Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chủ đề điện phân VDC – giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 10 trang )

ĐIỆN PHÂN
Câu 1: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A
(điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể).
Giá trị của m là
A. 10,66.

B. 6,4.

C. 7,04.

D. 11,3 .

Câu 2: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam,
giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
A. 18,9.

B. 8,7.

C. 7,3.

D. 13,1.

Câu 3: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở
anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng,
thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4.

B. 25,2.



C. 16,8.

D. 19,6.

Câu 4: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO4 aM và NaCl 3aM bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, tổng thể tích khí
thoát ra ở hai cực là 3,584 lít (đktc). Giá trị của a là
A. 0,2 .

B. 0,5.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 5:Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với
dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch
Y có khối lượng giảm 17,675g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước. Giá trị của m là
A. 14,52.

B. 19,56.

C. 21,76.

D. 16,96.

Câu 6: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu

được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x

A. 1,25 .

B. 2,25.

C. 3,25.

D. 1,50.

Câu 7: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) dung dịch X gồm 0,4
mol CuSO4 và 0,3 mol HCl sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm
28,25 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 28,8 gam bột Fe vào dung dịch Y đến kết thúc phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,0 .

B. 20,4.

C. 17,2.

D. 18,6.

Câu 8: Chia 1,6 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl thành hai phần bằng nhau. Điện phân phần 1
(điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 2,5A, sau t giây thu được 0,14 mol khí duy nhất ở anot.
Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam
kết tủa. Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam hỗn hợp kim
loại và V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 27,73 và 6,72.


Trang 1/10

B. 23,73 và 2,24.

C. 28,00 và 6,72.

D. 28,00 và 2,24.


ĐIỆN PHÂN
Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,0 M và NaCl a M (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 14,75
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,00.

B. 1,50.

C. 0,75.

D. 0,50.

Câu 10: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,45.

B. 0,60.


C. 0,50.

D. 0,40.

Câu 11: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân 2t giây thì
tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phần là 100%, khí
sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B. Khi thu được 1,9a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
Câu 12: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung
dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong
1 giờ 36 phút 30 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi
kết thúc điện phân lần lượt là
A. 3,8 gam và 2,576 lít.

B. 1,28 gam và 3,584 lít.

C. 3,8 gam và 1,400 lít.

D. 1,28 gam và 2,744 lít.

Câu 13: Điện phân dung dịch chưa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm NO, N 2O có tỉ khối hơi
đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng
dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc). thời gian điện phân là

A. 22195 giây.

B. 24125 giây.

C. 28950 giây.

D. 23160 giây.

Câu 14: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất
tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít
khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của
khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa
đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl 2 vào X, được
dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân,
khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung
Trang 2/10


ĐIỆN PHÂN
dịch Y là:

A. 73,92 gam.

B. 60,64 gam.

C. 54,80 gam.

D. 68,24 gam.

Câu 16: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp CuCl 2 x mol/lít và HCl
4x mol/lít với bình Y chứa 500 ml dung dịch AgNO3 5x mol/lít. Sau t giây điện phân thì ở catot bình X
thoát ra m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X
thoát ra 2m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện
không đổi, hiệu suất điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được
sau điện phân đổ vào nhau thì thu được:
1) 28,7 gam kết tủa
2) dung dịch có 0,5 mol HNO3
3) dung dịch có 0,6 mol H+
4) dung dịch có 16,25 gam chất tan.
Kết luận không đúng là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 17: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung
dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản

phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,75.

B. 1,95.

C. 1,90.

D. 1,80.

Câu 18: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 2,688 lít (đktc) một khí ở anot. Muối đem điện phân là
A. KCl.

B. MgCl2.

C. BaCl2.

D. NaCl.

Câu 19: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t (giờ) thu được
dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản
ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu
suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5.

B. 4,7.

C. 4,2.


D. 5,6.

Câu 20: (Chính thức 2018) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5)
với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X
trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị
của t là
A. 3860.

B. 5790.

C. 4825.

D. 2895.

Câu 21: (Chính thức 2018) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch
Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân
X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở
điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là
Trang 3/10


ĐIỆN PHÂN
A. 30,54.

B. 27,24.


C. 29,12.

D. 32,88.

Câu 22: (Chính thức 2018) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác,
nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá
trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790.

B. 8685.

C. 9650.

D. 6755.

Câu 23: (Chính thức 2018) Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot,
dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu
điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong
quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là
A. 0,01.

B. 0,02.

C. 0,03.


D. 0,04.

Câu 24: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480.

B. 3,920.

C. 1,680.

D. 4,788.

Câu 25: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86A,
trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam
bột Fe vào X, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu
được 42,2 gam chất rắn Y. Giá trị của t là
A. 3000.

B. 2500.

C. 3600.

D. 5000.

Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng điện 2,68A,
trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất
của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là

A. 0,60.

B. 1,00.

C. 0,25.

D. 1,20.

Câu 27: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol
HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân
dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy
khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2602.

B. 2337.

C. 2400.

D. 2000.

Câu 28: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng
ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam.
Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là
A. 3,24.
B. 2,25.
C. 2,16.
D. 1,35.
Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng

Trang 4/10


ĐIỆN PHÂN
giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.

D. 28950.

Câu 30: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol
Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot
thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản
phẩm khử của NOlà khí NO duy nhất). Giá trịcủa t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5 và 8,96.

Trang 5/10


ĐIỆN PHÂN
 m giam  0,1  64  0,06  71  0,02  32  11,3
Câu 1: n e  0,2 

Mg(OH)2 : 0,1

Câu 2: ne  0, 2 

 H2 : 0,1

 m  0,1  58  0,1  2  0,1  71  13,1
Cl : 0,1
 2
Câu 3:

2Cl  
 Cl 2  2e

Cu 2   2e 
 Cu

2H 2O  2e 
 H 2  2OH  2H 2O 
 4H   O 2  4e
catot
anot
NaCl : x

0,5x  0,5y  0,15
x  0,16
Cu(NO3 )2 : 1,25x





x  2y  0,44
 y  0,14

n e : 0,44
n H O,anot : y
 2
bte

 ddH  : 0,28  0 ,04  0,24 


0,2m
0,24
2 
 3 
 m  25,2
56
4

Câu 4:

Cu 2   2e 
 Cu
0,4a  0,8a

2Cl 

 2e 
 Cl 2

2H2O  2e 
 H 2  2OH 1,2a  0,6a  1,2a




(0,2a  0,6a)  22,4  3,584 
 a  0,2

0,4a  0,4a  0,2a
Câu 5:

2Cl  
 Cl 2  2e
 0,125  0,25
Cu 2   2e 
 Cu 0,25 
2H 2O 
 4e  4H   O 2
a 
 2a
2a  0,25  2a  0,25 

2a  0,25
4


2a  0,25
 64a  0,125  71 
 32  17,675 
 a  0,135
 
4




Fe : 18g
 18 0,02

 
 

m   
 0,265   56  0,265  64  19,56
2

 56

H : 0,02
Câu 6:
2
a  Cudp

 0,1
 a  0,1
64a  16a  8 





 x  1, 25
2
 b  0,15

64  (0, 2  b)  56 b  12, 4 
 b  Cu Y  0,15



Câu 7:

2a  0,3
2
 32  28,25 
 a  0,25  Cudp
64a  0,15  71 
4


28,8
0,3  0,2
Cu 2   0,15 
m  (
 0,15 
)  56  0,15  64  16
du

56
2

Câu 8:

Trang 6/10



ĐIỆN PHÂN
HCl : 0,4
H : 0,4
 NaOH
2
0,14 mol  n e  0,28 
 Cu dp
 0,14;dd 
  2


Cu(NO 3 )2 : 0,16
Cudu : 0,02
bte
 
 Fe pu  0,31 
 0,7m  (m  0,31  56  0,16  64) 
 m  23,73
NO : 0,1 

 V  0,1  22,4  2,24
 

Câu 9:

NaCl : 0,2a
2Cl  
 Cl 2  2e


quatrinh
2

 CuSO4 : 0,2 
 Cu  2e 
 Cu
1
H2O 
 2H   2e  O 2
n  0,3
2
catot
 e
anot
 0,2a

0,3  0,2a


 71  0,15  64 
 32   14,75 
 a  0,5
4
 2

Câu 10:

NaCl : 0,2
Cu 2   2e 
 Cu

2Cl  
 Cl 2  2e


 CuSO4 : 0,1a 


2H2O  2e 
 H 2  2OH
n  0,15
 e
anot
catot
 0,15

0,15  0,1  2a


 71  0,1a  64 
 2   9,195 
 a  0,6
2
 2

Câu 11:
+ A: Đúng.
+ B: Sai, vì catot có thể xuất hiện bọt khí.
+ C: Đúng, vì dung dịch sau chứa H+
+ D: Đúng, vì trong thời gian t tạo ra a mol khí nên đến khi 2t phải tạo ra 2a ( nếu M2+ chưa bị điện
phân hết ). Tuy nhiên trong khi thời gian là 2t thì sinh ra 2,5a mol khí. Suy ra M2+ bị điện

phân hết và điện phân H2O ở catot nên sinh ra khí.
Câu 12:

Fe 3  : 0,09
Fe 3   e 
 Fe 2 
1
Fe 3O4 HNO3 :0,4
 2
H2O 
 2H  2e  O 2
2
8,56 

 dd Cu : 0,02 
 n e  0,3 
 Cu  2e 
 Cu
2
CuO
H : 0,08
2H  2e 
 H2

anot
catot
m  0,02  64  1,28




 0,3  0,09  0,02  2 0,3 

 22,4  3,584
V  
2
2 


Do không có màng ngăn nên H+ từ anot chạy sang catot làm lượng H+ ở catot không hết nên không
diễn ra quá trình nên khối lượng catot tăng chính là khối lương Cu tách ra bám lên catot.
Câu 13:

Trang 7/10


ĐIỆN PHÂN
NO : 0,02

mol
Mg : 0,25
m


H / AgNO 3
N2 O : 0,03

 1,58m 
   0,25  Mg 

1,58m  6 

 Ag :
Mg(NO 3 )2
 24

 
37,8 
108
NH4 NO3
m

37,8  148    0,25 
m

1,58m  6
BTe
 24
  8 


   0,25   2  0,02  3  0,03  8 

 m  12
108
80
 24

m

37,8  148    0,25 
0,48  96500

 24
  10  0,48 

 H  0,02  4  0,03  10
t 
 23160
80
2
Câu 14:
2Cl   Cl 2  2e
quatrinhdienphan
H2 : 0,075  OH   0,05 

1
2H2O  2e  H 2  2OH  H2O  2H   O 2  2e
2
NaOH : 0,05
CuSO 4 : 0,05
dd chæchöù
a 2 chaá
t tan  
 0,05  2a  3a  a  0,05  
Na 2SO4 : a
NaCl : 0,15
2x  y  0,05
H2 : x


   


 x  0,125
0,15 y
H : y
2x  64  0,05  71  2  4  32  10,375
Cu 2   2e  Cu


t 

(0,125  2  0,05  2)  26,8
7
1,34

Câu 15:

Mg 2  : 0,08
Fe : 3,6x
 3
Fe 3   e  Fe 2 

Fe : 0,4x
Cu : x
2
Cu

2e

Cu
 2
 bte

quatrinhdienphan
ddY Fe : 3,2x

 2
2Cl   Cl 2  2e   
 H 2 : 0,08
Fe  2e  Fe
Cu 2  : x
Cl : 4,8x  0,08

 2
2H2O  2e  H 2  2OH 
Cl  : 9,6x  0,16
Mg(OH)2 : 0,08

71,12

 x  0,1 
 m  68,24
Câu 16: Xét thấy ở bình X khi thời gian điện phân là t thì thu được m gam KL, suy ra khi 3t thu
được 3m gam KL nhưng theo đề bài chỉ có 2m từ đó cho ta biết được CuCl2 đã điện phân hết và
diễn ra quá trình điện phân H+. Do mắc nối tiếp nên lượng e nhường ( nhận ) của hai bình là như
nhau. Dễ dàng nhận ra sau khoảng thời gian 3t thì lượng AgNO3 vẫn còn dư. Và ta dễ dàng suy ra
các dữ kiện sau:
ne  0,1  m  3,2  2m  6,4  0,5x  0,1  x  0,2


H : 0,3
X saudp  
AgCl : 0,2  m   0,2  143, 5  28,7 


 CuCl 2 : 0,1

 
Cl : 0,3
 n HNO3  n NO3  0,5 
X 

H : 0,6
3t

Ag : 0,2   

  HCl : 0,4
 n e  0,3 

 
 Y : AgNO : 0,5

Cl : 0,1
 n H  0,3  0,3  0,6 
Y
H
:
0,3

3


 saudp


 m  m  m

CT
HCl
HNO3
NO : 0 , 5 NO3 : 0,5


3


Câu 17:
Trang 8/10


ĐIỆN PHÂN
2
ne  0,15
Cu : x  0,075


 ddX   du
H : 0,09  y  0,06
NO : 0,0225
3  0,0225  2  (x  0,075)
x 0,115

7 
 56  64  (x  0,075)  5,43  x  0,115 

 
 1,9
2
y 0,06

Câu 18:


 Cl 2 : 0,12 

x  2
11,4
 x  0,24 

M  35,5x
M  24

Câu 19:

2Cl   Cl 2  2e
Al 2 O 3 : 0,03  OH  0,06 

1
2H 2 O  2e  H 2  2OH  H 2 O  2H   O 2  2e
2
NaOH : 0,06
CuSO 4 : 0,06
dd chæchöù
a 2 chaá
t tan  

 0,06  2a  3a  a  0,06  
Na 2 SO 4 : a
NaCl : 0,18
2x  y  0,06  y  2x  0,06
H 2 : x


 


 x  0,15
0,18 y
H : y
2x  64  0,06  71  2  4  32  12,45
(0,06  2  0,15  2)  26,8

t 
 5,628  5,6
2


quatrinhdienphan

Cu 2   2e  Cu

Câu 20:

Cu : 0,01

CuSO4 : a

H :a
b
1  b  0,01

 2

 KCl : 5a 
 H2 : b 
 

 Cl : 0,025

 a  0,03 
 t  3860
2
ab 2
a  0,01
n : 0,04

 e
O : 2a  0,03
 2
4
Ta thấy rằng thời gian t rất lớn nên ta mạnh dạng cho Cl- điện phân hết và xãy ra quá trình điện
phân H2O.
Câu 21:

Cl : a
*t  9264s : 
 ne : 0,24 

  2 
 2a  4a  0,24  a  0,04
O
:
a
2

Cl 2 : 0,04
x  y  0,07
x  0,06 bte

*t  ? : 
 O 2 : x




 Cu 2   0,15 
 m  32,88
0,04

x

0,1
y

0,01


H : y

 2
Câu 22:

Cl : a
2a  4b  0,1
a  0,03
2
2
ne : 0,1 
 Cudp
: 0,05 
  2 



 Cu du
: 0,01
a  b  0,04
b  0,01
O 2 : b
Cl 2 : 0,03
(0,03  2  0,03  4)  96500


 O 2 : x

 x  0,03 
t 
 8685
2

H : 2x  0,03
 2
Câu 23:

Trang 9/10


ĐIỆN PHÂN
2
Cl : a bte
Cu : 0,12

  dp

  2 
 6a  0,24  a  0,04
n e : 0,24
O 2 : a
Cl : 0,04
t  12352
bte


 n e : 0,32 
 2

 H 2 : 0,01 
 Cu X2   0,15 
 Cu 2Y  0,03
O

:
0,06
 2

Câu 24:

t  O2 : 0,035  ne : 0,14




 MM  64  m  0,07  64  4,48
ne : 0,28
2t  O2 : 0,07  H : 0,0545  n M : 0,0855
 2

Câu 25:

Ag  : 0,5
0,25a  3  (0,5  a)
H : a



 

 22,4  56 
 108  (0,5  a)  42,2  a  0,2
2
Fe : 0,4

Ag du : 0,5  a
0,2  96500

t 
 5000
3,86
Câu 26:

Cu 2  : a
3  0,5a  2  (0,2  a)
Cu 2  : 0,2 
 

14,4  56 
 64  (0,2  a)  13,5  a  0,05
2
H
:
2a

0,05  2  26,8

t 
1
2,68
Câu 27:

NO : 0,1

Fe 3  : 0,04

Fe : 0,07 HNO3 
Cu : 0,06


 

 4,96 
 2
Cu : 0,06
Fe : 0,02
ddY Fe : 0,03

2


Cu : 0,06

0,2  96500

 n e  (0,04  0,06  2  0,02  2)  0,2 
t 
 2000
9,65
Câu 28:

Cu : x
2

0,05  2  0,075  2
Cu : 0,2


 

 16,125 Cl 2 : 0,075
 x  0,15 
m 
 27  2,25
3
Cl : 0,15

2x  0,15
O 2 :
4


Câu 29:

Cu : 0,06
Cu 2  : 0,06
0,08  2  96500


 

 9,56 Cl 2 : (0,06  a)  a  0,02 
t 
 30880
0,5
Cl : 0,2
H : a

 2
Câu 30:
 0,03  2  26,8
t
 0,6
Cu 2  : 0,15

2,68




HCl : 0,12
m  56  0,12  2  0,03  3  9,24

2

Trang 10/10



×