Bai Nội dung Đ
A
1 1 Câu 1: Bản đồ là hình vẽ
A. thu nhỏ bề mặt Trái Đất lên một mặt phẳng.
B. biểu hiện tương đối chính xác hình dạng của một phần hoặc toàn bộ bề
mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
C. biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng giấy.
D. bề mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng giấy tương đối chính xác.
B
2 1 Câu 2: Phép chiếu đồ là
A. phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến lên mặt phẳng.
B. phương pháp biểu diễn mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng.
C. phương pháp biểu diễn mặt cong của Trái Đất lên một mặt phẳng giấy
một cách chính xác.
D. phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
B
2 2 Câu 3: Để vẽ bản đồ khu vực quanh cực tương đối chính xác, nguời ta dùng
phép chiếu nào:
A. Phương vị đứng B. Phương vị ngang
C. Phương vị nghiêng D. Hình nón
A
2 2 Câu 4: Phép chiếu hình bản đồ nào sau đây có xích đạo là đường thẳng?
A. Phép chiếu phương vị đứng B. Phép chiếu phương vị nghiêng
C. Phép chiếu phương vị ngang D. Phép chiếu hình nón
C
2 3 Câu 5: Bản đồ Trung Quốc, Hoa Kì được vẽ theo phép chiếu hình nào sau đây
để đảm bảo mức độ chính xác hơn cả?
A. Phép chiếu phương vị nganB. Phép chiếu phương vị nghiêng
C. Phép chiếu hình nón đứng
D. Phép chiếu hình trụ đứng
C
2 1 Câu 6: Phương pháp nào sau đây không biểu hiện trong bản đồ phân bố dân cư
Châu Á?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường
C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
D. Phương pháp chấm điểm
C
2 1 Câu 7: Xác định được vị trí, thể hiện được số lượng của đối tượng là phương
pháp:
A. Kí hiệu B. Chấm điểm
C. Khoanh vùng D. Nền chất lượng
A
2 1 Câu 8: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để biểu hiện:
A. Mạng lưới giao thông B. Mạng lưới sông ngòi
C. Các luồng chuyển cư D. Tất cả đều đúng
C
2 2 Câu 9: Trong phương pháp kí hiệu, chỉ đặc tính chất lượng của đối tượng thể
hiện ở:
A. Dạng kí hiệu B. Màu sắc kí hiệu
C. Kích thước kí hiệu D. Ý a và b đúng
D
2 2 Câu 10: Để biểu hiện sự phân bố không đồng đều của các đối tượng địa lí trên bản
đồ, người ta dùng phương pháp:
B
A. Chấm điểm B. Kí hiệu
C. Nền chất lượng D. Khoanh vùng
3 1 Câu 11: Trong học tập môn địa lí, bản đồ giáo khoa được xem là cuốn sách giáo
khoa thứ hai vì qua bản đồ:
A. Biết được đặc điểm và phân bố các yếu tố địa lí của một khu vực hoặc
trên toàn thế giới.
B. Có thể xác định vị trí địa lí của một điểm, biết được hình dạng và qui
mô của một quốc gia, một khu vực…
C. Ta có thể hiểu và giải thích được các hiện tượng tự nhiên hoặc kinh tế
xã hội.
D. Tất cả cá ý trên.
D
3 2 Câu 12: Cho biết ý nào sau đây không đúng?
A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn.
B. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ mức độ chi tiết của bản đồ sẽ bị hạn chế hơnbản đồ
có tỉ lệ lớn.
C. Bản đồ quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chính xác càng hạn chế.
D
3 3 Câu 13: Để tìm hiểu về chế độ nước của một con sông, cần phải sử dụng bản đồ
nào?
A. Bản đồ khí hậu B. Bản đồ địa hình
C. Bản đồ địa chất D. Tất cả các loại bản đồ trên
A
3 3 Câu 14: Loại bản đồ nào dưới đây có tác dụng hơn cả trong việc quy hoạch xây
dựng mạng lưới giao thông?
A. Bản đồ dân cư B. Bản đồ khí hậu
C. Bản đồ địa chất D. Bản đồ địa hình
A
3 3 Câu 15: Hệ thống thông tin địa lí có tác dụng:
A. Giúp các nhà khoa học về môi trường theo dõi, quản lí trạng thái môi
trường.
B. Giúp các nhà quy hoạch đụa ra các phương án quy hoạch thích hợp.
C. Giúp các nhà kinh doanh có thể quản lí hệ thống sản xuất, dịch vụ của
mình.
D. Tất cả các tác dụng trên.
D
5 2 Câu 16: Một tập hợp của nhiều thiên thể trong đó có Mặt Trời, Trái Đất và các
thiên thể khác được gọi là:
A. Hệ ngân hà B. Thiên hà
C. Hệ vũ trụ D. Vũ trụ
A
5 2 Câu 17: Các hành tinh của hệ Mặt Trời tự quay quanh trục với hướng ngược chiều
kim đồng hồ trừ:
A. Kim tinh và Thuỷ tinh B. Thiên Vương tinh và Kim tinh
C. Thuỷ tinh và Thiên Vương tinh D. Thiên Vương tinh và Thổ tinh
B
5 3 Câu 18: Hành tinh nào dưới đây không thuộc nhóm hành tinh kiểu Trái Đất?
A. Thuỷ tinh B. Kim tinh
C. Hoả tinh D. Mộc tinh
D
5 2 Câu 19: Bản chất của chí tuyến là:
A. Đường vĩ tuyến 23
0
27' của bán cầu Bắc và bán cầu Nam
A
B. Đường giới hạn của đới nóng
C. Đường ranh giới giữa đới nóng và đới ôn hoà
D. Đường giới hạn tia sáng Mặt trời chiếu vuông góc với Trái Đất lúc
giữa trưa.
5 3 Câu 20: Nhận địmh nào là không đúng về chuyển động của các hành tinh trong
hệ Mặt Trời:
A. Chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ.
B. Quỹ đạo có hình elip.
C. Thời gian tự quay quanh trục 1 vòng đều bằng nhau.
D. Chỉ có Trái Đất là có sự sống.
C
5 2 Câu 21: Trục Bắc – Nam của Trái Đất tạo nên một góc 66
0
33 với :
A. Mặt phẳng xích đạo.
B. Mặt phẳng hoàng đạo.
C. Mặt phẳng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
D. Tất cả đều sai.
C
5 2 Câu 22: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời được gọi là một đơn vị
thiên văn dài khoảng:
A. 149 triệu km B. 147 triệu km
C. 152 triệu km D. 151 triệu km
C
5 3 Câu 23: Trong các ngày dưới đây, ngày nào tốc độ chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời lớn nhất?
A. 21 tháng 03 B. 22 tháng 06
C. 23 tháng 09 D. 22 tháng 12
D
5 3 Câu 24: Trong các ngày dưới đây, ngày nào tốc độ chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời nhỏ nhất?
A. 21 tháng 03 B. 22 tháng 06
C. 23 tháng 09 D. 22 tháng 12
B
6 2 Câu 25: Ý nào sau đây không thuộc hệ quả vận động tự quay quanh trục của Trái
Đất?
A. Sự luân phiên ngày - đêm.
B. Sự lệch hướng của các vật chuyển động.
C. Mùa và ngày đêm dài ngắn theo mùa.
D. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể
B
6 2 Câu 26: Trên Trái Đất có ngày và đêm luân phiên nhau là do:
A. Trái Đất có hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục của nó.
D
6 3 Câu 27: Theo quy ước đường chuyển ngày quốc tế là:
A. Đường phân biệt ngày đêm trên Trái Đất.
B. Kinh tuyến đi qua giữa múi giờ gốc.
C. Kinh tuyến 180
0
ở giữa múi giờ 12 trên Thái Bình Dương.
D. Kinh tuyến 0
0
đi qua đài thiên văn Greenwich.
C
6 4 Câu 28: Phải chọn một kinh tuyến làm đường đổi ngày quốc tế vì:
A. Cùng một lúc trên Trái Đất có thời giờ khác nhau giữa các địa điểm.
B. Trên Trái Đất bao giờ cũng có hai ngày khác nhau.
C. Có sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
D. Theo quy ước tính giờ, trên Trái Đất bao giờ cũng có một múi giờ mà
ở đó có hai ngày lịch khác nhau.
D
6 3 Câu 29: Số lượng khu vực giờ của mỗi quốc gia tương quan thuận với :
A. Diện tích lãnh thổ.
B. Số lượng vĩ tuyến của lãnh thổ đó.
C. Số lượng kinh tuyến đi qua lãnh thổ đó.
D. Vị trí địa lí của quốc gia đó
C
7 1 Câu 30: Quốc gia nào dưới đây có nhiều khu vực giờ nhất:
A. Liên Bang Nga B. Canada C. Trung Quốc D. Hoa Kì
A
7 3 Câu 31: Quốc gia nào sau đây đón năm mới (theo dương lịch) sớm hơn cả?
A. Hoa Kì B. Anh
C. Newzealeand D. Trung Quốc
C
6 3 Câu 32: Giờ địa phương là
A. giờ của kinh tuyến qua điạ phương đó.
B. giờ Mặt Trời
C. giờ của khu vực giờ của địa phương đó.
D. a và b đều đúng.
D
7 4 Câu 33: Một cơn bão hình thành trong vùng biển Đông với tâm bão ở toạ độ
(116
0
D và 10
0
20
,
B) di chuyển về phía Tây. Nếu không có sự chênh lệch
hướng bởi lực Cô-ri-ô-lix sẽ đổ bộ vào nước ta ở :
A. Cà Mau B. TP Hồ Chí Minh
C. Huế D. Thái Bình
B
7 4 Câu 34: Địa điểm nào dưới đây trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh?
A. Men-buốc (Ô-x-trây-li-a) B. Nam Kinh (Trung Quốc)
C. Manila (philippin) D. Niu Đê-li (Ấn Độ)
C
6 3 Câu 35: Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh ở một nơi khi:
A. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu
B. Mặt trời ở vị trí cao nhất trên bầu trời.
C. Tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất.
D. Tất cả các ý trên.
C
6 3 Câu 36: Ngày 22/6, địa điểm nào sau đây có ngày dài nhất, đêm ngắn nhất?
A. Buênôt Ai – ret ( Achentina ) B. Giacacta ( Inđônêxia )
C. Kep tao ( Nam Phi ) D. Yan Gun (Mi an ma )
D
8 2 Câu 37: Vỏ Trái Đất :
A. Là khối liên tục
B. Không chuyển động
C. Do một số địa mảng kề nhau tạo thành .
D. Ngày càng thu hẹp diện tích.
D
7 2 Câu 38: Khu vực nào trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi
năm 2 lần.
A. Tại chí tuyến Bắc và Nam.
B
B. Khu vực nội chí tuyến
C. Khu vực ngoại chí tuyến
D. Khu vực xích đạo
8 2 Câu 39: Ý nào sau đây không đúng?
A. Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn.
B. Độ dày lớp vỏ Trái Đất không đều, dao động từ 5km đến 70km.
C. Từ ngoài vào trong, ở mọi nơi vỏ Trái Đất đều ba lớp đá: trầm tích,
granit, badan.
D. Lớp vỏ lục địa được cấu tạo chủ yếu bằng granit có độ dày lớn hơn
lớp vỏ đại dương.
C
9 2 Câu 40: Đặc điểm các địa mảng là:
A. Không cố định, di chuyển nhưng rất chậm
B. Cố định, luôn gắn kết với nhau
C. Mới hình thành
D. Hủy diệt sinh vật
A
9 3 Câu 41: Các vụ động đất, sóng thần xảy ra gần đây ở các vùng biển Inđônêxia
nguyên nhân chủ yếu do:
A. Mảng Ấn Độ- Ôxtrâylia vào mảng Âu-Á.
B. Mảng Phi tách xa mảng Ấn Độ- Ôxtrâylia.
C. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu-Á.
D. Mảng Ấn Độ- Ôxtrâylia vào mảng Thái Bình Dương.
A
9 2 Câu 42: Hai mảng kiến tạo nào sau đây có hướng dịch chuyển tách xa nhau?
A. Mảng Âu-Á và mảng Bắc Mĩ
B. Mảng Nam Mĩ và mảng Phi.
C. Mảng Nam Mĩ và mảng Thái Bình Dương.
D. Tất cả các mảng trên.
B
9 4 Câu 43: Ý nào đưới đây không đúng?
A. Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo là những vùng bất ổn.
B. Tất cả các mảng kiến tạo đều có cả phần lục địa và phần đáy đại
dương.
C.Nguyên nhân chủ yếu khiến các mảng kiến tạo di chuyển là sự chuyển
dịch sắp xếp lại vật chất theo tỉ trọng trong lớp quánh dẻo ở phần trên lớp
Manti.
D. Đa số nhà khoa học cho rằng, thạch quyển được cấu tạo bởi mảng lớn
và một số mảng nhỏ.
B
10 1 Câu 44: Nội lực chủ yếu sinh ra do:
A. Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ.
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực.
C. Năng lượng của các phản ứng hoá học.
D. Tất cả các nguyên do trên.
D
10 2 Câu 45: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng có đặc điểm:
A. Diễn ra phổ biến ở nhiều nơi trên vỏ Trái Đất
B. Diễn ra trên một diện tích lớn.
C. Diễn ra một cách chậm chạp và lâu dài.
D. Tất cả các đặc điểm trên.
C
10 1 Câu 46: Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng là:
A. Biển tiến, biển thoái B. Hiện tượng uốn nếp
C. Hiện tượng đứt gãy D. Tất cả các hiện tượng
trên
A
10 3 Câu 47: Dãy núi nào dưới đây hình thành không phải do quá trình uốn nếp
A. Coóc-đi-e (Bắc Mĩ) B. Himalaia (châu Á)
C. Xcanđinavi (châu Âu) D. Uran (Liên Bang Nga)
C
10 1 Câu 48: Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau, vì:
A. Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong, cũng ngoại lực là những lực
sinh ra ở bên ngoài, ngay trên bề mặt Trỏi Đất.
B. Hai lực này xảy ra đồng thời, tạo nên địa hình bề mặt Trỏi Đất.
C. Tác động của nội lực thường làm cho địa hình bề mặt Trái Đất thêm
gồ ghề, còn tác động của ngoại lực lại thiên về san bằng, hạ thấp địa hình
D. Tất cả các ý trên.
D
10 1 Câu 49: Nghiên cứu các biến động kiến tạo uốn nếp, đứt gãy có ý nghĩa thực tiễn
đối với
A. Công tác thăm dò, khai thác tài trong lòng đất.
B. Xây dựng các công trình (nhà máy thuỷ điện, khu công nghiệp…)
C. Phân bố dân cư, phân bố công nghiệp.
D. Tất cả các ý trên.
D
11 2 Câu 50: Địa luỹ điển hình ở nước ta là dãy núi nằm kẹp giữa sông Hồng và sông
chảy là dãy:
A. Con Voi B. Bắc Sơn
C. Hoàng Liên Sơn D. Đông Triều
A
11 1 Câu 51: Ngoại lực:
A. là những lực sinh ra ở bên trên bề mặt Trái Đất.
B. nguyên nhân chủ yếu sinh ra là do nguồn năng lượng của bức xạ Mặt
Trời.
C. tác động lên địa hình làm cho các dạng địa hình bị biến đổi.
D. ý B, C đúng.
D
11 4 Câu 52: Ý nào dưới đây là không đúng về phong hoá lí học?
A. Là sự phá huỷ đá thành những khối vụn nhưng không làm thay đổi
thành phần hoá học.
B. Xảy ra chủ yếu do sự thay đổi đột ngột cuả nhiệt độ, sự đóng băng…
C. Có thể thấy ở nhiều nơi trên bề mặt Trái Đất.
D. Thể hiện rõ nhất ở miền khí hậu nóng ẩm.
D
11 2 Câu 53: Ở vùng núi và trung du Đông Bắc Bộ, kiểu phong hoá nào diễn ra mạnh
nhất?
A. Phong hoá lí học B. Phong hoá hoá học
C. Phong hoá sinh vật D. Phong hoá do nhiệt
B
11 1 Câu 54: Thắng cảnh nào sau đây ở nước ta thuộc miền địa hình cacxtơ?
A. Bạch Mã ( Huế ) B. Tam Cốc - Bích Động (Ninh
Bình).
C. Hòn Chồng ( Khánh Hoà ) D. Hồ Núi Cốc ( Thái Nguyên ).
B
11 1 Câu 55: Quá trình bóc mòn chủ yếu diễn ra ở nước ta là:
A. Quá trình xâm thực B. Quá trình thổi mòn
C. Quá trình mài mòn D. Quá trình xâm thực và mài mòn
D
11 1 Câu 56: Quá trình mài mòn
A. Là quá trình xâm thực nhưng diễn ra chủ yếu trên bề mặt đất đá.
B. Diễn ra không chỉ trên bề mặt mà cả dưới sâu, với tốc độ nhanh.
C. Làm cho địa hình bị biến dạng (giảm độ cao).
D. Ý a và c đúng.
D
11 2 Câu 57: Địa hình cacxtơ rất hấp dẫn khách du lịch, vì:
a) Có nhiều hang động đẹp với những khối thạch nhũ đủ hình dạng và
màu sắc.
b) Có nhiều hang động.
c) Có nhiều hang động rộng và dài.
d) Có nhiều cảnh đẹp thiên tạo.
A
11 2 Câu 58: Hãy cho biết các ý sau đây, ý nào không đúng?
A. Phong hoá sinh học làm cho đá và khoáng vật vừa phá huỷ về mặt cơ
giới, vừa phá huỷ về mặt hoá học:
B. Quá trình bồi tụ còn gọi là quá trình trầm tích.
C. Các quá trình ngoại lực luôn diễn ra sau các quá trình nội lực.
D. Các quá trình nội lực có xu hướng làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề
hơn.
C
13 1 Câu 59: Ý nào sau đây không đúng về tầng đối lưu?
A. Có độ dày khác nhau giữa các khu vực.
B. Không khí chủ yếu chuyển động theo chiều thẳng đứng.
C. Tập trung 80% khối lượng không khí.
D. Tập trung 2/4khối lượng hơi nước.
D
13 1 Câu 60: Tầng ion còn được gọi là:
A. Tầng nhiệt B. Tầng không khí cao
C. Câu a, b đúng D. Câu a, b sai
C
13 1 Câu 61: Vai trò của lớp ônzôn đối với đời sống là:
A. Giữ lại và lọc bớt tia tử ngoại.
B. Truyền âm.
C. Điều hoà nhiệt độ.
D. Giữ độ ẩm cho bề mặt Trái Đất.
A
14
2 Câu 62: Nhiệt độ không khí giảm theo độ cao ở tầng:
A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu
C. Tầng giữa D. Tầng đối lưu và tầng bình
lưu
D
14 1 Câu 63: Frông ôn đới là mặt tiếp xúc giữa:
A. Khối khí địa cực và khối khí ôn đới lạnh.
B. Khối khí ôn đới lạnh và khối khí chí tuyến.
C. Khối khí ôn đới lạnh và khối khí chí tuyến rất nóng.
D. Khối khí ôn đới lạnh và khối khí xích đạo nóng ẩm.
C
14 2 Câu 64: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:
A. Bức xạ Mặt Trời.
B
B. Nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. Nhiệt của khí quyển được Mặt Trời đốt nóng.
D. Tất cả các nguồn trên.
14 2 Câu 65: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:
A. Bức xạ Mặt Trời.
B. Nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. Nhiệt của khí quyển được Mặt Trời đốt nóng.
D. Tất cả các nguồn trên.
B
14 2 Câu 66: Nguyên nhân gây ra tính địa đới trênTrái Đất là:
A. Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời.
B. Bức xạ Mặt Trời
C. Trái Đất hình cầu
D. Nguyên nhân khác.
A
14 2 Câu 67: Nhiệt độ không khí của Trái Đất trong nhiều năm qua có xu hướng tăng
lên do:
A. Diện tích rừng trên toàn cầu giảm sút.
B. Các khí thải trong sản xuất và giao thông.
C. Những biến động của hệ Mặt Trời.
D. Cả ý a, b đúng.
D
14 1 Câu 68: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm vì
A. Nguồn cung cấp nhiệt do không khí ở tầng đối lưu là nhiệt của bề mặt
Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
B. Càng lên cao thì lượng hơi nước, các vật chất đặc (tro, bụi, vi sinh
vật…) càng ít.
C. Càng lên cao không khí càng loãng.
D. Tất cả ý trên.
D
14 2 Câu 69: Biên độ nhiệt độ của lục đia lớn hơn biên độ nhiệt độ của đại dương do
A. Đất thấp thu nhiệt nhanh nhưng toả nhiệt chậm hơn nước.
B. Đất hấp thụ nhiệt chậm nhưng toả nhiệt nhanh hơn nước.
C. Đất hấp thụ nhiệt nhanh và toả nhiệt nhanh hơn nước.
D. Đất hấp thụ nhiệt chậm và toả nhiệt chậm hơn nước.
C
1 Câu 70: Các khu áp cao cận chí tuyến được hình thành do:
A. Kết quả của tuần hoàn khí quyển.
B. Sự phân bố lục địa và hải dương.
C. Sự phân bố nhiệt độ theo độ vĩ.
D. Ý a và b đúng.
A
15 1 Câu 71: Gió mùa nhiệt đới là gió thổi theo mùa với hai hướng chính đó là:
A. Đông Nam - Đông Bắc B. Đông Bắc - Tây Nam
C. Tây Nam - Đông Nam D. Đông Bắc - Đông Nam
B
15 2 Câu 72: Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu của nước ta là:
A. Tạo ra mùa đông lạnh ở phía Bắc.
B. Tạo ra chế độ mưa mùa.
C. Khí hậu nước ta khác với khí hậu của nhiều nước cùng nằm trên vĩ độ.
D. Tất cả các ý trên.
D
15 2 Câu 73: Loại gió nào dưới đây thổi quanh năm, thường đem theo mưa?
A. gió Tây ôn đới và gió mùa B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Mậu dịch D. Gió mùa
A
15 1 Câu 74: Khu vực gió mùa điển hình của thế giới là:
A. Châu Phi B. Châu Á
C. Đông Nam Á D. Nam Á
B
15 1 Câu 75: Gió mùa là loại gió:
A. Thổi quanh năm, đem lại nhiều mưa.
B. Chỉ hoạt động ở đới nóng.
C. Thổi theo mùa với hướng gió ngược lại nhau
D. Ý b và c đúng
C
15 1 Câu 76: khu vực nào dưới đây ở nước ta chịu tác động mạnh nhất của gió fơn?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
B
15 1 Câu 77: Loại gió đem lại nhiều mưa ở nước ta là:
A. Gió Mậu dịch B. Gió mùa C. Gió fơn D. Gió biển
B
15 2 Câu 78: Gió biển là gió thổi:
A. Vào ban đêm từ biển vào đất liền.
B. Vào ban đêm từ đất liền ra biển.
C. Vào ban ngày từ biển vào đất liền.
D. Vào ban ngày từ đất liền ra biển.
C
16 2 Câu 79: Giúp ta biết được không khí khô hay ẩm là:
A. Độ ẩm tuyệt đối B. Độ ẩm bão hoà
C. Độ ẩm tương đối D. Độ ẩm tương đối và tuyệt
đối
C
16 2 Câu 80: Trường hợp nào sau đây hơi nước trong không khí có điều kiện ngưng
đọng?
A. Khối không khí di chuyển tới một vùng lạnh hơn.
B. Khối không khí di chuyển qua vùng biển lạnh.
C. Sự tranh chấp giữa hai khối khí có nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
D. Cả ba trường hợp trên.
D
16 1 Câu 81: Hơi nước trong không khí sẽ ngưng đọng khi:
A. Nhiệt độ không khí giảm,có hạt nhân ngưng đọng.
B. Nhiệt độ không khí giảm, không khí đã tới độ ẩm bão hoà.
C. Không khí đã bão hoà hơi nước và có hạt nhân ngưng đọng.
D. Nhiệt độ không khí giảm, không khí đã tới độ ẩm bão hoà và có hạt
nhân ngưng đọng.
A
16 2 Câu 82: Ở độ cao lớn hơn cả là mây:
A. tầng B. tích C. ti D. vũ tích
C
19 1 Câu 83: Thuỷ quyển bao gồm:
A. Nước trong các biển, các đại dương.
B. Nước sông ngòi, ao hồ, nước ngầm…
C. Hơi nước trong khí quyển.
D. Tất cả các dạng nước trên.
D
19 2 Câu 84: Ý nào sau đây chưa chính xác?
A. Lượng nước ngầm trên lục địa nhiều hơn tất cả nước sông, hồ, đầm và
băng tuyết cộng lại
B. Nước ngầm do nước mưa từ trên bề mặt đất thấm xuống tạo thành.
C. Nước ngầm có giá trị to lớn đối với đời sống và sản xuất.
D. Ở các vùng đồi núi, mất rừng sẽ làm cho nguồn nước ngầm cạn kiệt
dần.
B
19 2 Câu 85: Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:
A. Sâu trong lục địa B. Miền có gió mậu dịch
C. Miền có gió mùa D. Miền có gió địa phương
C
20 3 Câu 86: Hồ nào sau đây ở châu Phi không phải hồ kiến tạo?
A. Ni-át-xa B. Sát
C. Tan-ga-ni-i-ka D. Vích-to-ri-a
B
20 2 Câu 87: Loại hồ thường có hình dạng dài và sâu là:
A. Hồ băng hà B. Hồ kiến tạo
C. Hồ miệng núi lửa D. Hồ móng ngựa
B
20 1 Câu 88: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào
A. Chiều dài sông. B. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông.
C. Độ dốc lòng sông. D. Lượng nước sông.
C
20 2 Câu 89: Có chế độ nước sông điều hoà nhất là sông ngòi ở miền khí hậu.
A. Xích đạo B. Cận xích đạo
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới
A
20 2 Câu 90: Hệ thống sông nào ở nước ta dưới đây có chế độ nước sông thất thường
nhất?
A. Sông Hồng B. Sông Cả
C. Sông Đà Rằng D. Sông Đồng Nai
C
20 2 Câu 91: Hoạt động nào sau đây có ảnh hưởng đến chế độ nước sông?
A. Phá rừng trong lưu vực sông B. Xây đập thuỷ điện trên sông
C. Đắp đê dài trên sông D. Tất cả các hoạt động trên.
D
22 2 Câu 92: Nguyên nhân gây ra sóng thần là
A. Động đất dưới đáy biển. B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển.
C. Bão lớn. D. Tất cả nguyên nhân trên.
D
22 1 Câu 93: Thuỷ triều tạo thuận lợi cho hoạt động sản xuất nào sau đây?
A. Giao thông sông biển
B. Nghề cá, làm thuỷ lợi
C. Khai thác năng lượng thủy triều để sản xuất điện
D. Tất cả các hoạt động trên
D
22 1 Câu 94: Dao động thuỷ triều nhỏ nhất khi Mặt Trăng, Mặt trời, Trái Đất nằm:
A. Trên một đường thẳng B. ở các phía khác nhau.
C. Vuông góc với nhau D. Một góc 45
0
C
22 1 Câu 95: Trong đại dương thế giới có mấy vòng hoàn lớn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B
22 2 Câu 96: Ý nào sâu đây là đúng?
A. Trong một tháng có hai lần thuỷ triều lên cao nhất.
B
B. Thuỷ triều là hiện tượng nước lên, xuống ở biển, đại dương.
C. Ở mọi địa điểm trên Trái Đất, thuỷ triều dâng lên cùng một thời điểm
giống nhau.
D. Trong một năm có một lần thuỷ triều lên cao nhất là vào ngày hạ
chí.
24 1 Câu 97: Thổ nhưỡng quyển
A. Là lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt các lục địa.
B. Còn gọi là lớp vỏ phong hoá.
C. Là lớp phủ thổ nhưỡng quyển.
D. ý a và c đúng.
D
24 1 Câu 98: Có ảnh hưởng đến độ phì của đất là:
A. Đá mẹ và khí hậu B. Địa hình và sinh vật
C. Chế độ canh tác D. Tất cả đều đúng
D
24 2 Câu 99: Nhân tố có vai trò quyết định đến độ phì của đất trồng là
A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Sinh vật D. Con
người
D
24 1 Câu 100:Ở nước ta, đất phát triển trên loại đá nào dưới đây dễ bị khô hạn nhất?
A. Đá badan B. Đá granit C. Đá vôi D. Đá phiến
C
24 2 Câu 101:Ảnh hưởng trực đến các tính chất lí, hoá của đất là:
A. Đá mẹ B. Khí hậu
C. Vi sinh vật và động vật sống trong đất D. Thực vật
A
24 1 Câu 102: Đất hình thành ở môi trường nào dưới đây nghèo mùn nhất?
A. Môi trường xích đạo B. Môi trường nhiệt đới gió
mùa
C. Môi trường hoang mạc D. Môi trường ôn đới lạnh
C
24 2 Câu 103:Biện pháp nào sau đây có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng
bùn trong đất ở vùng núi nước ta?
A. Bảo vệ tốt các diện tích rừng đầu nguồn
B. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp
C. Đẩy mạnh trồng cây gây rừng
D. Đấu tranh xoá bỏ nạn đốt rừng làm rẫy
B
25 1 Câu 104:Sinh quyển gồm
A. Tầng thấp của khí quyển (ranh giới phía trên là nơi tiếp xúc với tầng
ôzôn)
B. Toàn bộ khí quyển.
C. Phần trên của thạch quyển (xuống tới đáy của lớp vỏ phong hoá).
D. Tất cả thành phần trên.
D
25 1 Câu 105:Trong sinh quyển, sinh vật phân bố:
A. Tương đối đồng đều khắp nơi.
B. Tập trung ở thuỷ quyển.
C. Tập trung ở phía trên lớp vỏ phong hoá.
D. Tập trung vào một lớp dày khoảng vài chục mét, nơi chủ yếu có
thực vật mọc.
D
25 2 Câu 106:Tác động của sinh vật tới thạch quyển thể hiện ở:
A. Sinh vật tham gia di chuyển và tích tụ các nguyên tố hoá học.
B. Sinh vật tham gia vào việc tạo thành các loại đá trầm tích.
C. Sinh vật tạo nên các dạng địa hình: đảo, quần đảo san hô, các ám tiêu
san hô.
D. Tất cả các ý trên.
D
25 2 Câu 107:Trong cùng vòng đai khí hậu, thường có các thảm thực vật khác nhau,
chủ yếu do
A. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo vĩ tuyến.
B. Sự phân hoá địa hình.
C. Sự khác nhau về độ ẩm.
D. Sự khác nhau về thổ nhưỡng.
C
25 2 Câu 108:Ý nào sau đây chưa chính xác?
A. Quan hệ động vật với thực vật chủ yếu là quan hệ sinh dưỡng.
B. Thông thường, số lượng động vật tương quan thuận với số lượng thực
vật.
C. Vùng nào thực vật nghèo nàn thì động vật cũng nghèo nàn (về thành
phần loài và số lượng).
D. Có số lượng và thành phần loài sinh vật phong phú nhất là môi trường
xích đạo và môi trưòng nhiệt đối ẩm.
C
25 2 Câu 109:Yếu tố của khí hậu quyết định sự sống của sinh vật là
A. Nhiệt độ B. Nước và độ ẩm không khí
C. Nước D. Ánh sáng
B
25 1 Câu 110:Rừng Amazôn (Nam Mỹ) là kiểu:
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng lá rộng ôn đới
C. Rừng hỗn giao C. Rừng lá kim
A
25 1 Câu 111:Nhóm đất đặt trưng của rừng taiga là :
A. Đất tài nguyên B. Đất đen
C. Đât pôtdôn D. Đất đỏ vàng
C
24 1 Câu 112:Nhóm đất phổ biến ở vùng đồi núi nước ta là:
A. Đất đỏ vàng B. Đất xám
C. Đất mùn vàng đỏ D. Đất đen
A
25
2 Câu 113:Đất đen là loại đất hình thành ở các thảo nguyên của vùng
A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa nửa khô hạn
C. Cận nhiệt gió mùa D. Cận nhiệt địa trung hải
B
28 1 Câu 114:Ý nào sau đây là không đúng?
Lớp vỏ địa lí
A. còn gọi là lớp vỏ cảnh quan
B. chiều dày khoảng 30 – 35 km
C. bao gồm khí quyển, thuỷ quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển và
sinh quyển
D. hình thành và phát triển theo những quy luật chung nhất
C
28 2 Câu 115:Các thành phần của lớp vỏ địa lí có đặc điểm:
A. Đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và
nội lực
D