Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.33 KB, 16 trang )

                                                    
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT CHUN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC: 2019 ­ 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:  .....................................................................
Số  báo  danh: ..........................................................................
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho . Kết quả  bằng
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 4. Trong khơng gian , cho , , . Trong các mặt cầu đi qua ba điểm  mặt cầu có diện tích nhỏ nhất  


có bán kính  bằng
A. . B. .
C. .
D. .
Cho hàm số  là ngun hàm của hàm số . Tính .
Câu 5.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 6. Cho khối lăng trụ  đứng  có đáy  là tam giác vng tại  và , , . Tính bán kính  của mặt cầu  
ngoại tiếp khối lăng trụ .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho hàm số  có  đồng biến trên  và . Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây?
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của tham số  để hàm số  khơng có cực đại.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 9. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn  và đồng thời với mọi  thuộc . Số nghiệm của  
phương trình  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  có ba nghiệm phân biệt.
A. . B. .

C. .
D. .
Câu 11. Trong khơng gian , cho , . Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
A. . B. .
C. .
D. 
.
Câu 12. Phương trìnhcó nghiệm là
A. 19.
B. 1023.
C. 101.
D. 99.

Cịn rất nhiều đề miễn phí và các tài liệu sắp tới chia sẽ các thầy cơ và các em có thể vào link  
bên dưới để download thêm ạ
Link download: 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2020 file Word lần 1
/>

                                                    
Link download: 15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2020 file Word lần 2
/>
Câu 13. Tổng giá trị lớn nhất  và giá trị nhỏ nhất  của hàm số  trên đoạn  có dạng  với  là số ngun và  
,  là các số ngun dương. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Cho hình nón  có đỉnh , tâm đường trịn đáy là , góc  ở  đỉnh bằng . Một mặt phẳng qua  cắt  
hình nón  theo thiết diện là tam giác vng . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  bằng 3. Tính 
diện tích xung quanh  của hình nón .

A.  B. 
C. 
D. 
Câu 15. Tìm tập hợp  tất cả các giá trị của tham số thực  để hàm số
 nghịch biến trên khoảng .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Một ơ tơ đang chuyển động đều với vận tốc  thì người lái đạp phanh; từ  thời điểm đó ơ tơ  
chuyển động chậm dần đều với vận tốc  (trong đó  là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh).  
Hỏi trong thời gian  giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ơ tơ đi được qng đường bao nhiêu?
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 18. Biết . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Đồ thị hàm số  có hai điểm cực trị  và . Diện tích  của tam giác  với  là gốc tọa độ.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 20. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .
A. . B. .
C. .
D. .

Câu 21. Trong khơng gian , cho , . Điểm sao cho tam giác cân tại và diện tích tam giác bằng . Tính giá 
trị biểu thức .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 22. Biết phương trình  có hai nghiệm phân biệt . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 23. Trong mặt phẳng  cho mặt cầu  Đường kính mặt cầu  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?


                                                    

A.  B. 
C.  D. 
Câu 25. Gọi S là tập nghiệm của phương trình . Số phần tử của tập S là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số  có hai điểm cực trị là . Tính giá trị .
A. ­11.
B. 7.
C. 11.

D. ­35.
Câu 27. Gọi  là một ngun hàm của hàm số  thỏa . Tính .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 28. Có bao nhiêu số ngun dương của tham số thực  thì phương trình  có nghiệm nhỏ hơn 4.
A. 6.
B. 7.
C. 26.
D. 27.
Câu 29. Họ ngun hàm của hàm số  là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình  là:
A. .
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: 
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 32. Biết với  Tính 
A. . B. .
C. .
D. .

Câu 33. Trong khơng gian , cho điểm . Tìm tọa độ điểm  thỏa mãn .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, mặt bên  là tam giác vng cân tại  và nằm trong mặt 
 
phẳng vng góc với đáy, biết , tính góc giữa và 
A.  B. 
C. 
D. 
Câu 35. Đồ thị hàm số  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36. Trong khơng gian 0xyz, cho ,,. Tìm tất cả các điểm  sao cho
 là hình thang có đáy  và diện tích hình thang  gấp ba lần diện tích tam giác .
A. .
B. và .
C. .
D. và .
Câu 37. Cho hình chóp  có đáy là tam giác cân tại A,  và . Biết , tính thể tích của khối chóp .
A. . B. .
C. .
D. .


                                                    
Câu 38. Trong khơng gian , cho ,  và điểm  thay đổi trong khơng gian thỏa mãn . Giá trị  lớn nhất của  
bằng

A. . B. .
C. .
D. .
Câu 39. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40. Khối đa diện nào sau đây có các mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 41. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu  như hình sau:

Đặt hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số  đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số  nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số  đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số  nghịch biến trên khoảng .
Câu 42. Cho hình trụ có diện tích tồn phần bằng  và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình  
vng. Tính thể tích khối trụ.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 43. Tâp nghiêm cua bât ph
̣
̣
̉
́ ương trinh la  Tinh 

̀
̀ ́
A.  B. 
C. 
D. 
Câu 44. Cho hình chóp  có đáy  là hình vng cạnh bằng , mặt bên  là tam giác đều, . Tính thể  tích 
khối chóp .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 45. Cho hình thang cân  có . Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình thang  quanh đường thẳng .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 46. Cho hình lập phương  có diện tích tam giác  bằng . Tính thể tích  của khối lập phương.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 47. Tính thể  tích  của khối lăng trụ  tứ  giác đều  biết độ  dài cạnh đáy của lăng trụ  bằng , đồng 
thời góc tạo bởi  và đáy  bằng .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 48. Biết  với  Tính 
A.  B. 
C. 
D. 
Câu 49. Cho hàm số  có đồ thị  như hình vẽ

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng

A. . B. .
C. .
D. .
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình  có đúng hai 
 
phần tử.
A. .
B. .
C. .
D. .


                                                    

­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­


                                                    

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.C

2.C

3.B

4.A

5.C


6.C

7.B

8.A

9.B

10.D

11.D

12.D

13.D

14.C

15.C

16.A

17.A

18.D

19.D

20.A


21.D

22.C

23.D

24.C

25.C

26.D

27.B

28.A

29.D

30.D

31.B

32.D

33.A

34.B

35.C


36.C

37.A

38.A

39.A

40.B

41.B

42.B

43.D

44.C

45.A

46.B

47.A

48.A

49.D

50.A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số là  .
Vậy .
      
Câu 2. Chọn C
Ta có và .
Vậy đồ thị hàm số nhận đường thẳng  làm tiệm cận ngang.
Câu 3. Chọn  B
     Ta có: .
.
Câu 4. Chọn A

Ta tính được ,  ,  nên . Suy ra  là tam giác đều.
Gọi  là tâm của mặt cầu đi qua 3 điểm  và  là tâm của tam giác đều . Khi đó  thuộc đường thẳng vng 
góc với  tại và bán kính của mặt cầu đi qua 3 điểm  là độ dài đoạn  mà .
Mặt cầu đi qua 3 điểm  có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi bán kính của nó nhỏ nhất là  .
Câu 5. Chọn  C
Vì là ngun hàm của hàm số nên .
Vậy .
Câu 6. Chọn C


                                                    

Gọi  lần lượt là trung điểm của .
Dựng  là trục đường trịn ngoại tiếp tam giác .
Trong mặt phẳng  dựng trung trực  của cạnh .
Gọi  là tâm đường trịn ngoại tiếp hình lăng trụ .
Bán kính  mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ  là: . 

Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vng  có: .
.   
Câu 7. Chọn B
Ta có: .
Vì  đồng biến trên  và  nên ta có:
Với  thì .
Suy ra  đồng biến trên . 
Với  thì .
Suy ra nghịch biến trên 
Vậy hàm số nghịch biến trên .
Câu 8. Chọn A
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hơp 1: .  Khi đó  hàm số chỉ có cực tiểu () mà khơng có cực đại. Suy ra  thỏa mãn u cầu bài 
tốn.
Trường hợp 2: . Khi đó hàm số là hàm  trùng phương. Do đó, hàm số  khơng có cực đại khi và chỉ khi 
hàm số  này có một điểm cực tiểu   .
Kết hợp những giá trị  tìm được, ta có .
Câu 9. Chọn B
●  Ta có .
Lấy ngun hàm hai vế của  ta được:  
                                                              
                                                             .
Từ  ta suy ra . Vậy .
●  Ta có .
Đặt . Ta có , .


                                                    

 

Dựa vào bảng biến thiên của , đường thẳng  cắt đồ thị hàm số  tại hai điểm phân biệt. Vậy phương 
trình  có hai nghiệm phân biệt.
Câu 10. Chọn D
Ta có 
.
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt  có ba nghiệm phân   biệt .
Câu 11. Chọn D
Ta có: ,  nên tam giác vng tại .
Do đó, tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là trung điểm  của cạnh .
Vậy .
Câu 12. Chọn D
Điều kiện của phương trình .
.
Vậy phương trình có nghiệm là . 
Câu 13. Chọn D 
TXĐ: .
Có: 
.
Có: , , , . Mà hàm số liên tục trên đoạn  nên  và .
Do đó: , , .
Câu 14. Chọn C
 Ta có thiết diện là tam giác vng cân . Đặt  
Gọi  là trung điểm của , nên   và 
Xét tam giác vng : ta có   
Xét tam giác vng : ta có  
Mà  
 ;  
Vậy:  
Câu 15. Chọn C
  .

  .
  Hàm số  nghịch biến trên khoảng  khi và chỉ khi:  
  .
Câu 16. Chọn A
Đặt .
Khi đó:  
Câu 17. Chọn A
Khi ơ tơ dừng hẳn ta có .
Vậy qng đường ơ tơ đi được trong giây cuối (từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn) là: .
Vì ơ tơ đang chuyển động đều với vận tốc  thì người lái đạp phanh, nên qng đường ơ tơ đi được 
trong giây cuối trước khi đạp phanh là:.


                                                    
Do đó trong thời gian giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ơ tơ đi được qng đường là: .
Câu 18. Chọn D
Ta có: .  
Với . Đặt : . Lúc này: .
Vậy: .
Câu 19. Chọn D 
Ta có: .
 .
Khi đó,  ;.
 có điểm  nằm trên trục  nên diện tích tam giác OAB là  
Câu 20. Chọn A
Xét  hàm số , hàm số đồng biến trên .
Xét hàm số , hàm số nghịch biến trên .
Xét hàm số có tập xác định  hàm số khơng thể đồng biến trên .
Xét hàm số ,hàm số đổi dấu trên .
Vậy chọn A.

Câu 21. Chọn D
Ta có: ; .
Vì  cân tại .
Mặt khác: 
                .
TH1:   . Thay vào ta được 
  
 Vậy .
 TH2: 
Thay vào ta được 
 ( vơ nghiệm ).
Vậy .
Câu 22. Chọn C
Điều kiện : .
Ta có: 
           
           
Suy ra .
Câu 23. Chọn D
Ta có:  
Vậy đường kính mặt cầu  là   
Câu 24. Chọn C 
Vì đồ thị có phần đi hướng xuống nên 
Đồ thị cắt trục tung tại điểm  nằm phía trên  nên  
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị  với  và  là hai nghiệm của phương trình  
Ta có:  
Từ đó suy ra    
Câu 25. Chọn C
+ Đặt  
+ Phương trình đưa về:  

+ Vậy: , Chọn C.


                                                    
Câu 26. Chọn D 
+ Ta có . 
+ Đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B ta có hệ  
+ Vậy . 
Câu 27. Chọn B
Ta có . 
Xét .
Khi đó: .
Vậy .
Câu 28. Chọn A
Phương trình .
Với , mặt khác  nên .
Câu 29. Chọn D
Ta có: .
Câu 30. Chọn D
Số nghiệm của phương trình  bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Dựa vào bảng 
biến thiên, ta thấy được số giao điểm là 4.
Câu 31. Chọn B
●  Ta có .
.
                                                                        
●  Xét hàm số , . Ta có , 
Suy ra .
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai phương trình  và  đều 
có hai nghiệm phân biệt và khơng có nghiệm chung.
Phương trình  có hai nghiệm phân biệt khi .

Phương trình  có hai nghiệm phân biệt khi .
Giả sử  là nghiệm chung của phương trình  và phương trình , khi đó 
. Suy ra  thì phương trình  và  có nghiệm chung.
Vậy giá trị  cần tìm là 
.
Câu 32. Chọn D
Ta có: 
. Khi đó:. 
Câu 33. Chọn A
Gọi điểm , ta có: .
Khi đó,  .
Vậy, tọa độ điểm .
Câu 34. Chọn B


                                                    
S

C

A

H

B

Gọi H là trung điểm AB khi đó SH và CH vng góc với AB.
Ta có: 

Xét tam giác CSH vng tại H:

Vậy góc giữa vàbằng   
Câu 35. Chọn D
Tập xác định của hàm số: .
Ta có,  nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang .
Dễ có,   nên đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận.
Câu 36. Chọn C 
+ Vì là hình thang cạnh đáy nên ta có . Gọi là khoảng cách giữa hai đáy, ta có: và
Theo giả thiết ta có: 
+  . 
Đường thẳng  đi qua  và nhận  làm vecto chỉ phương có phương trình là:
 
 . Tọa độ điểm  có dạng 
+  
Với , véc tơ và  cùng hướng nên thỏa mãn  là hình thang.
Với , véc tơ và  ngược hướng nên khơng  thỏa mãn  là hình thang. 
Vậy có một điểm thỏa mãn đề bài.
Nhận xét: Ta cũng có thể suy ra 
cho nhanh hơn.
Câu 37. Chọn A 


                                                    

S

C

A
I


H

B

Gọi I  là trung điểm của BC. 
Vì tam giác  cân tại A  nên  và 
Vì  và  
Gọi  H  là điểm đối xứng với A  qua  I    H  là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
Mà  .
Trong tam giác SHA, .
Do đó, .
Câu 38. Chọn A
●  Ta có  
                                    
                                   
                                   .
Vậy điểm  ln thuộc mặt cầu  tâm  và bán kính  
●  Gọi  là điểm thỏa mãn . Ta có .
Suy ra .
Ta có .
Do đó  đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn  đạt giá trị lớn nhất.
Vì  thuộc mặt cầu  nên  đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 39. Chọn A 
+ Có 3 mặt phẳng tạo bởi  1 cạnh bên và trung điểm của hai cạnh đối diện.
+ 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 40. Chọn B 
Câu 41. Chọn B
Ta có  nên .
Do đó ta có bảng xét dấu của  là


Vậy hàm số  nghịch biến trên khoảng . 
Câu 42. Chọn B 


                                                    

l

h
r

                                                     
   
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vng nên  
Ta có diện tích tồn phần của hình trụ là:
Do đó 
Thể tích của khối trụ là: 
 
Câu 43. Chọn D
Điêu kiên:
̀
̣
Đơi chiêu v
́
́ ơi điêu kiên  ta đ
́ ̀
̣
ược:
Vây tâp nghiêm cua bât ph

̣ ̣
̣
̉
́ ương trinh la Do đo  Suy ra 
̀
̀
́
Câu 44. Chọn C

+ Gọi  là giao điểm của   và  suy ra  là trung điểm . Ta có 
+ Vì  suy ra hình chiếu vng góc của  trên   là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác . Ta có  suy ra tam 
giác  tại . Gọi   là trung điểm  
 
+ Ta có  
+ Ta có 
Câu 45. Chọn A


                                                    
O

C

K

D

B

E

A

Gọi  là giao điểm của   và . Khi đó tam giác  là tam giác đều. 
Gọi  là trung điểm của .
Gọi  là trung điểm của  khi đó tứ giác  là hình thoi nên  suy ra tam giác  vng tại .
Gọi  là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác  quanh đường thẳng . 
Chiều cao của khối nón là  .
Bán kính .
Khi đó thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác  là: 
.
Gọi  là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác  quanh đường thẳng .
Thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác  là  
.
Gọi  là thể tích của khối trịn xoay khi quay hình thang  quanh :
.
Câu 46. Chọn B
B

A

C

D

B'

A'

C'


D'

Ta có:  vì chúng là đường chéo các mặt của hình lập phương, suy ra  là tam giác đều.
Gọi hình lập phương có cạnh bằng .
Xét tam giác vng , có .
Diện tích của tam giác đều  : .
Theo đề ra ta có: .
Vậy thể tích khối lập phương : .
Câu 47. Chọn A


                                                    

.
Góc giữa  và mặt phẳng  bằng góc  .
 .
Vậy  .
Câu 48. Chọn A
Đặt 
Đổi cận 
Do đó 
 
Suy ra  Vậy 
Câu 49. Chọn D 
Ta có 

 
Bảng biến thiên

Từ BBT ta thấy .

Câu 50. Chọn A
Từ phương trình 

Để phương trình có tập nghiệm đúng hai phần tử thì điều kiện cần là 
Có nghiệm kép hoặc nghiệm bằng 
Hay 
.
+) Với thay vào (*) ta được  . Suy ra thỏa mãn. 
  
+) Với thay vào (*) ta được  . Suy ra  thỏa mãn. 
   


                                                    
Vậy .
­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­



×