Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

400 bài tập hóa học tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 44 trang )

Câu 1: Điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M bằng điện cực trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện
I = 9,65A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,125 gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân vẫn còn màu
xanh v{ hòa tan được tối đa 10,85 gam Fe, biết rằng có khí NO sinh ra là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Thời gian
điện phân là:
A. 3500 giây
B. 4000 giây
C. 3000 giây
D. 4500 giây
Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2O3 v{o nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch
Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 28,98 gam.
B. 38,92 gam.
C. 30,12 gam.
D. 27,70 gam.
Câu 3: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết v{o nước,
thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 23,4.
C. 27,3.
D. 10,4.
Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 trong đó oxi chiếm 49,741% khối lượng hỗn hợp trong dung dịch HCl
vừa đủ thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị bên.

Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 0,672 lít khí NO (đktc) v{ dung dịch
chứa 203,22 gam muối. Giá trị của m là
A. 62,53
B. 72,95
C. 31,27


D. 52,11
Câu 5: Hỗn hợp X gồm propin, isobutilen, neopentan, đietylaxetilen, propen, đivinyl. Đốt cháy hoàn toàn 0,175 mol X
cần vừa đù V lít O2 (đktc), thu được 41,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt kh|c, hiđro hóa ho{n to{n 7,64 gam cần vừa
đủ 4,7488 lít H2 (đktc). Gi| trị cùa V gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 22,0
B. 22,5
C. 23,0.
D. 23,5.
Câu 6: Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hớ, đồng phân cấu tạo cùa nhau, đều tạo từ Gly, Ala, Val. Thủy phân không
hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau phàn ứng, thu được 41,32 gam hỗn hợp F gồm 0,03
mol Gly-Gly-Gly; 0,02 mol Ala-Ala-Ala; 0,01 mol Val-Gly; 0,02 mol Ala-Gly; 0,01 mol Val-Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol
Val. Giá trị cùa a là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm (CHO)2, C2(CHO)2, HOOC–C≡C–COOH và (COOH)2; Y l{ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 32,4 gam Ag. Trung hòa hết m
gam X cần dùng 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hết hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng vừa đủ 0,457
mol O2, thu được 0,532 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 7,0.
B. 8,0.
C. 9,0.
D. 10,0.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp T gồm hai ancol X v{ Y đều đơn chức, mạch hở (MX < MY, số mol X nhỏ
hơn số mol Y) cần dùng 16,8 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dẫn 0,85 mol T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol T với H2SO4 đặc, thu được 4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là



A. 40% và 30%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 20%.
D. 30% và 45%.
Câu 9: Hiđro hóa ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp ancol Y. Dẫn Y qua bình đựng
Na (dư 25% so với lượng cần thiết), sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc) v{ hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 (đun nóng), thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 86,4.
B. 97,2.
C. 108,0.
D. 129,6.
Câu 10: Cho 25,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4trong dung dịch HCl lo~ng, dư thấy thoát ra 0,12 mol khí
H2; đồng thời thu được dung dịch X có chứa 50,69 gam muối. Cho dung dịch AgNO3dư v{o X, thu được 0,045 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 165.
B. 160.
C. 155.
D. 150.
Câu 11: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được 23,94 gam hỗn hợp rắn X
(không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl, thu được dung dịch Y và 0,12 mol khí H2.
Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 130,26.
B. 121,74.
C. 128,13.
D. 126,00.
Câu 12: Hòa tan hết 20,06 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Al và Al2O3 v{o nước dư, thu được 2a mol khí H2 và dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư v{o X, sự phụ thuộc số mol kểt tủa và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,08.
Câu 13: Hòa tan hết 33,18 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 1,42 mol NaHSO4, sau khi
kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 185,72 gam v{ 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 59,2 gam. Phần trăm về
khối lượng của N2 đơn chất trong hỗn hợp Y là
A. 15,9%.
B. 11,9%.
C. 19,8%.
D. 21,4%.
Câu 14: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3 mol NaHSO4và 0,3 mol HNO3, sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 180,6 gam v{ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng là
54,0 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 19,3%.
B. 29,0%.
C. 24,2%.
D. 38,7%.
Câu 15: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,98 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 65,12 gam v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và
N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,2. Cho 600 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần
dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được 60,07 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của
Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 32,2%.
B. 24,2%.
C. 48,3%.
D. 18,6%.

Câu 16: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol
H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung ho{ v{ 3,584 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy
kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X

A. 30,210%.
B. 26,853%.
C. 33,566%.
D. 31,888%.
Câu 17: Hòa tan hết 22,77 gam hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 1,14 mol NaHSO4, sau khi kết
thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 148,71 gam v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 49,2 gam. Phần trăm về khối
lượng của N2O trong hỗn hợp Y là
A. 23,33%.
B. 55,00%.
C. 73,33%.
D. 27,50%.


Câu 18: Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3 trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được 20,16 lít hỗn hợp khí
X (đktc). Mặt kh|c cũng hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp trên cần dùng dung dịch chứa H2SO4 0,25M và HNO3 0,75M đun
nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có Fe2+) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí
không m{u trong đó có 1 khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,8125. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối.
Giá trị m là.
A. 148,12 gam
B. 140,84 gam
C. 142,72 gam
D. 144,46 gam
Câu 19: X là este hai chức của etilen glicol với các axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
hỗn hợp Y gồm X và buta-1,3-đien cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc) thu được 0,4 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp Y tác

dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là?
A. 12,2.
B. 9,8.
C. 8,2.
D. 15,4.
Câu 20: Hỗn hợp rắn A gồm Fe, CuO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 22,705% về khối lượng. Hòa tan hết 47,92 gam rắn A
trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được dung dịch B chứa 93,84 gam muối. Mặt khác hòa tan hết 47,92 gam rắn A trong
dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có khối lượng
3,48 gam. Số mol HNO3 đ~ phản ứng là.
A. 2,03
B. 1,98
C. 2,12
D. 2,01
Câu 21: Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X chứa các muối có khối lượng 373,0 gam và hỗn hợp khí Y. Cho dung dịch có
chứa 4,75 mol NaOH vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa; phần dung dịch nước lọc đem cô cạn sau đó nung ở nhiệt độ cao
tới khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam rắn. Phần trăm khối lượng oxi có trong Y là.
A. 30%
B. 47,76%
C. 60%
D. 35,82%
Câu 22: Tiến h{nh điện phân 200 ml dung dịch chứa FeCl3 x mol/l; HCl 1,5x mol/l và CuCl2 0,3M bằng điện cực trơ tới
khi khối lượng catot tăng 6,08 gam thì dừng điện ph}n; đồng thời khối lượng dung dịch giảm m gam. Cho AgNO3 dư
vào dung dịch sau điện ph}n thu được 31,6 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 18,86 gam
B. 24,01 gam
C. 17,75 gam
D. 25,02 gam
Câu 23: Dẫn V lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen v{ hiđro qua Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,25 mol hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 l{ 23. Hiđro hóa ho{n to{n lượng Y trên cần

vừa đủ 0,9 gam H2. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng nước Br2 dư, khối lượng Br2 phản ứng tối đa l{
A. 56 gam.
B. 60 gam.
C. 48 gam.
D. 96 gam.
Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là 0,32 mol. Xà phòng hóa hoàn
toàn m gam X cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của axit oleic và
panmitic. Giá trị m là
A. 66,56.
B. 51,48.
C. 68,64.
D. 70,72.
Câu 25: Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3, thu được một kim loại và
dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi
không đ|ng kể). Giá trị của a là
A. 0,100.
B. 0,150.
C. 0,050.
D. 0,020.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm amino axit Y có dạng H2N-CnH2n-COOH và este Z tạo bởi Y và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được N2; 12,32 lít CO2 (đktc) v{ 11,25 gam H2O. Giá trị m là
A. 11,30.
B. 12,35.
C. 14,75.
D. 12,65
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 18,56 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO và Al2O3 trong 400 ml dung dịch chứa H2SO4 0,4M và
HCl 1,5M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch
NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào dung dịch X, đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn

nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,355.
B. 50,920.
C. 52,915.
D. 47,680.


Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 15,06 gam hỗn hợp X gồm C3H6(OH)2, C2H5OH, C6H12O6, HOOC-CH2-COOH cần vừa đủ
15,68 lít lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phấm ch|y v{o bình đựng nước vôi trong dư sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 23,58.
B. 19,04.
C. 18,62.
D. 26,6.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X v{o nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z
(C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) v{ 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y,
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Mg và 0,2 mol FeCl3 trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl loãng, sau
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 37,3 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch X hòa
tan tối đa 3,84 gam bột Cu, không thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhấtvới giá trị n{o sau đ}y?
A. 152.
B. 164.
C. 156.
D. 160.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tổng số nguyên tử oxi trong 3 phân tử l{ 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,12

mol X cần dùng 1,14 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,12 mol. Mặt
kh|c, đun nóng 60,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Tổng khối lượng muối của alanin và valin trong hỗn hợp Y là
A. 15,04.
B. 3,76.
C. 7,52.
D. 5,00.
Câu 32: Cho ankan X tác dụng với clo (|nh s|ng) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono v{ điclo). Khí HCl
bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 500 ml dung dịch NaOH
1M. X|c định công thức của X?
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 24,64 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba v{ BaO v{o nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
và dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH. Sục 0,45 mol khí CO2 vào X, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,79.
B. 23,64.
C. 19,70.
D. 17,73.
Câu 34: Dẫn 24,8 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, etylen glicol v{ glixerol qua bình đựng Na dư, thấy
thoát ra 8,736 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam X cần dùng a mol O2, thu được CO2 và 22,32 gam H2O.
Giá trị của a là
A. 1,08.
B. 1,05.
C. 1,06.
D. 1,07.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8O4N2) và muối Z (C2H7O3N). Đun nóng 21,08 gam X với dung dịch NaOH dư, thu
được hỗn hợp T gồm hai khí đều có khả năng l{m quì tím ẩm hóa xanh. Tỉ khối của T so với metan bằng 1,4375. Nếu

cho 21,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl lo~ng, dư thu được dung dịch có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Gi| trị
m là
A. 23,68.
B. 19,58.
C. 15,30.
D. 16,20.
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 31,72 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp rắn Y và
10,64 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl lo~ng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
m là
A. 21,65.
B. 22,60.
C. 21,40.
D. 22,30.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (phân tử của chúng có cùng số nguyên tử cacbon) và một este của α-amino
axit. Đun nóng 25,52 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin,
alanin v{ valin. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được 14,84 gam Na2CO3 và 1,86 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 25,52 gam X cần dùng 1,365 mol O2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong
hỗn hợp X là
A. 26,1%.
B. 27,3%.
C. 31,4%.
D. 34,1%.
Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo
thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun nóng Y với H2SO4 đặc
ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét n{o sau đ}y đúng?
A. Chất Y là ancol etylic.
B. Trong X có ba nhóm -CH3.
C. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39: Cho 28,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa

41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết 28,56 gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol ΗΝO3 thu được dung dịch Y
(không chứa ion NH4+) và 0,23 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2. Cho từ từ 740 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, thu
được 21,4 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,14.


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal v{ axit etanoic to{n bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư sau thí nghiệm khối lượng bình tăng (m + 86,4) gam v{ trong
bình có (m + 190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 78,5.
B. 80,5
C. 78,0.
D. 80.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng d~y đồng đẳng và một ancol hai chức (đều mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 0,84 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 50,72 gam. Mặt khác
đun nóng 0,4 mol X có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c, thu được m gam hỗn hợp Y gồm ba este chỉ chứa một loại nhóm
chức. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đều đạt 75%. Giá trị của m là
A. 36,60.
B. 21,06.
C. 10,53.
D. 18,30.
Câu 42: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, m{ng ngăn xốp với cường
độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 5018 giây, ở anot thoát ra 0,1 mol hỗn hợp khí. Tiếp tục điện phân với
thời gian 5018 giây nữa thì dừng điện phân, thì tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 0,3 mol. Giá trị m là
A. 34,51.
B. 31,69.
C. 32,63.

D. 36,39.
Câu 43: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml
dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,23.
B. 14,87.
C. 13,26.
D. 17,20.
Câu 44: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có m{ng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng
điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, c|c
chất t|ch ra đều khan. Giá trị của m là :
A. 8,7
B. 18,9
C. 7,3
D. 13,1
Câu 45: Cho dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2. Sự phụ thuộc số mol kết tủa và
thể tích dung dịch H2SO4 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3.
B. 3 : 4.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
Câu 46: Hỗn hợp E gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-2O2) đều mạch hở. Xà phòng hỏa hoàn toàn 12,16 gam E với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn
12,22 gam T cần dùng 0,41 mol O2, thu được CO2, H2O và 6,89 gam Na2CO3. Phần trăm khổi lượng của este no trong
hỗn hợp E là
A. 50,66%.
B. 42,60%.
C. 43,42%.

D. 36,51%.
Câu 47: Hỗn hợp A gồm 3 este thuần chức X, Y, Z trong đó X đơn chức và Y, Z (MY < MZ) đều mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 34,4 gam A cần vừa đủ 43,68 lít khí oxi (đktc) v{ thu được sán phấm cháy chứa 19,8 gam nước. Mặt khác 34,4
gam A phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hỗn hợp T gồm 2
muối và 10,8 gam hỗn hợp 2 ancol đều no có cùng số nguyên từ cacbon. Đem đốt ch|y ho{n to{n T thu được 25,76 lít
khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Z trong A gần nhất với
A. 47,34%
B. 48,25%
C. 49,42%
D. 50,13%
Câu 48: Điện phân dung dịch chưa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A một thời gian thu được dung dịch
X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y
và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho
toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 28950 giây
B. 24125 giây
C. 22195 giây
D. 23160 giây
Câu 49: X là hỗn hợp gồm Mg v{ MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6
gam X tan hoàn toàn vảo Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04
mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vảo Z thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng t|c dụng vừa đủ với đung dịch chứa
0,44 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.


Câu 50: Cho a mol hỗn hợp X gồm ba ancol mạch hở tác dụng vừa đủ với kali, thu được 26,28 gam hỗn hợp muối Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 10,976 lít O2 (đktc), thu được K2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của a là

A. 0,18.
B. 0,19.
C. 0,20.
D. 0,22.
Câu 51: Hòa tan hết hỗn hợp H gồm Al, Fe(NO3)2, FeCO3, CuO v{o dung địch chứa 1,14 mol KHSO4 thu được 5,376 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, NO, CO2 và dung dịch Y chi chứa các muối trung hòa (không chứa ion Fe3+). Cô cạn dung
dịch Y thu được khối lượng muối khan nặng hơn khối lượng H là 138,46 gam. Nếu cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M
v{o Y thì được hỗn hợp kết tủa Z. Biết tỉ khối của X đối với He bằng 97/12 và nếu nhiệt phân hoàn toàn H trong chân
không thì thu được 0,22 mol hỗn hợp hai khí. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong Z có giá trị gần nhẩt với
A. 7%
B. 5%
C. 11%
D. 9%
Câu 52: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt ch|y ho{n to{n 6,7 gam X thu được khối lượng nước là:
A. 4,5 gam.
B. 3,5 gam.
C. 5 gam.
D. 4 gam.
Câu 53: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư
vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch M, 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là
A. 51,14%.
B. 62,35%.
C. 41,57%.
D. 76,70%.
Câu 54: X, Y, Z là 3 este mạch hở (MX < MY < MZ). X đơn chức có 1 liên kết C=C, Y và Z hai chức, Y no v{ được tạo nên từ
axit đơn chức, Z được tạo từ axit đa chức. Đốt cháy hết 28,08 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần vừa đủ 1,5 mol O2. Đun

nóng lượng E trên trong 175 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A chứa 4 chất tan (không chứa muối của
axit fomic) và 12,92 gam hỗn hợp hơi B chỉ chứa 2 ancol. Cho B tác dụng hết với K dư thấy thoát ra 0,16 mol H2. Biết
28,08 gam E làm mất màu vừa hết 0,2 mol Br2 và 2 ancol trong B có cùng số nguyên tử C. Nồng độ phần trăm của chất
tan có phân tử khối lớn nhất trong A là:
A. 4,67%
B. 4,99%
C. 5,05%
D. 5,11%
Câu 55: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3HOCH2-CH(OH)-CHO và CH3-CH(OH)-COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9 gam H2O. Phần trăm khối
luợng của CH3COOC2H3 trong X là:
A. 15,58%
B. 12,46%
C. 31,16%
D. 24,92%
Câu 56: Hỗn hợp X chứa 4 hiđrocacbon đều ở thể khí có số nguyên tử cacbon lập thành cấp số cộng và có cùng số
nguyên tử hydro. Nung nóng 6,72 lít hỗn hợp E chứa X và H2 có mặt Ni l{m xúc t|c thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với
He bằng 9,5. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng l{ a mol; đồng thời khối lượng
bình tăng 3,68 gam. Khí thoát ra khỏi bình (hỗn hợp khí T) có thể tích là 1,792 lít chỉ chứa c|c hiđrocacbon. Đốt cháy
toàn bộ T thu được 4,32 gam nước. C|c khí đều đo ỏ đktc. Gi| trị của a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,15.
Câu 57: X, Y, Z là ba ancol bền (MX < MY < MZ) mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro; biết Y no, X và Z có số pi liên tiếp
nhau, Y và Z khác nhau số nhóm chức. Cho 12,64 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với K, cô cạn dung dịch
thu được hỗn hợp muối T và 3,136 lít H2 (đktc). Đốt cháy hết T, thu được CO2; K2CO3 và 8,28 gam H2O. Biết số liên kết
pi trung bình của H bằng 0,9. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T có giá trị gần nhất với:
A. 24%
B. 21%

C. 28%
D. 48%
Câu 58: Hỗn hợp X gồm 2 chất A, B đều no, đều chứa C, H, O đều không có phản ứng tr|ng gương, đều có khối lượng
phân tử nhỏ hơn 120. Cho X t|c dụng hết với NaHCO3 luôn thu được số mol CO2 bằng số mol X. Cho 1 mol X tác dụng
với Na dư thu được 0,7 mol H2. Khối lượng 1 mol X l{ 72 gam. Đốt ch|y 1 mol X thu được số mol CO2 là
A. 2,4
B. 2,8
C. 1,8
D. 1,6
Câu 59: Đốt ch|y ho{n to{n 3,36 lít (đktc) hiđrocacbon mạch hở X, thu được tổng thể tích khí v{ hơi l{ 16,8 lít (đktc).
Biết tổng số liên kết xích ma trong phân tử của X là 5. Phân tử khối của X là
A. 50.
B. 52.
C. 54.
D. 56.
Câu 60: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó X, Y đơn chức (MX < MY) và Z hai chức. Đốt cháy hoàn
toàn 14,56 gam E cần vừa đủ 0,79 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên vào dung dịch NaOH thu lược 2 muối và
2 ancol đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Đổt ch|y ho{n to{n lượng ancol trên thu được 0,43 mol CO2 và 0,60 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Y có trong E lả?
A. 27,68%
B. 18,13%
C. 43,98%
D. 70,08%
Câu 61: Cho X, Y l{ 2 axit cacboxylic cùng d~y đồng đẳng (số Cacbon trong phân tử của X, Y không lớn hơn 3), ancol Z
v{ este T (X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thu được 18,816 lít CO2 (đktc) v{
15,66 gam H2O. Thủy ph}n ho{n to{n m gam E thu được m1 gam một ancol và a mol hỗn hợp N gồm hai muối. Cho m1
ancol v{o bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9,62 gam v{ tho|t ra 2,912 lít khí H2 (đktc). Mặt kh|c đốt cháy


ho{n to{n 2a mol N thu được 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng este T trong E có thể gần nhất với giá trị nào sau

đ}y?
A. 36%
B. 37%
C. 38%
D. 39%
Câu 62: Hiđro hoa hoan toan m gam một ancol đơn chức, mạch hở X cần 0,24 mol H2 (Ni, t°). Mặt khac neu đốt chay
hoan toan m gam X cần 10,752 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được a gam CO2. Gia trị của a la
A. 17,60
B. 21,12
C. 13,2
D. 14,08
Câu 63: Cho X l{ este đơn chức, mạch hở, Y là este không no, hai chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol hỗn
hợp T gồm X, Y cần vừa đủ 0,35 mol KOH, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối và 13,8 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn
chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 0,425 mol CO2 (đktc). Tổng số nguyên tử hiđro trong X v{ Y l{?
A. 14
B. 18
C. 16
D. 12
Câu 64: Dẫn khí CO qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 sau phản ứng thu được hỗn hợp A gồm Cu, Fe3O4, và 10,8 gam FeO.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch AgNO3 lấy dư sau phản ứng thu được m gam Ag. Mặt khác khi sục khí H2S đến dư v{o dung dịch B ta thu được
28,8 gam kết tủa. Giá trị m là ?
A. 45 gam
B. 145,8 gam
C. 113,4 gam
D. 108 gam
Câu 65: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ no, mạch hở thuần chức không tác dụng được với H2 (Ni, t°). Đốt cháy 1 mol X
với tỉ lệ các chất bất kì đều cần 2 mol O2, sản phẩm thu được có tổng khối lượng là a gam chỉ gồm H2O và CO2. Đem a
gam H2O và CO2 này vào dung dịch nước vôi trong dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch
giảm m gam. Nếu m = 100 gam thì a gần nhất với giá trị nào ?

A. 141.
B. 142.
C. 143.
D. 144.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic A và B (có cùng số C và H) bằng lượng O2 vừa
đủ thì thu được 21,504 lít khí CO2. Biết tổng số liên kết pi trong mạch cacbon của hai phân tử là 3 và số mol hai axit
cacboxylic bằng nhau. Thể tích O2 dùng để đốt X là (biết c|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 19,712 lít
B. 18,816 lít
C. 19,264 lít
D. 18,592 lít
Câu 67: Hiđro hóa ho{n to{n m gam một ancol đơn chức, mạch hở X cần 0,24 mol H2 (Ni, t°). Mặt khác nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần 10,752 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 17,60
B. 21,12
C. 13,2
D. 14,08
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Cu, Fe3O4 trong dung dịch chứa HNO3 vừa đủ thu được
dung dịch Y (không chứa Fe2+) chứa 127,58 gam muối v{ 3,808 lít khí NO (đo ở đktc) tho|t ra. Cho lượng vừa đủ 1,6 lít
KOH 1M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi thu được
40,4 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với? (Giả sử không có phản ứng tạo
phức với NH3 xảy ra).
A. 19%
B. 11%
C. 25%
D. 34%
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, CH3OH bằng V lít O2 vừa đủ thu được 74,8
gam CO2 và 58,24 lít H2O. Giá trị của V là? (Biết c|c khí đo ở đktc)
A. 48,16
B. 67,20

C. 35,84
D. 42,56
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon khí mạch hở A và B (MA > MB) thu được 5,76
gam nước. Biết rằng tỉ lệ nA : nB = 3 : 13 . Tìm khối lượng hỗn hợp khí X?
A. 14,56
B. 8,84
C. 9,76
D. 8,56
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3. Hòa tan hết 25,95 gam X trong dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 và x
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 70,35 gam và 5,6 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) gồm CO2, N2, H2; tỉ khối của Z so với He bằng 8,1. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thu được 16,675 gam
kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,025.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,05.
Câu 72: Hòa tan hết 31,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,96 mol HCl, thu được
dung dịch chỉ chứa 2 chất tan v{ 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 4,54375. Cho 31,8 gam X vào
dung dịch chứa NaHSO4 và 0,25 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và 10,64
gam hỗn hợp khí Z gồm 5 khí không m{u, trong đó có 0,03 mol khí N2. Y phản ứng tối đa 2,3 mol NaOH trong dung
dịch. Phần trăm khối lượng của khí NO có trong hỗn hợp Z là:
A. 12,4%.
B. 16,2%.
C. 14,1%.
D. 15,4%.
Câu 73: Hòa tan hết 22,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,56 mol H2SO4, sau khi
kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 67,34 gam các muối sunfat trung hòa v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm hai đơn chất khí có tỉ khối so với hiđro bằng 8,8. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng
là 52,0 gam. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong X là:
A. 20,5%.

B. 25,2%.
C. 23,1%.
D. 19,4%.
Câu 74: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung
dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và


m gam rắn Z. Dung dịch Y phản ứng tối đa 35,2 gam NaOH, lấy kết tủa thu được đem nung ngo{i không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam hai oxit. Giá trị của m là:
A. 14,08 gam.
B. 11,84 gam.
C. 15,20 gam.
D. 13,52 gam.
Câu 75: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y l{ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm
peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
25,2 lít khí O2(đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối
nhỏ nhấttrong Z là
A. 14,55 gam.
B. 12,30 gam.
C. 26,10 gam.
D. 29,10
Câu 76: Đun nóng hỗn hợp gồm valin, lysin và axit glutamic với xúc tác thích hợp, thu được c|c oligopeptit, trong đó có
oligopeptit mạch hở X. Đốt cháy hoàn 0,02 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung
dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 5,4 gam; khí tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 8,064 lít (đktc). Số liên kết
peptit trong một phân tử X là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin và một axit cacboxylic no đa chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa

đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, 13,32 gam H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 40,94%.
B. 43,67%.
C. 54,05%.
D. 34,06%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm hexametylenđiamin, axit glutamic, tripeptit Glu-Glu-Glu v{ α-amino axit Y (CnH2n+1O2N). Lấy
0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,26 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn
to{n 0,2 mol X, thu được a mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Dẫn a mol Z qua nước vôi trong lấy dư, thu được 96,0
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,06.
B. 2,16.
C. 2,36.
D. 2,26.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong V (ml) dung dịch HNO3 2M. Kết thúc phản ứng thu
được dung dịch E (không chứa muối amoni) và 0,1 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 1,125. Cho từ
từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch E thì luợng kết tủa biến thiên theo đồ thị bên.

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 8 và 500
B. 8 và 600
C. 9 và 500
D. 9 và 600
Câu 80: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 v{ CuO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 9,8. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 lo~ng dư,
thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng
của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 32,95%.
B. 57,33%.
C. 38,22%.
D. 39,54%.

Câu 81: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt
cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch
H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng binh tăng 22,32 gam. Hiđro hóa ho{n to{n x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị
của x là
A. 0,25.
B. 0,22.
C. 0,28.
D. 0,27.
Câu 82: Hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH2=CHCOOCH=CH2, CH2=C(COOCH3)2 và CH3COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol X cần dùng a mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối
lượng binh tăng 12,96 gam. Hiđro hóa ho{n to{n 0,3 mol X cần dùng 0,16 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,88.
B. 0,94.
C. 0,92.
D. 0,86.
Câu 83: Cho 0,4 lít hỗn hợp khí M gồm CO2 và một hiđrocacbon X v{o bình kín có chứa sẵn 0,7 lít O2. Bật tia lửa điện để
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 0,6 lít CO2 và 0,6 lít H2O (hơi). C|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Công thức của X là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
Câu 84: Hỗn hợp X chứa đimetylamin v{ trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết π nhỏ
hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 7 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,68 gam Z cần dùng vừa đủ


8,736 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng
dung dịch tăng 15,88 gam. Phần trăm thể tích của hiđrocacbon có ph}n tử khối lớn hơn trong Z l{
A. 70%.
B. 30%.

C. 75%.
D. 25%.
Câu 85: X, Y, Z l{ ba peptit đều mạch hở và MX < MY < MZ. Đốt cháy a mol X hoặc a mol Y hay a mol Z đều thấy số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 1,5a mol. Thủy phân hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp E chứa x mol X, y mol Y và y mol Z trong
KOH thu được 103,38 gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Biết 4x – 9y = 0,38. Số nguyên tử H có trong Z
A. 23
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 86: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3,
thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so
với He bằng 4, đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là
A. 0,09.
B. 0,10.
C. 0,12.
D. 0,13.
Câu 87: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 350 ml dung dịch
NaOH 1,4M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol ancol Y duy nhất và 39,86 gam hỗn hợp Z gồm 3 muối.
Đốt cháy hoàn toàn a mol Y cần vừa đủ 3,5a mol O2, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là
A. 46,06%.
B. 34,12%.
C. 49,47%.
D. 30,71%.
Câu 88: Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 bằng dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và
0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp
khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của H2 là 0,06, tỉ khối của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 57,6 gam, đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa. Thành phần
phần trăm về khối lượng của N2O trong Y là

A. 30,34%.
B. 14,48%.
C. 22,76%.
D. 37,93%.
Câu 89: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, một axit no, hai chức và một ancol no, đơn chức (đều mạch hở). Đun
nóng 15,48 gam X có H2SO4 đặc xúc tác một thời gian thu được 2,52 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ.
Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được 19,36 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì
lượng NaOH phản ứng l{ 8 gam v{ thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,64.
B. 14,44.
C. 13,78.
D. 12,98.
Câu 90: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4, NaNO3 v{ NaCl v{o nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X
với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây thì tại anot thu được 1,12 lít hỗn hợp
khí có tỉ khối so với H2 l{ 31,6. Điện phân thêm 2t giây nữa thu được dung dịch Y. Nhúng thanh Fe vào Y, kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp khí NO, H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5 và khối lượng thanh Fe sau khi l{m khô không thay đổi
so với ban đầu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m gần nhất với
A. 64.
B. 177.
C. 115.
D. 51.
Câu 91: Hỗn hợp X gồm valin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm metylamin v{ etylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E
gồm x mol X và y mol Y cần dùng 1,17 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua bình nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 52,88 gam, khí tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 3,36 lít (đktc). Nếu cho x mol X tác dụng với dung
dịch KOH dư, lượng KOH phản ứng là m gam. Giá trị của m là
A. 8,40.
B. 7,28.
C. 6,16.
D. 5,04.
Câu 92: Hỗn hợp X chứa CH3OH, C3H5COOH, CnH2nOx, HCOOCH=CH2, C2H3COOC4H6OOCC4H7 (Trong đó số mol CH3OH

gấp đôi số mol C2H3COO-C4H6-OOCC4H7). Cho m gam X v{o KOH dư đun nóng thấy có 0,23 mol KOH tham gia phản ứng.
Mặt kh|c đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,18 mol O2 thu được CO2 và 14,76 gam H2O. Biết CnH2nOx không tác
dụng với KOH. Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 26,2.
C. 23,2.
D. 24,8.
Câu 93: Hòa tan hết 12,08 gam hỗn hợp bột rắn gồm Mg, Fe2O3, Fe(NO3)2 bằng 240 ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng
thu được dung dịch X chứa 24,64 gam chất tan và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối với He là 6,8. Cho
AgNO3 dư dung dịch X ở trên thấy thu được thêm 0,005 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và 72,66 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 28,80%.
B. 26,49%.
C. 44,70%.
D. 54,07%.
Câu 94: Thủy phân 101,03 gam hỗn hợp X gồm pentapeptit A v{ tripeptit B thu được hỗn hợp Y gồm: a mol Gly-AlaVal-Gly, b mol Val-Ala và c mol Gly. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 11,16 gam
H2O. Phần trăm theo khối lượng của Val-Ala trong Y gần nhất là
A. 24,8%.
B. 15,8%.
C. 38,8%.
D. 48,8%.
Câu 95: Dẫn toàn bộ 4,032 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,4M. Kết thúc phản
ứng thu được m gam kết tủa và dung dịch Y chứa x gam chất tan. Giá trị của m + x là
A. 31,70.
B. 26,52.
C. 29,26.
D. 26,44.


Câu 96: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; z mol HCO3- và t mol NO3-. Cô cạn X rồi nung đến khối lượng

không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối
khan có khối lượng là
A. 20,60 gam.
B. 30,52 gam.
C. 19,48 gam.
D. 25,56 gam.
Câu 97: Xà phòng hoá m gam hỗn hợp X gồm c|c triglixerit thu được x gam glixerol và hai muối của axit panmitic và
axit oleic (hiệu suất đạt 100%). Biết rằng đốt cháy hoàn toàn m gam X sau phản ứng thu 9,84 mol CO2 (đktc) v{ 9,15
mol nước. Giá trị của x gần nhất với
A. 36,8 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 98: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic. Hỗn hợp Y chứa hai
hiđrocacbon kế tiếp có ti lệ mol là 15 : 4. Trộn X và Y với ti lệ khối lượng tương ứng 2 : 3, thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy
toàn bộ Z cần dùng 1,1515 mol O2, thu được 1,021 mol H2O. Phần trăm khối lượng cùa axit cacboxylic có khối lượng
phân tứ lớn trong hỗn hợp Z là
A. 29,17%.
B. 20,83%.
C. 25,00%.
D. 22,08%.
Câu 99: Cho 25,41 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,9 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa 137,71 gam muối sunfat trung hòa
v{ 3,136 lít (đktc) khí Z (gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Biết tỉ khối hơi của Z so với H2
bằng 11. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 30,28%.
B. 36,52%.
C. 22,69%.
D. 25,56%.
Câu 100: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn

hợp X gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi c|c phản ứng xảy ra
hoàn to{n thu được dung dịch Z, chất không tan T, và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư v{o Z, lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X là:
A. Fe3O4 và 2,76 gam
B. Fe3O4 và 6,96 gam
C. FeO và 7,2 gam
D. Fe2O3 và 8 gam
Câu 101: Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol v{ hai axit oleic v{ stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15
mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 144,3 gam.
B. 125,1 gam.
C. 137,1 gam.
D. 136,8 gam
Câu 102: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn vảo dung dịch chứa AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng,
thu được dung dịch Y vả 20 gam chất rắn Z chứa hỗn hợp kim loại. Cô cạn Y, sau đó nung phần rắn đến khối lượng
không đối, thu được 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Nếu cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thì số mol NaOH
phản ứng là 0,7 mol. Phần trăm khối lượng cùa Zn trong X là
A. 76,2%.
B. 60,1 %.
C. 78,3%.
D. 72,3%.
Câu 103: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon ở thể khí không cùng d~y đồng đẳng. Hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức,
mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hỗn hợp X và Y (nX = nY) cần dùng 1,55 mol O2, thu được 2,24 lít khí N2
(đktc); CO2 và H2O có tổng khối lượng 63,0 gam. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì thấy khối lượng Br2 đ~ phản
ứng l{ m gam, đồng thời thoát ra một chất khí duy nhất. Khi cho X tác dụng với AgNO3 không thấy xảy ra phản ứng. Giá
trị của m là
A. 8,00
B. 12,0
C. 16,0

D. 24,0
Câu 104: Cho a mol Na và b mol Ba vào 400 ml dung dịch BaCl2 0,3M thu được dung dich X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2
vảo dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trẻn đồ thị sau:

Giá trị của a là
A. 0.36.
B. 0,12.
C. 0.48.
D. 0.24.
Câu 105: Cần bao nhiêu ml dung dịch X gồm: NaOH 0,2M; KOH 0,1M; Ba(OH)2 0,5M để sau khi hấp thụ hết 4,48 lít khí
CO2 (đktc) thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 3,02 gam so với khối lượng dung dịch X (biết lượng nước bay
hơi không đ|ng kể)
A. 200 ml.
B. 325 ml.
C. 120 ml.
D. 500 ml.
Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp gồm CH3NH2, CH3CHO v{ CH≡C-COOH cần vừa đủ 1,925 mol O2, thu được
N2, 2,05x mol CO2 và 1,41 mol H2O. Giá trị của x là?
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1.
D. 1,2.


Câu 107: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3 bằng dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ), thu
được dung dịch Y chứa 50,84 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 29/3. Cho
dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 32,8 gam. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,74.
B. 0,78.
C. 0,84.

D. 0,86.
Câu 108: Hòa tan hết 18,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được dung dịch Y
chứa 79,16 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He
bằng 7,85. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,0
gam rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,16.
B. 1,22.
C. 1,08.
D. 1,10.
Câu 109: Đốt cháy 0,43 mol X chứa Lys, 2 peptit mạch hở tạo bới Gly, Ala,Val và 3 chất hữu cơ có dạng CnH2nO2 cần
2,545 mol O2 thì thu được 84,04 gam CO2 và 2,44 mol hỗn hợp N2 và H2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
của 0,43 mol X là
A. 51,24
B. 49,32
C. 44,94
D. 52,18
Câu 110: Cho hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm vinyl axetilen, valin và một axit cacboxylic hai chức, phân
tử có 6 nguyên tử Cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4
đặc thì khối lượng bình tăng 11,925 gam v{ có 23,352 lít hỗn hợp khí tho|t ra (đktc). Mặt kh|c, để hiđro hóa ho{n to{n
83,98 gam X cần 1,5 mol H2 (Ni, t°). Phần trăm khối lượng của valin trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y
A. 42%.
B. 22%.
C. 32%.
D. 12%.
Câu 111: Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, lấy kết tủa nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trị m là:
A. 9,92 gam.
B. 14,40 gam.
C. 11,04 gam.

D. 12,16 gam.
Câu 112: Cho m gam hỗn hợp X gồm a mol Mg, Fe, 3a mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa HCl và KNO3 (với
tỉ lệ mol tương ứng l{ 330 : 53), thu được dung dịch Y chi chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tý khối so
với H2 là 31/3. Cho Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,77 mol NaOH, thu được 110,48 gam kết tủa. Mặt khác, cho Y
tác dụng tối đa với 7,68 gam Cu. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
A. 30,86%
B. 34,15%
C. 33,28%
D. 31,48%
Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon (có ph}n tử khối kh|c nhau nhưng có cùng số nguyên
tử H trong phân tử) thu được 4 mol hỗn hợp X gồm CO2 và H2O có dX/He = 7,75. Vậy số mol của hai hidrocacbon không
thể là
A. 0,4 và 0,1.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,25 và 0,25.
D. 0,125 và 0,375.
Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và phân tử khối của mỗi hidrocacbon đều
không qu| 72 đvC thu được hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/kk = 1268:1247. Vậy X không thể là
A. CH4 và C4H10.
B. C2H6 và C5H12.
C. C4H10 và C5H12.
D. C3H8 và C4H10.
Câu 115: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch
Y v{ 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư v{o Y thí có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
Câu 116: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có 4 liên kết pi trong phân tử trong đó có một este đơn chức là este của
axit metacrylic và hai este hai chức l{ đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol

H2O. Mặt khác cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234ml dung dịch NaOH 2,5M thu được hỗn hợp X gồm các axit
cacboxylic không no có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử ; hai ancol không no đơn chức có khối lượng m1 gam
và một ancol no đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 :m2 có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 2,7
B. 1,1
C. 4,7
D. 2,9
Câu 117: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol
T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước.
Mặt kh|c đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không
tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là.
A. 60%
B. 75%
C. 50%
D. 70%
Câu 118: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một
lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o X,
sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị
của m là?
A. 6,72
B. 5,60
C. 5,96.
D. 6,44.
Câu 119: Hòa tan hết 23,20 gam hỗn hợp X gồm Zn (2x mol), Al2O3 (x mol) và FeCO3 trong dung dịch gồm 0,06 mol
KNO3 v{ a mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối v{ 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, NO và H2 có tỉ


khối so với He là 5,25. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y thì lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 1,44 mol, đồng thời thu được
kết tủa Z. Giá trị của m gần nhất với

A. 54,0
B. 55,0
C. 55,5
D. 56,0
Câu 120: Hoà tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được dung dịch Y
(không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{ NO. Lượng HNO3 dư trong Y t|c dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3.
Cho hỗn hợp Z v{o bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1:4 ở 0°C và áp suất 0,375 atm.
Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 0°C thì trong bình không còn oxi và áp suất cuối cùng là 0,6atm. Phần trăm khối lượng Fe3O4
trong X là
A. 63,27%
B. 73,82%
C. 60,64%
D. 62,75%
Câu 121: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) có tổng số nguyên tử oxi trong phân tử là 11. Thủy
phân hoàn toàn 36,28 gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,44 gam muối của Gly, Ala v{ Val. Đốt cháy
ho{n to{n lượng muối trên thu được 20,608 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 18,19
B. 21,82
C. 10,36
D. 15,57
Câu 122: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) v{o 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0M và Na2CO3 1,0M thu được dung dịch X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với
nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 1,120 lít.
B. 3,360 lít.
C. 2,688 lít.
D. 4,480 lít.
Câu 123: X, Y là hai axit cacboxylic kế tiếp đều đơn chức, không no chứa một liên kết C=C; Z là este hai chức tạo bởi X,
Y v{ ancol no T (X, Y, Z, T đều mạch hở). Hóa hơi 21,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thì thể tích hơi bằng thể tích của
7,84 gam N2 (cùng điều kiện). Đốt cháy 21,08 gam E với O2 vừa đủ thu được 14,76 gam nước. Hiđro hóa ho{n to{n 0,28

mol E cần 0,14 mol H2 (Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun F với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được phần
rắn chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b gần đúng l{
A. 2,18
B. 1,82
C. 2,71
D. 2,35
Câu 124: Cho 48,9 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, MgCO3, Cu(NO3)2 và Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl
2M và NaNO3 0,1M. Sau khi tất cả các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chứa 97,2 gam chất tan, hỗn hợp khí Z
gồm CO2, NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15 và 4,4 gam hỗn hợp kim loại không tan. Cho dung dịch NaOH dư v{o
Y, thấy có 1,9 mol NaOH tham gia phản ứng v{ thu được kết tủa T. Nung T ngo{i không khí đến khối lượng không đổi
thu được 38 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong X gần với giá trị n{o sau đ}y nhất:
A. 30%
B. 33%
C. 37%
D. 39%
Câu 125: Cho 2 peptit X, Y (MX < MY) v{ este Z (X, Y, Z đều mạch hở; X, Y đều được tạo từ Gly và Ala; Z có không quá 3
liên kết π trong ph}n tử v{ được tạo từ phàn ứng giữa axit cacboxylic v{ ancol). Đốt chảy hoàn toàn x mol X hoặc y mol
Y hoặc z mol Z đều thu được hiệu số mol CO2 và H2O là 0,06 mol. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,34 gam hỗn hợp E
gồm X (x mol), Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phán ửng, thu được 1,86 gam
ancol T và 72,32 gam hỗn hợp muối. Phẩn trăm khối lượng của Y trong E là
A. 31,27%.
B. 29,95%.
C. 32,59%.
D. 28,63%.
Câu 126: Cho hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm este đơn chức X và peptit Y (tạo bới các amino axit có
dạng H2N-CnH2n-COOH). Đốt cháy hết 22,24 gam E dẫn sản phẩm ch|y v{o bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
173,36 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 54,56 gam. Mặt kh|c, đun nóng 22,24 gam E bằng lượng vừa
đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối Z và 5,52 gam một ancol. Phần trăm khối lượng của muối có
phân tử khối lớn hơn trong Z l{
A. 35,57%.

B. 33,50%.
C. 36,67%.
D. 34,50%.
Câu 127: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A chứa CaC2, Al4C3, Ca, Na v{o nước dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y,
sản phẩm không có kết tủa. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X,
sự biến thiên lượng kết tủa và thể tính HCl được biểu thị theo đồ thị sau.

Giá trị của a trong đồ thị trên là
A. 0,50
B. 0,48
C. 0,52
D. 0,46
Câu 128: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong
dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối.


Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối
amoni) v{ 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Gi| trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
Câu 129: Hỗn hợp X gồm axetilen; but-2-en; propilen và H2. Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp X thu 19,08 gam
nước. Mặt kh|c đun nóng 12,2 gam X có mặt Ni l{m xúc t|c thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y lần lượt qua bình 1
đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 9,6 gam kết tủa; bình 2 đựng Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 5,88 gam.
Khí thoát ra khỏi bình 2 đem đốt cháy hoàn toàn cần V lít O2 (đktc). Gi| trị của V là:
A. 32,975 lít
B. 13,758 lít
C. 14,336 lít
D. 21,978 lít

Câu 130: Hỗn hợp X gồm Glu-Ala-Ala, Glu-Ala-Glu-Ala, Glu-Ala-Ala-Glu-Glu và Ala-Ala. Đốt cháy hết a gam X trong oxi
thu được 10,125 gam H2O và 29,7 gam CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau
khi phán ứng xáy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn khan chứa b gam muối. Giá trị cùa b gần nhất với
A. 29.
B. 51.
C. 58.
D. 25.
Câu 131: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 v{o nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) v{
dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) v{o Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung
dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư v{o Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
Câu 132: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Ba v{ BaO v{o nước được 0,25 mol H2 và dung dịch Y. Sục
từ từ CO2 đến dư v{o Y thấy: khi lượng khí CO2 phản ứng là 0,2 mol thì lượng kết tủa đạt giá trị cực đại, khi lượng CO2
phản ứng là 0,26 mol thì khối lượng kết tủa là 40,06 gam. Giá trị của a là
A. 45,40.
B. 44,12.
C. 34,76.
D. 40,92.
Câu 133: Hỗn hợp X gồm CH≡C-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CH2-CH3. Hỗn hợp Y gồm CH3COOCH=CH2 và
HOOC-CH=CHCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 14,54 gam hỗn hợp T chứa x mol X và y mol Y cần dùng 0,955 mol O2, thu
được CO2 và 9,9 gam H2O. Để làm no hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 1.
B. 4 : 3.
C. 2 : 1.
D. 3 : 2.
Câu 134: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó nitơ chiếm 12,6% khối lượng). Nung 50
gam X ở nhiệt độ cao đến phản ứng ho{n to{n, thu được 28,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan vừa hết Y trong

dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa các muối. Thêm 12 gam Mg vào Z, sau khi các phản ứng ho{n to{n thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,9
B. 24,5
C. 23,3
D. 22,1
Câu 135: Peptit X v{ peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ c|c α-amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm -COOH; Z là este
thuần chức cùa glyxerol và 2 axit thuộc cùng d~y đồng đẳng axit acrylic. Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z có ti
iệ mol tương ứng 1:2:5 bằng 1 lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng nước vôi
trong dư thu được 196,0 gam kểt tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 112,52 gam. Khí tho|t ra khỏi bình có thể tích là
2,688 lít (đktc). Mặt kh|c đun nóng 64,86 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được lượng muối là:
A. 78,24 gam.
B. 87,25 gam.
C. 89,27 gam.
D. 96,87 gam.
Câu 136: Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z, có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T
thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 16,
A v{ B đều là amino axit no có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu
được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,65
B. 0,69
C. 0,67
D. 0,72
Câu 137: A v{ B l{ hai α-amino axit đều chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH trong phân tử. Phân tử B nhiều hơn A
một nhóm -CH2. Tetrapeptit M được tạo thành từ A, B và axit glutamic. Hỗn hợp X gồm M và một axit no, hai chức,
mạch hở (N). Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp muối Y. Nung nóng Y
trong O2 dư thu được Na2CO3, 13,664 lít khí CO2, 7,74 gam H2O và 0,896 lít N2. Cho biết MN > 90, thể tích c|c khí đo ở
đktc, c|c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối của amino axit B trong hỗn hợp Y là
A. 2,96 gam
B. 3,54 gam

C. 2,34 gam
D. 4,44 gam.
Câu 138: Hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z đều mạch hở với MX < MY < MZ, tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 8 : 1. Thủy phân
hoàn toàn m gam E trong KOH vừa đủ, cô cạn chỉ thu được (m + 54,28) gam muối của Ala và Val. Mặt khác nếu đốt
cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3, 0,52 mol N2 và 185,44 gam hỗn hợp CO2
và H2O. Biết tổng sổ nguyên tứ oxi v{ nitơ trong 3 peptit l{ 29, số liên kết peptit của mỗi peptit không nhỏ hơn 3 v{ Y
có số liên kết peptit lớn nhất, số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Z là
A. 27.
B. 30.
C. 34.
D. 38.
Câu 139: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không
chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M v{ KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất
rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần
trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?


A. 6,9.
B. 8,2.
C. 7,6.
D. 7,9.
Câu 140: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung
dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và
m gam rắn Z. Dung dịch Y phản ứng tối đa 35,2 gam NaOH, lấy kết tủa thu được đem nung ngo{i không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam hai oxit. Giá trị của m là:
A. 14,08 gam.
B. 11,84 gam.
C. 15,20 gam.
D. 13,52 gam.

Câu 141: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và
0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa
m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m
gần nhất là
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Câu 142: Nung nóng hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16,0 gam Fe2O3 v{ m gam Al trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch H2SO4 lo~ng (dư)
thu được 4a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 7,02.
C. 5,40.
D. 3,51.
Câu 143: Khử hoàn toàn 19,6 gam hỗn hơp gồm Fe2O3 và CuO cần dùng 0,3 mol khí CO nung nóng, thu được hỗn hợp
rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) và 8,08 gam chất rắn không tan. Giá trị cùa a là
A. 0,38.
B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,44.
Câu 144: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t
(giờ), thu được dung dịch X. Cho 10 gam Fe v{o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 7,8 gam hỗn
hợp kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của t là:
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Câu 145: Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào a mol HNO3, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và 3,36 lít

khí Y (đktc) chứa một khí duy nhất. Nếu nhỏ dung dịch BaCl2 dư v{o dung dịch X thì thu được 11,65 gam kết tủa. Dung
dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của a
là:
A. 0,28.
B. 0,24.
C. 0,32.
D. 0,60.
Câu 146: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng
CO2 l{ như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH,
thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z
bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với?
A. 14%
B. 8%
C. 12%
D. 18%
Câu 147: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X v{ Y (hơn kém nhau một liên kết peptit). Cho 44,47 gam M phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,54 mol NaOH thì thu được 61,21 gam hỗn hợp Z chứa các muối của axit glutamic, lysin, alanin và
valin. Cho Z phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thì thấy lượng HCl phản ứng l{ 1,01 mol. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được 1,54 mol CO2. Phần trăm khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong M gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 75%
B. 43%
C. 39%
D. 60%
Câu 148: Sục từ từ CO2 vào 200ml dung dịch X có chứa NaOH và Ba(OH)2, thu được kết quả được biểu diễn bằng đồ thị
dưới đ}y

Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X vào dung dịch Y chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 1M, khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 34,2.
B. 31,08.
C. 6,24.

D. 35,76.
Câu 149: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 vào 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y
trong đó có chứa 9,75 gam FeCl3 và thoát ra 2,016 lít H2 (đktc). Nhỏ lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y, thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là:


A. 78,23.
B. 74,45.
C. 109,01.
D. 80,39.
Câu 150: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố O chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác
dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung
dịch AgNO3 dư v{o Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40
B. 48
C. 32
D. 28
Câu 151: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 20% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng
với 500 ml dung dịch HCl 2,5M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 8%m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch
AgNO3 dư v{o Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 202,325 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 40.
B. 48.
C. 50.
D. 32.
Câu 152: Hidro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y v{o bình đựng
Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) v{ hỗn hợp rắn Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z, thu được
Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 86,4
B. 97,2
C. 108,0
D. 129,6
Câu 153: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ),
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z, thu được
K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng
tối đa l{
A.0,18
B. 0,21.
C. 0,24.
D. 0,27.
Câu 154: Hòa tan hết 9,19 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O v{o nước dư thu được dung dịch Y v{ 0,448 lít (đktc)
khí H2. Hấp thụ ho{n to{n 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y tạo thành dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho Y vào
dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được 15,81 gam kết tủa. Đun nóng để cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan.
Tổng giá trị của m + a gần nhất với
A. 13,5
B. 12,25
C. 14
D. 13
Câu 155: Nung hỗn hợp X gồm vinylaxetilen v{ hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 6 với Ni thu được hỗn hợp khí Y. Khí Y
phản ứng vừa đủ với 0,1 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 15,98 gam kết tủa và 12,096 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm 3 hiđrocacbon v{ hiđro (Z có tỉ khối hơi so với H2 là 4). Hiệu suất phản ứng cộng hiđro của vinylaxetilen là
A. 33,33%.
B. 62,50%.
C. 25,00%.
D. 37,50%.
Câu 156: Hỗn hợp E gồm 1 ankin và H2 có tỷ lệ mol 1 : 1. Đun nóng E một thời gian được hỗn hợp F có tỷ khối so với
He là 5,04. Nếu lấy 0,75 mol F dẫn lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa và bình
2 đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 8,4 gam. Gi| trị của m là

A. 36,0
B. 54,0
C. 72,0
D. 51,6
Câu 157: Cho 21,68 gam hỗn hợp gồm Na và K vào dung dịch H3PO4, thu được dung dịch X chứa các muối và 8,064 lít
khí H2 (đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần 1 thu được 34,0 gam muối khan. Cho dung dịch
CaCl2 dư v{o phần 2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 20,56 gam
B. 24,04 gam
C. 12,40 gam
D. 16,32 gam
Câu 158: Cho 7,84 lít khí NH3 (đktc) phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối
đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 19,67.
B. 14,90.
C. 20,02.
D. 14,70.
Câu 159: Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng
thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho BaCl2 dư v{o dung dịch Y thu được 139,8
gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 17,92 lít.
B. 20,16 lít.
C. 16,80 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 160: Nung nóng hỗn hợp H gồm CuCO3.Cu(OH)2 (2x mol) và (NH4)2CO3 (x mol) trong một bình kín, đến khi không
còn phản ứng nào xảy ra thì thu được 21,76 gam rắn X; hỗn hợp khí v{ hơi Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng 200 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,8M, khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với
khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu ?
A. tăng 3,440 gam.
B. giảm 4,892 gam.

C. giảm 3,440 gam.
D. tăng 4,892 gam.
Câu 161: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng tối đa với a mol HCl, thu được dung dich Y. Cho Y
tác dụng hoàn toàn với 56 gam KOH (dư), cô cạn dung dịch sau phản ửng thu được 93,7 gam rắn. Mặt kh|c, đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 16,128 lít O2 (đktc). Gi| trị của m là
A. 29,3.
B. 36,6.
C. 43,9.
D. 24,4.
Câu 162: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm Na, K, Ba và Al (Ba chiếm 59,617% về khối lượng) v{o nước được
dung dịch X và thoát ra 0,25 mol H2. Thêm dung dịch chứa 0,16 mol H2SO4 v{o X thu được dung dịch chứa a gam muối


sunfat và kết tủa Z. Lọc lấy Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 14,71 gam rắn. Giá trị của (m + a) gần nhất
với giá trị n{o sau đ}y?
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 163: Hoà tan hoàn toàn 16,19 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al vào một lượng nước dư thu được dung dịch Y và
10,192 lít khí (đktc) v{ dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z lấy phần rắn thu được nung đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 42,09 gam trong đó chứa một oxit kim
loại. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 25
B. 16
C. 23
D. 27
Câu 164: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác
Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được
kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khi z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phân ứng. Giá trị của a


A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
Câu 165: Hỗn hợp X gồm triolein, glyxin, lysin, axit glutamic; trong đó tỷ lệ khối lượng của Nitơ v{ Oxi tương ứng là 5 :
16. Đun nóng 37,74 gam X cần dùng tối đa dung dịch chứa 11,2 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
glixerol có khối lượng m gam và hỗn hợp Y gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 2,355 mol O2, thu được
Na2CO3 và 3,35 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 3,68.
B. 3,22.
C 4,14.
D 2,76.
Câu 166: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol một α-amino axit (X) no, mạch hở, chứa một nhóm -NH2, một nhóm -COOH và 0,02
mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít
dung dịch NaOH 1,2 M, thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y, thu được 9,856
lít CO2 (đktc). Đốt 0,04a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ X cần X mol O2. Giá trị của X là
A. 0,441.
B. 0,556.
C. 0,144.
D. 0,277.
Câu 167: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ v{ xenlulozơ cần dùng 1,02 mol O2, thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng
dư), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,72
B. 25,92
C. 17,28
D. 21,6
Câu 168: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít
khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đ}y


Giá trị m gần nhất với giá trị n{o dưới đ}y ?
A. 76.
B. 75.
C. 73.
D. 78.
Câu 169: Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của α-amino axit Z. Đun
nóng 19,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối duy nhất và 2,688 lít
khí T (ở đktc) có tỷ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 15. Mặt khác, nếu cho 19,3 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,52
B. 35,12
C. 30,64
D. 34,60 `
Câu 170: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin v{ etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần
dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 l{ 0,37 mol). Cho lượng X trên vào
dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,08.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,09.
Câu 171: Hỗn hợp X gồm ancol etylic v{ hai hiđrocacbon thuộc cùng d~y đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể
tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt kh|c, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2,
thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 25%.



Câu 172: Hỗn hợp X gồm etilen, propen, butađien v{ axetilen có tỉ khối so với He bằng 8,15. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X cần dùng 0,67 mol O2, thu được CO2 và H2O. Để làm no hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng V ml dung dịch Br2 0,5M.
Giá trị của V là
A. 700.
B. 300.
C. 350.
D. 600.
Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala, Val) và 0,02 mol metyl
fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt khác thủy ph}n ho{n to{n lượng X trên bằng
dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,86
B. 18,56
C. 19,68
D. 18,96
Câu 174: Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin no đơn chức mạch hở bằng
một lượng oxi vừa đủ thu được 1,7 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp Y v{o bình đựng nước
vôi trong dư thu được 76 gam kết tủa. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu
được 69,85 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 51.
B. 52.
C. 20.
D. 21.
Câu 175: Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức của Z là
A. C3H6.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 176: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 v{ Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36
gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa NaNO3 v{ HCl thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc)

và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 106,93
B. 155,72
C. 110,17
D. 100,45
Câu 177: Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetilen; 0,06 mol anđehit axetic; 0,09 mol vinylaxetilen và 0,16 mol hidro. Nung X
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,13. Dẫn Y đi qua dung dịch
AgNO3/NH3 dư để phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được m gam kết tủa Z gồm 4 chất có số mol bằng nhau, hỗn hợp
khí T thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết 300ml dung dịch brom 0,1M. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 27
B. 26
C. 29
D. 25
Câu 178: Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) v{o 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3.
Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H2SO4 xM thu được khí CO2 và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư
vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 1,0M
B. 1,4M
C. 1,2M
D. 0,8M
Câu 179: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba v{ Al v{o nước dư tới phán ứng ho{n to{n, thu được dung dịch E và một phần chất
rắn không tan. Khi cho từ từ dung dịch H2SO4 vào E, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol H2SO4 được biểu
diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a trên đồ thị là
A. 0,28.
B. 0,16.
C. 0,24.
D. 0,18.

Câu 180: Hòa tan hết 34,32 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba v{ BaO trong nước dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc) v{
dung dịch X có chứa 16,0 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cho từ
từ đến hết dung dịch Y vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,25M và NaHSO4 0,25M thấy tho|t ra V lít khí (đktc). C|c
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
A. 1,568 lít
B. 3,360 lít
C. 2,688 lít
D. 2,240 lít
Câu 181: Cho 33,57 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba v{ BaO v{o nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch X
có chứa 16,8 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1,2M và NaHSO4 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Gi| trị của V là.
A. 7,168 lít.
B. 7,392 lít.
C. 8,064 lít.
D. 7,840 lít.


Câu 182: Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lit dung dịch Z vào 500ml dung dịch HCl 1M sau
phản ứng ho{n to{n thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn
thu được 78,8g kết tủa. Giá trị x là:
A. 1,2.
B. 1,6.
C. 0,8.
D. 2.
Câu 183: Thổi 1,792 lít khí CO2 (đktc) v{o 100 ml dung dịch NaOH xM thu được 100 ml dung dịch X chứa 2 muối. Cho
từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,12M và H2SO4 thu được 0,896 lít CO2 (đktc) v{ dung dịch Y.
Cho BaCl2 dư v{o dung dịch Y thu được 6,397 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0M
B. 1,2M
C. 0,8M

D. 1,5M
Câu 184: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) v{o dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi
các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) v{ 15 gam kết tủa. Bỏ qua
sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3.
B. 8 : 3.
C. 49 : 33.
D. 4 : 1.
Câu 185: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,2M thu được dung dịch X chứa 2 muối có
cùng CM. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 xM v{o X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) v{ dung dịch
Y. Cho Ba(OH)2 dư v{o Y thu được 113,75 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 6,72.
Câu 186: Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, sau một thời gian, thu được 11,04 gam hỗn hợp X gồm các oxit và
kim loại còn dư. Hòa tan ho{n to{n X trong dung dịch chứa H2SO4 15,19% và NaNO3 4,25%. Sau khi kết thúc phản ứng,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He
bằng 8,375. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y, thu được 90,67 gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 86,63 gam rắn khan. Nồng độ phần trăm của muối Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y có giá
trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 3,0%.
B. 4,0%.
C. 3,5%.
D. 4,5%.
Câu 187: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.

B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
Câu 188: Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M v{ KOH 2M thu được dung dịch X. Cho
từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cho
Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là:
A. 2 : 1.
B. 4 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 4.
Câu 189: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch NaOH x mol/l v{ KOH y mol/l thu được dung dịch X chứa 4
muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) v{
dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 190: Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 (đktc) v{o dung dịch hỗn hợp X chứa x mol Na2CO3 v{ y mol NaOH thu được dung
dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Mặt khác rót từ từ dung dịch chứa 0,31 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp X cũng
thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3
B. 5 : 4
C. 6 : 5
D. 7 : 6
Câu 191: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch NaAlO2 a mol/lít v{ NaOH b mol/lít. Đồ thị biểu diễn
mối liên hệ giữa số mol Al(OH)3 tạo ra và số mol HCl được mô tả như hình vẽ sau:


Tỉ lệ a : b gần nhất với:
A. 1,75.

B. 1,32.
C. 1,48.
D. 0,64.
Câu 192: Cho 53,35 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, Na và Ba vào 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,6M. Sau khi tất
cả các phản ứng x{y ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chứa 34,65 gam chất tan, kết tủa Z và 5 gam hỗn hợp khí T. Lọc
Z rồi đem nung đến khối lượng không đổi trong không khí thu được 26,95 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Ba
trong X gần nhất với
A. 51,41%.
B. 64,22%.
C. 57,87%.
D. 62,94%.
Câu 193: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là một este no, đa chức, mạch hở.
Đun nóng to{n bộ hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,5M vừa đủ thu được 7,36 gam một ancol A và
dung dịch B chứa 4 muối. Cô cạn dung dịch B thu được 50,14 gam muối khan. Đốt cháy hết cùng lượng H trên cần vừa
đù 1,975 mol khí O2. Biết trong H có mN : mO = 119 : 304, X, Y, Z có cùng số nguyên từ cacbon và X, Y có tổng số mol là
0,1 mol. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong B gần nhất với giá trị nào:
A. 46,4%.
B. 23,2%.
C. 39,8%.
D. 30,6%.
Câu 194: Hòa tan 10,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và
dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe, thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Khối lượng muối trong Z là
A. 81 gam.
B. 90 gam.
C. 72 gam.
D. 54 gam.
Câu 195: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở đều được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là một este đa chức, mạch hở,
không no chứa một liên kết C=C. Đun 20,78 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36
gam hỗn hợp ancol F và 28,52 g muối khan T. Đốt cháy ho{n to{n T thu được 13,25 g Na2CO3. Đốt cháy hết 20,78 g E

cần vừa đủ 1,14 mol O2. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối lượng của ancol có phân tử khối
lớn nhất trong F gần nhất với:
A. 46%.
B. 40%.
C. 52%.
D. 43%.
Câu 196: X là hỗn hợp nhiều peptit mạch hở (được tạo từ Gly, Ala, Val, Glu v{ Lys); Y l{ amin no, đơn chức, mạch hở; Z
l{ este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy 0,12 mol hỗn hợp T gồm (X, Y, Z và tristearin (0,02 mol)) cần vừa đủ 3,47 mol
O2 thu được 5,18 mol gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol H2O gấp 12,2 lần số mol N2). Biết rằng trong T số mol Y
bằng tổng số mol mắt xích Glu trong X. Khối lượng ứng với 0,12 mol T là
A. 40,18.
B. 50,24.
C. 62,12.
D. 48,81.
Câu 197: Dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3. Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X ta có đồ thị sau

Hấp thụ 0,2018 mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 v{ b mol NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,1054
B. 33,1354
C. 33,1945
D. 35,1645
Câu 198: Hấp thụ từ từ cho đến hết x mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị
sau


Hấp thụ x mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ba(OH)2, 0,5b mol NaOH v{ 0,5b mol KOH thu được kết tủa và
dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,688
B. 39,566

C. 37,655
D. 38,244
Câu 199: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm
chức. Cho 32,48 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa hết lượng NaOH dư sau phản ứng cần
0,16 mol dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 41,32 gam hỗn hợp
Z gồm hai muối. Tỉ khối của Y so với metan là 4,4125. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là
A. 18,46%.
B. 20,70%.
C. 27,60%.
D. 21,10%.
Câu 200: Hòa tan hoàn toàn 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dung dịch chứa 0,06 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và 11,52 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng
NaOH phản ứng l{ 24 gam; thu được kết tủa Z. Nung toàn bộ Z ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu được x
gam rắn khan. Giá trị cua x là
A. 14,80.
B. 22,00.
C. 15,82.
D. 16,42.
Câu 201: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch
Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M v{o bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 202: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO v{o lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí
CO2 đến dư v{o dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là.
A. 21,4 gam

B. 22,4 gam
C. 24,2 gam
D. 24,1 gam
Câu 203: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 trong đó oxi chiếm 11,285% khối lượng hỗn hợp . Hoà tan m gam hỗn hợp
X v{o nước dư thu được thì thu được dung dịch Y v{ 2,688 lít khí (đktc) tho|t ra. Hấp thụ khí CO2 từ từ cho đến dư ta
có đồ thị sau

Giá trị của m gần nhất với :
A. 65,5
B. 66,0
C. 65,0
D. 64,5
Câu 204: Tiến h{nh điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, m{ng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây ở anot thoát ra 3,136 lít hỗn hợp khí. Nếu tiếp tục điện phân với


là thời gian 2t giây nữa thì dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời thu thêm
13,44 lit hỗn hợp khí thoát ra ở cả 2 cực. C|c khí đều đo ở đktc. Gi| trị m là
A. 46,68
B. 34,98
C. 37,74
D. 40,72
Câu 205: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm đivinyl oxalat v{ triolein. Hiđro hóa ho{n to{n 0,2
mol hỗn hợp Z gồm m1 gam X và m2 gam Y cần dùng a mol H2 (xúc t|c Ni, t°), thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T
cần dùng 1,61 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,26 mol H2O. Nếu lấy m1 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ, thu được (m1 +
5,28) gam muối. Giá trị của a là
A. 0,11
B. 0,09.
C. 0,12.
D. 0,10.

Câu 206: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột v{ tetrapeptit (được tạo thành từ Gly,
Ala và 1 gốc Glu) rồi đem to{n bộ sản phẩm ch|y v{o bình đựng đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện 360 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch giảm 143,1 gam. Mặt kh|c cũng cho m gam X t|c dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn
hợp Y gồm NaOH 1,25M v{ KOH 1,25M thu được 26,8 gam hỗn hợp muối Z. Giá trị của m gần nhất với?
A. 104 gam.
B. 103 gam.
C. 102 gam.
D. 101 gam
Câu 207: Hỗn hợp Q chứa a mol đipeptit X v{ b mol tripeptit Y (đều no, do các aminoaxit no, mạch hở, có 1 nhóm NH2
tạo nên, với a : b = 2 : 3). Biết m gam Q tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 1M, thu được muối của aminoaxit
R; 2,91 gam muối của Gly; 8,88 gam muối của Ala. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam Q thì thể tích CO2 thu được là 8,96 lít
(đktc). Gi| trị của m là
A. 9,68
B. 10,55.
C. 10,37
D. 10,87
Câu 208: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm c|c ancol no, đơn chức, mạch hở bằng một lượng khí O2 (vừa
đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí v{ hơi ở đktc. Sục toàn bộ lượng khí v{ hơi trên v{o bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 7,32.
B. 6,46
C. 7,48
D. 6,84
Câu 209: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit Y và pentapeptit Z bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
thu được (m + 23,7) gam muối của Gly v{ Ala. Đốt cháy toàn bộ muối sinh ra bằng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn
hợp hơi T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn T qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam v{
có 7,392 lít N2 (đktc) tho|t ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất
với:
A. 53%.
B. 54%.

C. 55%.
D. 56%.
Câu 210: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc d~y đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy
khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được m
gam muối. Giá trị gần nhất của m là.
A. 40
B. 48
C. 42
D. 46
Câu 211: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 18,76 gam X
bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm ch|y thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,04 mol. Biết rằng phần trăm khối lượng
của oxi có trong X là 58,00%. Phần trăm khối lượng của axit trong X có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 25.
B. 28.
C. 45.
D. 50.
Câu 212: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no v{ hai ancol trong đó có
một ancol có đồng phân hình học) cần vừa đủ 16,8 lít khí O2 (đktc), thu được 1,2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X
phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 13,4.
B. 16,6.
C. 27,8.
D. 21,4.
Câu 213: Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetylen; 0,06 mol axetanđehit; 0,09 mol vinylaxetylen v{ 0,16 mol hiđro. Nung X
với xúc tác Ni sau một thời gian thì thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 là 21,13. Dẫn Y đi qua dung dịch
AgNO3/NH3 dư để phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được m gam Z gồm 4 kết tủa có số mol bằng nhau, hỗn hợp khí T
thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết 30 ml dung dịch brom 1M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?.
A. 27

B. 29
C. 26
D. 25
Câu 214: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp: metyl acrylat, etylen glicol, axetandehit, ancol metylic cần dùng x mol O2 thu
được 0,38 mol CO2. Giá trị x là
A. 0,435
B. 0,445
C. 0,455
D. 0,465
Câu 215: Đốt cháy 0,4 mol hỗn hợp C3H6O, C2H6O2, C4H8O2, C4H6 bằng lượng vừa đủ V lít O2 thu được 1,34 mol CO2 và
1,3 mol H2O. Tính giá trị của V (c|c khí đều đo ở đktc).
A. 39,424
B. 39,648
C. 38,976
D. 38,752
Câu 216: Đốt cháy hoàn toàn 35,1 gam hỗn hỗn X chứa hai este đều mạch hở cần dùng 1,905 mol O2, thu được 22,14
gam nước. Mặt khác đun nóng 35,1 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol hơn kém
nhau một nguyên tử cacbon có khối lượng 12,18 gam và hỗn hợp gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không
ph}n nh|nh; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là:


A. 0,20.
B. 0,18
C. 0,19
D. 0,21
Câu 217: Cho hỗn hợp T gồm: Al, Cu, ZnO, Fe(NO3)2 phản ứng với dung dịch chứa 1,21 mol HCl, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X chỉ chứa 64,065 gam muối và hỗn hợp khí gồm: H2 (0,03 mol), NO(2x mol) và N2O (3x mol). Cho X
tác dụng với Na2S dư, sau phản ứng thu được 40,73 gam hỗn hợp kết tủa. Biết rằng, trong T tỉ lệ mol ZnO, Fe(NO3)2 lần
lượt là 1 : 2,1. Mặt khác, cho X phản ứng với NaOH dư thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 0,224 lít khí (đktc). Gi| trị
gần nhất của m là

A. 11.
B. 16.
C. 21.
D. 26.
Câu 218: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không
chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng
khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 18,5
B. 18,9
C. 19,3
D. 19,7
Câu 219: Hỗn hợp X gồm vinyl acrylat, đivinyl oxalat v{ x mol etylen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng
0,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,08.
C. 0,07.
D. 0,09.
Câu 220: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500ml dung dịch HCl 2M thu được 1,6 gam chất rắn,
2,24 lít H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y thu được 0,56 lít khí NO và m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 173,2
B 154,3
C. 143,5
D. 165,1
Câu 221: Hỗn hợp X gồm c|c amin no v{ c|c hiđrocacbon không no (hiđro chiếm 3/29 khối lượng X, các chất trong X
đều mạch hở). Lấy lượng hiđrocacbon có trong m gam X t|c dụng với nước Br2 thì thấy có 76,8 gam Br2 phản ứng. Mặt
kh|c, đốt cháy 0,16 mol X cần dùng 11,76 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và N2 là
17,24 gam. Giá trị của m gần với giá trị n{o sau đ}y?
A. 15,62

B. 12,85
C. 12,75
D. 15,82
Câu 222: Tiến h{nh điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân,
kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không
tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,80
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,95
Câu 223: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Ba và Na vào 400 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối và 15,24
gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 2
B. 1 : 1
C. 1 : 2
D. 2 : 3
Câu 224: Điện phân (với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2)
bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối
lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí
sinh ra trong qu| trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị n{o sau đ}y
A. 4,5
B. 6
C. 5,36
D. 6,66
Câu 225: Đun nóng 0,8 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y v{ tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ
dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,0 mol muối của glyxin, 0,8 mol muối của alanin và 0,4 mol muối của valin.
Mặt kh|c, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O là 156,56 gam. Giá trị của m là

A. 56,92.
B. 67,12.
C. 48,48.
D. 85,36.
Câu 226: Cho 37,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,5 mol HCl và 0,12 mol HNO3,
khuấy đều cho các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+), 0,16 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch Y, thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và
220,11 gam kết tủa. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 16,2.
B. 13,9.
C. 11,6.
D. 9,2.
Câu 227: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra
được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của x gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 0,029.
B. 0,025.
C. 0,019.
D. 0,015.
Câu 228: Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO3)2 vào một binh kín. Nung bình một thời gian
thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hơp khí NO2 và O2. Hoà tan toàn bộ X trong 650 ml dung dịch HCl
2M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2
và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với gi| tri n{o sau đ}y ?
A. 72
B. 71
C. 70
D. 73
Câu 229: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được

26,24 gam chất rắn X và 3,528 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X trong 1,32 lít dung dịch
H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,04 gam các muối sunfat trung hòa và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm
hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với H2 là 9. Giá trị m gần nhất với giá trị nào
sau đ}y?
A. 32,3.
B. 32,7.
C. 33,4.
D. 33,7.
Câu 230: Một bình kin chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen(0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một it bột
niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khi X có ti khối đối với hiđro l{ 19,5. Khi X phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. Khí Y phản
ứng tối đa với dung dịch chứa 0,55 mol Br2. Giá trị của m là
A.76,1.
B.92,0.
C. 75,9.
D. 91,8.
Câu 231: X là một este no, hai chức ; Y, Z (MY < MZ) l{ hai peptit điều được tạo từ glyxin v{ valin; X, Y, Z đều mạch hở.
Đun nóng 54,35 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp muối khan T và hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T cần đúng 2,3375 mol O2, thu được
34,45 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa H2O và CO2 là 0,125 mol. Biết tổng số mol của Y và Z gấp 2 lần số mol X; Y và Z
hơn kém nhau một nguyên tử nitơ. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị
A. 25,1.
B. 48,0.
C. 26,9.
D. 40,8.
Câu 232: Điện ph}n (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường
độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so
với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư v{o Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7.

B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 233: Hòa tan 49,64 gam hỗn hợp T gồm FeCl2, Fe3O4, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,08 mol NO. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y thu được 208,8 gam kết tủa. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng Mg(NO3)2 gần nhất trong T gần nhất với
A. 6%
B. 7%
C. 8%
D. 9%
Câu 234: Hỗn hợp E gồm c|c este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E lác
dụng vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng. Sau ph|n ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn
bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 13,70.
B. 11,78.
C 12,18.
D. 11,46.
Câu 235: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức -COOH và NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn
hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi v{ nitơ tương ứng l{ 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt kh|c đốt chày hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là
A. 17,472
B. 16,464
C. 16,576
D. 16,686
Câu 236: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm RCOOH, R'(OH)2 v{ (R”COO)2R’. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X cần dùng vừa đủ 1,14 mol O2, thu được CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt kh|c đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml
dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được etylen glicol và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,02.

B. 16,68.
C. 14,24.
D. 17,04.


Câu 237: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol và propan-1-ol. Dẫn 17,28 gam X qua ống sứ chứa CuO, đun nóng, sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y chứa các chất hữu cơ gồm anđehit v{ ancol còn dư. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng
10,475. Chia Y làm 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc).
-Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 41,04 gam Ag.
Phần trăm khối lượng của anđehit fomic trong hỗn hợp Y gần nhất với:
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 238: Hỗn hợp X (khối lượng X là 43,5 gam) chứa các chất mạch hở gồm có 1 amin no đơn chức; 0,2 mol peptit A
(tạo thành từ α-aminoaxit no) v{ 1 hiđrocabon có số liên kết n nhỏ hơn 4. Hiđro hóa ho{n to{n X cần 13,44 lít H2 (đktc)
thu được hỗn hợp Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z thu được x mol CO2 và 7,84 lít N2 (đktc). Gi| trị của x là
A. 1,5.
B. 1,6.
C. 1,7.
D. 1,8.
Câu 239: Hỗn hợp X chứa một số hydrocacbon đều mạch hở. Cho 21,8 gam X với 0,3 gam khí H2 vào bình kín có chứa
sẵn một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 27,625. Dẫn toàn bộ
Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 88,0 gam, khí thoát ra khỏi bình chỉ chứa một
hydroccabon A duy nhất. Lấy 0,15 mol A đốt cháy cần V lít O2 (đktc). Gi| trị V là.
A. 21,84
B. 17,92
C. 22,40
D. 23,68

Câu 240: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen; but-1-in; buten và H2. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần dùng 1,63 mol O2.
Mặt khác nung nóng 15,48 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm các
hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được m gam kết tủa; bình
(2) đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 5,0 gam; đồng thời lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam. Khí thoát ra
khỏi bình có thể tích l{ 1,568 lít (đktc). Gi| trị của m là
A. 19,26
B. 18,42
C. 20,36
D. 17,84
Câu 241: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin v{ tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu
đun nóng m gam Y với dung dịch NaOH dư, thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 9,20.
B. 12,88.
C. 11,04.
D. 7,36.
Câu 242: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng
CO2 l{ như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH,
thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z
bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với?
A. 14%
B. 8%
C. 12%
D. 18%
Câu 243: Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch Y chứa 0,30 mol HCl và
0,12 mol H2SO4. Kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 10, trong đó có 1
khí hóa nâu trong không khí và dung dịch T chỉ chứa muối. Cô cạn dung dịch T thu được m gam muối khan. Giá trị m
gần nhất với:
A. 34,65 gam
B. 38,57 gam

C. 30,69 gam
D. 35,35 gam
Câu 244: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy ph}n ho{n to{n X cũng như Y đều thu được Gly và
Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48
gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Đốt hỗn hợp F gồm 0,15 mol X và 0,05 mol Y cần V lít O2 (đktc).
Giá trị của V gần với giá trị là
A. 89
B. 88
C. 90
D. 91
Câu 245: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 v{o nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2
(ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa
Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl IM như sau:


Giá trị của m là
A. 47,15
B. 99,00.
C. 49,55.
D. 56,75.
Câu 246: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và các oxit sắt (trong đó oxi chiếm 18% về khối lượng) trong 300 ml
dung dịch HNO3 2M (dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được 0,672 lít NO (đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn cẩn
thận dung dịch Y thu được 34,82 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Câu 247: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Qu| trình điện ph}n được biểu diễn theo

đồ thị sau:

Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5);
đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 90,42 gam.
B. 89,34 gam.
C. 91,50 gam.
D. 92,58 gam.
Câu 248: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo
thành phụ thuộc vào thể tích HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,30 và 0,30 B. 0,30 và 0,35 C. 0,15 và 0,35 D. 0,15 và 0,30
Câu 249: Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408
lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro l{ 12,5 v{ dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m

A. 39,96
B. 38,85
C. 37,74
D. 41,07
Câu 250: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 v{ Cu trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X. Hoà tan 27,36 gam X trong
dung dịch chứa NaNO3 v{ HCl thu được 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) v{ dung dịch Y chỉ chứa
muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 100,45
B. 110,17
C. 106,93
D. 155,72
Câu 251: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp trong d~y đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa Glyxin v{ Lysin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol Z gồm X, Y cần 1,035 mol O2, sản phẩm thu được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì khối lượng
bình tăng 16,38 gam v{ khí tho|t ra khỏi bình có thể tích 18,144 lít. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng

phân tử nhỏ là?
A. 21,05%
B. 16,05%
C. 14,03%
D. 10,70%
Câu 252: Hòa tan hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp Na, Al4C3, CaC2 v{o nước thu được 13,44 lít hỗn hợp khí X ( đktc) có tỷ
khối so với H2 là 8,5. Cho X qua Ni nung nóng, phán ứng xảy ra ho{n to{n thu được hồn hợp khí Y. Y làm mất màu tối đa
m gam brom trong dung dịch. Giá trị m là
A. 80
B. 48
C. 16
D. 24


×