CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường
trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
v
f
λ =
, truyền trong chân không
0
c
f
λ =
0
1 1 2
2 2 1
v n c
n
v n v
λ
λ
= = ⇒ = =
λ λ
(n là chiết suất của môi trường; n
ck
= 1)
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất,
màu tím là lớn nhất.
đ
t(max) (min)
(n ;n )
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
t(min)đ(max)
( 0,4 m; 0,76 m)λ = µ λ = µ
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch
sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)
2 1
ax
d d d
D
∆ = − =
Trong đó: a = S
1
S
2
là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S
1
, S
2
đến màn quan sát
S
1
M = d
1
; S
2
M = d
2
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta
xét
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒
D
x ki k ;(k Z)
a
λ
= = ∈
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2
* Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒
D
x (k 0,5)i (k 0,5) ;(k Z)
a
λ
= + = + ∈
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:
D
i
a
λ
=
* Khoảng cách giữa hai vân cùng phía vân trung tâm:
1 2
x x x∆ = −
* Khoảng cách giữa hai vân khác phía vân trung tâm:
1 2
x x x∆ = +
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:
n
n
D i
i
n a n
λλ
λ = ⇒ = =
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S
1
S
2
thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i
vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là:
0
1
D
x d
D
=
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D
1
là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương vuông góc với S
1
S
2
thì hệ vân vẫn không đổi.
S
1
D
S
2
d
1
d
2
I
O
x
M
a
* Khi nguồn sáng S cố định, dịch chuyển hai khe đến gần (D giảm) hoặc ra xa (D tăng) màn thì hệ vân không di
chuyển nhưng khoảng vân i thay đổi.
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S
1
(hoặc S
2
) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ
dịch chuyển về phía S
1
(hoặc S
2
) một đoạn:
0
(n 1)eD
x
a
-
=
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân
trung tâm)
+ Số vân sáng (là số lẻ):
s
L
N 2. 1
2i
= +
+ Số vân tối (là số chẵn):
t
L
N 2. 0,5
2i
= +
Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2
+ Vân tối: x
1
< (k+0,5)i < x
2
Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
L
i
n 1
=
-
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
L
i
n 0,5
=
-
* Sự trùng nhau của các bức xạ λ
1
, λ
2
... (khoảng vân tương ứng là i
1
, i
2
...)
+ Trùng nhau của vân sáng: x
s
= k
1
i
1
= k
2
i
2
= ... ⇒ k
1
λ
1
= k
2
λ
2
= ...
+ Trùng nhau của vân tối: x
t
= (k
1
+ 0,5)i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2
= ... ⇒ (k
1
+ 0,5)λ
1
= (k
2
+ 0,5)λ
2
= ...
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm)
- Bề rộng quang phổ bậc k:
d t
D
x k ( )
a
∆ = λ − λ
; với λ
đ
và λ
t
là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
+ Vân sáng:
D ax
x k ;(k Z)
a kD
λ
λ
= ⇒ = ∈
; Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
+ Vân tối:
D ax
x (k 0,5) ;(k Z)
a (k 0,5)D
λ
λ
= + ⇒ = ∈
+
; Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
Min tđ
D
x [k (k 0,5) ]
a
∆ = λ − − λ
Maxđ đ
D
x [k (k 0,5) ]
a
∆ = λ + − λ
Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
Maxđ t
D
x [k (k 0,5) ]
a
∆ = λ − − λ
Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
BÀI TẬP
1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này
đến vân sáng bậc 6 bên kia vân trung tâm là:
A. x = 7i B. x = 8i C. x = 9i D. x = 10i
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
tối thứ 8 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này
đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:
A. x = 6,5i B. x = 7,5i C. x = 8,5i D. x = 9,5i
4. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn
là 1m. Trên màn ta quan sát đợc khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3 mm. Tìm bớc sóng ánh
sáng đơn sắc đã sử dụng?
A. 0,44
m
à
B. 0,76
m
à
C. 0,5
m
à
D. 0,6
m
à
5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ngời ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
=0,5
m
à
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. khoảng cách giữa vân sáng bậc 3
và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ngời ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
=0,6
m
à
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách vân trung tâm 6,3
mm ta thấy có:
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với gơng phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc S đặt trớc mặt gơng phẳng cách
mặt gơng 1mm. Màn ảnh E đặt vuông góc với mặt phẳng gơng, song song với khe S và cách khe 1,85m. Trên màn
quan sát đợc các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau đều đặn. Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp cách nhau
4,32mm. Tìm bớc sóng ánh sáng?
A. 0,5189
m
à
B. 0,6275
m
à
C. 0,4824
m
à
D. 0,5316
m
à
8. Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bớc sóng
1
=589 nm ta quan sát đợc trên màn ảnh có 8 vân sáng, mà
khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát bức xạ có bớc sóng
2
thì quan sát đợc 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37 mm. Xác định bớc sóng
2
A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng vân là 1,12.10
3
m
à
. Xét 2 điểm M và N cùng
một phía so với vân chính giữa, với OM=0,56.10
4
m
à
và ON=1,288.10
4
m
à
, giữa M và N có bao nhiêu vân tối?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng vân là 1,12.10
3
m
à
. Xét 2 điểm M và N ở hai
phía so với vân chính giữa, với OM=0,56.10
4
m
à
và ON=1,288.10
4
m
à
, giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
11. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết a= 0,5 mm, D=2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ
đơn sắc có bớc sóng từ 0,4
m
à
đến 0,76
m
à
. Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm
0,72 cm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cachs từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bớc sóng từ 0,4
m
à
đến 0,75
m
à
. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là
2 m, hai khe hẹp đợc rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bớc sóng lần lợt là
1
=0,48
m
à
và
2
= 0,64
m
à
. Xác
định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm
14/ Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38 àm n
0,76àm. Ti v trớ võn sỏng bc 4 ca ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,76 àm cũn cú bao nhiờu võn sỏng na ca cỏc ỏnh
sỏng n sc khỏc?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
15/ Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt l 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim gm hai bc x cú bc súng
1
= 450 nm v
2
= 600 nm. Trờn mn
quan sỏt, gi M, N l hai im cựng mt phớa so vi võn trung tõm v cỏch võn trung tõm ln lt l 5,5 mm v 22 mm.
Trờn on MN, s v trớ võn sỏng trựng nhau ca hai bc x l
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
16/ Thc hin thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Young vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng . Ngi ta o khong
gia cỏc võn ti v võn sỏng nm cnh nhau l 1mm. Trong khong gia hai im M, N trờn mn v hai bờn so vi võn
trung tõm, cỏch võn trung tõm ln lt l 6mm v 7mm cú bao nhiờu võn sỏng.
A. 9 võn. B. 6 võn. C. 5 võn. D. 7 võn.
17/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
18/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên
phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10
-3
mm D. λ = 650 nm.
19/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Hai khe cách nhau
0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm.
Bước sóng
λ
bằng
A.
0,48 m
µ
B.
0,50 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,75 m
µ
20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng
bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị
nào dưới đây
A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm
21/ Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được
A. 13 vân sáng và 14 vân tối . B. 13 vân sáng và 12 vân tối .
C. 6 vân sáng và 7 vân tối . D. 7 vân sáng và 6 vân tối .
22/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6μm thì
trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp
gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng
cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức
xạ λ
2
là:
A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
23/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn
chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,64μm và λ
2
=
0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
24/ Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i
2
= 0,60 mm. B. i
2
=
0,40 mm. C. i
2
= 0,50 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
25/ Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn
với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50. 10
-6
m. B. 0,55. 10
-6
m. C. 0,45. 10
-6
m. D. 0,60.10
-6
m.
26/ Trong thí nghiệm I-âng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước
sóng λ = 0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
A. 11 vân sáng,9 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối
C. 9 vân sáng,10 vân tối D. 10 vân sáng,11 vân tối
27/ Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm
≤
λ
≤
0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:
A. 0,40μm, 0,50μm và 0,67μm B. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm D. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm
28/ Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn3m. Nguồn sáng phát ra 2
ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm.
29/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Hai khe cách nhau
0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm.
Bước sóng
λ
bằng
A.
0,48 m
µ
B.
0,50 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,75 m
µ
30/ Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, D = 3m. Tại vị trí cách
vân trung tâm 1 khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
31/ Chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ
0,40μm
đến
0,75μm
) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị trí ứng với
vân sáng bậc ba của ánh sáng tím
(λ=0,40μm)
còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó ?
A.
0,48μm
B.
0,55μm
C.
0,60μm
D.
0,72μm
32/ Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λ
đ
=0,75µm và ánh sáng tím λ
t
= 0,4µm.
Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân
trắng chính giữa là:
A.4,8mm B.2,8mm C.6,4mm D.5,6mm
33/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5µm,biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân
trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A.Vân sáng bậc 4. B.Vân sáng bậc 3. C.Vân tối thứ 2. D.Vân tối thứ 4.
34/ Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40µm, của ánh
sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc
khác nằm trùng ở đó ?
A.3 B.5 C.6 D.4
35/ Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
0,5 m
λ µ
=
và
2
0,75 m
λ µ
=
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước
sóng
2
λ
(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được
A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
36/ Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn3m. Nguồn sáng phát ra 2
ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ
1
= 0,4μm và màu vàng có λ
2
= 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm.
37/ Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm
≤
λ
≤
0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:
A. 0,40μm, 0,50μm và 0,67μm B. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm D. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm
38/ Trong thí nghiệm I-âng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước
sóng λ = 0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
A. 11 vân sáng,9 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối
C. 9 vân sáng,10 vân tối D. 10 vân sáng,11 vân tối
39/ Trong thí nghiệm Iâng , các khe S
1
S
2
được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách hai khe
a = 0,3mm , D = 2m , λ(đỏ)=0,76µm , λ(tím)=0,40µm .Bề rộng quang phổ bậc nhất là
A . 1,8mm B . 2,4mm C. 2,7mm D . 5,1mm
40/ Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải
quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
41/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng
giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
42/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
43/ Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2
mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn
với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50. 10
-6
m. B. 0,55. 10
-6
m. C. 0,45. 10
-6
m. D. 0,60.10
-6
m.
44/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến 0,7µm. Khoảng cách giữa hai
khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một
khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ