Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Tuan 10 co bai thuc hanh T&TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.87 KB, 45 trang )

Tuần 10:
Th 2 ngy 2 thỏng 10 nm 2009
Tp c:
ễN TP (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
- Hệ thống đợc 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK.
Đọc diễn cảm đoạn văn đó theo đúng yêu cầu về giọng đọc.
II. Đồ dùng dạy - học: - Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.

3. Bài tập 2:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài. GV hỏi:
+ Những bài tập đọc nh thế nào là truyện kể?
+ Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân
tuần 1, 2, 3.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Bài tập 3:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài và tự phát biểu ý
kiến.
- GV nghe nhận xét, sửa chữa.
- Yờu cu HS c din cm tng on.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài.


- Đọc trong SGK hoặc học thuộc
lòng 1 đoạn, hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Đó là những bài kể 1 chuỗi sự việc
có đầu, có cuối liên quan đến 1 hay
1 số nhân vật để nói lên 1 điều có ý
nghĩa.
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
+ Ngời ăn xin.
HS: Đọc thầm lại các truyện đó và
làm bài vào vở.
- 1 số em làm vào phiếu, dán bảng.
- HS ọc yêu cầu của bài và tự phát
biểu ý kiến.
HS: Thi đọc diễn cảm từng đoạn.
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
1. Dế Mèn
bênh vực kẻ
yếu
Tô Hoài
Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị bọn
Nhện ức hiếp, đã ra tay bênh vực.
- Dế Mèn, Nhà Trò
- Bọn Nhện
2. Ngời ăn xin
Tuốc
ghê -
nhép
Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé

qua đờng và ông lão ăn xin.
5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà học bài, tập đọc diễn cảm cho hay.

.
Toán:
LUYN TP
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
+ Nhận bit c góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đờng cao của hình tam
giác.
+ V c cỏc hình vuông, hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cu 2 em lên bảng chữa bài tập về
nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự
làm.
- Yờu cu 1 em lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
a)
b)
+ Bài 2:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự
- HS ọc yêu cầu của bài tập và tự làm.
- 1 em lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
a) Góc đỉnh A; cạnh AB, AC là góc vuông.

Góc đỉnh B; cạnh BC, BA là góc nhọn.
Góc đỉnh B; cạnh BC, BM là góc nhọn.
Góc đỉnh C; cạnh CM, CB là góc nhọn.
Góc đỉnh M; cạnh AM, MB là góc nhọn.
Góc đỉnh M; cạnh MB, MC là góc tù
Góc đỉnh M; cạnh MA, MC là góc bẹt.
b)Góc đỉnh A: cạnh BA, AD là góc vuông.
Góc đỉnh B: cạnh BD, BC là góc vuông.
Góc đỉnh B: cạnh AB, BD là góc nhọn.
Góc đỉnh B: cạnh AB, BC là góc tù.
Góc đỉnh C: cạnh CB, CD là góc nhọn.
Góc đỉnh D: cạnh DA, DB là góc nhọn.
Góc đỉnh D: cạnh DB, DC là góc nhọn.
Góc đỉnh D: cạnh DA, DC là góc vuông.
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
B
A
C
M
A
B
C
D
làm.
+ AH có phải là đờng cao của hình tam
giác ABC không?
+ Cạnh nào là đờng cao của hình tam giác
ABC?
+ Bài 3:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự

làm.
+ Bài 4:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự
làm.
giải.
+ Không vì AH không vuông góc với đáy
BC.
+ AB chính là đờng cao của tam giác
ABC vì AB vuông góc với cạnh đáy BC.
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
giải.
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
giải.
a)
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
-HS vẽ hình chữ nhật ABCD có:
chiều dài AB = 6 cm;
chiều rộng AD = 4 cm.
- HS c: ABNM, CDMN, ABCD.
+ Cạnh AB song song với các cạnh CD và
cạnh MN.
A
B
C
H
A
B

C
D
M
N
4 cm
6 cm
ịa lý:
THNH PH LT
I. Mục tiêu:
- HS vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy, học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS nêu ghi nhớ bài trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và
thác nớc:
* HĐ1: Làm việc cá nhân.
B ớc 1 : GV nêu câu hỏi:
+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu nh thế
nào?
+ Quan sát H1 và H2 rồi chỉ ra vị trí các

địa điểm đó trên H3.
+ Mô tả cảnh đẹp của Đà Lạt?
B ớc 2 : HS trình bày, GV sửa chữa, bổ sung.
3. Đà Lạt thành phố du lịch nghỉ mát
* HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- HS dựa vào h1 ở bài 5, tranh ảnh mục 1
SGK và kiến thức bài trớc để trả lời.
+ Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+ Khoảng 1500 m so với mặt biển.
+ Quanh năm mát mẻ.
- HS lờn chỉ lên hình 3.
+ Giữa thành phố là hồ Xuân Hơng xinh
xắn. Nơi đây có những vờn hoa và rừng
thông xanh tốt quanh năm. Thông phủ kín
sờn đồi, sờn núi và chạy dọc theo các con
đờng trong thành phố.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS dựa vào vốn hiểu biết vào H3 mục 2
trong SGK các nhóm thảo luận.
+ Vì ở Đà Lạt có không khí trong lành,
mát mẻ, thiên nhiên tơi đẹp.
+ Khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều
kiến trúc khác nhau, bơi thuyền trên hồ,
ngồi xe ngựa, chơi thể thao..
+ Khách sạn Lam Sơn, Đồi Cù, Palace,
Công Đoàn...
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát h4 các
B ớc 1 : GV phát phiếu.
Nội dung phiếu:

+ Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du
lịch và nghỉ mát?
+ Đà Lạt có những công trình nào phục
vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?
+ Kể tên 1 số khách sạn ở Đà Lạt?
- GV sửa chữa giúp các nhóm hoàn thiện.

B ớc 2 : HS trình bày, GV sửa chữa, bổ
sung.
4. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
* HĐ3: Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu ghi câu hỏi:
+ Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của
hoa quả và rau xanh?
+ Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở
Đà Lạt?
+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại
hoa, quả, rau xứ lạnh?
+ Hoa và rau Đà Lạt có giá trị nh thế nào?
B ớc 2 : HS trình bày, GV sửa
chữa, bổ sung.
=> Kết luận: Ghi ghi nhớ vào bảng.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
+ Vì Đà Lạt có rất nhiều hoa quả và rau
xanh.
+ Bắp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây, đào,
, Hoa lan, hồng, cúc, lay ơn, mi mô da,

cẩm tú cầu,
+ Vì ở Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát
mẻ
+ Có giá trị kinh tế cao, cung cấp cho
nhiều nơi miền Trung và Nam Bộ. Hoa Đà
Lạt cung cấp cho thành phố lớn và xuất
khẩu ra nớc ngoài.
- HS ại diện nhóm trình bày.
- HS nêu ghi nhớ.
ạo đức:
TIT KIM THI GI (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- HS hiểu đợc thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm thời giờ.
- Biết cách tiết kiệm thời giờ.
- Giỏo dc HS biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm theo gng
Bỏc H.
II. Tài liệu và phơng tiện:
- Các tấm bìa màu, các mẩu chuyện, tấm gơng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS đọc nội dung ghi nhớ (tiết 1).
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu
2. Hớng dẫn luyện tập:
a. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân bài
tập 1
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày, trao đổi trớc lớp.
=> Kết luận:

+ Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
+ Các việc làm b, đ, e không tiết kiệm thời
giờ.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 4
- Gi HS ọc yêu cầu và lthảo luận nhóm
đôi.
- Yờu cu 1, 2 HS trình bày trớc lớp.
- GV khen ngợi những HS đã biết quý trọng
và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm, nhắc
nhở những HS còn lãng phí thời giờ.
c. Hoạt động 3: Trình bày giới thiệu các
tranh vẽ đã su tầm
- Yờu cu HS trình bày giới thiệu các tranh
vẽ của mình đã su tầm đợc về chủ đề tiết
kiệm thời giờ.
- Yờu cu HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa
của các tranh vẽ, ca dao, tục ngữ đó.
=> GV nhn xột, kết luận chung: Thời giờ là
cái quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện tiết kiệm thời giờ.
- HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- HS trình bày, trao đổi trớc lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- 1, 2 HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét.
- HS trình bày giới thiệu các tranh vẽ
của mình đã su tầm đợc về chủ đề tiết
kiệm thời giờ.

- HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa của
các tranh vẽ, ca dao, tục ngữ đó.
..
Khoa học:
ễN TP : CON NGI V SC KHO (tiết 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trờng.
+ Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
+ Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng.
- HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS ôn tập tiếp:
a. HĐ1: Trò chơi Ai chọn thức ăn hợp
lý:
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Tổ chức hớng dẫn.
- Yờu cu HS làm việc theo nhóm: k
- HS làm việc theo nhóm: k nhng ba
n trong tun ca gia ỡnh mỡnh trong
nhng ba n trong tun ca gia ỡnh
mỡnh trong tun
+ Bớc 2: Các nhóm trình bày.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
=> GV và cả lớp nhận xét xem thế nào là
bữa ăn có đủ chất dinh dỡng?
b. HĐ2: Thực hành ghi lại và trình bày
10 lời khuyên dinh dỡng hợp lý.

* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Làm việc cá nhân.
- Yờu cu HS trình bày sản phẩm của
mình với cả lớp.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại toàn bộ bài.
tun, v trình bày đợc 1 bữa ăn ngon,
y cht dinh dng.
- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm
mình.
- HS làm việc cá nhân nh đã hớng dẫn ở
mục thực hành trang 40 SGK.
- HS trình bày sản phẩm của mình với cả
lớp.
- Một số em khác nhận xét.

..
Toán:
LUYN TP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép cng, phép trừ các số có 6 chữ số, áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Nhn bit hai ng thng vuụng gúc
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú liờn quan
n hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
GV và cả lớp chữa bài.
386259 726485 528946
435260
+ - + -
260837 452936 73529
92753
647096 371549 602475
342507
Bài 2:
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- tớnh giỏ tr biu thc theo cỏch thun
tin nht ta ỏp dng tớnh cht no?
-GV yờu cu HS nờu quy tc v tớnh cht
giao hoỏn v tớnh cht kt hp.
- GV và cả lớp chữa bài.
a) 6257 + 989 + 743 = (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
Bài 3:
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- HS ọc yêu cầu của bài và tự làm.
- 4 HS lên bảng làm bài 1, cả lớp làm
vào vở.
- HS ọc yêu cầu của bài và tự làm.
- p dng tớnh cht giao hoỏn v tớnh

cht kt hp.
- HS nờu quy tc v tớnh cht giao
hoỏn v tớnh cht kt hp.
- 2 HS lên bảng làm bài 2,lớp làm vào
vở.
b) 5798 + (322 + 4678) = 5798 +
5000
= 10798
- HS ọc yêu cầu của bài và tự làm.
Bài giải:
a) Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3
cm nên cạnh của hình vuông là 3 cm.
b) Trong hình vuông ABCD, cạnh DC
vuông góc với cạnh AD và BC.
- Trong hình vuông BIHC cạnh CH
vuông góc với cạnh BC và cạnh IH.
Mà DC và CH là 1 bộ phận của cạnh
DH (trong hình chữ nhật AIHD). Vậy
cạnh DH vuông góc với các cạnh AD,
A
B
CD H
I
3 cm
Bài 4:
- Yờu cu HS ọc đầu bài, tóm tắt bằng sơ
đồ rồi giải bài.
Tóm tắt:
Chiều rộng:
Chiều dài:

- GV chấm bài cho HS
C. Củng cố dặn dò:.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập
BC, IH.
c) Chiều dài của hình chữ nhật AIHD
là:
3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
Đáp số: 18 cm.
- HS ọc đầu bài, tóm tắt bằng sơ đồ
rồi giải bài.
Bài giải:
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật
là:
16 4 = 12 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 2 = 6 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm
2
)
Đáp số: 60 cm
2
.

16 cm

? cm
4 cm
? cm
Thửự 3 ngaứy 25 thaựng 10 naờm 2010
Luyên từ và câu:
ễN TP (tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Lời hứa.
2. Hệ thống hóa các quy tắc viết hoa tên riêng.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS nghe, viết:
- Gi HS đọc bài Lời hứa, giải nghĩa từ
trung sĩ.
- Nhắc HS chú ý những từ mình dễ viết sai,
cách trình bày bài, cách viết các lời thoại (với
dấu hai chấm, xuống dòng, gạch ngang đầu
dòng; hai chấm mở ngoặc kép).
- GV đọc từng câu.
3. Trả lời câu hỏi:
- Yờu cu 1 em đọc nội dung bài 2.
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận.
4. Hớng dẫn HS lập bảng tổng kết quy tắc viết
tên riêng:
- Yờu cu 1 em đọc nội dung bài 3.
Các loại
tên riêng
Quy tắc viết Ví dụ

1. Tên
ngời, tên
địa lý n-
ớc ngoài.
- Viết hoa chữ cái
đầu của mỗi bộ
phận tạo thành tên
đó. Nếu bộ phận
nào có nhiều tiếng
thì giữa các tiếng
có dấu gạch nối.
- Những tên phiên
âm theo Hán Việt
viết nh cách viết
tên riêng Việt
Nam.
Lu-i-P-xtơ.
Xanh Pê-
téc-bua
Luân Đôn
2. Tên
ngời, tên
địa lý
Việt
Nam.
Viết hoa chữ cái
đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên đó.
Lê Văn Tám
Điện Biên

Phủ.
5. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc bài Lời hứa, giải nghĩa từ
trung sĩ, lp ọc thầm bài văn trong
SGK.
-HS nghe, viết vào vở.
- 1 em đọc nội dung bài 2.
- Từng cặp HS trao đổi trả lời các câu
hỏi a, b, c, d (SGK).
- HS ọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm trên phiếu trình bày kết quả.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Nh¾c HS ®äc tríc chuÈn bÞ néi dung cho tiÕt
sau.
Lịch sử:
CUC KHNG CHIN CHNG QUN TNG XM LC
LN TH NHT (981)
I. Mục tiêu:
- HS biết Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng
dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống.
- Bit ụi nột v Lờ Hon v ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
Tống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trong SGK phóng to + Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A.Kiểm tra bài cũ:

- Gi 1 em lên đọc phần ghi nhớ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Gi 1 em đọc SGK đoạn Năm 979
Tiền Lê.
- GVđặt câu hỏi:
+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh
nào?
+ Việc Lê Hoàn lên ngôi vua có đợc nhân
dân ủng hộ không?
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Yờu cu HS thảo luận theo câu hỏi sau:
+ Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?
+ Quân Tống tiến vào nớc ta theo những đ-
ờng nào?
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra
khi nào?
+ Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lợc
của chúng không?
4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
-Yờu cu HS dựa vào phần chữ kết hợp lợc
đồ để nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
GVnêu câu hỏi:
+ Nờu ụi nột v con ngi ca Lờ Hon?
-1 em đọc SGK đoạn Năm 979Tiền
Lê.
+ Đinh Tiên Hoàng và con trởng là Định
Liễn bị ám hại. Con thứ là Đinh Toàn mới
6 tuổi lên ngôi. Thế nớc lâm nguy, vua

còn quá nhỏ không gánh vác nổi việc n-
ớc.
+ Có, đợc ủng hộ nhiệt tình, quân sĩ tung
hô Vạn tuế.
- HS thảo luận nhúm
+ Năm 981.
+ Theo 2 con đờng thủy và bộ.
+ Diễn ra ở sông Bạch Đằng và Chi
Lăng (Lạng Sơn).
+ Quân Tống không thực hiện đợc ý đồ
và hoàn toàn thất bại.
-HS dựa vào phần chữ kết hợp lợc đồ để
nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
- HS thảo luận và phát biểu.
+ Lờ Hon l ngi ch huy i quõn
nh inh vi chc thp o tng quõn.
Khi inh Tiờn Hong b ỏm hi, quõn
Tng sang xõm lc, Thỏi hu h
Dng v quõn s suy tụn ụng lờn
ngụi hong (Nh Tin Lờ). ễng ó
ch huy cuc khỏng chin chng Tng
+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã đem
lại kết quả gì cho nhân dân ta?
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
thng li.
+ Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ
vững, nhân dân ta tự hào, tin tởng vào sức
mạnh và tiền đồ của dân tộc.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×