Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HD chấm đề MTCT cấp tỉnh - Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.96 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỆN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 3 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2010 -2011
Môn: Vật lý - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 27/10/2010
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:(5 điểm)
Lời giải Điểm
S
=
3t + gt
2

=
50 1,0đ
 gt
2
+ 3t – 50
=
0 1,5đ
Bấm máy tính: t
1

=
2,110221094; t
2



=
- 2,416135958 2,0đ
KQ: t
=
2,110221(s) 0,5đ
Một đoạn dây dẫn bằng đồng có chiều dài 50cm, đường kính tiết diện là 1mm, ở nhiệt
độ 58
O
C. Tính điện trở của đoạn dây đồng nói trên. Biết điện trở suất của đồng ở 20
O
C là
1,69.10
-8
Ωm và hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,1.10
-3
K
-1
.
Câu 2: (5 điểm)
Lời giải Điểm
Điện trở suất của đồng ở 358
O
C là: ρ
2
=
ρ
1
(1+ α(t
2

– t
1
))
Bấm máy tính: ρ
2
=
19,53302.10
-9
(Ωm)
1,5đ
Điện trở của đoạn dây đồng ở 38
O
C là: R
=
ρ
2
l/S
=
2
4l
d
π
ρ
2
1,5đ
Bấm máy tính: R
=
0,012435 1,5đ
KQ: R
=

0,012435(Ω)
0,5đ
Câu 3: (5 điểm)
Lời giải Điểm
2
0
2
0
1
. . 4
4
q
F q r F
r
πε ε
πε ε
= ⇒ =
2,0đ
Bấm máy tính: 14,99948575.10
-9
2,5đ
Kq: q = 14,999485.10
-9
(C) 0,5đ
Câu 4: (5 điểm)
Lời giải Điểm
- Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân: I
=
U/R 1,0đ
Bấm máy tính: I

=
5(A) 0,5đ
- khối lượng bạc bám vào catot sau 2h là: 1,5đ
Trang 1/3
m
=

F
1
n
A
.I.t
Bấm máy tính: Bấm máy tính: 100,740691 1,5đ
KQ: m
=
100,740691(g) 0,5đ
Câu 5: (5 điểm)
Lời giải Điểm
Thay t = 2s vào ptdđ: x = 6cos ( 2
π
.2 +
3
π
) 2,0đ
Bấm máy tính: 3 2,5đ
KQ: x
=
3,000000(m) 0,5đ
Câu 6: (5 điểm)
Lời giải Điểm

1 2
1 1
2 2
T T T
= +
1,5đ
1 2
( )T l l
g
π
= +
1,5đ
Bấm máy tính: 1,411561 1,5đ
KQ: T
=
1,411561(s) 0,5đ
Câu 7: (5 điểm)
Lời giải Điểm
Khi t
=
3
4
T

v =


A
ω
sin

2 3
4 2
T
T
π π
 
+
 ÷
 
=

A
ω
sin2
π
=
0
1,0đ
Khi t
=
3
4
T

a =

A
ω
2
cos2

π
=

(10
π
)
2
.0,20.1
Bấm máy tính: a
=

197,392088
KQ: a
=

197,392088(m/s
2
)
<
0

Véc tơ gia tốc
a
r
hướng theo chiều âm của trục
x
về vị trí cân bằng
1,0đ
1,0đ
0,5đ

0,5đ
F
=
ma; Bấm máy tính :

19,739208
KQ:
F
=

19,739208(N)
<
0

Véc tơ
F
r
cùng hướng với véc tơ
a
r
1,0đ
Câu 8: (5 điểm)
Lời giải Điểm
T
=
2
π
l
g
Bấm máy tính:2,837491


KQ:
T
=
2,837491(s)
0,5đ
1,5đ
v =
0
2 (1 os )gl c
α

Với
l
=
2m;
α
=
30
o
6
π
=
Bấm máy tính: 2,292458

KQ:
v =
2,292458(m/s)
1,0đ
1,0đ

Trang 2/3
F

mg
=

2
m
mv
l

F
=
m
2
m
v
g
l
 
+
 ÷
 

Bấm máy tính: 1,243433

KQ:
F
=
1,243433(N)

1,0đ
Câu 9: (5 điểm)
Lời giải Điểm
Chu kỳ dao động: T
=
2
π
ω
=
2
40
π
π

Bấm máy tính: 0,05
KQ: T
=
0,050000(s)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bước sóng:
λ

= v
T
=
80. 0,05
=
4(cm) 1,5đ

Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
:
1 2 1 2
1 1
2 2
S S S S
k
λ λ
− − ≤ ≤ −
⇒ 5,5 4,5k− ≤ ≤
Do k nguyên

k
=
0,
±
1,
±
2,
±
3,
±
4,

5

Có 10 giá trị k, vậy có 10

điểm dao động với biên độ cực đại trên S
1
S
2


KQ: k
=
10
1,0đ
1,0đ
Câu 10: (5 điểm)
Lời giải Điểm
Cường độ âm tại B:
B
A
I
I
=
2
A
B
r
r
 
 ÷
 

I
B

=
I
A
2
A
B
R
R
 
 ÷
 
Bấm máy tính: I
B
=
0,108356(W/m
2
).
1,0đ
0,5
1,0đ
Mức cường độ âm tại B: L
B
=
lg
0
B
I
I
 
 ÷

 

Bấm máy tính: 11,0348529
KQ: L
B
=
11,0348529(B)
=
110,348529(dB)
1,0đ
1,0đ
0,5đ
……….Hết……….
Trang 3/3

×