Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề ôn tập số 1 Vật Lý 10 Chương 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.97 KB, 9 trang )

Đề 1 – HKI

Năm học : 2018 – 2019

ĐỀ 1 : ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 10 - CHƯƠNG 1- 2
Họ và tên học sinh : ..................................................................................................

CHƯƠNG I – ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Một vật chuyển động có phương trình x = 5 + 6t – t2 , với x tính bằng m ; t tính bằng
giây. Tìm tọa độ và vận tốc tức thời lúc t = 2 s ?
A. x = 15 m ; v = 10 m/s.
B. x = 13 m ; v = 2 m/s.
C. x = 13 m ; v = 8 m/s.
D. x = 15 m ; v = 8 m/s.
Câu 2: Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có :
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng ?
A. Vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ.
C. Chuyển động của vật rơi tự do là thẳng đều.
D. Ở mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.
Câu 4: Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm
của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn là
A. 200 m/s2.
B. 300 m/s2.
C. 100 m/s2.
D. 400 m/s2.
Câu 5: Thả cho một vật rơi tự do sau 5 s quãng đường và vận tốc của vật là ( cho g = 10 m/s2)


A. 125m ; 25 m/s.
B. 125 m ; 50 m/s.
C. 150m; 50m/s.
D. 150m; 100 m/s.
Câu 6: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Véctơ gia tốc không đổi.
B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Tốc độ dài không đổi.
D. Tốc độ góc không đổi.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm ?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
D. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
Câu 8: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì
A. v luôn dương.
B. a luôn ngược dấu với v.
C. a luôn cùng dấu với v.
D. a luôn dương.
Câu 9: Thả rơi không vận tốc đầu hai vật ở hai độ cao h1 và h2 với h1 = 4.h2. Gọi v1 và v2 là vận
tốc của hai vật khi vừa chạm đất. Ta có :
A. v1 = 4v2.
B. v1 = v2.
C. v1 = 0,5.v2
D. v1 = 2v2.
Câu 10: Một ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại.
Biết rằng sau khi đi được quãng đường 0,05 km, vận tốc giảm đi còn một nửa. Chọn chiều
dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của xe là
A. 3,6 m/s2.
B. - 3,0 m/s2.

C. 3,0 m/s2.
D. - 3,6 m/s2.
Câu 11: Một chiếc ca nô chạy thẳng đều với vận tốc 16 km/h so với dòng nước. Vận tốc dòng
nước so với bờ là 4 km/h. Tính độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ sông khi ca nô đi ngược
dòng nước ?
A. 16 km/h.
B. 20 km/h.
C. 11 km/h.
D. 12 km/h.
2
Câu 12: Một vật rơi tự do với gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Tron giây thứ 3 vật rơi được
quãng đường :
A. 15 m.
B. 45 m.
C. 25 m.
D. 20 m.
Thầy Mỹ biên soạn

-1-

Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI

Năm học : 2018 – 2019

Câu 13: Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trong

1

đoạn đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ
3

2
đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60 m/s. Hỏi tốc độ trung
3
bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu ?
A. 50 m/s.
B. 17,1 m/s.
C. 55 m/s.
D. 51,4 m/s.
Câu 14: Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 15: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng : x = 4t – 10 (x có
đơn vị là km ; t có đơn vị là h). Vật đến gốc tọa độ sau khoảng thời gian là
A. 2,5h.
B. 4,0h.
C. 6,2h.
D. 0,4h.
2
Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m, lấy g = 10 m/s . Hỏi sau bao lâu vật sẽ
chạm đất ?
A. 2 s.
B. 3 s.
C. 5 s.
D. 4 s.
Câu 17: Một chiếc xe ô tô chuyển động trên đoạn đường thẳng nhanh dần đều qua điểm A với

vận tốc 15 m/s, gia tốc 1,6 m/s2. Tại B cách A là 125 m, vận tốc của xe là
A. 20 m/s.
B. 15 m/s.
C. 10 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng : x = 6 + 4t (x tính bằng km ; t
tính bằng h) xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 6 km, với vận tốc 10 km/h.
B. Từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 4 km, với vận tốc 6 km/h.
C. Từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 6 km, với vận tốc 4 km/h.
D. Từ điểm O ( là gốc tọa độ), với vận tốc 4 km/h.
Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian ?
A. Luôn luôn được chọn lúc 12 giờ đêm.
B. Là thời điểm bất kỳ dùng để đối chiếu thời gian khi khảo sát một hiện tượng vật lý.
C. Là hiệu của thời điểm đến và thời điểm đi của một chuyển động.
D. Luôn luôn chọn lúc bắt đầu khảo sát chuyển động hay hiện tượng vật lý.
Câu 20: Một xe đạp chạy đều với vận tốc 18 km/h, quanh một sân vận động hình tròn, bán
kính 100 m. Độ lớn của gia tốc hướng tâm có giá trị là
A. 0,25 m/s2.
B. 0,5 m/s2.
C. 6,48 m/s2.
D. 3,24 m/s2.
Câu 21: Một ô tô chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 36 km/h, cùng lúc đó ô tô thứ
hai chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 15 m/s. Biết quãng đường AB dài 40 km.
Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc bắt đầu khảo sát. Phương
trình tọa độ của hai xe là
A. x1 = 36t ; x2 = 40 + 54t.
B. x1 = 36t ; x2 = - 40 + 54t.
C. x1 = 36t ; x2 = 40 + 15t.
D. x1 = 36t ; x2 = 40 - 54t.

Câu 22: Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi lại trở về A. Biết rằng vận tốc
thuyền trong nước yên lặng là 5,5 km/h, vận tốc nước chảy là 1,5 km/h. Tính thời gian chuyển
động của thuyền ?
A. 2 giờ 21 phút.
B. 2 giờ 41 phút.
C. 2 giờ 30 phút.
D. 2 giờ 31 phút.
Câu 23: Một ô tô có bánh xe với bán kính 30 cm, chuyển động tròn đều. Bánh xe quay đều 10
vòng / giây và không trượt. Vận tốc của ô tô là
A. 18,6 m/s.
B. 19,7 m/s.
C. 12,3 m/s.
D. 15,4 m/s.
Câu 24: Vận tốc kéo theo là
A. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.

không đổi 40 m/s ; ở

Thầy Mỹ biên soạn

-2-

Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
D. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.

Câu 25: Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường
thẳng ?
A. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
B. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
C. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí minh.
D. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
Câu 26: Trong các chuyển động tròn đều :
A. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
B. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
D. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Câu 27: Đồ thị phụ thuộc thời gian của một chuyển động thẳng là một đường parabol, khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. Đó là đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Đó là đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Đó là đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Đó là đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng đều.
Câu 28: Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 29: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là
2h
A. v  2gh .
B. v  gh .
C. v = 2gh.
D. v 
.
g

Câu 30: Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 ( x tính bằng mét ; t tính
bằng giây). Phương trình vận tốc tương ứng là
A. v = 10 + 0,4t.
B. v = 3 + 0,2t.
C. v = 3 + 0,4t.
D. v = 10 + 0,2t.
Câu 31: Khi độ cao tăng lên hai lần so với lúc đầu, thời gian vật rơi tự do sẽ :
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 32: Chọn câu sai ? Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
42 f 2
v2
A. a ht  2 R .
B. a ht 
.
C. a ht  v 2 R .
D. a ht  .
R
R
Câu 33: Một canô chuyển động thuận chiều dòng nước với vận tốc 54 km/h đối với dòng nước.
Vận tốc của dòng nước chảy đối với bờ sông là 10 m/s. Vận tốc của canô đối với bờ là :
A. 25 m/s.
B. 5 m/s.
C. 50 km/h.
D. 64 km/h.
Câu 34: Một thang cuốn tự động đưa khách từ tầng trệt lên lầu trong 1,4 phút. Nếu thang
ngừng thì khách phải đi bộ lên trong 4,6 phút. Hỏi thang máy vẫn chạy và khách vẫn bước lên
thì mất bao lâu ? Coi chuyển động của người trong hai trường hợp là không đổi.

A. 1,07 phút.
B. 1,12 phút.
C. 0,96 phút.
D. 0,85 phút.
Câu 35: Vệ tinh nhân tạo bay tròn đều xung quanh Trái Đất và rất gần mặt đất có vận tốc 8
km/h. Lấy bán kính Trái Đất là 6400 km. Chu kì của vệ tinh là :
A. 93 min 44 s.
B. 34 min 46 s.
C. 65 min 28 s.
D. 48 min 26 s.
Câu 36: Phương trình chuyển động của một chất điểm trên trục Ox có dạng : x = 10 – 20t (km),
chất điểm đó xuất phát từ đâu ? Chuyển động với vận tốc là bao nhiêu ?
A. Xuất phát từ điểm A cách gốc toạ độ O là 10km, vận tốc v = - 20 km/h.
B. Xuất phát từ điểm A cách gốc toạ độ O là - 10km, vận tốc v = - 20 km/h.
C. Xuất phát từ gốc O, vận tốc v = - 20 km/h.
D. Xuất phát từ gốc O, vận tốc v = 10 km/h.
Câu 37: Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng ?
-3Thầy Mỹ biên soạn
Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
A. Một chiếc lá rơi.
B. Một ô tô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được thả rơi từ độ cao 5 mét xuống đất.
Câu 38: Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 – 4t + 2t2 ( m; s). Biểu thức vận
tốc tức thời của vật theo thời gian là :
A. v = 2(t – 1) ( m/s).

B. v = 2(t + 2) (m/s).
C. v = 2(t – 2) (m/s).
D. v = 4(t – 1) (m/s).
Câu 39: Chọn câu trả lời sai ? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có :
A. quỹ đạo là đường thẳng.
B. véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều
với chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc
nhất đối với thời gian.
D. quãng đường đi được của vật tăng dần đều.
Câu 40: Phương trình chuyển động nào sau đây đúng với vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều ?
A. x = 10 – 2t2.
B. x = 2 + 3t – 0,5t2.
C. x = - 0,5t + 2t2.
D. x = 20 + 10t.
Câu 41: Trong một chuyển động thẳng đều thì
A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
B. quãng đường đi được có giá trị bằng toạ độ của vật.
C. quãng đường đi không đổi theo thời gian.
D. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 42: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho
A. độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
C. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.
D. độ tăng hay giảm của vận tốc.
Câu 43: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 90 km. Nửa thời gian đầu đi với tốc độ v1,
2
nửa thời gian sau đi với tốc độ v2 = v1 . Biết sau 1 giờ 30 phút người đó đến B. Xác định v1, v2
3

là bao nhiêu ?
A. v1 = 36 km/h ; v2 = 24 km/h.
B. v1 = 72 km/h ; v2 = 6,9 km/h.
C. v1 = 72 km/h ; v2 = 48 km/h.
D. v1 = 10,4 km/h ; v2 = 6,9 km/h.
Câu 44: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Tại mọi vị trí trên bề mặt Trái Đất, các vật rơi tự do có cùng gia tốc như nhau.
B. Vật rơi tự do chịu sức cản của không khí ít hơn so với các vật rơi bình thường khác.
C. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật đó.
D. Vật rơi tự do luôn rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Câu 45: Trong chuyển động tròn đều
A. Với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì lớn hơn thì tốc độ dài lớn hơn.
C. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
Câu 46: Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng : x = - 3t + 4 ( m; s). Kết luận
nào sau đây đúng ?
A. Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động.
B. Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động.
C. Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x = 4m.
D. Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t = 4/3 s.
Câu 47: Lúc 8h một ô tô đi qua một điểm A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển
động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560 m một
Thầy Mỹ biên soạn

-4-

Đ/t : 0913.540.971



Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
xe thứ hai bắt đầu khởi hành đi về phía A chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc 0,4
m/s2. Hỏi hai xe gặp nhau cách A bao xa ?
A. 200 m.
B. 240 m.
C. 120 m.
D. 150 m.
Câu 48: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, sau 20 s thì vận tốc
giảm đi 18 km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20 s nói trên là :
A. 520 m.
B. 300 m.
C. 250 m.
D. 900 m.
Câu 49: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Biết rằng vận tốc chạm đất
1
của vật thứ nhất bằng lần của vật thứ hai. Tỉ số độ cao ban đầu của vật thứ 2 và vật thứ nhất
2
bằng :
A. 4.
B. 2.
C. 0,5.
D. 0,25.
Câu 50: “ Lúc 11 giờ hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 5km”.
Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Vật làm mốc.
B. Chiều dương trên đường đi.
C. Mốc thời gian.
D. Thước đo và đồng hồ.


CHƯƠNG II – ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 51: Lực hấp dẫn giữa hai vật là
A. lực đẩy
B. lực hút.
C. lực đàn hồi
D. lực hút hoặc lực đẩy
Câu 52: Hai ca nô kéo một xà lan với há!lực bằng nhau F| = F2= 2000N
và hợp với nhau một góc 60° như hình vẽ, xá lan chạy đều thì lực cản
của nước tác dụng lên xà lan là:
A.
N
B. 2000 N.
C.

N.

D.

N.

Câu 53: Một vật có trọng lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm
bay xa của nó phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. m và v0
B. m, v0 và h
C. m và h
D. v0 và h
Câu 54: Một học sinh dùng một sợi dây có khối lượng và độ dãn không đáng kể để kéo trượt
một vật trên mặt đất có trọng lượng 4000N dịch chuyển theo phương ngang. Nếu góc hợp bởi
phương của sợi dây và chuyển động của vật là 600, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đất là 0,3
thì lực căng tối thiểu để làm vật bắt đầu chuyển động là

A. 1579N.
B. 2000N.
C. 3464N.
D. 1120N.
Câu 55: Một chiếc tủ có trọng lượng 1000N đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát trượt
giữa tủ và sàn nhà là 0,56. Khi tủ bị kéo trên sàn nhà thì lực ma sát trượt có độ lớn bằng
A. 500N
B. 56N
C. 1000N
D. 560N
Câu 56: Một lò so có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò so dài 24cm và lực đàn hồi của nó
bằng 5N. hỏi khi lực đàn hồi của lò sao bị nén bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 6cm
B. 108cm
C. 24cm
D. 18cm
Câu 57: Một vật có khối tượng 8 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2 m/s2. Bỏ
qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2 . Hợp lực gây ra gia tốc này là
A. 1,6 N
B. 160 N.
C. 16 N.
D. 80 N.
Câu 58: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
B. Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyên động được.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyên động thẳng dêu.
D. Một vật bất kỷ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dân.
Thầy Mỹ biên soạn

-5-


Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
Câu 59: Lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng lên Mặt trăng và do Mặt trăng tác dụng lên Trái đất
là hai lực
A. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng phương, cùng độ lớn, ngược chiều nhau,
C. có phương luôn thay đổi và không trùng nhau.
D. cùng phương, cùng chiều nhau.
Câu 60: Một chiếc xe lừa có khối lượng 50 tấn chuyển ctộng nhanh dần đều trên đoạn đường
thẳng qua điểm A có vận tốc 10m/s. Tại B cách A 75m vận tốc của xe là 20m/s. Lực gây ra
chuyển động của xe là
A. 50 000 N.
B. 10 000 N
C. 100 000 N.
D. 1000 N.
Câu 61: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng (tạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa
dừng ngay. Đó là nhơ
A. lực ma sát.
B. quán tính của xe.
C. phản lực của mặt đường.
D. trọng lượng của xe.
Câu 62: Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ tác dụng vào quyển sách?
A. Quyển sách nằm yên trên mặt phẳng ngang.
B. Quyển sách đang trượt trên mặt phẳng ngang,
C.Quyển sách nằm yên trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang.
D. Quyển sách đang trượt trên mặt phẳng nghiêng một góc  so với mặt phẳng ngang.

Câu 63: Nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên 2 lần thì hệ số ma sát giữa hai mặt độ sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. có thểtăng hoặc giảm đi 2 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 64: Hai vật có khối lượng m1> m2 bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực cùng
phương, cùng chiều và cùng độ lớn F = F2 = F. Quãng đường s1,s2 mà hai vật đi được trong
cùng một khoảng thời gian là sẽ thỏa;
A.
B.
C.
D.
Câu 65: Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng
với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay với tốc độ bằng
bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát.
A. 10m/s.
B. 5 m/s.
C. 0,01 m/s
D. 25 m/s.
Câu 66: Một có khối lương 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một
điểm cách tâm Trái đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A.1 N
B.10N.
C.5N
D.2,5N.
Câu 67: Cặp lực và phản lực trong định luật III Niu-tơn có đặc điểm nào sau đây?
A. đặt vào cùng một vật.
B. cân bằng nhau.
C. xuất hiệp và mất đi đồng thời,
D. cùng hướng với nhau.

Câu 68: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng
tác dụng thì
A. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyên động chậm dần một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. vật lập tức dừng lại.
Câu 69: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào
sau đây là đúng ?
A. F không bao giờ nhỏ hơn cà F1 và F2.
B. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn:
C. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1và F2.
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
Thầy Mỹ biên soạn

-6-

Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
Cân 70: Bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại mái nhà bi A được thả rơi còn
bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. So với bi B bi A sẽ
A. chạm đất cùng một lúc.
B. chạm đất sau.
C. chạm đất trước.
D. có thể chạm đất trước hoặc sau.
Câu 71: Một lực F truyền cho vật khối lượng m1 một gia tốc a1 = 6 m/s3, truyền cho vật khối
lượng m2, một gia tốc a = 4 m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành mộtvật thì lực F đó truyền
cho vật ghép một gia tốc bao nhiêu?

A. 2,4 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 4,2 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 72: Một xe trượt tuyết sau khi trượt trên đoạn dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang
ờ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g m/s2, tầm bay xa của xe là 120m, Tốc độ của xe khi rời dốc

A. 100 m/s.
B. 80 m/s.
C. 30 m/s.
D. 12m/s.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khối lượng của một vật biểu thị cho lượng chất chứa trong vật.
B. Khối lượng của một vật biểu thị cho mức quán tính của vật.
C. Khối lượng một vật là đại lượng dương, có tính chất cộng.
D. Khối lượng của các vật là một đại lượng vectơ.
Câu 74: Khi lò xo bị biến dạng, lực dàn hồi xuất hiện
A. có phương vuông gó cvới trục lò xo
B. chỉ ở một đầu lò xo bị kéo.
C. chỉ ở một đầu lò xo bị treo.
D. ờ hai đầu của lò xo.
Câu 75: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100
N/m để lò xo dãn ra được 10 cm? (lấy g = 10 m/s2).
A. 2 kg.
B. 1 kg.
C. 1,5 kg.
D. 3kg.
Câu 76:Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Độ lớn hợp lực của hai lực này có thể
nhận giá tri nào sau đây?
A. 15N


B. 1N

C. 2,5N

D. 25N

Câu 77: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía
trước là
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa,
C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngụa.
Câu 78: Lực hút của Trái đất vào một vật khi ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N. Chọn
giá trị đúng của h:
A. 9R
B. 3R
C. 2R
D.
Câu 79: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc hợp giữa
hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ?
A. 30°.
B. 90°.
C. 60°.
D. 45°
Câu 80: Một vật được mém lên với vận tốc ban đầu 30 m/s hợp với phương nằm ngang một
góc 30° . Bỏ qua các lực ma sát. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là
A. 30m/s.
B. 26m/s.
C. 15 m/s.

D. 50m/s.
Câu 81: Cho ba lực đồng quy, đồng phẳng có cùng độ lớn 20 N và từng đôi một hợp với nhau
một góc 1200. Hợp lực có độ lớn
A. 0 N.
B. 40 N.
C. 60 N.
D. 30 N.
Câu 82: Hai lực tác dụng vào cùng một vật, có độ lớn lần lượt là 120 N và 160 N, góc hợp giữa
2 lực là 900. Hợp lực của hai lực có độ lớn là
A. 280 N.
B. 40 N.
C. 200 N.
D. 230 N.
Câu 83: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm
mục đích
A. tăng lực ma sát.
B. giảm lực ma sát.
C. tạo lực hướng tâm.
D. giời hạn vận tốc của xe.
Câu 84: Khi nói về lực đàn hồi, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có chiều cùng với chiều biến dạng.
Thầy Mỹ biên soạn

-7-

Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019

B. Lực đàn hồi xuất hiện trong trường hợp mặt phẳng bị nén có phương vuông góc với mặt
phẳng.
C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có tác dụng chống lại sự biến dạng.
D. Lực đàn hồi của sợi dây hoặc lò xo bị biến dạng có phương trùng với sợi dây hoặc trục lò
xo.
Câu 85: Khi khối lượng của hai vật đều giảm đi phân nửa và khoảng cách giữa hai vật tăng gấp
2 lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật
A. giảm 8 lần.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 8 lần.
D. giảm 16 lần.
Câu 86: Điều kiện cân bằng của chất điểm chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực đó phải cùng độ lớn, cùng chiều.
B. hai lực đó phải cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.
C. hai lực đó phải cùng độ lớn, ngược chiều.
D. hai lực đó phải cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.
Câu 87: Một vật ở độ cao 45 m so với mặt đất, được ném ngang với vận tốc ban đầu V0 = 20
m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tầm bay xa của vật là
A. 90 m.
B. 150 m.
C. 120 m.
D. 60 m.
Câu 88: Trong các nhận định sau về các định luật Newton, nhận định nào có nội dung đúng ?
A. Những giọt nước văng ra từ bánh xe khi đi ngoài mưa là do quán tính.
B. Một vật đang chuyển động, nếu không có lực nào tác dụng vào nó thì nó sẽ từ từ dừng lại.
C. Với lực tác dụng không đổi, gia tốc mà vật thu được tỉ lệ thuận với khối lượng của nó.
D. Lực và phản lực có cùng độ lớn, cùng giá, cùng tác dụng vào một vật.
Câu 89: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng
lên ?
A. tăng lên.

B. giảm xuống.
C. không thay đổi.
D. không biết được.
Câu 90: Tác dụng một lực theo phương ngang lên một vật có khối lượng 120 kg, làm vật
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực tác dụng lên
vật là
A. 120 N.
B. 60 N.
C. 24 N.
D. 240 N.
Câu 91: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B, cùng một lúc từ độ cao h, hòn bi A được
thả rơi tự do còn hòn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. B chạm đất trước.
B. A và B chạm đất cùng một lúc.
C. A chạm đất trước.
D. A chạm đất sau.
Câu 92: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc chuyển
động nhanh dần đều, sau khi đi quãng đường 140 m xe đạt vận tốc 9 m/s. Hệ số ma sát giữa xe
và mặt đường là 0,15. Lấy g = 10 m/s2. Lực phát động của xe là
A. 400 N.
B. 3400 N.
C. 3000 N.
D. 2600 N.
Câu 93: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, có độ cứng 40 N/m. Đầu trên của lò xo giữ
cố định, tác dụng vào đầu dưới lò xo một lực nén 1 N theo phương của trục lò xo, khi đó chiều
dài của lò xo bằng
A. 30 cm.
B. 27,5 cm.
C. 20 cm.

D. 22,5 cm.
Câu 94: Một quả cầu có trọng lượng 60 N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt
tường một góc  = 450. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Khi đó lực căng
của dây treo là
A. T = 20 2 N.
B. T = 20 3 N.
C. T = 60 2 N.
D. T = 60 3 N.
Câu 95: Một em bé buộc dây vào một viên gạch ống rồi kéo viên gạch trên sàn nhà, lực kéo F
có độ lớn 5 N, dây kéo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Lực kéo F có tác dụng đối
với viên gạch là
A. nâng viên gạch lên với độ lớn 4,33 N và kéo viên gạch đi với độ lớn 2,9 N.
B. nâng viên gạch lên với độ lớn 2,9 N và kéo viên gạch đi với độ lớn 4,68 N.
C. nâng viên gạch lên với độ lớn 4,68 N và kéo viên gạch đi với độ lớn 2,5 N.
Thầy Mỹ biên soạn

-8-

Đ/t : 0913.540.971


Đề 1 – HKI
Năm học : 2018 – 2019
D. nâng viên gạch lên với độ lớn 4,33 N và kéo viên gạch đi với độ lớn 2,5 N.
Câu 96: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của
một lực 150 N. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc
của thùng có giá trị là
A. 1 m/s2.
B. 1,02 m/s2.
C. 1,04 m/s2.

D. 1,01 m/s2.
Câu 97: Gọi R là bán kính Trái Đất, h là độ cao của vật so với mặt đất. Ở độ cao nào so với
mặt đất, gia tốc rơi tự do còn bằng 0,25 lần gia tốc rơi tự do ở mặt đất ?
A. h = 0,5.R.
B. h = R.
C. h = 3R.
D. h = 2R.
Câu 98: Một trái banh đang nằm yên trên cỏ bị một cầu thủ đá bay theo phương ngang tới
trùng cột dọc rồi bật ngược trở lại theo phương cũ. Độ lớn vận tốc lúc bay tới cột dọc là 12 m/s,
lúc bật ngược trở lại là 10 m/s, coi thời gian va chạm giữa banh và cột là 0,1 s, khối lượng của
banh là 500 g. Lực của banh tác dụng vào cột dọc có độ lớn là
A. 110 N.
B. 10 N.
C. 75 N.
D. 130 N.
Câu 99: Trong chuyển động ném ngang, gọi h là độ cao, g là gia tốc rơi tự do, t là thời gian.
Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất ?
h
h
2h
A. t 
.
B. t 
.
C. t 
.
D. t  2.hg .
2g
g
g

Câu 100: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6 m/s2, truyền cho vật khối lượng
m2 gia tốc a2 = 3 m/s2. Vậy lực F truyền cho vật khối lượng m1 + m2 một gia tốc là
A. 9 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 3 m/s2.
D. 0,5 m/s2.

-----------------HẾT --------------------

Thầy Mỹ biên soạn

-9-

Đ/t : 0913.540.971



×