I.! BÀI TẬP VỀ ĐẤU THẦU – ĐẤU GIÁ
1.! Nghiệp vụ thị trường Mở
Bài 1: Ngân hàng Nhà nước tổ chức phiên đầu thầu Bán giấy tờ có giá trên nghiệp vụ thị trường mở:
! Khối lượng giấy tờ có giá cần bán: 1.500 tỷ đồng;
! Loại giấy tờ có giá cần bán: Tín phiếu kho bạc:
+! Kỳ hạn: 270 ngày;
+! Thời gian còn lại: 90 ngày;
+! Mệnh giá: 100.000 đồng
! Phương thức đấu thầu: Đấu thầu lãi suất
! Phương thức xét thầu: Đa giá
! Tình hình đặt thầu như sau:
Thành viên dự thầu
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng)
Lãi suất dự thầu
A
B
C
B
D
A
450
7.00%
250
7.00%
350
7.25%
250
7,5%
250
7.75%
150
7.75%
C
B
D
A
350
7.25%
1,050
250
7,5%
1,300
Yêu cầu:
Thành viên dự thầu
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng)
Lãi suất dự thầu
Cộng dồn:
A
B
450
250
7.00% 7.00%
700
150
250
7.75%
7.75%
1,700
Mệnh giá
n: Thời hạn còn lại
Giá bán 01 tín phiếu =
1+ (LSTT*n)/365 LSTT: Lãi suất trúng thầu
1.! Xác định kết quả của phiên đầu thầu và Số tiền mà các đơn vị tham gia dự thầu phải thành toán
cho Ngân hàng Nhà nước.
Kết quả đầu thầu
Thành viên
Lãi suất
Khối lượng
Số tín phiếu Giá mua 1 Số tiền thanh toán
dự thầu
trúng thầu
trúng thầu
trúng thầu Tín phiếu
(đồng)
7.00%
450
4,500,000
98,303
A
515,958,320,179
7.75%
75
750,000
98,125
7.00%
250
2,500,000
98,303
B
491,218,806,096
7.50%
250
2,500,000
98,184
C
7.25%
350
3,500,000
98,244
343,853,038,154
D
7.75%
125
1,250,000
98,125
122,656,092,479
2.! Số tiền mà các đơn vị nhận được nếu nắm giữ lượng giấy tờ có giá này đến ngày đáo hạn (Bằng
Khối lượng trúng thầu)
Thành viên:
A
B
C
D
Số tiền nhận được khi đáo hạn (Tỷ đồng)
525
500
350
125
Bài 2: Ngân hàng Nhà nước tổ chức phiên đầu thầu Mua giấy tờ có giá trên nghiệp vụ thị trường mở:
! Khối lượng giấy tờ có giá cần bán: 1.500 tỷ đồng;
! Loại giấy tờ có giá cần bán: Tín phiếu kho bạc:
+! Kỳ hạn: 270 ngày;
+! Thời gian còn lại: 91 ngày;
+! Mệnh giá: 100.000 đồng
! Phương thức đấu thầu: Đấu thầu lãi suất
! Phương thức xét thầu: Đa giá
! Tình hình đặt thầu như sau:
Thành viên dự thầu
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng)
Lãi suất dự thầu
A
D
B
C
B
A
150
250
7.75%
250
7.25%
350
7.25%
350
7.00%
450
7.00%
7.75%
Yêu cầu:
1.! Xác định kết quả của phiên đầu thầu,
Giá bán 01 tín phiếu =
Thành viên
dự thầu
Lãi suất
trúng thầu
7.75%
7.00%
7.25%
7.00%
7.25%
7.75%
Mệnh giá
1+ (LSTT*n)/365
n: Thời hạn còn lại
LSTT: Lãi suất trúng thầu
Khối lượng
trúng thầu
150
281.25
250
218.75
350
250
Số tín phiếu
Giá bán 1
Số tiền nhận
trúng thầu
Tín phiếu
được (đồng)
1,500,000
98,104
A
423,582,453,040
2,812,500
98,285
2,500,000
98,225
B
460,559,239,526
2,187,500
98,285
C
3,500,000
98,225
343,785,951,197
D
2,500,000
98,104
245,261,085,465
2.! Số tiền mà Ngân hàng Nhà nước phải thành toán cho các đơn vị tham gia dự thầu: Tổng số tiền mà
các thành viên dự thầu nhận được: 1,473,188,729,229 đồng
3.! Số tiền mà Ngân hàng Nhà nước nhận được nếu nắm giữ lượng giấy tờ có giá này đến ngày đáo
hạn (Bằng tổng khối lượng): 1.500 tỷ đồng
2.! Đầu thầu phát hành Tín phiếu Kho bạc
Bài 3: Thông tin về phiên đầu thầu phát hành Tín phiếu Kho bạc qua Sở giao dịch Ngân hàng nhà nước
! Tổng khối lượng phát hành (Gọi thầu): 1.000 tỷ đồng (theo mệnh giá)
! Mệnh giá tín phiếu: 100.000 đồng;
! Kỳ hạn: 91 ngày
! Hình thức đầu thầu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và Không cạnh tranh lãi suất;
! Khung lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính (Lãi suất trần): 12.75%/năm
! Tình hình đặt thầu như sau:
Cạnh tranh lãi suất
Không cạnh tranh lãi suất
Tổ chức Lãi suất (%) Khối lượng Khối lượng (Tỷ đồng)
Tổ chức
Khối lượng (Tỷ đồng)
A
11.50
150
A
100
B
11.75
250
B
100
A
12.00
100
C
100
C
12.25
50
D
150
D
12.50
50
E
150
B
12.50
200
12.75
E
150
Yêu cầu:
1)! Xác định Lãi suất phát hành (trúng thầu), khối lượng trúng thầu, giá bán 01 tín phiếu và số tiền thanh
toán của các Tổ chức dự thầu trong trường hợp XÉT THẦU ĐƠN GIÁ;
Không cạnh tranh lãi suất
Cạnh tranh lãi suất
Tổ chức
Lãi suất (%)
Khối
lượng
Cộng
dồn
A
B
A
C
D
B
11.50%
11.75%
12.00%
12.25%
12.50%
12.50%
150
250
100
50
50
200
150
400
500
550
600
800
E
12.75%
150
Khối lượng
trúng thầu
Tổ chức
Khối lượng
A
B
C
D
E
100
100
100
150
150
600
150
250
100
50
30
120
Không trúng
Tỷ lệ:
300/600 =
Khối lượng
trúng thầu
50
50
50
75
75
0.5
Lãi suất trúng thầu (Đấu thầu đơn giá):
Giá bán 01 tín phiếu:
12.50%
Giá bán 01 tín phiếu =
Tổ chức
Khối lượng trúng thầu
A
B
C
D
E
Tổng:
300
420
100
105
75
1,000
Mệnh giá
1+ (LSTT/365)*n
96,978
Số tín phiếu trúng thầu
Đồng
Số tiền thanh toán
3,000,000
290,933,244,769
4,200,000
407,306,542,677
1,000,000
96,977,748,256
1,050,000
101,826,635,669
750,000
72,733,311,192
10,000,000
969,777,482,564
2)! Xác định Lãi suất trúng thầu, khối lượng trúng thầu và số tiền phải thanh toán của Tổ chức A trong
trường hợp XÉT THẦU ĐA GIÁ.
Lãi suất trúng thầu KHÔNG CẠNH
TRANH LÃI SUẤT =
Tổ chức
Lãi suất
trúng
11.50%
12.00%
11.93%
Tổng:
(11.50% * 150) + (11.75% * 250) + (12.00% * 100) + (12.50% * 30) + (12.50% * 120)
11.93%
700
Khối lượng trúng
150
100
50
300
Số tín phiếu
trúng
Giá bán
01 tín
phiếu
97,213
97,095
97,112
Số tiền thanh
toán
1,500,000
145,819,184,212
A
1,000,000
97,095,126,623
500,000
48,555,959,080
3,000,000
291,470,269,914
3)! Với kết quả trúng thầu của Đơn vị A trong câu 2, tính số tiền mà Đơn vị A nhận được trong trường
hợp:
! Sau khi nắm giữ số Tín phiếu trúng thầu 31 ngày, Đơn vị A bán lại cho Tổ chức H với lãi suất
đầu tư (iinvestment) là 7%;
Iđt
*n) = 296,587,215,601 Đồng
365
F: Khối lượng trúng thầu = 300 tỷ
N: Thời gian còn lại: 91 ngày – 31 ngày = 60 ngày
! Sau khi nắm giữ số Tín phiếu trúng thầu 31 ngày, Đơn vị A bán lại cho Tổ chức K với lãi suất
chiết khấu (idiscount) là 5%;
Ick
P = F* (1 ‐
*n) =
297,500,000,000
360
P = F/ (1 +
3.! Đầu thầu phát hành Trái phiếu
Bài 4: Thông tin về đợt đầu thầu phát hành trái phiếu như sau;
! Loại trái phiếu: Trái phiếu Chính phủ
! Mệnh giá: 1.000.000 đồng
! Kỳ hạn: 4 năm
! Trả lãi định kỳ hàng năm, lãi suất danh nghĩa 12%/năm
! Khối lượng phát hành: 1.000 tỷ đồng
! Hình thức đấu thầu trái phiếu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất.
! Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đa giá
! Lãi suất trần: 12.75%
Tình hình đặt thầu như sau:
Cạnh tranh lãi suất
Không cạnh tranh lãi suất
Tổ chức Lãi suất (%) Khối lượng
Tổ chức
Khối lượng
A
11.50%
150
A
100
B
11.75%
250
B
100
A
12.00%
100
C
100
C
12.25%
50
D
150
D
12.50%
50
E
150
B
12.50%
200
Yêu cầu:
1.! Xác định khối lượng trúng thầu, lãi suất trúng thầu và số tiền thanh toán của các Tổ chức
dự thầu
(1+r)t ‐ 1
F
Giá bán 01 trái phiếu (P) =
CF * (
) +
(1+r)t * r
(1+r)t
r = Ls/k
Ls: Lãi suất trúng thầu
t: Số kỳ trả lãi
k: Số lần trả lãi trong 1 năm
F: Mệnh giá
C: Lãi suất danh nghĩa
Tổ chức
Lãi suất
trúng
Khối lượng
trúng
Số trái phiếu
trúng
A
11.50%
150
150,000
Số tiền thanh toán
Giá 01 trái phiếu
(Đồng)
1,015,348
302,410,850,503
Khối
lượng
trúng (Tỷ)
300
12.00%
11.93%
11.75%
12.50%
11.93%
12.25%
11.93%
12.50%
11.93%
11.93%
B
C
D
E
100
50
250
120
50
50
50
30
75
75
100,000
50,000
250,000
120,000
50,000
50,000
50,000
30,000
75,000
75,000
1,000,000
1,002,173
1,007,634
984,972
1,002,173
992,446
1,002,173
984,972
1,002,173
1,002,173
420,213,638,686
420
99,730,961,923
100
104,712,114,323
105
75,162,960,231
75
2.! Sau khi nắm giữ lượng trái phiếu trúng thầu 2 năm, Tổ chức A bán lại cho ngân hàng H, tính
số tiền mà A nhận được nếu giá niêm yết của trái phiếu này trên thị trường vào thời điểm
bán là 1.050.000 đồng/trái phiếu
Số tiền mà A nhận được = Số trái phiếu trúng * Giá niêm yết
300.000 * 1.050.000 = 315,000,000,000 đồng
Bài 5: Thông tin về đợt đầu thầu phát hành trái phiếu như sau;
! Loại trái phiếu: Trái phiếu Doanh nghiệp A
! Mệnh giá: 1.000.000 đồng
! Kỳ hạn: 4 năm, trả lãi cuối kỳ, mức lãi suất danh nghĩa dựa trên kết qua đấu thầu
! Bán bằng mệnh giá
! Khối lượng phát hành: 1.000 tỷ đồng
! Hình thức đấu thầu trái phiếu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất.
! Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đơn giá
! Lãi suất trần: 12.75%
Tình hình đặt thầu như sau:
Không cạnh tranh lãi
Cạnh tranh lãi suất
suất
Tổ chức Lãi suất (%) Khối lượng
Tổ chức Khối lượng
A
11.50%
150
A
100
B
11.75%
250
B
100
A
12.00%
100
C
100
C
12.25%
50
D
150
D
12.50%
50
E
150
B
12.50%
200
Yêu cầu:
1.! Xác định khối lượng trúng thầu, lãi suất trúng thầu và số tiền thanh toán của các Tổ chức dự thầu
Lãi suất
Khối lượng
Giá 01 trái
Số tiền thanh
Tổ chức
Số trái phiếu trúng
trúng
trúng (Tỷ)
phiếu
toán
A
300
300,000
1,000,000
300,000,000,000
B
420
420,000
1,000,000
420,000,000,000
C
12.50%
100
100,000
1,000,000
100,000,000,000
D
105
105,000
1,000,000
105,000,000,000
E
75
75,000
1,000,000
75,000,000,000
2.! Số tiền nhận được khi đáo hạn của 01 trái phiếu trong 2 trường hợp:
! Trả lãi đơn:
Số tiền nhận được khi đáo hạn = F * (1+i*n) = 1,500,000
! Trả lãi kép:
Số tiền nhận được khi đáo hạn = F * (1+i)n = 1,601,807
i: Lãi suất danh nghĩa (Lãi suất trúng thầu: 12.50%)
n: Kỳ hạn của trái phiếu
F: Mệnh giá của trái phiếu
3.! Sau khi nắm giữ số trái phiếu trúng thầu được 2 năm, Tổ chức A bán lại cho Ngân hàng H với lãi suất
chiết khấu là 7%/năm, tính số tiền mà A nhận được (Tính cho trường hợp trái phiếu tính lãi kép):
! Giá 01 trái phiếu: 1,399,080 đồng
! Số tiền nhận được: 419,723,986,538 đồng
F * (1+i)n
Số tiền nhận được khi bán 01 TP =
1,399,080
n
(1 + r)
i: Lãi suất danh nghĩa (Lãi suất trúng thầu: 12.50%)
n: Kỳ hạn của trái phiếu
F: Mệnh giá của trái phiếu
r: Lãi suất chiết khấu khi mua lại trái phiếu
4.! Đấu giá phát hành Cổ phiếu
Thông tin về phiên đấu giá phát hành cổ phiếu của công ty XYZ như sau:
! Tổng khối lượng cổ phiếu phát hành: 10.000.000, trong đó: Bán cho nhà đầu tư chiến lược 20%
với mức giá bằng 80% giá đấu thành công trung bình; Bán cho cổ đông hiện hữu 10% với mức
giá bằng mệnh giá.
! Giá khởi điểm: 20.000 đồng/cổ phiếu;
! Tiền đặt cọc: 10% gia trị tính theo giá khởi điểm
! Nhà đầu tư được đặt 01 mức giá
TÌNH HÌNH THAM GIA ĐẦU GIÁ NHƯ SAU
Nhà đầu tư
Giá (đồng)
Số lượng đăng ký (CP)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
25,000
24,500
24,000
24,000
23,500
23,500
23,000
22,500
22,500
22,000
850,000
750,000
850,000
950,000
650,000
550,000
550,000
650,000
650,000
750,000
Yêu cầu:
1)! Xác định kết quả trúng thầu, số tiền đặt cọc, số tiền thanh toán còn lại của các đơn vị
tham gia đấu giá phát hành;
Nhà
đầu tư
Giá
(đồng)
Số lượng đăng
ký (CP)
Số lượng
trúng
Tổng số tiền
mua (đồng)
Tiền đặt cọc
(đồng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
25,000
24,500
24,000
24,000
23,500
23,500
23,000
22,500
22,500
22,000
850,000
750,000
850,000
950,000
650,000
550,000
550,000
650,000
650,000
750,000
850,000
750,000
850,000
950,000
650,000
550,000
550,000
650,000
650,000
550,000
21,250,000,000
18,375,000,000
20,400,000,000
22,800,000,000
15,275,000,000
12,925,000,000
12,650,000,000
14,625,000,000
14,625,000,000
12,100,000,000
1,700,000,000
1,500,000,000
1,700,000,000
1,900,000,000
1,300,000,000
1,100,000,000
1,100,000,000
1,300,000,000
1,300,000,000
1,500,000,000
Số tiền thanh
toán còn lại
(đồng)
19,550,000,000
16,875,000,000
18,700,000,000
20,900,000,000
13,975,000,000
11,825,000,000
11,550,000,000
13,325,000,000
13,325,000,000
10,600,000,000
2)! Xác định giá mua của nhà đầu tư chiến lược: 18.186 đồng/CP
3)! Xác định đầu thanh công cao nhất, thấp nhất, trung bình và tỷ lệ phát hành thành công
! Cao nhất: 25.000 đồng
! Thấp nhất: 22.000 đồng
! Trung bình: 23.570
Tính số tiền mà công ty XYZ thu được sau đợt phát hành (Giả sử tất cả các nhà đầu tư đều chấp nhận
phương án phát hành này và đóng tiền mua đấy đủ):
= Số tiền bán đấu giá + Số tiền nhà đầu tư chiến lược mua + Số tiền nhân viên mua =212,745,000,000
đồng
II.! BÀI TẬP VỀ HỢP ĐỒNG REPO
1.! Tổ chức tín dụng A đang sở hữu 5.000 Tín phiếu kho bạc mệnh giá 100.000 đồng, kỳ hạn 180 ngày,
thời hạn còn lại là 61 ngày. Giá chiết khấu trên thị trường của Tín phiếu kho bạc này là 5.0%/năm (360
ngày). Tổ chức tín dụng A ký kết hợp đồng mua lại (Repo) Kỳ hạn 7 ngày với Tổ chức tín dụng B với
các thoả thuận:
! Tỷ lệ phòng vệ rủi ro h là 3%;
! Lãi suất Repo là 10% năm.
Xác định Giá mua (Giá giao dịch lần 1), giá Mua lại (Giá giao dịch lần 2) và Tiền lãi mà Tổ chức tín
dụng B thu được từ hợp đồng Repo này.
Đáp án:
Ick
P0 = F * (1‐
*n)
495,763,889 Đồng
360
! F: Tổng mệnh giá = 100.000/tín phiếu * 5.000 tín phiếu =
! Ick: Lãi suất chiết khấu khi mua Trái phiếu này: 5%
! n: Thời hạn còn lại: 61 ngày
Pđ = P0 (1 ‐ h) =
480,890,972
! h: Tỷ lệ phòng vệ rủi ro: 3%
r repo
Pv = Pđ * (1+
*nrepo) 481,721,003 Đồng
365
! r repo : Lãi suất Repo = 10%
! nrepo : Kỳ hạn repo: 7 ngày
Tiền lãi = Giá giao dịch lần 2 ‐ Giá giao dịch lần 1 =
830,031 Đồng
2.! Tổ chức tín dụng A đang sở hữu 5.000 Trái phiếu chính phủ mệnh giá 1.000.000 đồng, kỳ hạn 5 năm,
thời hạn còn lại là 3 năm. Giá niêm yết trên thị trường của Trái phiếu này là 1.050.000 đồng. Tổ chức
tín dụng A ký kết hợp đồng mua lại (Repo) Kỳ hạn 7 ngày với Tổ chức tín dụng B với các thoả thuận:
! Tỷ lệ phòng vệ rủi ro h là 3%;
! Lãi suất Repo là 10% năm.
Xác định Giá mua (Giá giao dịch lần 1), giá Mua lại (Giá giao dịch lần 2) và Tiền lãi mà Tổ chức tín
dụng B thu được từ hợp đồng Repo này.
Đáp án:
! P0: Giá niêm yết = 1.050.000 đồng
! Giá giao dịch lần 1: 5,092,500,000 đồng (Tính giống bài trên)
! Giá giao dịch lần 2: 5,101,289,795 đồng (Tính giống bài trên)
! Tiền lãi: 8,789,795 đồng (Tính giống bài trên)
III.! BÀI TẬP VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Công ty A ký hợp đồng kỳ hạn (Forward), thời hạn 91 ngày, cụ thể:
! Bán 1.500.000 EUR mua JPY để thanh toán tiền nhập khẩu từ Nhật Bản
! Bán 500.000 GBP mua HKD để thanh toán tiền nhập khẩu từ Hồng Kông
Biết:
! Tỷ giá giao ngay:
Tỷ giá
Mua
Bán
Viết tắt
EUR/USD
1.2336
1.2338
1.2336 / 38
GBP/USD
1.4238
1.4240
1.4238 / 40
USD/JPY
107.3700 107.4500
107.37 / 45
USD/HKD
7.8492
7.8508 7.8492 / 508
! Lãi suất kỳ hạn 3 tháng:
Lãi suất
Gửi
Cho vay
USD
0.75%
1.00%
GBP
0.05%
0.06%
SGD
0.01%
0.02%
JPY
0.50%
0.75%
(Tính theo năm 365 ngày)
Yêu cầu: Tính số JPY và HKD mà công ty A thu được từ hợp đồng kỳ hạn trên
! Tính tỷ giá giao ngay (Tn): GBP/HKD và EUR/JPY
Mua (M*M)
Bán (B*B)
Tỷ giá
GBP/HKD =
(GBP/USD) * (USD/HKD) =
11.1756
11.1795
EUR/JPY =
(EUR/USD) * (USD/JPY) =
132.4559
132.5740
! Tính tỷ giá kỳ hạn (Tk) GBP/HKD và EUR/JPY
Tỷ giá kỳ hạn Tk (Mua) = Tn (Mua) + Điểm kỳ hạn =
Tn + Tn *
I1 ‐ I2
* n
365
Tn + Tn *
I1 ‐ I2
* n
365
! I1: Lãi suất TIỀN GỬI đồng định giá
! I2: Lãi suất CHO VAY đồng yết giá
! n: kỳ hạn: 91 ngày
Tỷ giá kỳ hạn Tk (Bán) =
Tn (Bán) + Điểm kỳ hạn =
! I1: Lãi suất CHO VAY đồng định giá
! I2: Lãi suất TIỀN GỬI đồng yết giá
! n: kỳ hạn: 91 ngày
GBP/HKD = 11.1744/11.1785
EUR/JPY = 132.6161/132.8185
! Bán 1.500.000 EUR = 1.500.000 * 11.1744 = 5.587.183 HKD
! Bán 500.000 GBP = 500.000 * 132.6161 = 198.924.134 JPY
IV.! BÀI TẬP VỀ CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI
Nhà đầu tư A mua Chứng chỉ tiền gửi tại thời điểm phát hành với:
! Mệnh giá, F = 1.000.000 đồng,
! Lãi suất 10%/năm thanh toán khi đáo hạn
! Thời hạn 180 ngày.
Yêu cầu:
1)! Xác định giá giao dịch trong trường hợp A bán lại cho B sau khi nắm giữ 60 ngày với lãi suất thoả
thuận là 7%/năm:
2)! Sau khi mua từ A, B nắm giữ 20 ngày và bán lại cho C với giá: 1.030.500 đồng, tính lãi suất mà B
và C thoả thuận trong giao dịch: 6.66%
3)! Tính số tiền mà C nhận được khi đáo hạn: 1.049.315 đồng
4)! Lãi suất đầu tư mà A, B, C khi đầu tư vào CD này.
! A: 15.64%
! B: 8.52%
! C: 6.66%
V.! BÀI TẬP VỀ QUỸ ĐẦU TƯ
Quỹ đầu tư các khoản mục như sau:
! Tiền mặt và các tài sản tài chính tương đương tiền mặt: 5.000.000.000 đồng
! Tổng nợ: 4.500.000.000 đồng
! Phí quản lý phải trả: 1.000.000.000 đồng
! Số lượng chứng chỉ quỹ đã phát hành: 5.000.000
! Số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành: 42.000.000
! Trong kì các cổ phiếu đầu tư không được chia cổ tức.
Danh mục tài sản tài chính nắm giữ trong năm
Loại Tài sản tài
chính
AAA
BBB
CCC
DDD
EEE
Giá mua
Giá thị trường
Số lượng
(01/01)
15,500
36,400
120,500
48,000
1,050,000
(31/12)
21,300
43,200
118,500
52,000
1,120,000
150,000
15,000
120,000
200,000
60,000
Yêu cầu:
1.! Xác định giá trị danh mục đầu tư của Quỹ tại thời điểm 31/12
Danh mục tài sản tài chính nắm giữ trong năm
Loại Tài
sản tài
chính
Giá mua
Giá thị
trường
Số lượng
(01/01)
(31/12)
AAA
15,500
21,300
150,000
2,325,000,000
3,195,000,000
870,000,000
37.42%
BBB
36,400
43,200
15,000
546,000,000
648,000,000
102,000,000
18.68%
CCC
120,500
118,500
120,000
14,460,000,000
14,220,000,000
‐240,000,000
‐1.66%
DDD
48,000
52,000
200,000
9,600,000,000
10,400,000,000
800,000,000
8.33%
EEE
1,050,000
1,120,000
60,000
63,000,000,000
67,200,000,000
4,200,000,000
6.67%
89,931,000,000
95,663,000,000
5,732,000,000
6.37%
Tổng:
Giá trị danh mục
01/01
31/12
Tỷ suất
sinh lời
Lời ‐ Lỗ
2.! Tính tỷ suất lợi nhuận của từng cổ phiếu trong danh mục và của danh mục
3.! Xác định Giá trị tài sản ròng (NAV) và Giá trị tài sản ròng trên 1 chứng chỉ quỹ tại thời điểm
31/12
! NAV = 95,163,000,000 đồng
! NAV/Chứng chỉ = 2,265.8 đồng/Chứng chỉ