Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ SH 10 BCB - HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.39 KB, 11 trang )

TRƯỜNG PT DTNT ĐẮKHÀ NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010. MÔN: SINH - LỚP 10 Chương trình chuẩn
TT Mã câu
hỏi
Nội dung Đáp
án
1 04018A Kỳ nào chiếm thời gian phần lớn của chu kỳ tế bào?
*A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
A
2 04018A Trong chu kỳ tế bào, NST và AND nhân đôi ở
A. pha
1
G
của kỳ trung gian
*B. pha S của kỳ trung gian
C. pha
2
G
của kỳ trung gian
D. kỳ trung gian
B
3 04018B Nguyên nhân chính dẫn tới hình thành khối u ở các bệnh nhân ung thư là
A. nguyên phân bất bình thường
B. giảm phân bất bình thường
C. sinh sản quá nhanh
*D. điều hòa chu kỳ tế bào bất thường
D
4 04018C Cơ sở khoa học của hình thức sinh sản vô tính như: giâm, chiết, ghép, nuôi


cây mô là
A. tái sinh
B. phân đôi
*C. nguyên phân
D. nảy chồi
C
5 04018B Có thể quan sát hình dạng, cấu trúc đặc trưng bộ NST của loài tại
A. kỳ đầu
*B. kỳ giữa
C. kỳ sau
D. kỳ cuối
B
6 04018A Thành phần nào sau đây được xem là phương tiện chuyên chở NST về 2
cực tế bào?
A. Tâm động
*B. Thoi vô sắc
C. Trung thể
D. Màng tế bào
B
7 04018C Ở người 2n = 46, số NST tồn tại ở dạng đơn tại kỳ giữa của nguyên phân là
*A. 0
B. 23
C. 46
D. 92
A
8 04018B 1 tế bào( tb) lưỡng bội (2n) tham gia nguyên phân. Kết quả của nguyên
phân khi thoi vô sắc không hình thành là
A. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 2n NST
*B. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 4n NST
C. 1tb chứa 2n NST

D. 1tb chứa 4n NST
B
9 04018B Sự phân chia tế bào chất ở thực vật khác tế bào động vật.Vì thành tế bào
thực vật có
A. caxi nên cứng
B. màng dày
D
C. polysaccarit
*D. xenlulozơ
10 04018C Theo lý thuyết có thể điều trị bệnh ung thư bằng cách
*A. kìm hãm tốc độ phân chia của tế bào, hoặc cắt bỏ khối u
B. kích thích sự phân chia của các tế bào khác nhằm chèn ép khả năng gia
tăng của tế bào tạo khối u
C. kiểm soát quá trình điều hòa chu kỳ tế bào
D. thay đổi hệ thống máu của cơ thể
A
11 04019A Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xẩy ra tại
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ đầu II
A
12 04019A Kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất trong giảm phân?
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ cuối I
A
13 04019A Sự khác nhau cơ bản kỳ giữa I của giảm phân với kỳ giữa của nguyên phân
là ở kỳ giữa của giảm phân I

*A. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi
cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
B. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi
cực đính vào 2 phía của mỗi NST kép
C. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi
cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
D. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi
cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
A
14 04019B Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về NST ở giảm phân I?
A. Luôn tồn tại ở dạng đơn
*B. Luôn tồn tại ở dạng kép
C. Kỳ đầu, kỳ giữa ở dạng kép
D. Kỳ sau, kỳ cuối tồn tại dạng đơn
B
15 04019B Về nguồn gốc sâu xa, quá trình nào tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự
nhiên?
A. Nguyên phân
*B. Giảm phân
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản hữa tính
B
16 04019C Ruồi giấm 2n = 14 số NST có ở kỳ cuối II và pha S của kỳ trung gian là:
A. 4NST đơn và 8NST đơn
*B. 4NST đơn và 8NST kép
C. 4NST kép và 8NST đơn
D. 4NST kép và 8NST kép
B
17 04019B Hình thức đã phát tán các biến dị tạo ra từ trao đổi chéo trong giảm phân là
A. sinh sản vô tính

*B. sinh sản hữa tính
C. phân đôi
D. nảy chồi
B
18 04019A 1 tế bào sinh dục cái kết thúc giảm phân cho ra bao nhiêu tế bào trứng?
*A. 1
B. 2
A
2
C. 3
D. 4
19 01022A Môi trường nuôi cấy không xác định được số lượng , thành phần các chất
gọi là
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
A
20 01022B Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả sau khi muối chua thuộc
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
A
21 01022A Môi trường nuôi cấy xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
*C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
C

22 01022B Môi trường nuôi cấy gồm các thành phần: nước thịt, glucozo là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
*D. môi trường bán tổng hợp
D
23 01022A Căn cứ vào đâu để phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vsv?
*A. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp cácbon
B. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp nitơ
C. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp ôxi
D. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp hiđrô
A
24 01022C Để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc người ta bổ sung vào đó:
*A. polisaccarit chiết rút từ tảo đỏ
B. polisaccarit chiết rút từ nấm men
C. polisaccarit chiết rút từ nấm sợi
D. polisaccarit chiết rút từ vi khuẩn
A
25 01022B VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các nhóm còn lại?
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khẩn lam
*D. Nấm
D
26 01022A Vi khẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn cung cấp sau:
A. ánh sáng và chất hữa cơ
B. ánh sáng và
2
CO
C. vô cơ và

2
CO
*D. ánh sáng và chất vô cơ
D
27 01022C Thực tế con người đã và đang sử dụng nhóm vsv nào sau đây để phân giải
xác động, thực vật làm giàu cho đất và tránh ô nhiễm môi trường.
A. quang tự dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng
*D. hóa dị dưỡng
D
28 01022B So sánh về mặt năng lượng, hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng
nào đạt hiệu quả nhất?
A
3
*A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp vi hiếu khí
D. Lên mem
30 01022A Đặc điểm chung của vsv là:
A. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng chậm
B. hấp thụ chậm, chuyển hóa , sinh trưởng nhanh
*C. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng nhanh
D. hấp thụ, chuyển hóa chậm, sinh trưởng nhanh
C
31 01022A Chất nhận điện tử cuối cùng và chất cho điện tử của quá trình lên men đều
là:
A. ôxi phân tử
B. chất vô cơ
*C. chất hữa cơ

D. hợp chất chứa ôxi
C
32 01023C Hoạt động của vi khuẩn lactic ứng dụng để làm:
A. tương
B. nước chấm
C. nuôi cấy vsv
*D. nem chua
D
33 01023A
Câu 16: Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: Glucozo
lacticvk
→
X + năng lượng. X
là:
*A. axit lactic
B. axit axêtic
C. êtanol
D. axit xitric
A
34 01023C Làm tương , nước chấm là lợi dụng quá trình:
A. phân giải gluxit
*B. phân giải prôtêin
C. phân giải glucôzơ
D. phân giải polymeraza
B
35 01023C Công nghệ bột giặt sinh học hiện nay thực tế là sản xuất các loại emzim nào
sau đây?
A. polymeraza, lipaza, amilaza
B. glucoaza, lipaza, amilaza
*C. lipaza, prôtêaza, amilaza

D. lactaza, prôtêaza, lipaza
C
36 01023B Vì sao trâu , bò không ăn thịt mà lại tăng trọng được?
*A. Có vsv tiết enzim phân giải rơm rạ ,cỏ thành axit amin trong dạ dày
B. Trong dạ dày có enzim phan giaie xenlulôzơ
C. có vsv cộng sinh trong dạ dày
D. Rơm rạ, cỏ là thức ăn dễ tiêu háo và hấp thụ
A
37 01023C Trong công nghiệp thuộc da ,dùng enzim nào sau đây để tẩy sạc lông ở da
động vật?
A. Nucleaza, prôtêaza
*B. Prôtêaza, Lipaza
C. Kitiaza, lipaza
D. Lipaza, amilaza
B
38 01023B Để phân giải axit nucleic và prôtêin , sinh vật tiết ra các enzim:
A. amilaza, nucleic
*B. Nucleaza, prôtêaza
C. Kitiaza, lipaza
B
4
D. Lipaza, amilaza
39 01023C Hiện nay xử lý rác của nền nông nghiệp với mục đích làm sạch môi trường
và tăng nguồn dinh dưỡng cho đất nên làm như thế nào đạt hiệu quả:
A. đốt lấy tro
B. để tự phân hủy
C. thu gom đến nơi chứa rác thải
*D. thu gom lại rồi cấy vsv phân giải nhanh xác thực vật
D
40 01023B Điều khẳng định nào là đúng khi nói về quá trình phân giải ở vsv?

A. Hoàn toàn có lợi
B. Hoàn toàn có hại
C. Thường gây tổn thất to lớn cho con người
*D. Có lợi và có hại tùy trường hợp
D
41 02025A Điều khẳng định nào là đúng khi nói về sinh trưởng của vsv?
*A. Là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
B. Là sự tăng khối lượng tế bào
C. Là sự tăng kích thước tế bào
D. Là sự tăng đường kính và chiều dài tế bào
A
42 02025B Thời gian thế hệ (g) ở Ecoli là 20 phút, vi khuẩn lao là 12 giờ, nấm men bi
là 2 giờ. Sắp xếp tốc độ sinh trưởng theo thú tự tăng dần:
A. Ecoli, vi khuẩn lao, nấm men bia
*B. Ecoli, nấm men bia, vi khuẩn lao
C. Nấm men bia, ecoli, vi khuẩn lao
D. vi khuẩn lao, nấm men bia, ecoli
B
43 02025A Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thế sinh vật trong nuôi cấy
không liên tục là:
*A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong
B. pha tiềm phát → pha cân bằng→ pha lũy thừa→ pha suy vong
C. pha lũy thừa → pha cân bằng → pha tiềm phát → pha suy vong
D. pha cân bằng → pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha suy vong
A
44 02025C Nếu nuôi cấy vsv theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, thu hoạch
sinh khối vào lúc nào?
*A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
B. Đầu pha lũy thừa, cuối pha cân bằng
C.Đầu pha cân bằng, cuối pha suy vong

D. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong
A
45 02025B Vì sao dạ dày – ruột được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục?
*A. Liên tục tiếp thu thức ăn, thải chất cặn bã
B. liên tục đổi mới
C. Nồng độ PH, độ chua thích hợp
D. Môi trường sống ít bị cạnh tranh
A
46 02025C Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vsv
theo:
A. cấp số nhân
B. cấp số cộng
*C. cấp số mũ
D. cấp hàm log
C
47 02025A Nguyên nhân dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:
A. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại tăng
*B. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại tăng
C. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại giảm
D. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại giảm
B
48 02025B Tại sao tốc độ sinh trưởng của ecoli trong đường ruột không thể tăng kéo D
5

×