Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giao an Sử 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.82 KB, 102 trang )

Ngày soạn:.19/8/2008.
Ngày giảng21/8/2008.
PHẦN I.:
LỊCH SỬ THẾ SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
CHƯƠNG I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.
BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA
NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX
TIẾT 1- I/ LIÊN XÔ.
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức: Giúp HS nhận thức được.
Những nét chính về công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xô sau chiến tranh thế
giới thứ hai(1945-1950) thấy rõ những tổ thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh
thế giới và tinh thần lao động quên mình của nhân dân Liên Xô để xây dựng đất nước.
Những thành tựu to lứn và những thiếu xót, sai lầm trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 củ thế kỉ XX.
2. Tư tưởng:GD HS tự hào về những thành tựu xây dựng CNXH và vai trò lãnh
đạo của Đảng công sản và nhà nước Xô Viết. Biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân Liên
Xô đối với nhân dân Việt Nam.
3. Kĩ năng:Khai thác tư liệu lịch sử, tranh ảnh. Hiểu thêm về KT-XH của Liên
Xô và Đông Âu. HS biết so sánh, nhận xét.
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, bản đồ thế giới, tư liệu tham khảo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1/ Ổn định (1

)
2/ Kiểm tra(5

) GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


3/ B i m ià ớ . GV gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ
Quan.
sát
Lược
đồ
V-đ
?
T.luận
Đ-T
* HOẠT ĐỘNG1
- Q. sát lược đồ thế giới em hãy giới
thiệu những hiểu biết của mình về Liên
Xô ?
Nêu hoàn cảnh Liên Xô sau 1945 ?
- Tổn thất nặng nề: 27 Tr người chết,
1710 Tp, làng mạc, 32000 nhà máy, xí
nghiệp bị phá huỷ...
Trong hoàn cảnh đó Đảng và Nhà nước
Xô Viết đã có biện pháp gì để giải
quyết ?
Công cuộc khôi phục , hàn gắn vết
thương chiến tranh ở Liên Xô đã diễn
ra và thu được kết quả như thế nào ?
- HS T.L trả lời
GV nhận xét, bổ sung
Việc chế tạo thành công có ý nghĩa vô
cùng to lớn đối với Liên Xô và thế
giới , tạo thế cân bằng về sứ mạnh quân
1/ Công cuộc khôi phục kinh tế
sau chiến tranh(1945-1950)(15


)
*Hoàn cảnh:
- Sau CTTG 2 Liên Xô bị tổn
thất nặng nề.
- Kinh tế phát triển chậm lại 10
năm.
* Biện pháp:
- Nhân dân lao động quên mình.
- Đề ra kế hoạch 5 năm.
*Kết quả:
- SX CN tăng 73 %
- SXNN vượt mức trước chiến
tranh
- KHKT: 1949 chế tạo thành
công bom nguyên tử.
1
ĐVĐ
V-đ
ĐT
Liên hệ
Q.sát
Liên hệ
V-đ

nhóm
sự....
GV sơ kết mục.
*HOẠT ĐỘNG 2.
GV nêu khái niệm về cơ sở vật chất của

CHXH.
Hoàn cảnh Liên Xô sau 1950:-
- Sự chống phá của thế lực phương Tây.
- Phải chi phí lớn cho chiến tranh.
- Phải giúp đỡ các nước xã hội chủ
nghĩa...
Cho biết biện pháp, phương hướng của
Liên Xô thời gian từ năm 1950
-> 1970 ?
Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của
Liên Xô trong giai đoạn 1950- 1970 ?
HS T.l trả lời
GV liên hệ với thực tế để thấy rõ tầm
quan trọng của những thành tựu KHKT
của Liên Xô
Hình 1 Vệ tinh nhân tạo...
Vệ tinh nhân tạo ra đời có ý nghĩa và
tác dụng như thế nào đối với cuộc sống
của chúng ta ngày nay ?
GV hướng dẫn HS trả lời.
Cho biết chính sách đối ngoại của của
Liên Xô ?
Hạn chế, những sai lầm thiếu xót trong
quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
của Liên Xô ?
- Nóng vội, phát triển trái qui luật, quan
liêu...
GV sơ kết mục.
2/ Tiếp tục công cuộc xây dựng
cơ sở vật chất , kĩ thuật của

CNXH ( Từ năm 1950 đến đầu
những năm 70 của thế kỉ XX)
(16

)
* Biện pháp:
- Liên tục thực hiện các kế hoạch
5 năm, 7 năm.
*Phương hướng: Ưu tiên phát
triển CN nặng, thâm canh trong
N.N, đẩy mạnh phát triển
KHKT, phát triển quốc phòng.
* Thành tựu:
- K.Tế: Sx CN tăng bình quân
9,6 %/năm.->Trở thành cường
quốc CN đứng thứ 2 thế giới.
- KHKT:
+ 1957 phóng thành công vệ tinh
nhân tạo.
+ 1961 phóng tàu vũ trụ đưa
người bay vòng quanh trái đất.
* Đối ngoại:
- T.hiện chính sách chung sống
hoà bình.
- Tích cực ủng hộ phong trào
CMTG.
IV/ CỦNG CỐ(5

)
2

- GV sơ kết tiết học, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK và vở bài tập.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Học bài cũ, tìm đọc tư liệu nói về những thành tựu của Liên Xô ( 1950-1970).
- Tìm hiểu trước bài phần II/ Đông Âu.Nắm được vị trí địa lí các nước Đông Âu
trên lược đồ, những thành tựu về kinh tế, KHKT của các nước Đông Âu từ 1945->
1970.
********************************************
Ngày soạn: 3/9/2008
Ngày giảng:5/9/2008
Tiết 2:
II/ ĐÔNG ÂU
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Đã soạn ở tiết 1.
II/ CHUẨN BỊ.
Lược đồ các nước Châu Âu, tranh ảnh và tư liệu tham khảo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1/ ổn định(1’)
2/ Kiểm tra(5’)
Nêu những thành tựu của Liên Xô đã đạt được về kinh tế, KHKT từ năm 1950
đến 1970 ?
3/ Bài mới. Giáo viên giới thiệu bài mới.
T.luậ
n
Lược
đồ
*HOẠT ĐỘNG 1
Các nước Đông Âu đã ra đời trong
hoàn cảnh như thế nào ?

-HS thảo luận trả lời -> Gv nhận xét
bổ sung
Dựa vào lược đồ hãy xác định tên các
nước Đông âu và cho biết năm thành
lập ?
- Ba lan(7.1944), Ru ma ni(8-1944)..
1/ Sự ra đời của các nước dân chủ
nhân dân Đông Âu.(12’)
* Hoàn cảnh.
- - 1944-1945 được Hồng quân
Liên Xô giúp đỡ -> nhân dân Đông
Âu giành được chính quyền , thành
lập nhà nước dân chủ nhân dân.
3
V-đ
V đ
G.thíc
h
ĐT
T.
luận
Liên
hệ
V-đ
- Tình hình nước Đức sau chiến tranh
?
GV hướng dẫn HS tìm hiểu
Để hoàn thành cuộc cách mạng
DCND các nước Đông Âu đã thực
hiện những nhiệm vụ gì ?

GV giải thích KN: “Quốc hữu hoá”
GV sơ kết mục.
* HOẠT ĐỘNG 2.
Sau năm 1949 nhiệm vụ của nhân dân
Đông Âu là gì ?
được Liên Xô giúp đỡ nhân dân Đông
Âu đã thu được những thành tựu như
thế nào ở giai đoạn 1950- 1970 ?
- HS t.l trả lời -> GV nhận xét bổ
sung.
- An Ba Ni -> Điện Khí hoá.
- Bun ga ri -> CN tăng 55 lần...
GV liên hệ những khó khăn nhân dân
Đông Âu gặp phải .
- Cơ sở v/c kĩ thuật còn lạc hậu.
- Sự chống phá của các thế lực thù
địch...
-Đây là thời kì phát triển mạnh mẽ
nhất của các nước Đông Âu.
* HOẠT ĐỘNG 3.
Nêu những nét chung của Liên Xô và
các nước XHCN ?
- Do Đảng cộng sản lãnh đạo.
- Lấy CN Mác- Lê nin làm nền tảng
chính trị...
Mục tiêu thành lập hội đồng tương
trợ kinh tế là gì ?
- Giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển .
1978 Việt Nam gia nhập.
Thành tựu thu được của hội đồng

- Đức: -9.1949 thành lập CHLB
Đức(Tây Đức).
- 10.1949 thành lập CHDC
Đức(Đông Đức).
* Nhiệm vụ:(1945-1949)
- Xây dựng chính quyền nhân dân.
- Cải cách ruộng đất.
- Quốc hữu hoá các xí nghiệp.
- Ban hành các quyền tự do dân
chủ.
2/ Tiến hành xây dựng CNXH (Từ
năm 1950 đến đầu những năm 70
của thế kỉ XX) (16’)
* Nhiệm vụ:
- Xoá bỏ bóc lột tư sản.
- Tập thể hoá NN.
- CN hoá.
=> XD cơ sở vật chất của CNXH.
* Thành tựu:
- Đến đầu những năm 70 các nước
Đông Âu trở thành những nước
CN phát triển.
- Tiêu biểu: An bani, Bun ga ri..
III/ sự hình thành hệ thống
XHCN(7’)
-8.1.1949 thành lập Hội đồng
tương trợ kinh tế(SEV).
4
V-đ
TĐN


tương trợ kinh tế ?
- Tốc độ tăng trưởng: 10%/năm.
- Thu nhập q/dân tăng 5,7 lần.
Liên Xô cho vay 1,3 tỉ rúp, viện trợ
20 tỉ rúp...
Vì sao phải thành lập khối quân sự
Vác- sa –va?
GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
GV kết luận.
- 5.1955 thành lập tổ chức Hệp ước
Vác- sa-va.
IV/ CỦNG CỐ (5’)
- GV sơ kết toàn bài
Bài tập: Hãy điền thời gian theo đúng sự kịên đã học theo bảng sau:
STT Sự kiện Thời gian
1 T.Lập LM phòng thủ Vác-xa-va
2 T.Lập HĐ TT KT (SEV)
3 Các nước Đ.Âu bước vào giai đoạn XHCN
4 NN CHDC Đức ra đời
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’)
- Học thuộc bài .
- Đọc tìm hiểu bài mới.
Ngày soạn:8/9/2008
Ngày giảng:10/9/2008
Tiết 3- Bài 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG
NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1.Kiến thức: Cung cấp cho học sinh những nét chính về sự khủng hoảng và tan

rã của Liên bang Xô viết và các nước Đông Âu. Nguyên nhân, kết quả.
2. Tư tưởng: Sự tan rã của Liên Xô và Đông Âu là sự sụp đổ của 1 mô hình
CNXH không còn phù hợp. Phê phán CN cơ hội của Gốc- Ba – Chốp và 1 số nhà lãnh
đạo cao nhất của Đảng cộng sản, Nhà nướcLiên Xô cùng các nước XHCNĐông Âu.
5
3. Kĩ năng:Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ
II/ CHUẨN BỊ
+ GV: Lược đồ TG, giáo án và SGK
+ HS: SGK và vở ghi.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1- Ổn định (1’)
2- Kiểm tra (5
? Trình bày những thành tựu của các nước Đ.Âu từ 1950 đến đầu những năm 70
của thế kỷ XX ? ? Về quan hệ K.Tế, C.Trị các nước XHCN có hoạt động gì?
3-Bài mới: GV Giới thiệu: (1’)
- Chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã đạt những thành tựu nhất
định về mọi mặt. Tuy nhiên, nó cũng bộc lộ những hạn chế, sai lầm và thiếu sót, cùng
với sự chống phá của các thế lực đế quốc bên ngoài CNXH đã từng tồn tại và phát
triển hơn 70 năm đã khủng khoảng và tan rã. Để tìm hiểu nguyên nhân của sự tan rã đó
như thế nào? quá trình khủng hoảng tan rã ra sao chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài
học hôm nay để lí giải những vấn đề trên.
Thảo
luận
v-đ
Tư liệu
V-Đ
G.thích.
T.luận
* HOẠT ĐỘNG 1
Tình hình TG và LX từ năm 1973

->1980 có đặc điểm gì ?
- TG: K/hoảng năng lượng...
- Lxô:Biểu hiện....
- Ban lãnh đạo chậm cải tổ.
Em có đánh giá nhận xét gì về tình
hình Liên Xô lúc này ?
GV-> Goóc- Ba- Chốp.
Nội dung cải tổ của Goóc- Ba-
Chốp ? Kết quả ?
“ Đa nguyên, đa đảng”.
Nguyên nhân dẫn đến cải tổ thất bại ?
I/ Sự khủng hoảng và tan rã của Liên
bang Xô Viết(18’’)
1/ Sự khủng hoảng:
- K.tế:Trì trệ, sa sút.
- C.trị: Thiếu dân chủ, tham nhũng
trầm trọng.
- XH: Mất ổn định,đ/s nhân dânkhó
khăn và mất niềm tindối với NN.
=> 3/1985 Goóc –Ba- Chốp tiến hành
cải tổ.
+Ktế: Kinh tế thị trường.
+C.Trị:Đa nguyên đa đảng-> Tổng
thống, xoá bỏ ĐCS.
=> Kết quả: Ktế: bế tắc.
Ctrị – XH mất ổn định.
6
V/đ
Q.sát
ĐT

V/đ
Trao đổi
nhóm
Tư liệu
V/đ
Liên hệ
- Không có sự chuẩn bị, thiếu đường
lối đúng đắn, không phù hợp với
hoàn cảnh kinh tế ...
Nêu diễn biến của quá trình tan rã ?
H3 nhân dân các nước đòi li khai độc
lập ?
H4 các nước SNG.
Nguyên nhân của sự sụp đổ ?
- GV nhận xét -> Sơ kết mục.
* HOẠT ĐỘNG 2
Biểu hiện của cuộc khủng hoảng của
các nước Đông Âu ?
- 1980 Ru ma ni nợ 11 tỉ USD->1989
nợ 21 tỉ USD...
Quá trình tan rã ở Đông Âu diễn ra
như thế nào ?
GV cung cấp:Sự phản động của giới
cầm quyền mới ở Đông Âu, từ bỏ
CNXH, xa dời CN Mác – Lê nin...
Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu
có ảnh ntn đối với hệ thống các nước
XHCN trên thế giới ?
GV liên hệ với VN thời kì 1990-
1991...

GV kết luận: Đây là sự sụp đổ tạm
2/ Qúa trình tan rã:
- 19/8/1991 đảo chính lật đổ Goóc-ba-
chóp->thất bại
- 21/8 ĐCS bị đình chỉ hoạt động, nhà
nước tê liệt.
- 21/12/1991 – 11 nước thành lập cộng
đồng các quốc gia độc lập(SNG).
- 25/12/1991 Goóc- Ba- chốp xin từ
chức => Liên Xô sụp đổ.
II/ Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế
độ XHCN ở các nước Đông Âu(15’).
* Biểu hiện:
- K.Tế: k/hoảng gay gắt.
- C.Trị: Mất ổn định.
* Sự tan rã:
- Cuối 1989 chế độ CNXH bị sụp đổ ở
Đông Âu.
- 28/6/1991 Hội đồng tương trợ kinh tế
chấm dứt hoạt động.
- 1.7.1991 Tổ chức hiệp ước Vác – Sa-
Va giải thể.
7
Gv thời....
IV/ CỦNG CỐ (4’)
GV sơ kết bài học, hướng dẫn HS làm bài tập củng cố.
Bài Tập: Hãy nối các sự kiện với các mốc thời gian sau cho đúng.
Sự kiện Thời gian
1.Đảo chính lật đổ T.T Goóc-ba-chốp. 21- 12- 1991
2.Cộng đồng các QG độc lập SNG T.

Lập.
25- 12- 1991
3.TT Goóc-ba-chốp từ chức, Chế độ
XHCN ở LX sụp đổ.
19- 8- 1991
V- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1’)
- Làm bài tập trong SGK và vở bài tập.
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.Bài 3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa .
Ngày soạn:15/9/08
Ngày dạy: 17/9/08.
CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN
NAY
Tiết 4 - Bài 3
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG
DÂN TỘC VÀ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS hiểu sau CTTG 2 phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi
ở Á, Phi, Mĩ La-tinh qua các giai đoạn, hầu hết các quốc gia đã giành đước độc lập.
2. Tư tưởng: Tinh thần đoàn kết quốc tế, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc là
cuộc chiến tranh chính nghĩa.
3.Kĩ năng: Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ
II/ CHUẨN BỊ:
+ Lược đồ TG, giáo án và SGK.
+ Bản đồ treo tường: Á, Phi, Mĩ la-tinh.Tư liệu tham khảo.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
8
1- Ổn định (1’)
2- Kiểm tra (5’) ? Cuộc khủng hoảng và sụp đổ của LXô diễn ra ntn?
? Cuộc khủng hoảng và sụp đổ của CNXH ở Đông Âu? Hậu quả?

3- Bài mới: GV Giới thiệu bài mới ( 1’)
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình chính trị ở châu Âu có nhiều sự biến
đổi với sự ra đời của hàng loạt các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. Còn ở châu Á,
Phi, Mĩ -latinh có gì biến đổi không? phong trào giải phóng dân tộc diễn ra như thế
nào? hệ thống thuộc địa chủ chủ nghĩa đế quốc tan rã ra sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hôm nay để trả lời cho những nội dung trên.
Lược
đồ

Lược
đồ
ĐT

Q.sát
lược
đồ
T.luận
* HOẠT ĐỘNG 1
GV giới thiệu sự tác động của chién tranh
TG 2 đến PTGPDT ở các nước Châu á,
Phi, Mĩ la tinh.
Q. sát và cho biết phong trào giải phóng
dân tộc nổ ra đầu tiên ở đâu ? Xác định vị
trí của nước đó trên lược đồ ?
- Tác động của PTGPDT ở Đông Nam á
đối với các nước như thế nào ?
Hãy xác định trên lược đồ thế giới vị trí
các nước giành độc lập (1960-1970) ?
Em có đánh giá nhận xét gì về phong trào
CM thế giới ở giai đoạn 1945-1960 ?

- Phát triển mạnh, lan rộng...
GV sơ kết mục.
* HOẠT ĐỘNG 2
Nét nổi bật của Lịch sử thế giới giai đoạn
lịch sử giai đoạn1965-1975 ?
- Hãy xác định trên lược đồ Châu Phi vị
trí 3 nước ăng- gô -la; Mô- dăm – Bích và
Ghi- nê- bít –sao ?
Phong trào đấu tranh giành độc lập thắng
lợi ở 3 quốc gia này có tác động ntn đối
với ptgpdt trên thế giới ?
- Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa
I/ Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa
những năm 60 của TKXX(14’)
- Đông Nam Á: Nhật đầu hàng nhân
dân ĐNA nổi dậy giành độc lập.
+ In-đô-nê-xi-a(17/8/1945).
+ Việt Nam (2/9/1945).
+ Lào(12/10/1945).
-> lan sang Nam Á và Bắc Phi: Ấn
Độ (19546-1950), Ai Cập(1952).
- 1960 – 17 nước Châu Phi giành độc
lập (Năm Châu Phi).
-1/1/1959 CM Cu Ba thắng lợi.
=> Cuối những năm 60 hệ thống
thuuộc địa của CNĐQ về cơ bản sụp
đổ (Trừ Châu Phi).
II/ Giai đoạn từ giữa những năm 60
đến giữa những năm 70 của thế kỉ
XX(10’).

- Phong trào đấu tranh giành độc lập ở
3 nước ở Châu Phi thắng lợi.
+ Ghi-nê-bít-xao(9.1974).
+ Mô-dăm-bích(6.1975).
+Ăng-gô-la(11.1975).
9

Giải
thích
Lược
đồ
T.đổi
nhóm

còn lại của chủ nghĩa ĐQ trên thế giới...
* HOẠT ĐỘNG 3
Hình thức cuối cùng của CNTD đối với
các thuộc địa còn lại là gì ?
- Chế độ phân biệt chủng tộc A pác thai.
GV giải thích KN “Apác thai”.
Hãy xác định trên lược đồ Châu Phi vị trí
3 nước Dim-ba-bu-ê, Na-mi-bi-a và cộng
hoà Nam Phi ?
Cuộc đấu tranh của nhân dân Châu Phi
chống chế độ A-pác-thai diễn ra như thế
nào ?
GV nhận xét bổ sung.
Ý nghĩa của cuộc đấu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc ?
- Đánh dấu sự sụp đổ hệ thống thuộc địa

của CNĐQ..
GV sơ kết mục.
III/ Giai đoạn từ giữa những năm 70
đến giữa những năm 90 của thế kỉ
XX(10’).
- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân
biệt chủng tộc Apacthai-> thắng lợi ở
Dim-ba-bu-ê(1980), Nam-mi-bi-
a(1990, Nam Phi (1993).
=> Hệ thống thuộc địa đế quốc đã
hoàn toàn sụp đổ.
IV/ CỦNG CỐ (4’)
- GV sơ kết toàn bài.
- Nhấn mạnh từ giữa những năm 90 của TKXXcác nước Châu á, Phi, Mĩ latinh
đẫ đập tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ, hàng loạt các nhà nước non trẻ ra đời làm
thay đổi thế giới...
- Hướng dấn HS làm bài tập củng cố.
Châu lục Thời gian Sự kiện
Châu Á 1945 In-đô-nê-xi-a giành độc lập.
Việt nam giành độc lập...
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Học bài cũ , chuẩn bị trước bài mới Bài 4 Các nước Châu á( trọng tâm là
Trung Quốc).Trả lời các câu hỏi trong vở bài tập
************************@*************************
10
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 4-Tiết 5.
CÁC NƯỚC CHÂU Á
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức:Tình hình chung của Châu Á, công cuộc đấu tranh và XD CNXH ở
Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hoà ND Trung Hoa.
2.Tư tưởng:Tinh thần đấu tranh bất khuất cuả ND Trung Hoa.
3. Kĩ năng: Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bản đồ TG, Bản đồ châu Á và Trung Quốc. Tư liệu tham khảo.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1- Ổn định (1’)
2- Kiểm tra (5’) ? Nêu các giai đoạn phát triển của lịch sử thế giới?
Vì sao năm 1960 được coi là “năm Châu Phi”?
3- B i m ià ớ : GV Gi i thi u(1’)ớ ệ
Lược
đồ
Tư liệu
* HOẠT ĐỘNG 1
Dựa vào lược đồ em hãy giới thiệu
đôi nét về vị trí địa lý, đặc điểm tự
nhiêncủa Châu á ?
-S = 43.608.000Km
2
= 29,1% S TG.
- Dân số: 3.548.000.000ngươi = 59%
dân số TG.
I/ Tình hình chung (10’)

- Trước CT: Là thuộc địa của
ĐQTD
11

Phân

tích
Liên hệ
Lược
đồ
Tư liệu
T.T
Q.sát

ĐT
Q.sát
- 47 quốc gia.
Nêu những nét nổi bật về chính trị
của Châu á sau 1945 đến nay ?
- Giành được độc lập...
- Hiện nay khu vực Tây á còn nhiều
bất ổn....
GV liên hệ: Vấn đề I-Rắc, I-Ran...
Về kinh tế của châu á có những đặc
điểm, thành tựu gì ?
- TQuốc: 9%/năm, ấn Độ nướcc CN
phát triển, VN:7,8% /năm...
-> TKXXI là thế kỉ của Châu á.
* HOẠT ĐỘNG2.
Em hãy giới thiệu những hiểu biết
của mình về đặc điểm tự nhiên của
T.Quốc ?
S = 9,5 triệu Km
2
; dân số = 1,3 tỷ
người(2002).

Tóm tắt ngắn gọn cuộc nội chiến ở
Trung Quốc(1946-1949) ?
Kết quả ?
H5 Chủ tịch Mao Trạch Đông tuyên
bố thành lập nước CHND Trung Hoa.
Cho biết ý nghĩa lịch sử của sự kiện
trên ?
GV nhận xét, bổ sung, sơ kết mục.
* HOẠT ĐỘNG 3.
Sau khi thành lập, TQ tiến hành
những nhiệm vụ gì ?
H 6 Lược đồ nước CHND Trung Hoa
- Sau CTTG: Cao trào gpdt phát
triển mạnh, nhiều nước đã giành
được độc lập: TQ, Ấn Độ, In-đô-
nê-xi a…
+Một số khu vực tình hình không
ổn định xung đột, tranh chấp lãnh
thổ, khủng bố, li khai (Trung đông)
+Kinh tế: Đạt tốc độ phát triển
nhanh Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn
Quốc, TQ…
II/ Trung Quốc.
1/ Sự ra đời của nước CHND
Trung Hoa(7’).
- Dưới sự lãnh đạo của ĐCS 1-10-
1949: Nước CHND Trung Hoa ra
đời.
- Ý nghĩa: Kết thúc ách nô dịch
hơn 100năm của đế quốc và hàng

nghìn năm của c/đ phong kiến. Mở
ra kỉ nguyên độc lập, tự do. Hệ
thống CNXH được nối liền từ
Châu Âu sang Châu Á.
2/ Mười năm đầu xây dựng chế độ
mới (1949-1959) (7’).
12
T.T
Tư liệu
ĐT
Giải
thích
liên hệ

P.tích
T.luận
nhóm
Q.sát

Đt
sau ngày thành lập.
Nêu tóm tắt công cuộc khôi phục và
phát triển Ktế TQ(1953-1957) ?
- XD đưa vào sx 246 công trình.
- S lượng CN tăng 140 %.
- S lượng NN tăng 25 % so với 1952.
* HOẠT ĐỘNG 4.
Vì sao đất nước TQ lâm vào tình
trạng biến động?
-“Ba ngọn cờ hồng” với phương

châm là “nhiều, nhanh, tốt, rẻ”,và
toàn dân sx thép.
- Đại CMVHVS
Liên hệ –làm rõ phong trào này- Hậu
quả của nó để lại.
* HOẠT ĐỘNG 5
Chủ trương đường lối mở cửa, cải
cách ?
GV phân tích-liên hệ.
Hãy cho biết nhhững thành tựu của
công cuộc cải cách mở cửa ở TQ từ
1978 đến nay ?
- GDP tăng bình quân 9,6%/năm
đứng thứ 7 thế giới.
H7,8 Biểu hiện những thành tựu của
nền kinh tế TQ.
Cho biết chính sách đối ngoại của TQ
?
Cho biết quan hệ Việt Nam và Trung
Quốc ?
GV nhận xét bổ sung. Kết luận.
Từ 1949-1952: Hoàn thành thắng
lợi khôi phục kinh tế.
- Từ 1953-1957: Thực hiện thắng
lợi kế hoạch 5 năm lần 1.
3/ Đất nước trong thời kì biến động
(1959-1978) (7’).
- Kinh tế “Ba ngọn cờ hồng vọt”
- Chính trị: “Đại CMVHVS”.
=>: Kinh tế: hỗn loạn, điêu đứng.

Chính trị không ổn định.
4-Công cuộc cải cách - mở cửa ( từ
1978 đến nay)
- 12/1978 T.Q thực hiện đường lối
cải cách- mở cửa, xây dựng chủ
nghĩa xã hội mang màu sắc
TQ.Lấy phát triển kinh tế làm
trung tâm.
* Thành tựu: SGK
* Đối ngoại : Thu được nhiều kết
quả, bình thường hoá quan hệ với
LXô, Mông Cổ ,VN…
13
IV- CỦNG CỐ (3’)
GV sơ kết bài học, khắc sâu kiến thức trọng tâm.
Hướng dẫn HS làm bài tập củng cố.Tìm đọc tư liệu nói về những thành tựu của đất
nước Trung Quốc .
V- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1’)
- Làm bài tập , Học bài cũ
- Đọc trước bài mới.Bài 5: Các nước Đông nam á Đọc SGK, trả lời các câu hỏi cuối
mục
Ngày soạn:27/ 9/ 08
Ngày giảng:29 / 9/ 08
Bài 5 – Tiết 6
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I/MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Tình hình chung của các nước Đông Nam Á, sự ra đời tổ chức
ASEAN, mục đích, nguyên tắc hoạt động
2.Tư tưởng: Tinh thần đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.
3. Kĩ năng: Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ.

II/ CHUẨN BỊ
Bản đồ Đông Nam Á, tranh ảnh về một số nước Đông Nam Á.Tư liệu tham
khảo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1- Ổn định (1’)
2- Kiểm tra (5’) ? Quá trình ra đời nước CHND Trung Hoa? ý nghĩa?
? Những thành tựu của công cuộc cải cách, mở cửa từ 1978 đến
nay?.
3-Bài mới: *Giới thiệu( 1’)
Chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo cơ hội thuận lợi để nhiều nước trong khu vực
Đông Nam Á giành độc lập và phát triển kinh tế, bộ mặt các nước trong khu vực có
nhiều thay đổi nhiều nước đã trở thành con rồng châu á, để tìm hiều tình hình chung
các Đông Nam Á trước và sau chiến thế giới thứ hai như thế nào? Công cuộc phát
triển kinh tế xây dựng đất nước đạt thành tựu ra sao? Nội dung bài học hôm nay sẽ trả
lời cho câu hỏi trên.
* HOẠT ĐỘNG 1 I/ Tình hình ĐôngNam Á trước và
14
Lược đồ

Tư liệu
T.luận
P. tích
Liên hệ
T.l nhóm

Q.sát
V-đ
- GV: Treo BĐ các nước ĐNA và giới
thiệu về KV này.
Tình hình chung các nước ĐNA trước

và sau 1945?
GV: Bổ sung, KL. Nhấn mạnh mốc thời
gian các nước giành ĐL: In-đô-nê-xi-a
(8/1945),Việt Nam (8/1945), ND các
nước Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma và Phi-líp-
pin đều nổi dậy đấu tranh chống lại ách
chiếm đóng của PX Nhật.
-Trừ Thái Lan...
Hãy cho biết tình hình ĐNA từ khi
giành được độc lập đến nay?
HS thảo luận trả lời.
GV hướng dẫn HS phân tích vì sao
các nước ĐNA phân hoá về đường lối
đối ngoại.
- VN, L, CPC chống Mỹ.
- Phi-líp-pin, Thái Lan theo Mỹ.
- In-đô-nê-xi-a,Mi-an-ma trung lập.
GV sơ kết mục.
* HOẠT ĐỘNG 2
Hoàn cảnh ra đời tổ chức ASEAN?
-HS dựa vào SGK thảo luận và trình
bày kêt quả.
GV: Khi T.Lập ASEAN chỉ có 5 QG:
In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin,
Xin-ga-po và Thái Lan.
H10 Trụ sở của ban thư ký .
- HS: Đọc in nhỏ trang 23
Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì?
HS- GV
Hiệp ước Ba-Li

sau năm 1945 (11’)
Trước 1945: Hầu hết là thuộc địa
của TD Phương tây.
- Sau 1945: Phong trào đấu tranh
GPDT phát triển mạnh mẽ, hầu hết
giành độc lập dân tộc.
- Từ giữa những năm 50 của thế kỉ
XX, tình hình ĐNA căng thẳng, do
chính sách can thiệp của Mĩ vào khu
vực ( lập khối quân sự ĐNA
( SEATO), đặc biệt khi Mĩ tiến hành
chiến tranh Đông Dương).
=> Phân hoá về đường lối đối ngoại
II/ Sự ra đời của tổ chức
ASEAN(12’)
* H/c ra đời: Đứng trước yêu cầu
phát triển kinh tế, xã hội các nước
cần hợp tác, liên minh với nhau để
phát triển.
- 8- 8-1967: Hiệp hội các nước ĐNA
(ASEAN), được thành lập.
* Mục tiêu: Phát triển kinh tế và văn
15
liên hệ
T. đổi

Đọc
Q.sát
Tư liệu


+ Tuyên bố các nước trong tổ chức
quan hệ ntn...
Cho biết kết quả hoạt động thu được từ
khi thành lập đến những năm 90 của
các nước ASEAN ?
* HOẠT ĐỘNG 3
Sự phát triển của các nước ASEAN
diễn ra ntn
HS: Từ những năm 90 của thế kỷ XX,
xu thế nổi bật là mở rộng thành viên
của tổ chức ASEAN…
- HS: Đọc in nhỏ trang 25
H11- Hội nghị cấp cao ASEAN tại Hà
Nội.
GV cung cấp tư liệu về Hội nghị cấp
cao ASEAN được tổ chức tại Việt Nam
-> ý nghĩa.
Giới thiệu tình hình và xu thế hoạt
động của ASEAN từ khi có 10 thành
viên ?
- GV nhận xét kết luận.
hoá thông qua những nỗ lực hợp tác
chung giữa các nước thành viên, duy
trì hoà bình và ổn định khu vực
*Hoạt động: SGK
III-Từ “ASEAN 6” phát triển thành
“ ASEAN 10”(10’)
- 1984 Bru- nây gia nhập ASEAN.
- Từ những năm 90 lần lượt các
nước trong khu vực tham gia tổ chức

ASEAN (Việt Nam 7/1995, Lào, Mi
an Ma 1997, Cam-pu-chia 1999).
- Hoạt động trọng tâm của ASEAN
là chuyển sang hoạt động hợp tác
kinh tế, xây dựng khu vực ĐNA hoà
bình, ổn định, phát triển.
=> Một chương mới đã mở ra trong
lịch sử khu vực.
IV/ CỦNG CỐ (4’)
GV sơ kết toàn bài, GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
GV hướng dẫn HS đọc tư liệu tham khảo về tổ chức ASEAN.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’)
Học bài cũ , làm bài tập theo mẫu sau.
STT Tên nước Tên thủ đô Ngày, năm độc lập Năm tham gia ASEAN
1 Việt Nam Hà Nội 2/9/1945 1995
16
Chuẩn bị bài mới – Các nước Châu Phi (Đọc SGK trả lời các câu hỏi trong
bài...)
Ngày soạn:
Ngày giảng:7/10/08
Bài 6 – Tiết 7
CÁC NƯỚC CHÂU PHI
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Tình hình chung các nước Châu Phi sau CTTGII. Nắm được cuộc
đấu tranh chống lại CNĐQvà chế độ phân biệt chủng tộc của CH Nam Phi.
2. Tư tưởng: GD HS tinh thần học tập và đoàn kết tương trợ giúp đỡ và ủng hộ
ND châu Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập, đấu tranh chống đói nghèo và lạc
hậu.
3.Kĩ năng: Khai thác tài liệu, tranh ảnh để HS hiểu thêm về Châu Phi.
II- CHUẨN BỊ.

Lược đồ các nước châu Phi , một số tranh ảnh về châu Phi. Tư liệu tham khảo.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1- Ổn định (1’)
2-Kiểm tra(5’) ? Hoàn cảnh và mục tiêu của ASEAN? Hãy kể tên các nước ASEAN?
3-Bài mới * Giới thiệu:( 1’)
Lược
đồ

T.đ
v.đ
T.luận
TLTK
V.đ
* HOẠT ĐỘNG 1.
GV: Giới thiệu Bản đồ châu Phi. các đại
dương bao quanh, DS, DT ( DS: 839 triêu
người, S : 30,3 triệu Km
2
) 57 quốc gia
-Sau CTTG2 ptđtgpdt điễn ra ntn?
HS: Dựa vào nội dung SGK để trả lời.
Tại sao ptđt lại diễn ra ở phía Bắc Phi?
HS: Vì ở đây có trình độ phát triển cao
hơn các vùng khác.
Năm 1960 châu Phi có sự kiện gì nổi bật?
HS: Vì có 17 QG giành độc lập.
Hiện nay châu Phi gặp phải khó khăn gì?
- HS T.Luận và trình bày kết quả
GV cung cấp
-Để tháo gỡ những khó khăn đó các nước

Châu Phi đã có những biện pháp gì ?
1/ Tình hình chung(18’).
- Sau CTTG2: Phong trào đấu tranh
diễn ra sôi nổi, nhiều nước đã giành
được độc lập: Ai cập (1952), An-giê-
ri (1962)…
- 1960 ->17 nước tuyên bố giành độc
lập.
- Hiện nay: Các nước châu Phi gặp
nhiều khó khăn, không ổn định, nội
chiến, đói nghèo và dịch bệnh.
- Những năm gần đây các nước đang
khắc phục khó khăn về kinh tế.
thành lập liên minh Châu Phi(AU).
17
Lược
đồ

T.luận
G.thích
T.đ nh
Q.sát
TLTK
V-đ
- GV hướng dẫn HS trả lời....Kết luận
* HOẠT ĐỘNG 2
GV: XĐ ví trí CH Nam Phi trên B.đồ.
Nêu hiểu biết của em về CH Nam phi
( DT: 1,2Tr km
2

, DS: 43,6 tr, , da đen ,
màu, trắng ….)
T.Luận: Cuộc đấu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc ở Nam Phi diễn ra
ntn?
HS T.Luận và trình bày kết quả.
GV: GT khái niệm chế độ phân biệt
chủng tộc A-pác-thai.
- HS: Đọc in nhỏ tr28
Cuộc đấu tranh chống lại chế độ A-pác-
thai diễn ra ntn?
HS: T.Luận
GV: GT H13 “ Nen-xơn Man-đê-la” và
tiểu sử của ông.
Hiện nay Nam Phi đưa ra chủ trương phát
triển K.tế ntn?
Gv nhận xét kết luận.
2/ Cộng hoà Nam Phi (15’).
-1961: Cộng hoà Nam Phi.tuyên bố
độc lập.
- Chính quyền thực dân da trắng ở
Nam Phi đã thi hành chính sách phân
biệt chủng tộc (A-pác-thai) cực kì tàn
bạo.
- Dưới sự lãnh đạo của tổ chức
- “Đại hội dân tộc Phi” (ANC), năm
1993 chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ ởư
Nam Phi.
- 5-1994 Nen-xơn Man-đê-la trở
thành Tổng thống da đen đầu tiên.

* Hiện nay: Chính quyền mới đưa ra
“Chiến lược phát triển k.tế vĩ
mô”nhằm gq việc làm, cải thiện đ/s
người da đen.
VI / CỦNG CỐ (4’)
- Bài tập : Hãy điền thời gian sao cho phù hợp với sự kiện trong bảng sau:
Sự kiện Thời gian
1. Cộng hoà Ai cập được thành lập
2. “Năm châu Phi”
3. Nam Phi tiến hành bầu cử đa chủng tộc đầu tiên
4. Nen-xơn Man-đê-la trở thành TT da đen đầu tiên.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Làm bài tập , học bài cũ.
- Đọc trước bài 7: Các nước châu Mĩ La-tinh
18
Ngày soạn:
Ngày giảng:14/10/08
Bài 7 – Tiết 8
CÁC NƯỚC MĨ LA TINH
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức : Khái quát tình hình của Mĩ La-tinh sau CTTG2, những nét chính
về diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước Mĩ
La-tinh, đặc biệt cuộc đấu tranh gpdt của ND Cu-Ba và những thành tựu mà ND Cu-
Ba đã đạt được về kinh tế, văn hoá, GD hiện nay.
2.Tư tưởng: Thấy được cuộc đấu tranh kiên cường của ND Cu-Ba và những
thành tựu mà nhân dân Cu-Ba đạt được.
3. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, xác định vị trí của
các nước trên bản đồ.
II /CHUẨN BỊ:
Lược đồ các nước MLT, tranh ảnh về đất nước con người Cu-Ba.

III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1- ổn định (1’ )
2- Kiểm tra (4’ ) ? Cuôc đấu tranh của ND Nam Phi chống lại chế độ phân biệt chủng
tộc ở diễn ra ntn? Vì sao năm 1960 được gọi là: “ Năm châu Phi”?
3 - Bài mới *Giới thiệu:

Lược đồ

T.đ
T.luận
TLTK
V.đ
* HOẠT ĐỘNG 1
XĐ trên b.đồ khu vực Mĩ La-tinh ( bao
gồm 23 nước trải dài từ Mê-hi-cô đến
Nam Mĩ, DT: 20 tr km
2,
, DS: 509 tr
người (1999) người, chịu A/h VH La-
tinh, vì trước đây là thuộc địa của TBN,
BĐN).
Tình hình chính trị KV Mĩ La-tinh trước
CTTG 2 có đặc điểm gì?
Em hiểu thế nào là “sân sau”?
(C/S cây gậy lớn và củ cà rốt
Phong trào GPDT của Mĩ La-tinh có
nhiệm vụ ntn?, có gì khác so với ND ở
châu Á, châu phi?
HS: Châu Á, châu phi là chống ĐQ tay
sai T.Lập NN, còn ở đây là thoát khỏi sự

lệ thuộc vào Mĩ.
1/ Những nét chung(15’)
.Vị trí và đặc điểm:
- Mĩ La-tinh có vị trí chiến lược
quan trọng.
-Trước CTTG2: Các nước lệ thuộc
vào Mĩ Và trở thành “Sân sau” của
ĐQ Mĩ ( Thuộc địa kiểu mới).
. 2. Các giai đoạn phát triển của
phong trào:
* G.đoạn từ 1945 đến trước 1959:
- phong trào nổ ra ở nhiều nước.
19
T.luận

V.đ
V.đ
Lược đồ
V.đ

T.luận
Q.sát
G.thích
T.đ nh
TLTK
- GV: G.thiệu về các giai đoạn của phong
trào.
T.L: Diễn biến phong trào GPDT từ 1959
đến những năm 80 của thế kỉ XX?
? Vì sao gọi là: “ Đại lục núi lửa”?

HS: Cao trào ĐT vũ trang ở nhiều nước:
Bôlivia, Vênêxuêla, Côlômbia, Pê-ru,
Nicaragoa, En Xanvađo.⇒’’ Đại lực núi
lửa”
Những cuộc đấu tranh làm thay đổi cục
diện chính trị ntn?
Từ cuối những năm 80 đến nay Mĩ La-
tinh đã thực hiện những nhiệm vụ gì?
HS: Dựa vào nội dung SGK để trả lời
* HOẠT ĐỘNG 2.
XĐ vị trí của Cu –Ba trên bản đồ
Nêu hiểu biết của mình về đất nước Cu-
Ba?
Tình hình Cu-Ba trước CM 1959?
HS: Hòn đảo nằm ở KV Ca ri bê, nước
làm thành công cuộc CM, có Phi đen
Caxtơrô người bạn lớn của DT VN.
Nguyên nhân bùng nổ CM?
( Nhà tù quân sự)
HS: Dựa vào nội dung SGK để trả lời
Cuộc đấu tranh diễn ra ntn?
Nêu hiểu biết gì về Phi -đen?
- Qsát: H15
HS T.Luận và trình bày kết quả ?
CM Cu-Ba thắng lợi có ý nghĩa ntn đối
với Cu-Ba và Mĩ La-tinh?
? CM Cu-Ba đã có giúp đỡ gì với CM
VN?
? Công cuộc XD CNXH Cu-Ba Đạt được
thành tựu ntn? Khó khăn gì?

HS: Khó khăn: Mĩ bao vây,cấm vận.
* G.đoạn từ 1959 đến đầu 1980:
- Diễn ra cao trào khởi nghĩa vũ
trang và trở thành “ Đại lục núi lửa”.
* KQ: Giành được chủ quyền dtộc
Từ cuối những năm 80 đến nay các
nước đã tập trung vào việc phát triển
kinh tế, văn hoá…
II/ Cu ba - Hòn đảo anh hùng (17’ ).
. Trước cách mạng
- 3-1952: Mĩ đã điều khiển cuộc đảo
chính thiết lập chế độ độc tài quân
sự tay sai Ba-ti-xta.
- ND Cu-Ba > < chế độ độc tài Ba-
ti-xta
2. CM bùng nổ và giành thắng lợi :
- 26-7-1953: 135 thanh niên->do Phi
đen Ca-xtơ -rô chủ huy => tấn công
vào pháo đài Môn-ca-đa mở đầu đấu
tranh vũ trang.
-1956-1958 : giai đoạn XD lực
lượng và phát triển CM
-1-1-1959: Chế độ độc tài Ba-ti-xta
bị lật đổ.
ý nghĩa: Mở ra kỉ nguyên độc lập
dân tộc của ND Cu-Ba gắn liền với
việc XD chế độ mới CNXH, cổ vũ
ptđt gp dt trên TG
3. Công cuộc XD CNXH:
- Đạt nhiều thành tựu trong công

cuộc XD CNXH: Kinh tế, văn hóa,
ytế, GD, thể thao…
20
GV nhận xét sơ kết mục
IV/ CỦNG CỐ (4’)
B i t p: L p b ng h th ng so sánh c i m c a phong tr o GPDT Á, Phi, M La-à ậ ậ ả ệ ố đặ đ ể ủ à ĩ
tinh t 1945 n nay theo các c t sau:ừ đế ộ
Châu Á Châu Phi Mĩ La-tinh
- Người lãnh đạo
- Lực lượng CM
- Nhiệm vụ CM
- Kết quả
- ý nghĩa
Xu hướng phát triển
V/ HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ (1’)
- Làm bài tập., học bài cũ. Ôn tập các nội dung đã học.
Chuẩn bị Kiểm tra viết 1 tiết
Ngày soạn: 19/10/08
Ngày giảng:21/10/08
Tiết 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
21
1.Kiến thức: HS củng cố, hệ thống lại kiến thức, giáo viên nắm bắt được trình
độ học tập của HS, từ đó bổ sung rút kinh nghiệm và có kế hoạch bồi dưỡng HS.
2.Giáo dục: GD tinh thần, ý thức tự giá,độc lập trong làm bài của HS.
3. Kĩ năng: Kĩ năng ghi nhớ, biết và nhớ sự kiện, phân tích, đánh giá, rèn kĩ
năng làm bài trắc nghiệm.
II- CHUẨN BỊ :
- GV: Câu hỏi và biểu điểm

- HS: Bút, giấy, ôn tập kiến thức
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1- Ổn định (1’)
2- Đề bài
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào thời gian nào ?
A. Năm 1945 B. Năm 1949. C. Năm 1959. D. năm 1957.
2. Năm được mệnh danh là năm “ Châu Phi” :
A. 1959. B.1960. C. 1961. D.1962.
3. Cách mạng Cu-Ba thắng lợi thời gian:
A. 1/1/1949. B. 1/10/1959. C. 1/1/1959. D.1/2/1960.
4.Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào thời gian:
A.27/8/1985.B. 8/8/1967. C.27/8/1996. D.27/8/1995 .
Câu 2:(2 điểm). Hãy nối tên nước giành độc lập cho đúng với các mốc thời gian sau:
TT Thời gian TT Tên nước
1 2/9/1945 A Việt Nam
2 1/10/1949 B Cu Ba.
3 1/1/1959 C Ai Cập.
4 1953 D Trung Quốc.
5 1954
II- TỰ LUẬN
22
Câu 1(2 điểm). Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nhà nước cộng hoà nhân dân Trung
Hoa?
Câu 2(6 điểm). Hoàn cảnh ra đời và hoạt dộng của tổ chức ASEAN ? Hiện nay tổ
chức ASEAN gồm bao nhiêu quốc gia?
Phần III: Đáp án- Biểu điểm
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu1(2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

1 ý đúng là ý B 1 ý đúng là ý B 1 ý đúng là ý C 1 ý đúng là ý
D
Câu 2 (2 điểm). Mỗi ý nối đúng cho 0,5 điểm.
1 ---> A 2. --->D 3---> B D---> C.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1(2 điểm).
- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi đã chấm dứt ách nô dịch đô hộ của đế quốc
hơn 100năm và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến . Mở ra một kỉ nguyên mới..1
điểm.
- Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á..1 điểm.
Câu 2:(4điểm)
-H/cảnh ra đời của ASEAN nêu đúng cho 1,5 điểm.
- Mục tiêu hoạt động nêu đúng cho 1,5 điểm.
- Kể tên đúng 10 quốc gia ASEAN: VN, Lào, CPC, Thái lan, Bru-nây, Ma-lay-
xi-a; Xin-ga-po; In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Phi-lip-pin. 1 điểm.
IV. CỦNG CỐ (1’ )
GV nhận xét, rút kinh nghiệm giờ kiểm tra.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1’)
Làm bài tập ,học bài cũ.Tìm hiểu bài: Nước Mĩ sau CTTG2
Họ &tên: .................................
Lớp 9A
BÀI KIỂM TRA
Môn: Lịch sử 9.
Điểm Lời phê của thầy giáo.
I-TRẮC NGHIỆM:
23
Câu 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào thời gian nào ?
A. Năm 1945 B. Năm 1949. C. Năm 1959. D. năm 1957.
2. Năm được mệnh danh là năm “ Châu Phi”:

A. 1959. B.1960. C. 1961. D.1962.
3. Cách mạng Cu-Ba thắng lợi thời gian:
A. 1/1/1949. B. 1/10/1959. C. 1/1/1959. D.1/2/1960.
4.Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào thời gian:
A.27/8/1985.B. 8/8/1967. C.27/8/1996. D.27/8/1995 .
Câu 2(2 điểm) Hãy điền tên nước giành độc lập cho đúng vớí các mốc thời gian
sau:
TT Thời gian Tên nước
1 2/9/1945
2 12/10/1945
3 7/1946
4 8/1957
II- TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm ) . Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nhà nước cộng hoà nhân dân
Trung Hoa?
Câu 2(6 điểm). Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt dộng của tổ chức ASEAN ?
Kể tên các nước của tổ chức ASEAN ?

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
24

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
......................................................................................................................
Ngày soạn: 26/10/08
Ngàygiảng:28/10/08
CHƯƠNG III.
MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY
TIẾT : 10 - BÀI 8 NƯỚC MĨ
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức : Sau CTTGII Mĩ vươn lên trở thành TB giàu, mạnh nhất về kinh
tế, KHKT, quân sự trong thế giới tư bản. Dựa vào đó Mĩ thi hành chính sách đối nội và

đối ngoại phản động nhưng gặp phải thất bại nặng nề.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×