KIM TRA 1 TIT MễN HO 11
H v tờn:.......................................... THI GIAN : 45 PHT
Lp: 11..... NM HC 2009-2010
Tụ en vo phng ỏn m em cho l ỳng nht.
01. 11. 21. 31.
02. 12. 22. 32.
03. 13. 23. 33.
04. 14. 24. 34.
05. 15. 25. 35.
06. 16. 26. 36.
07. 17. 27. 37.
08. 18. 28. 38.
09. 19. 29. 39.
10. 20. 30. 40.
Cõu 1 : Ngi ta sn xut N
2
trong cụng nghip bng cỏch no di õy?
A. chng ct phõn on khụng khớ lng. B. Nhit phõn dung dch NH
4
NO
2
bóo ho.
C. Dựng photpho t chỏy ht oxi trong khụng khớ. D. Cho khụng khớ i qua bt ng nung núng.
Cõu 2 : Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch khớ N
2
bng cỏch no sau õy?
A. NH
4
NO
2
. B. NH
3
. C. NH
4
Cl. D. NaNO
2
.
Cõu 3 : Nhit phõn mui no sau õy s khụng thu c khớ amoniac?
A. NH
4
NO
3
. B. (NH
4
)
2
SO
4
. C. (NH
4
)
2
SO
4
. D. NH
4
Cl
Cõu 4 : nhn bit 4 dung dch : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, axit nitric ngi ta dựng thuc th
A. dd AgNO
3
. B. dd NaOH. C. dd BaCl
2
. D. dd Ba(OH)
2
.
Cõu 5 : T 10m
3
hn hp khớ N
2
v H
2
ly theo t l 1: 3 v th tớch, cú th sn xut c bao nhiờu m
3
NH
3
vi
hiu sut ca phn ng l 25%
A. 3,125 m
3
. B. 2,500m
3
. C. 5,345m
3
. D. 7,500m
3
.
Cõu 6 : Trong cỏc cõu sau :
1- Cỏc mui nitrat, mui moni u kộm bn d b nhit phõn 2- NH
3
l cht khớ, mựi khai
3- H
3
PO
4
l axit 2 nc 4- H
3
PO
4
l axit trung bỡnh
5. H
3
PO
4
l axit cú tớnh OXH 6. Photpho trng bn hn photpho
7. iu kin thng N
2
bn hn P 8. NH
3
va l cht kh, va l cht OXH
Nhúm gm cỏc cõu ỳng l : A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4, 7 C. 5, 6, 7, 8 D. 2, 3, 5, 8
Cõu 7 : Phn ng no di õy cho thy amoniac cú tớnh kh?
A.NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
B.2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
C. 8NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6NH
4
Cl D.Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+
Cõu 8 : Phn ng no di õy KHễNG dựng minh ha tớnh axit ca HNO
3
?
A.3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O B.MgO + 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
C.NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O D.CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2
Cõu 9 : Khi nhit phõn, dóy mui nitrat no u cho sn phm l oxit kim loi, khớ nito dioxit v khớ oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
B.
Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
C. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
D. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
Cõu 10 : Hũa tan 0,6 mol Cu vo lng d dung dch loóng cha hn hp gm NaNO
3
v H
2
SO
4
thỡ:
A.Phn ng khụng xy ra B.Phn ng xy ra to 0,6 mol H
2
C.Phn ng xy ra to 0,4 mol NO D.Phn ng xy ra to 0,3 mol NO
Cõu 11 : Cho dd cú cha 0,25 mol KOH vo dung dch cú cha0,1 mol H
3
PO
4
. Mui thu c sau phn ng l :
A. K
2
HPO
4
v K
3
PO
4
B. K
2
HPO
4
v KH
2
PO
4
C. K
3
PO
4
v KH
2
PO
4
D. KH
2
PO
4
v K
2
HPO
4
v K
3
PO
4
Cõu 12 : Chọn câu sai
A.tất cả các muối đihiđrôphotphat đều tan trong nớc
B.tất cả các muối hiđrôphotphat đều tan trong nớc
C.các muối photphat trung hoà của nari, kali,amoni đều tan trong nớc
D.các muối photphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều không tan trong nớc
Cõu 13 : Phn ng gia kim loi ng vi axit nitric loóng to ra khớ duy nht l NO. Tng cỏc h s trong phng
trỡnh phn ng bng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10
Câu 14 : Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH
3
?
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ∆H=-92kJ
A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. D.Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 15 : Ph©n ®¹m lµ chÊt nµo sau ®©y ?
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. A, B, C ®Òu ®óng
Câu 16 : Có các tính chất sau:
a/ Có cấu trúc polime b/ Tự bốc cháy trong không khí c/ mềm, dễ nóng chảy
d/ Bền trong không khí ở nhiệt độ thường e/ Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
f/ Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử g/ Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Những tính chất của Photpho trắng là:
A. a, d, e, g B. b, c, e, g C. c, d, e, f, g D. b, c, e, f, g
Câu 17 : Một lọai quặng photphat có chứa 35% Ca
3
(PO
4
)
2
. Hàm lượng P
2
O
5
có trong quặng trên là:
A. 13,6% B. 12,6% C. 16,9% D. 16,03%
Câu 18 : Loại phân bón có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất là:
A. NH
4
Cl B. (NH
4
)
2
SO
4
C. (NH
2
)
2
CO D. NH
4
NO
3
Câu 19 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí, sản phẩm thu được gồm:
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, O
2
, NO
2
Câu 20 : Nhận biết các dung dịch: NH
4
NO
3
, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
có thể dùng thuốc thử là:
A. AgNO
3
B. NaOH C. BaCl
2
D. Ba(OH)
2
Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư được 0,224 lit khí N
2
(đkc). M là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Ca
Câu 22 : Nung nóng 66,2g Pb(NO
3
)
2
thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol N
2
O và 0,01mol
NO. Giá trị m là :
A.13,5g B.1,35g C.8,1g D.10,8g
Câu 24 : Đổ dung dịch chứa 11,76 gam H
3
PO
4
vào dung dịch có chứa 16,8 gam KOH. Khối lượng các muối thu
được là:
A. 10,44g K
2
HPO
4
và 12,72g K
3
PO
4
B. 8,44g K
2
HPO
4
và 12,72g K
3
PO
4
C. 10,44g KH
2
PO
4
và 12,72g K
3
PO
4
D. 10,44g K
2
HPO
4
và 13,72g K
3
PO
4
Câu 25 : Cho phương trình: 2NH
3
⇄ N
2
+3H
2
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:
A. Chiều nghịch B. Không thay đổi C. Chiều tạo ra khí N
2
D. Chiều thuận
Câu 26: Khi làm thí nghiệm với HNO
3
đặc và kim loại , để khí thoát ra không bị ô nhiễm người ta có thể dùng
cách:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm Xút
Câu 27: Một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc có 75% H
2
tác dụng. Thành
phần phần trăm thể tích các khí thu được là:
A. 50% N
2
, 33,33%H
2
, 16,67% NH
3
B. 40% N
2
, 43,33%H
2
, 16,67% NH
3
C. 50% N
2
, 23,33%H
2
, 26,67% NH
3
D. 50% N
2
, 33,33%NH
3
, 16,67% H
2
Câu 28: Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,5M và H
2
SO
4
1M. Thể tích
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra ở đkc là :
A. 2,24 lit. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít D. 11,2 lít
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp hai kim loại Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO
3
thu được V lit hỗn hợp khí
gồm NO và NO
2
có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :
A.3,36 B.2,24 C.4,48 D.5,6
Câu 30: Hòa tan a gam Cu bằng HNO
3
thu được 1,12l gồm NO và NO
2
có tỉ khối đối với H
2
bằng 16,6. Giá trị a là
A.2,38 B.2,08 C.3,9 D.4,16
Câu 31: Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được :
A. 17g NH
3
B. 5,1g NH
3
C. 8,5g NH
3
D. 1,7g NH
3
Câu 32: Thành phần chính trong phân bón supe lân là chất nào?
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
C. (NH
4
)
2
HPO
4
D. Ca
3
(PO
4
)
2