Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI TẬP MÔN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH DH NGÂN HÀNG TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.05 KB, 10 trang )

I.! BÀI TẬP VỀ ĐẤU THẦU – ĐẤU GIÁ 
 
1.! Nghiệp vụ thị trường Mở 
 
Bài 1: Ngân hàng Nhà nước tổ chức phiên đầu thầu Bán giấy tờ có giá trên nghiệp vụ thị trường mở: 
! Khối lượng giấy tờ có giá cần bán: 1.500 tỷ đồng; 
! Loại giấy tờ có giá cần bán: Tín phiếu kho bạc: 
+! Kỳ hạn: 270 ngày; 
+! Thời gian còn lại: 90 ngày; 
+! Mệnh giá: 100.000 đồng 
! Phương thức đấu thầu: Đấu thầu lãi suất 
! Phương thức xét thầu: Đa giá 
! Tình hình đặt thầu như sau: 
Thành viên dự thầu 
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng) 
Lãi suất dự thầu 













450 
7.00% 



250 
7.00% 

350 
7.25% 

250 
7,5% 

250 
7.75% 

150 
7.75% 









350 
7.25% 
1,050 

250 
7,5% 

1,300 

 
Yêu cầu: 
 
 
Thành viên dự thầu 
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng) 
Lãi suất dự thầu 
Cộng dồn: 





450 
250 
7.00%  7.00% 
700 

150 
250 
7.75% 
7.75% 
1,700 

 
Mệnh giá 
n: Thời hạn còn lại 
 

Giá bán 01 tín phiếu =  
1+ (LSTT*n)/365  LSTT: Lãi suất trúng thầu 
1.! Xác định kết quả của phiên đầu thầu và Số tiền mà các đơn vị tham gia dự thầu phải thành toán 
cho Ngân hàng Nhà nước. 
 
Kết quả đầu thầu 
Thành viên 
Lãi suất 
Khối lượng 
Số tín phiếu  Giá mua 1  Số tiền thanh toán 
dự thầu 
trúng thầu 
trúng thầu 
trúng thầu  Tín phiếu 
(đồng) 
7.00% 
450 
4,500,000 
98,303 

515,958,320,179 
7.75% 
75 
750,000 
98,125 
7.00% 
250 
2,500,000 
98,303 


491,218,806,096 
7.50% 
250 
2,500,000 
98,184 

7.25% 
350 
3,500,000 
98,244 
343,853,038,154 

7.75% 
125 
1,250,000 
98,125 
122,656,092,479 
 
2.! Số tiền mà các đơn vị nhận được nếu nắm giữ lượng giấy tờ có giá này đến ngày đáo hạn (Bằng 
Khối lượng trúng thầu) 
Thành viên: 




Số tiền nhận được khi đáo hạn (Tỷ đồng) 
525 
500 
350 
125 

 
Bài 2: Ngân hàng Nhà nước tổ chức phiên đầu thầu Mua giấy tờ có giá trên nghiệp vụ thị trường mở: 
! Khối lượng giấy tờ có giá cần bán: 1.500 tỷ đồng; 


! Loại giấy tờ có giá cần bán: Tín phiếu kho bạc: 
+! Kỳ hạn: 270 ngày; 
+! Thời gian còn lại: 91 ngày; 
+! Mệnh giá: 100.000 đồng 
! Phương thức đấu thầu: Đấu thầu lãi suất 
! Phương thức xét thầu: Đa giá 
! Tình hình đặt thầu như sau: 
Thành viên dự thầu 
Khối lượng dự thầu (Tỷ đồng) 
Lãi suất dự thầu 













150 


250 
7.75% 

250 
7.25% 

350 
7.25% 

350 
7.00% 

450 
7.00% 

7.75% 

 
Yêu cầu: 
1.! Xác định kết quả của phiên đầu thầu, 
Giá bán 01 tín phiếu =  
 
Thành viên 
dự thầu 

Lãi suất 
trúng thầu 
7.75% 
7.00% 
7.25% 

7.00% 
7.25% 
7.75% 

Mệnh giá 
1+ (LSTT*n)/365 

n: Thời hạn còn lại 
 
LSTT: Lãi suất trúng thầu 

Khối lượng 
trúng thầu 
150 
281.25 
250 
218.75 
350 
250 

Số tín phiếu 
Giá bán 1 
Số tiền nhận 
trúng thầu 
Tín phiếu 
được (đồng) 
1,500,000 
98,104 

423,582,453,040 

2,812,500 
98,285 
2,500,000 
98,225 

460,559,239,526 
2,187,500 
98,285 

3,500,000 
98,225 
343,785,951,197 

2,500,000 
98,104 
245,261,085,465 
 
2.! Số tiền mà Ngân hàng Nhà nước phải thành toán cho các đơn vị tham gia dự thầu: Tổng số tiền mà 
các thành viên dự thầu nhận được: 1,473,188,729,229 đồng 
3.! Số tiền mà Ngân hàng Nhà nước nhận được nếu nắm giữ lượng giấy tờ có giá này đến ngày đáo 
hạn (Bằng tổng khối lượng): 1.500 tỷ đồng 

 
 
2.! Đầu thầu phát hành Tín phiếu Kho bạc 
Bài 3: Thông tin về phiên đầu thầu phát hành Tín phiếu Kho bạc qua Sở giao dịch Ngân hàng nhà nước 
! Tổng khối lượng phát hành (Gọi thầu): 1.000 tỷ đồng (theo mệnh giá) 
! Mệnh giá tín phiếu: 100.000 đồng; 
! Kỳ hạn: 91 ngày 
! Hình thức đầu thầu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và Không cạnh tranh lãi suất; 

! Khung lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính (Lãi suất trần): 12.75%/năm 
! Tình hình đặt thầu như sau: 
 
Cạnh tranh lãi suất 
Không cạnh tranh lãi suất 
 
Tổ chức  Lãi suất (%)  Khối lượng Khối lượng (Tỷ đồng) 
Tổ chức 
Khối lượng (Tỷ đồng) 
 

11.50 
150 

100 
 

11.75 
250 

100 
 

12.00 
100 

100 
 

12.25 

50 

150 
 

12.50 
50 

150 
 

12.50 
200 
 
12.75 

150 
 
 


Yêu cầu: 
1)! Xác định Lãi suất phát hành (trúng thầu), khối lượng trúng thầu, giá bán 01 tín phiếu và số tiền thanh 
toán của các Tổ chức dự thầu trong trường hợp XÉT THẦU ĐƠN GIÁ; 
Không cạnh tranh lãi suất 
Cạnh tranh lãi suất 
Tổ chức 

Lãi suất (%) 


Khối 
lượng 

Cộng 
dồn 








11.50% 
11.75% 
12.00% 
12.25% 
12.50% 
12.50% 

150 
250 
100 
50 
50 
200 

150 
400 
500 

550 
600 
800 



12.75% 

150 

  

Khối lượng 
trúng thầu 

Tổ chức 

Khối lượng 







100 
100 
100 
150 
150 

600 

150 
250 
100 
50 
30 
120    
Không trúng 

Tỷ lệ: 
300/600 =  

Khối lượng 
trúng thầu 
50 
50 
50 
75 
75 
  

0.5 

 
Lãi suất trúng thầu (Đấu thầu đơn giá):  
Giá bán 01 tín phiếu: 

12.50% 
 


Giá bán 01 tín phiếu =  

Tổ chức 

Khối lượng trúng thầu 






Tổng: 

300 
420 
100 
105 
75 
1,000 

 

Mệnh giá 
1+ (LSTT/365)*n 
 

96,978 

Số tín phiếu trúng thầu 


Đồng 

Số tiền thanh toán 

3,000,000 
290,933,244,769 
4,200,000 
407,306,542,677 
1,000,000 
96,977,748,256 
1,050,000 
101,826,635,669 
750,000 
72,733,311,192 
10,000,000 
969,777,482,564 
 
2)! Xác định Lãi suất trúng thầu, khối lượng trúng thầu và số tiền phải thanh toán của Tổ chức A trong 
trường hợp XÉT THẦU ĐA GIÁ. 
Lãi suất trúng thầu KHÔNG CẠNH 
TRANH LÃI SUẤT =  

Tổ chức 

Lãi suất 
trúng 

11.50% 
12.00% 

11.93% 
Tổng: 

(11.50% * 150) + (11.75% * 250) + (12.00% * 100) + (12.50% * 30) + (12.50% * 120) 
11.93%
700 

Khối lượng trúng 
150 
100 
50 
300 

Số tín phiếu 
trúng 

Giá bán 
01 tín 
phiếu 
97,213 
97,095 
97,112 
  

Số tiền thanh 
toán 

1,500,000 
145,819,184,212 


1,000,000 
97,095,126,623 
500,000 
48,555,959,080 
3,000,000 
291,470,269,914 
 
3)! Với kết quả trúng thầu của Đơn vị A trong câu 2, tính số tiền mà Đơn vị A nhận được trong trường 
hợp:  
! Sau khi nắm giữ số Tín phiếu trúng thầu 31 ngày, Đơn vị A bán lại cho Tổ chức H với lãi suất 
đầu tư (iinvestment) là 7%; 


Iđt 
*n) =  296,587,215,601  Đồng 
365 
F: Khối lượng trúng thầu = 300 tỷ 
N: Thời gian còn lại: 91 ngày – 31 ngày = 60 ngày 
! Sau khi nắm giữ số Tín phiếu trúng thầu 31 ngày, Đơn vị A bán lại cho Tổ chức K với lãi suất 
chiết khấu (idiscount) là 5%; 
Ick 
P = F*   (1 ‐  
*n) = 
297,500,000,000 
360 
P = F/  (1 + 

 
 
3.! Đầu thầu phát hành Trái phiếu 

Bài 4: Thông tin về đợt đầu thầu phát hành trái phiếu như sau; 
! Loại trái phiếu: Trái phiếu Chính phủ 
! Mệnh giá: 1.000.000 đồng 
! Kỳ hạn: 4 năm 
! Trả lãi định kỳ hàng năm, lãi suất danh nghĩa 12%/năm 
! Khối lượng phát hành: 1.000 tỷ đồng 
! Hình thức đấu thầu trái phiếu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất.  
! Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đa giá 
! Lãi suất trần: 12.75% 
Tình hình đặt thầu như sau: 
Cạnh tranh lãi suất 
 
Không cạnh tranh lãi suất 
Tổ chức  Lãi suất (%)  Khối lượng 
 
Tổ chức 
Khối lượng 

11.50% 
150 
 

100 

11.75% 
250 
 

100 


12.00% 
100 
 

100 

12.25% 
50 
 

150 

12.50% 
50 
 

150 

12.50% 
200 
 
 
Yêu cầu:  
1.! Xác định khối lượng trúng thầu, lãi suất trúng thầu và số tiền thanh toán của các Tổ chức 
dự thầu 
(1+r)t ‐ 1 

Giá bán 01 trái phiếu (P) =  
CF * ( 
) + 

(1+r)t * r 
(1+r)t  
 
r = Ls/k 
Ls: Lãi suất trúng thầu 
t: Số kỳ trả lãi 
k: Số lần trả lãi trong 1 năm 
F: Mệnh giá 
C: Lãi suất danh nghĩa 
 
 
Tổ chức 

Lãi suất 
trúng 

Khối lượng 
trúng 

Số trái phiếu 
trúng 



11.50% 

150 

150,000 


Số tiền thanh toán 
Giá 01 trái phiếu 
(Đồng) 
1,015,348 

302,410,850,503 

Khối 
lượng 
trúng (Tỷ) 
300 


12.00% 
11.93% 
11.75% 
12.50% 
11.93% 
12.25% 
11.93% 
12.50% 
11.93% 
11.93% 








100 
50 
250 
120 
50 
50 
50 
30 
75 
75 

100,000 
50,000 
250,000 
120,000 
50,000 
50,000 
50,000 
30,000 
75,000 
75,000 

1,000,000 
1,002,173 
1,007,634 
984,972 
1,002,173 
992,446 
1,002,173 
984,972 

1,002,173 
1,002,173 

420,213,638,686 

420 

99,730,961,923 

100 

104,712,114,323 

105 

75,162,960,231 

75 

 
2.! Sau khi nắm giữ lượng trái phiếu trúng thầu 2 năm, Tổ chức A bán lại cho ngân hàng H, tính 
số tiền mà A nhận được nếu giá niêm yết của trái phiếu này trên thị trường vào thời điểm 
bán là 1.050.000 đồng/trái phiếu  
Số tiền mà A nhận được = Số trái phiếu trúng * Giá niêm yết  
300.000 * 1.050.000 = 315,000,000,000 đồng 
 
Bài 5: Thông tin về đợt đầu thầu phát hành trái phiếu như sau; 
! Loại trái phiếu: Trái phiếu Doanh nghiệp A 
! Mệnh giá: 1.000.000 đồng 
! Kỳ hạn: 4 năm, trả lãi cuối kỳ, mức lãi suất danh nghĩa dựa trên kết qua đấu thầu  

! Bán bằng mệnh giá 
! Khối lượng phát hành: 1.000 tỷ đồng 
! Hình thức đấu thầu trái phiếu: Kết hợp Cạnh tranh lãi suất và không cạnh tranh lãi suất.  
! Phương thức xác định kết quả đấu thầu: Đấu thầu đơn giá 
! Lãi suất trần: 12.75% 
Tình hình đặt thầu như sau: 
Không cạnh tranh lãi 
Cạnh tranh lãi suất 
 
suất 
Tổ chức  Lãi suất (%)  Khối lượng 
 
Tổ chức  Khối lượng 

11.50% 
150 
 

100 

11.75% 
250 
 

100 

12.00% 
100 
 


100 

12.25% 
50 
 

150 

12.50% 
50 
 

150 

12.50% 
200 
 
 
Yêu cầu:  
1.! Xác định khối lượng trúng thầu, lãi suất trúng thầu và số tiền thanh toán của các Tổ chức dự thầu 
Lãi suất 
Khối lượng 
Giá 01 trái 
Số tiền thanh 
Tổ chức 
Số trái phiếu trúng 
trúng 
trúng (Tỷ) 
phiếu 
toán 


300 
300,000 
1,000,000 
300,000,000,000 

420 
420,000 
1,000,000 
420,000,000,000 

12.50% 
100 
100,000 
1,000,000 
100,000,000,000 

105 
105,000 
1,000,000 
105,000,000,000 

75 
75,000 
1,000,000 
75,000,000,000 
 
 
2.! Số tiền nhận được khi đáo hạn của 01 trái phiếu trong 2 trường hợp:  



! Trả lãi đơn:  
Số tiền nhận được khi đáo hạn =    F * (1+i*n)   = 1,500,000 
! Trả lãi kép:  
Số tiền nhận được khi đáo hạn =    F * (1+i)n  = 1,601,807 
 
i: Lãi suất danh nghĩa (Lãi suất trúng thầu: 12.50%) 
n: Kỳ hạn của trái phiếu 
F: Mệnh giá của trái phiếu 
 
3.! Sau khi nắm giữ số trái phiếu trúng thầu được 2 năm, Tổ chức A bán lại cho Ngân hàng H với lãi suất 
chiết khấu là 7%/năm, tính số tiền mà A nhận được (Tính cho trường hợp trái phiếu tính lãi kép):  
! Giá 01 trái phiếu: 1,399,080 đồng 
! Số tiền nhận được: 419,723,986,538 đồng 
 
 F * (1+i)n 
 
Số tiền nhận được khi bán 01 TP =  
1,399,080 
n
(1 + r)  
 
 
i: Lãi suất danh nghĩa (Lãi suất trúng thầu: 12.50%) 
n: Kỳ hạn của trái phiếu 
F: Mệnh giá của trái phiếu 
r: Lãi suất chiết khấu khi mua lại trái phiếu 
 
4.! Đấu giá phát hành Cổ phiếu 
 

Thông tin về phiên đấu giá phát hành cổ phiếu của công ty XYZ như sau: 
! Tổng khối lượng cổ phiếu phát hành: 10.000.000, trong đó: Bán cho nhà đầu tư chiến lược 20% 
với mức giá bằng 80% giá đấu thành công trung bình; Bán cho cổ đông hiện hữu 10% với mức 
giá bằng mệnh giá. 
! Giá khởi điểm: 20.000 đồng/cổ phiếu; 
! Tiền đặt cọc: 10% gia trị tính theo giá khởi điểm 
! Nhà đầu tư được đặt 01 mức giá 
TÌNH HÌNH THAM GIA ĐẦU GIÁ NHƯ SAU 
Nhà đầu tư 

Giá (đồng) 

Số lượng đăng ký (CP) 










10 

25,000 
24,500 
24,000 
24,000 
23,500 

23,500 
23,000 
22,500 
22,500 
22,000 
 

850,000 
750,000 
850,000 
950,000 
650,000 
550,000 
550,000 
650,000 
650,000 
750,000 

Yêu cầu: 
1)! Xác định kết quả trúng thầu, số tiền đặt cọc, số tiền thanh toán còn lại của các đơn vị 
tham gia đấu giá phát hành; 


Nhà 
đầu tư 

Giá 
(đồng) 

Số lượng đăng 

ký (CP) 

Số lượng 
trúng 

Tổng số tiền 
mua (đồng) 

Tiền đặt cọc 
(đồng) 










10 

25,000 
24,500 
24,000 
24,000 
23,500 
23,500 
23,000 
22,500 

22,500 
22,000 

850,000 
750,000 
850,000 
950,000 
650,000 
550,000 
550,000 
650,000 
650,000 
750,000 

850,000 
750,000 
850,000 
950,000 
650,000 
550,000 
550,000 
650,000 
650,000 
550,000 

21,250,000,000 
18,375,000,000 
20,400,000,000 
22,800,000,000 
15,275,000,000 

12,925,000,000 
12,650,000,000 
14,625,000,000 
14,625,000,000 
12,100,000,000 

1,700,000,000 
1,500,000,000 
1,700,000,000 
1,900,000,000 
1,300,000,000 
1,100,000,000 
1,100,000,000 
1,300,000,000 
1,300,000,000 
1,500,000,000 

Số tiền thanh 
toán còn lại 
(đồng) 
19,550,000,000 
16,875,000,000 
18,700,000,000 
20,900,000,000 
13,975,000,000 
11,825,000,000 
11,550,000,000 
13,325,000,000 
13,325,000,000 
10,600,000,000 


 
2)! Xác định giá mua của nhà đầu tư chiến lược: 18.186 đồng/CP 
3)! Xác định đầu thanh công cao nhất, thấp nhất, trung bình và tỷ lệ phát hành thành công 
! Cao nhất: 25.000 đồng 
! Thấp nhất: 22.000 đồng 
! Trung bình: 23.570 
Tính số tiền mà công ty XYZ thu được sau đợt phát hành (Giả sử tất cả các nhà đầu tư đều chấp nhận 
phương án phát hành này và đóng tiền mua đấy đủ):  
= Số tiền bán đấu giá + Số tiền nhà đầu tư chiến lược mua + Số tiền nhân viên mua =212,745,000,000 
đồng 
 
II.! BÀI TẬP VỀ HỢP ĐỒNG REPO 
 
1.! Tổ chức tín dụng A đang sở hữu 5.000 Tín phiếu kho bạc mệnh giá 100.000 đồng, kỳ hạn 180 ngày, 
thời hạn còn lại là 61 ngày. Giá chiết khấu trên thị trường của Tín phiếu kho bạc này là 5.0%/năm (360 
ngày). Tổ chức tín dụng A ký kết hợp đồng mua lại (Repo) Kỳ hạn 7 ngày với Tổ chức tín dụng B với 
các thoả thuận: 
! Tỷ lệ phòng vệ rủi ro h là 3%; 
! Lãi suất Repo là 10% năm.   
Xác định Giá mua (Giá giao dịch lần 1), giá Mua lại (Giá giao dịch lần 2) và Tiền lãi mà Tổ chức tín 
dụng B thu được từ hợp đồng Repo này. 
Đáp án: 
Ick 
P0  =  F * (1‐ 
*n) 
495,763,889  Đồng 
360 
! F: Tổng mệnh giá = 100.000/tín phiếu * 5.000 tín phiếu = 
! Ick: Lãi suất chiết khấu khi mua Trái phiếu này: 5% 

! n: Thời hạn còn lại: 61 ngày 
Pđ =  P0 (1 ‐ h) = 
480,890,972 
! h:  Tỷ lệ phòng vệ rủi ro: 3% 
r repo 
Pv  =  Pđ * (1+ 
*nrepo)  481,721,003  Đồng 
365 
! r repo : Lãi suất Repo = 10% 
! nrepo : Kỳ hạn repo: 7 ngày 
Tiền lãi = Giá giao dịch lần 2 ‐ Giá giao dịch lần 1 =  
830,031  Đồng 
 


2.! Tổ chức tín dụng A đang sở hữu 5.000 Trái phiếu chính phủ mệnh giá 1.000.000 đồng, kỳ hạn 5 năm, 
thời hạn còn lại là 3 năm. Giá niêm yết trên thị trường của Trái phiếu này là 1.050.000 đồng. Tổ chức 
tín dụng A ký kết hợp đồng mua lại (Repo) Kỳ hạn 7 ngày với Tổ chức tín dụng B với các thoả thuận: 
! Tỷ lệ phòng vệ rủi ro h là 3%; 
! Lãi suất Repo là 10% năm.   
Xác định Giá mua (Giá giao dịch lần 1), giá Mua lại (Giá giao dịch lần 2) và Tiền lãi mà Tổ chức tín 
dụng B thu được từ hợp đồng Repo này. 
Đáp án: 
! P0: Giá niêm yết = 1.050.000 đồng 
! Giá giao dịch lần 1:  5,092,500,000 đồng (Tính giống bài trên) 
! Giá giao dịch lần 2: 5,101,289,795 đồng (Tính giống bài trên) 
! Tiền lãi: 8,789,795 đồng (Tính giống bài trên) 
 
III.! BÀI TẬP VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 
 

Công ty A ký hợp đồng kỳ hạn (Forward), thời hạn 91 ngày, cụ thể: 
! Bán 1.500.000 EUR mua JPY để thanh toán tiền nhập khẩu từ Nhật Bản 
! Bán 500.000 GBP mua HKD để thanh toán tiền nhập khẩu từ Hồng Kông 
Biết:  
! Tỷ giá giao ngay:  
Tỷ giá 
Mua 
Bán 
Viết tắt 
EUR/USD 
1.2336 
1.2338 
1.2336 / 38 
GBP/USD 
1.4238 
1.4240 
1.4238 / 40 
USD/JPY 
107.3700  107.4500 
107.37 / 45 
USD/HKD 
7.8492 
7.8508  7.8492 / 508 
! Lãi suất kỳ hạn 3 tháng: 
Lãi suất 
Gửi 
Cho vay 
USD 
0.75% 
1.00% 

GBP 
0.05% 
0.06% 
SGD 
0.01% 
0.02% 
JPY 
0.50% 
0.75% 
 (Tính theo năm 365 ngày) 
Yêu cầu: Tính số JPY và HKD mà công ty A thu được từ hợp đồng kỳ hạn trên 
! Tính tỷ giá giao ngay (Tn): GBP/HKD và EUR/JPY 
 
  
Mua (M*M) 
Bán (B*B) 
Tỷ giá 
GBP/HKD =  

(GBP/USD) *  (USD/HKD) = 

11.1756 

11.1795 

EUR/JPY =  

(EUR/USD) *  (USD/JPY) = 

132.4559 


132.5740 

! Tính tỷ giá kỳ hạn (Tk) GBP/HKD và EUR/JPY 
Tỷ giá kỳ hạn Tk (Mua) =    Tn (Mua) +  Điểm kỳ hạn =  

Tn + Tn * 

I1 ‐ I2 
* n 
365 

Tn + Tn * 

I1 ‐ I2 
* n 
365 

! I1: Lãi suất TIỀN GỬI đồng định giá 
! I2: Lãi suất CHO VAY đồng yết giá 
! n: kỳ hạn: 91 ngày 
 
Tỷ giá kỳ hạn Tk (Bán) =  

 Tn (Bán) +  Điểm kỳ hạn =  


! I1: Lãi suất CHO VAY đồng định giá 
! I2: Lãi suất TIỀN GỬI đồng yết giá 
! n: kỳ hạn: 91 ngày 

GBP/HKD = 11.1744/11.1785 
EUR/JPY =  132.6161/132.8185 
 
! Bán 1.500.000 EUR  = 1.500.000 * 11.1744 = 5.587.183 HKD 
! Bán 500.000 GBP  =  500.000 * 132.6161 = 198.924.134 JPY 
 
 
IV.! BÀI TẬP VỀ CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI 
Nhà đầu tư A mua Chứng chỉ tiền gửi tại thời điểm phát hành với:  
! Mệnh giá, F = 1.000.000 đồng,  
! Lãi suất 10%/năm thanh toán khi đáo hạn 
! Thời hạn 180 ngày. 
Yêu cầu:  
1)! Xác định giá giao dịch trong trường hợp A bán lại cho B sau khi nắm giữ 60 ngày với lãi suất thoả 
thuận là 7%/năm:  
2)! Sau khi mua từ A, B nắm giữ 20 ngày và bán lại cho C với giá:  1.030.500 đồng, tính lãi suất mà B 
và C thoả thuận trong giao dịch: 6.66% 
3)! Tính số tiền mà C nhận được khi đáo hạn: 1.049.315 đồng 
4)! Lãi suất đầu tư mà A, B, C khi đầu tư vào CD này. 
! A: 15.64% 
! B: 8.52% 
! C: 6.66% 
 
 


 
V.! BÀI TẬP VỀ QUỸ ĐẦU TƯ 
Quỹ đầu tư các khoản mục như sau: 
! Tiền mặt và các tài sản tài chính tương đương tiền mặt: 5.000.000.000 đồng 

! Tổng nợ: 4.500.000.000 đồng 
! Phí quản lý phải trả: 1.000.000.000 đồng 
! Số lượng chứng chỉ quỹ đã phát hành: 5.000.000  
! Số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành: 42.000.000  
! Trong kì các cổ phiếu đầu tư không được chia cổ tức. 
Danh mục tài sản tài chính nắm giữ trong năm 
Loại Tài sản tài 
chính 
AAA 
BBB 
CCC 
DDD 
EEE 

Giá mua 

Giá thị trường 

Số lượng   

(01/01) 
15,500 
36,400 
120,500 
48,000 
1,050,000 

(31/12) 
21,300 
43,200 

118,500 
52,000 
1,120,000 

  
150,000 
15,000 
120,000 
200,000 
60,000 

 
Yêu cầu: 
1.! Xác định giá trị danh mục đầu tư của Quỹ  tại thời điểm 31/12 
Danh mục tài sản tài chính nắm giữ trong năm 
Loại Tài 
sản tài 
chính 

Giá mua 

Giá thị 
trường 

Số lượng   

(01/01) 

(31/12) 


  

AAA 

15,500 

21,300 

150,000 

2,325,000,000 

3,195,000,000 

870,000,000 

37.42% 

BBB 

36,400 

43,200 

15,000 

546,000,000 

648,000,000 


102,000,000 

18.68% 

CCC 

120,500 

118,500 

120,000 

14,460,000,000 

14,220,000,000 

‐240,000,000 

‐1.66% 

DDD 

48,000 

52,000 

200,000 

9,600,000,000 


10,400,000,000 

800,000,000 

8.33% 

EEE 

1,050,000 

1,120,000 

60,000 

63,000,000,000 

67,200,000,000 

4,200,000,000 

6.67% 

89,931,000,000 

95,663,000,000 

5,732,000,000 

6.37% 


Tổng: 

Giá trị danh mục 
01/01 

31/12 

Tỷ suất 
sinh lời 

Lời ‐ Lỗ 
 

 

 
2.! Tính tỷ suất lợi nhuận của từng cổ phiếu trong danh mục và của danh mục  
3.! Xác định Giá trị tài sản ròng (NAV) và Giá trị tài sản ròng trên 1 chứng chỉ quỹ tại thời điểm 
31/12 
! NAV = 95,163,000,000 đồng 
! NAV/Chứng chỉ = 2,265.8 đồng/Chứng chỉ 
 
 



×