: rN = 0,5
D. rM: rN = 4
Câu 185. Chọn phát biểu SAI. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có đặc điểm
A. Chống lại nguyên nhân sinh ra dòng điện cảm ứng
B. Luôn ngược chiều với từ trường bên ngoài
C. Cùng chiều với từ trường bên ngoài nếu từ trường bên ngoài giảm
D. Chống lại sự biến thiên của từ trường ngoài
Câu 186. Chọn câu phát biểu SAI. Đặc điểm của mắt viễn thị là

A. Tiêu cự cực đại tăng so với lúc chưa có tật
B. Nhìn vật ở xa vô cực đã phải điều tiết
C. Sửa tật bằng cách đeo kính có độ tụ âm
D. Khoảng cực cận tăng so với lúc chưa có tật
Câu 182.


×