Trờng THPT Bắc Sơn
Họ và tên:
Lớp:.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa học 12
Đề bài
Câu 1 :
Từ axetilen và HCl có thể điều chế polime:
A. P.V.C B. P.V.A C. P.E D. P.S
Câu 2 :
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu đợc 8,4lit khí O
2
; 1,4lit N
2
(đo ở đktc) và
10,125g H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
7
N C. C
4
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 3 :
Trong các tên gọi dới đây tên nào không phù hợp với hợp chất: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
A.
Axit-
aminopropionic
B.
Axit 2 -
aminopropanoic
C.
Anilin
D.
Alanin
Câu 4 :
Một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lợng 53,335%; 15,55%H ; 31,11%N là:
A.
Amin đa chức, không no
B.
Amin đơn chức, không no
C.
Amin đa chức, no
D.
Amin đơn chức, no
Câu 5 :
Có bao nhiêu công thức cấu tạo của amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 6 :
Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là:
A. Mantozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 7 :
Poli (vinyl ancol) đợc tạo thành do:
A.
Hiđrat hóa axetilen rồi trùng hợp
B.
Trùng hợp ancol vinylic(CH
2
=CH-OH)
C.
Xà phòng hóa poli(vinyl clorua)
D.
Trùng hợp metyl acrylat
Câu 8 :
Dãy nào sau đây sắp xếp theo tính bazơ tăng dần?
A.
C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
B.
C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
C.
NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
D.
CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
Câu 9 :
Từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripetit chứa 2 chất trên theo tỉ lệ
1 : 3?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 10 :
Một amino axit có một nhóm NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng amino axit này thì CO
2
và N
2
có
tỉ lệ số mol là 4:1. Amino axit là:
A.
CH
3
- CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOH
Câu 11 :
Loại cao su nào dới đây tạo thành là do phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su isopren B. Cao su buna-S C. Cao su clopren D. Cao su buna
Câu 12 :
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau?
A.
Giải trùng hợp.
B.
Với Cl
2
(ánh sáng)
C.
Với dung dịch NaOH, nung nóng.
D.
Với Br
2
(Fe, nung nóng)
Câu 13 :
Etylamin có tính bazơ vì:
A.
Phân tử nhận H
+
B.
Tan nhiều trong nớc
C.
Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh
D.
Phân tử phân cực mạnh
Câu 14 :
Bậc của amin tơng ứng với:
A.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm NH
3
đợc thay thế bằng gốc hiđrocacbon
B.
Bậc của C liên kết với nhóm amin
C.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm amin
D.
Số nguyên tử N trong phân tử amin
Câu 15 :
Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
glixerol, etenol và lòng trắng trứng:
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch HNO
3
C.
Dung dịch AgNO
3
/
NH
3
D.
Cu(OH)
2
Câu 16 :
Phân tử lợng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là1150000đvc. Tính số mắt xích của
xenlulozơ trong sợi bông?
1
A.
10600
B.
10700
C.
10900
D.
10800
Câu 17 :
Các phản ứng dới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A.
Đề polime hóa polistiren
B.
Thủy phân capron
C.
Thủy phân tinh bột
D.
Cao su tự nhiên + HCl
Câu 18 :
Chất không dính đợc phủ bằng chất nào sau đây?
A.
Poli(vinyl clorua)
B.
Poli(vinyl axetat)
C.
Poli(tetra floroetilen) (Teflon)
D.
Polietilen
Câu 19 :
Để trung hòa 3,1g amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin là:
A.
CH
5
N
B.
C
3
H
7
N
C.
C
4
H
11
N
D.
C
2
H
7
N
Câu 20 :
Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1 :1. Polime phù hợp là:
A.
Tinh bột
B.
P.V.A
C.
P.E
D.
P.V.C
Câu 21 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin đơn chức X thì dùng vùa đủ 10,08lit O
2
(ĐKTC). Vậy công
thức của amin X là:
A.
C
4
H
9
NH
2
B.
C
2
H
5
NH
2
C.
C
3
H
7
NH
2
D.
CH
3
NH
2
Câu 22 :
Tơ nilon-6,6 là:
A.
Poliamit của axit aminoenantoic
B.
Poliamit của axit ađipic và hexametylen
đimin
C.
Hexaclo xiclohexan
D.
Polieste của axit ađipic và etilen glicol
Câu 23 :
Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình đựng hai khí NH
3
và CH
3
NH
2
?
A.
Đốt rồi cho sản phẩm cháy qua nớc vôi
trong.
B.
Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào hai bình khí trên.
C.
Dùng giấy quỳ tím ẩm.
D.
Nhỏ dung dịch HCl vào hai bình khí trên.
Câu 24 :
Nilon có 63,68%C ; 12,38%N ; 9,8%H ; 14,4%O. Công thức đơn giản của nilon là:
A.
C
6
H
11
ON
2
B.
C
5
H
8
ON
C.
C
6
H
11
NO
D.
C
6
H
11
O
2
N
Câu 25 :
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Các amino axit đều tan trong nớc.
B.
Dung dịch amino axit không làm đổi màu quỳ tím.
C.
Phân tử khối của amino axit(1 nhóm COOH; 1 nhóm NH
2
) là số lẻ.
D.
Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm đun nóng cho hồn hợp các amino axit.
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp
án
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hãa häc12a2
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
3
Trờng THPT Bắc Sơn
Họ và tên:
Lớp:.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa học 12
Đề bài
Câu 1 :
Dãy nào sau đây sắp xếp theo tính bazơ tăng dần?
A.
C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
B.
C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
C.
NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
D.
CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
Câu 2 :
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu đợc 8,4lit khí O
2
; 1,4lit N
2
(đo ở đktc) và
10,125g H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
7
N C. C
4
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 3 :
Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là:
A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 4 :
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Phân tử khối của amino axit(1 nhóm COOH; 1 nhóm NH
2
) là số lẻ.
B.
Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm đun nóng cho hồn hợp các amino axit.
C.
Dung dịch amino axit không làm đổi màu quỳ tím.
D.
Các amino axit đều tan trong nớc.
Câu 5 :
Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình đựng hai khí NH
3
và CH
3
NH
2
?
A.
Dùng giấy quỳ tím ẩm.
B.
Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào hai bình khí trên.
C.
Nhỏ dung dịch HCl vào hai bình khí trên.
D.
Đốt rồi cho sản phẩm cháy qua nớc vôi
trong.
Câu 6 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin đơn chức X thì dùng vùa đủ 10,08lit O
2
(ĐKTC). Vậy công
thức của amin X là:
A. C
4
H
9
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 7 :
Etylamin có tính bazơ vì:
A.
Phân tử nhận H
+
B.
Phân tử phân cực mạnh
C.
Tan nhiều trong nớc
D.
Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh
Câu 8 :
Các phản ứng dới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A.
Đề polime hóa polistiren
B.
Cao su tự nhiên + HCl
C.
Thủy phân capron
D.
Thủy phân tinh bột
Câu 9 :
Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
glixerol, etenol và lòng trắng trứng:
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch HNO
3
C.
Cu(OH)
2
D.
Dung dịch AgNO
3
/
NH
3
Câu 10 :
Một amino axit có một nhóm NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng amino axit này thì CO
2
và N
2
có
tỉ lệ số mol là 4:1. Amino axit là:
A.
CH
3
- CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOH
Câu 11 :
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau?
A.
Với Br
2
(Fe, nung nóng)
B.
Với dung dịch NaOH, nung nóng.
C.
Với Cl
2
(ánh sáng)
D.
Giải trùng hợp.
Câu 12 :
Từ axetilen và HCl có thể điều chế polime:
A. P.V.A B. P.E C. P.V.C D. P.S
Câu 13 :
Tơ nilon-6,6 là:
A.
Poliamit của axit aminoenantoic
B.
Hexaclo xiclohexan
C.
Polieste của axit ađipic và etilen glicol
D.
Poliamit của axit ađipic và hexametylen
đamin
Câu 14 :
Phân tử lợng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là1150000đvc.Tính số mắt xích của
xenlulozơ trong sợi bông?
A. 10600 B. 10900 C. 10800 D. 10700
Câu 15 :
Nilon có 63,68%C; 12,38%N; 9,8%H; 14,4%O. Công thức đơn giản của nilon là:
4
A.
C
6
H
11
ON
2
B.
C
6
H
11
O
2
N
C.
C
5
H
8
ON
D.
C
6
H
11
NO
Câu 16 :
Từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripetit chứa 2 chất trên theo tỉ lệ
1 : 3?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 17 :
Trong các tên gọi dới đây tên nào không phù hợp với hợp chất: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
A. Anilin B.
Axit-
aminopropionic
C.
Axit 2 -
aminopropanoic
D. Alanin
Câu 18 :
Loại cao su nào dới đây tạo thành là do phản ứng đồng trùng hợp?
A.
Cao su isopren
B.
Cao su buna-S
C.
Cao su clopren
D.
Cao su buna
Câu 19 :
Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1 :1. Polime phù hợp là:
A.
P.V.C
B.
P.V.A
C.
Tinh bột
D.
P.E
Câu 20 :
Để trung hòa 3,1g amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin là:
A.
C
4
H
11
N
B.
C
2
H
7
N
C.
CH
5
N
D.
C
3
H
7
N
Câu 21 :
Poli (vinyl ancol) đợc tạo thành do:
A.
Xà phòng hóa poli(vinyl clorua)
B.
Trùng hợp ancol vinylic(CH
2
=CH-OH)
C.
Hiđrat hóa axetilen rồi trùng hợp
D.
Trùng hợp metyl acrylat
Câu 22 :
Có bao nhiêu công thức cấu tạo của amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
?
A.
5
B.
4
C.
7
D.
6
Câu 23 :
Bậc của amin tơng ứng với:
A.
Bậc của C liên kết với nhóm amin
B.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm amin
C.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm NH
3
đợc thay thế bằng gốc hiđrocacbon
D.
Số nguyên tử N trong phân tử amin
Câu 24 :
Chất không dính đợc phủ bằng chất nào sau đây?
A.
Poli(vinyl clorua)
B.
Poli(vinyl axetat)
C.
Poli(tetra floroetilen) (Teflon)
D.
Polietilen
Câu 25 :
Một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lợng 53,33%C ; 15,55%H ; 31,11%N là:
A.
Amin đơn chức, no
B.
Amin đa chức, không no
C.
Amin đa chức, no
D.
Amin đơn chức, không no
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp
án
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
5
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hóa học12a2
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Trờng THPT Bắc Sơn
Họ và tên:
Lớp:.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa học 12
Đề bài
Câu 1 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin đơn chức X thì dùng vùa đủ 10,08lit O
2
(ĐKTC). Vậy công
thức của amin X là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 2 :
Phân tử lợng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là1150000đvc.Tính số mắt xích của
xenlulozơ trong sợi bông?
A. 10600 B. 10900 C. 10800 D. 10700
Câu 3 :
Nilon có 63,68%C; 12,38%N; 9,8%H; 14,4%O. Công thức đơn giản của nilon là:
A. C
6
H
11
ON
2
B. C
6
H
11
O
2
N C. C
6
H
11
NO D. C
5
H
8
ON
Câu 4 :
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau?
A.
Với Br
2
(Fe, nung nóng)
B.
Với dung dịch NaOH, nung nóng.
C.
Với Cl
2
(ánh sáng)
D.
Giải trùng hợp.
6
Câu 5 :
Một amino axit có một nhóm NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng amino axit này thì CO
2
và N
2
có
tỉ lệ số mol là 4:1. Amino axit là:
A.
H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOH
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C.
CH
3
- CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
D.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 6 :
Chất không dính đợc phủ bằng chất nào sau đây?
A.
Poli(vinyl clorua)
B.
Poli(vinyl axetat)
C.
Polietilen
D.
Poli(tetra floroetilen) (Teflon)
Câu 7 :
Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1 :1. Polime phù hợp là:
A.
P.V.A
B.
Tinh bột
C.
P.E
D.
P.V.C
Câu 8 :
Bậc của amin tơng ứng với:
A.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm amin
B.
Bậc của C liên kết với nhóm amin
C.
Số nguyên tử N trong phân tử amin
D.
Số nguyên tử hiđro trong nhóm NH
3
đợc thay thế bằng gốc hiđrocacbon
Câu 9 :
Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là:
A.
Xenlulozơ
B.
Mantozơ
C.
Tinh bột
D.
Fructozơ
Câu 10 :
Từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripetit chứa 2 chất trên theo tỉ lệ
1 : 3?
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 11 :
Poli (vinyl ancol) đợc tạo thành do:
A.
Trùng hợp ancol vinylic(CH
2
=CH-OH)
B.
Trùng hợp metyl acrylat
C.
Hiđrat hóa axetilen rồi trùng hợp
D.
Xà phòng hóa poli(vinyl clorua)
Câu 12 :
Một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lợng 53,33%C ; 15,55%H ; 31,11%N là:
A.
Amin đa chức, no
B.
Amin đơn chức, không no
C.
Amin đa chức, không no
D.
Amin đơn chức, no
Câu 13 :
Có bao nhiêu công thức cấu tạo của amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
?
A.
7
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 14 :
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Các amino axit đều tan trong nớc.
B.
Dung dịch amino axit không làm đổi màu quỳ tím.
C.
Phân tử khối của amino axit(1 nhóm COOH; 1 nhóm NH
2
) là số lẻ.
D.
Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm đun nóng cho hồn hợp các amino axit.
Câu 15 :
Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
glixerol, etenol và lòng trắng trứng:
A.
Dung dịch AgNO
3
/
NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
Câu 16 :
Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình đựng hai khí NH
3
và CH
3
NH
2
?
A.
Đốt rồi cho sản phẩm cháy qua nớc vôi
trong.
B.
Dùng giấy quỳ tím ẩm.
C.
Nhỏ dung dịch HCl vào hai bình khí trên.
D.
Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào hai bình khí trên.
Câu 17 :
Etylamin có tính bazơ vì:
A.
Phân tử phân cực mạnh
B.
Phân tử nhận H
+
C.
Tan nhiều trong nớc
D.
Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh
Câu 18 :
Tơ nilon-6,6 là:
A.
Hexaclo xiclohexan
B.
Poliamit của axit ađipic và hexametylen
điamin
C.
Polieste của axit ađipic và etilen glicol
D.
Poliamit của axit aminoenantoic
Câu 19 :
Để trung hòa 3,1g amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin là:
A.
C
4
H
11
N
B.
C
3
H
7
N
C.
C
2
H
7
N
D.
CH
5
N
Câu 20 :
Dãy nào sau đây sắp xếp theo tính bazơ tăng dần?
A.
C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
B.
CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
C.
C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
D.
NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
Câu 21 :
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu đợc 8,4lit khí O
2
; 1,4lit N
2
(đo ở đktc) và
10,125g H
2
O. Công thức phân tử của X là:
7
A.
C
3
H
9
N
B.
C
4
H
9
N
C.
C
3
H
7
N
D.
C
2
H
7
N
Câu 22 :
Loại cao su nào dới đây tạo thành là do phản ứng đồng trùng hợp?
A.
Cao su isopren
B.
Cao su clopren
C.
Cao su buna-S
D.
Cao su buna
Câu 23 :
Các phản ứng dới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A.
Cao su tự nhiên + HCl
B.
Thủy phân capron
C.
Đề polime hóa polistiren
D.
Thủy phân tinh bột
Câu 24 :
Trong các tên gọi dới đây tên nào không phù hợp với hợp chất: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
A.
Axit 2 -
aminopropanoic
B.
Axit-
aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
Câu 25 :
Từ axetilen và HCl có thể điều chế polime:
A.
P.S
B.
P.V.A
C.
P.V.C
D.
P.E
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp
án
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hóa học12a2
Đề số : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
8
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
9
Trờng THPT Bắc Sơn
Họ và tên:
Lớp:.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa học 12
Đề bài
Câu 1 :
Một amino axit có một nhóm NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng amino axit này thì CO
2
và N
2
có
tỉ lệ số mol là 4:1. Amino axit là:
A.
H
2
N-CH
2
-COOH
B.
H
2
N-CH
2
- CH
2
-COOH
C.
CH
3
- CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
D.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 2 :
Từ axetilen và HCl có thể điều chế polime:
A.
P.E
B.
P.S
C.
P.V.C
D.
P.V.A
Câu 3 :
Một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lợng 53,33%C ; 15,55%H ; 31,11%N là:
A.
Amin đa chức, no
B.
Amin đơn chức, no
C.
Amin đa chức, không no
D.
Amin đơn chức, không no
Câu 4 :
Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
glixerol, etenol và lòng trắng trứng:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO
3
C. Cu(OH)
2
D.
Dung dịch AgNO
3
/
NH
3
Câu 5 :
Để trung hòa 3,1g amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin là:
A.
C
3
H
7
N
B.
C
2
H
7
N
C.
CH
5
N
D.
C
4
H
11
N
Câu 6 :
Chất không dính đợc phủ bằng chất nào sau đây?
A.
Poli(tetra floroetilen) (Teflon)
B.
Poli(vinyl axetat)
C.
Poli(vinyl clorua)
D.
Polietilen
Câu 7 :
Từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin tạo thành bao nhiêu tripetit chứa 2 chất trên theo tỉ lệ
1 : 3?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 8 :
Trong các tên gọi dới đây tên nào không phù hợp với hợp chất: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
A.
Axit 2 -
aminopropanoic
B.
Axit-
aminopropionic
C. Alanin D. Anilin
Câu 9 :
Tơ nilon-6,6 là:
A.
Hexaclo xiclohexan
B.
Polieste của axit ađipic và etilen glicol
C.
Poliamit của axit ađipic và hexametylen
điamin
D.
Poliamit của axit aminoenantoic
Câu 10 :
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau?
A.
Với dung dịch NaOH, nung nóng.
B.
Với Br
2
(Fe, nung nóng)
C.
Giải trùng hợp.
D.
Với Cl
2
(ánh sáng)
Câu 11 :
Nilon có 63,68%C; 12,38%N; 9,8%H; 14,4%O. Công thức đơn giản của nilon là:
A.
C
6
H
11
NO
B.
C
6
H
11
O
2
N
C.
C
5
H
8
ON
D.
C
6
H
11
ON
2
Câu 12 :
Phân tử lợng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là1150000đvc. Tính số mắt xích của
xenlulozơ trong sợi bông?
A.
10800
B.
10900
C.
10600
D.
10700
Câu 13 :
Dãy nào sau đây sắp xếp theo tính bazơ tăng dần?
A.
C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
B.
CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
C.
NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
D.
C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
Câu 14 :
Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là:
A.
Mantozơ
B.
Xenlulozơ
C.
Fructozơ
D.
Tinh bột
Câu 15 :
Loại cao su nào dới đây tạo thành là do phản ứng đồng trùng hợp?
A.
Cao su isopren
B.
Cao su clopren
C.
Cao su buna
D.
Cao su buna-S
Câu 16 :
Bậc của amin tơng ứng với:
10