ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***
NGUYỄN VĂN ĐỆ
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC
TẠI HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)
Hà Nội - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***
NGUYỄN VĂN ĐỆ
XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC
TẠI HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN
Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống
Mã số: 8900201.05QTD
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG ĐÌNH PHI
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Lời
gi
i
ih
i i
ế PGS TS H
Y
h
Li
i ử ụ g ộ
h
hể
h h
g dân
ố liệ
i ị
h
T
Ng
Ph
gi
h ộ
h
ghi
ứ
g L
H iT
ề
ủ
g
iH
X i
h
h ệ
ề
g
ũ g
q
í h
h
V
i
Tôi i
h ệ
ợ
g ố
Th h ỉ h Nghệ
gi
i
h ghi
ứ
ị h ủ Kh
gq
Q
ị
h h
h
i g
i
kế
h
h h
!
kỳ
g
h
kh
Ki h
g
ghĩ
h-
ih
Q
ị
Các
i
h h
ề ghị Kh
ệL
ủ
í h hí h
h
i iế Lời
hể
g
gL
h h
hí h he q
h ệ Y
g
h
í ụ
hự T i
ị
L
gL
ố iệ
ới U N
ng
T i i
ể
h ớ g
Th h 2018
T i i
é
gi Ph
Th h 2018” & Kế hừ kế q
h ệ Y
h Phi
h h
hể
H h
g
ụ
Q ố gi H Nội
Ki h
h e
i
MỤC LỤC
LỜI
M O N ............................................................................................ iii
MỤ LỤ ......................................................................................................... ii
NH MỤ
ẢNG IỂU .............................................................................. v
NH MỤ HÌNH VẼ ................................................................................... vi
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
H
NG 1: L
NINH L
LU N
NG TH
ẢN VỀ X Y
Kh i iệ
112 V i
1 1 3 Ph
12
i
ủ
g
q
N NINH L
ế
i h
hq
NG TH
i h
N
...................... 9
g hự ................................ 9
g hự ........................................................... 10
ị
i h
g hự
HIẾN L Ợ VÀ HIẾN L Ợ
1.2.1. Kh i iệ
HIẾN L Ợ
..................................................................................... 9
1 1 KHÁI NIỆM V I TRÕ Ủ
111
NG
ề hiế
ợ
i h hi
N NINH L
hiế
ợ
ề hố g ... 10
NG TH
i h
........... 12
g hự ............. 12
1.2.2. Q
h ể
ự g hiế
ợ
i h
g hự ..................... 13
1.2.3.
g ụ
ự g hiế
ợ
i h
g hự ...................... 13
H
TH
NG 2:
Ủ
ÁNH GIÁ
HUNG VỀ TÌNH HÌNH
HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ
N NINH L
N GI I
NG
OẠN
2013 -2018 ..................................................................................................... 14
21
IỀU KIỆN T
NHIÊN VÀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI
HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N .................................................... 14
2.1.1. iề kiệ
ự hi
2.1.2. iề kiệ ki h ế
.............................................................................. 14
hội ..................................................................... 19
2.1.3. T h h h
214 T i g
2 2 TÌNH HÌNH
i
ớ
hụ
N NINH L
hụ
ụ
h
g ghiệ ....................... 24
g ghiệ
ời ố g .......................... 29
NG TH
Ủ
HUYỆN YÊN THÀNH
GI I OẠN 2013-2018 ................................................................................. 29
221 S
222
ợ g
h
ợ g
2 2 3 Kh
224
H
g
gi
g hự
g hi
g
ể
q
ih ệ Y
ủ
Á
Th h ................. 29
Th h ..................... 30
g ời
ờ g
NG 3: PH N TÍ H
NG TH
ih ệ Y
g hự
ý hị
ÊN NGOÀI VÀ XÁ
L
g hự
.......................... 31
g hự .............................. 33
YẾU TỐ MÔI TR ỜNG
ỊNH
Á
NHÓM
ÊN TRONG
HIẾN L Ợ
HO HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ
N NINH
N GI I
OẠN 2020-2035 ........................................................................................... 34
31
ỊNH H ỚNG X Y
TH
.............................................................................................................. 34
311
ị hh ớ g ớ
NG
h
HIẾN L Ợ
iể ki h ế -
N NINH L
hội ủ
ỉ h Nghệ
NG
ế
2030 ...................................................................................................... 34
312
ị hh ớ g h
iể ki h ế -
hội ủ h ệ
ế 2025
h
2030 .............................................................................................................. 35
3 2 PH N TÍ H Á YẾU TỐ MÔI TR ỜNG ÊN TRONG ................. 37
321
iể
322
iể
h
g iệ
ế
i h
g iệ
g hự ................... 37
i h
g hự ...................... 41
3 3 PH N TÍ H Á YẾU TỐ MÔI TR ỜNG ÊN NGOÀI .................. 43
331
hội h
332
h h hứ
ợi gi
i h
e
i h
3 4 SỬ ỤNG TOWS Ể XÁ
g hự ..................... 43
g hự ......................................... 43
ỊNH Á NHÓM HIẾN L Ợ ......... 47
3 4 1 Nh
hiế
ợ kế hợ
3 4 2 Nh
hiế
ợ
g iể
3 4 3 Nh
hiế
ợ
g
3 4 4 Nh
hiế
ợ
ợ q
H
Ề XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP TH
NG 4:
N NINH L
NG TH
4 1 GIẢI PHÁP TH
iể
h ới
h ể
hội ể
iể
ợ q
ế
hội ( ) ....................... 50
ợ q
iể
h h hứ ( ) ........ 54
ế (w ) ............... 55
h h hứ (w ) ............. 56
HIỆN HIẾN L Ợ
HO HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N.. 59
HIỆN HIẾN L Ợ .............................................. 59
4.1.1. Gi i h
ề h
4.1.2. Gi i h
g
ề h
4.1.3. Gi i h
g
ị h ụ
4.1.4. Gi i h
ề
4 1 5 Gi i h
ềh
4 1 6 Gi i h
ề
4 1 7 Gi i h
i
iể
........................................................... 59
iể
giố g....................................... 61
giới h
............................. 63
hế hí h
h .......................................................... 65
ộ g ố
..................................................... 68
ởh
g ................................................................. 68
........................................................................... 69
4.1.8. Gi i h
ề kh
4 1 9 Gi i h
ề h
h
g ghệ ...................................................... 70
iể
g
h
ự ............................................. 71
4.1.10. Gi i h
ề ổ hứ
.......................................................... 73
4 1 11 Gi i h
ềq
ệ i h hự
4.1.12. Gi i h
ề hế iế
q
4.1.13. Gi i h
ề hị
hụ ....................................................... 75
ý
ờ g i
4.1.14. Gi i h
gi
4.1.15. Gi i h
ứ g h
g (Gi i h
42
hi
Ề XUẤT H
h
4 2 2 Kh i
4.3.3. Gi
g
ố
............................. 74
hự
ế
hí h ứ g ới iế
i
h
................ 75
ờ g .................. 77
ổi khí h
ớ
iể
h) ................................................................... 78
h
ÁN
ự
i
iể
U TIÊN ........................... 79
............................................ 79
g ghiệ ..................................... 82
HIỆN HIẾN L Ợ ................................................ 86
ghi
g
ộ g
h
4 3 TỔ HỨ TH
4.3.2. Ph
g
g
NG TRÌNH VÀ
4.2.1. ề
4.3.1. Tổ hứ
hiể
h
ứ
ổ hứ
h gi
ở kh
h
ở hự hiệ
ự g
h
ề hiế
hiế
ợ ........ 86
ợ ............................ 86
h h................................................ 90
KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 91
Phụ ụ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
g 2 1.
iệ
í h
ị
i
hự
gởh ệ Y
Th h he
h
q ố gi ..................................................................................................... 17
g 2 2. Thố g k
iệ
í h
iể
g23
ố
ợ g
ố
iễ
iế
g 2 4 Gi
ị
ố
ộ
g g
ộ gh ệ Y
g GTSX
g 2 5 Mộ ố hỉ i
ghiệ
ỉ h Nghệ
g26
ũ g ................................. 18
Th h ............. 19
g
g
g hự h ệ Y
ghiệ ....... 21
Th h
g
g
....................................................................................... 22
gi
ị
g27 H h
g h
hi hí
g ghiệ (giá HH) ...................... 25
hiệ q
ki h ế
g
L
ởh ệ
Yên Thành trên 1 ha ........................................................................................ 27
g 28
iễ
iế
iệ
í h
g
ợ g
gi
ị
g hự h g
....................................................................................... 30
g29
h
hq
g 3 1. ự
hiế
g 3 2. ự kiế
iệ
hi
iế kiệ
ủ
ợ q ỹ
íh
g ghiệ
g
ợ g
hộ gi
h h g h g .... 32
ế
2035 ................. 38
h ệ Y
Th h ới
2035 ................................................................................................................. 39
g 3 3. ự
hiế
g 3 4. H
ủ
g 3 5. Ng
g
g 3 6 Tổ g kế
g37
g h
g 3.8. Ph
ợ
h
g hự h ệ Y
g ời
h
2035 .... 39
ời ............................................................... 42
ối ới h ệ Y
iể
Th h
g
Th h........................................ 46
h 3 -3c ................................................ 47
í h TOWS ................................................................... 48
g
ố í ử ụ g
g
ế
2035 - h ệ Y
Thành ............................................................................................................... 51
g39
ề
ự g
g 4 1. Kh i
g 4 2. Ph
ố
g
ộ ố
h
ố
h
iể
h
g ớ
2035 ....................... 52
g ghiệ h ệ Y
iể
g ghiệ h ệ Y
Th h ... 82
Th h 84
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1. Vị í h ệ Y
H h 2 2 Th
Hình 3.1
g h
iể
h
Th h
hi i
ự
g ỉ h Nghệ
.................................. 15
h g h g ủ hộ gi
h ........................... 33
gq
ố ới ự
g
ở g
ợ g
g
g ghiệ .......................................................................................... 40
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
L
g hự
h
q ố gi N ớ
ớ
ốq
hội
ủ
h
i h g
ủ
g
ằ g
54 766 84h
ũ g
iệ
hiề
g
Thự
í h
NLT ủ h
hặ
g hự
ệ
h
hẽ
i h
gi i h
hự
g hự
h
g kế q
í h
h
g hứ
gh
h
g
1
ộ
q
h
g
g
ợ
iệ
ở
h
h
hụ
h kh
ghi
ụ
hiề
NLT q ố gi
NLT,
ứ
h
g
g
g
ề i ghi
h
h
ối ới
h
g
iể KT-XH.
í h ự
h
hự iễ
g
Nghệ
iệ q
h
g
ĩ h ự
h ; iệ
g ộ… g
ộ
iế
g i
hi n
g ới iệ ứ g
hế
hệ hố g h
h
ứ g
h h
i hiệ
ớ
g
h kế q
g hự
hiệ q
ế
ằ
g ắ
ợ
i h
ũ g h
g h
h
g ghệ i
hi
ề ý
í h ự
i
-
T
g hự
hội h
h
hí h
g hự
hối
iệ
ợ g
ờ g ối kế h
iể
iệ
hế iế
; hệ hố g h
T
h
hiề
q
h
h
ặ : iệ
ử ụ g
h
g
ủ h ệ
ợ g
ới ặ
NLT
hờ
ộ kh
iệ
h
hí h
ừ q
g iế
g hự
ợ g
h
Nh
i i g
16/39
g
g hiế
g
ỉ h Nghệ
ố
g
g h
g ối
ệ Tổ q ố
h
g hí h
q
Th h
h
hội (KT-XH) và
ắ
13 970 04h (25 51%)
h ộ h
ế h
g
i h
g
h ộ
ợ
NLT
hứ
ự g
h g
ụ g h h
h
ớ Nh
ị
hủ
ụ i
ý
i h
g hiế
iể ki h ế-
g hí h q ề h ệ Y
h ệ
An
q
g
i h
h ờ g
h
ỗi
g
h h h hiệ
ị h hí h ị
ủ
i i g
i h
g ế
g
NLT ối ới ự ghiệ
h ệ
h
gổ
g hự
ụ
iệ
ề ố g
Th h ỉ h Nghệ
hiệ
ặ
g ể gi
ờ gq ố
g ời
ề
i i g
iể ki h ế
ợ
ủ
g ghiệ
g hự ( NLT)
g
ế
i h g h ệ Y
h ệ
h
hiế
iể
ề
hiế
g
ự g hiế
ứ
h
ợ
xây
ự g hiế
ợ
iệ ự
i h
h
g hự
ghi
ứ
ih ệ Y
hố g
hự iễ
hế ứ
Chính vì
ề i “Xây dựng chiến lược an ninh lương thực tại
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An”
ề
Th h ỉ h Nghệ
hiế
L
ý ghĩ
h
ĩ Q
h
g iệ
ị
i h hi
ý
ũ g h
ặ
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
A
i h
g hực là một trong nh ng v
ặc biệt quan tâm. Chính vì v
ề
g
ợc các quốc gia trên thế giới
hiều công trình nghiên cứu về v
ề này.
Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới
Keywords: Food security strategy ; food security, food balance sheets
i h
1)
T
g hự : hiế
ợ Ph
gi : S.MohantyFood Science 2017
Nội
iệ
g: Sự
ới
gi
g
ộ
h
g iễ
ở g g
ố
ổ
g
ở g
ủ
ối
lai.
iế
hể
ứ
i
hiế
h
ợ
i h
ỗi
hự hiệ
thứ hai i
q
hể suy
ể
ổi
ự i
ủ thanh
g
g
h ị h hí h
h
i ợ
h
ể h
iể
h
iể h
ới í
h
ời ố g W ge i ge ;
g hự í h hợ
hí Kh
2018 , Trang 103-113
ề
i h
g
ộ
h h
g hự
í h hợ
ớ
ợ
i
ự
kế q
kế
ới
ằ g
ế
h
h
2
i
q
ợ g i
h ử ụ g hối
iệ
g ự kiế
ộ q
Tài iệ chính sách công. Bƣớc đầu tiên
ề
í h
ờ g hỏ h
84 , h g 3
ợ
iệ
g ối
g
h kh
hé
T
ợ
ờ g h
iệ
h h
g ghiệ
gi :Jeroen JL Candel; NJAS - T
g:
ế
ề
T
Nội
i
ổi khí h . Sự h
h h ở g
h ộ
g ghệ hố g khí h
h
g
g
g
h hiệ
ghi
h
g
g ghiệ châu Á ới nông dân già
g
ủ h
g
g ổi
niên nông thôn ũ g
2)
iể
ớ
iể
hiế
h
ý h ế
ụ hể ừ
h
;
h í h hợ
gg g
ủ
ợ
hí h sách. Bƣớc
ự
g
h
ổi Bƣớc chẩn đoán thứ ba
ợ g i
hiế
3)
T
h gi
ợ
ổi
h
kế q
ủ IFSS
h
ới ối ới
i h
g hự ở Ấ
ộ
gi : Monkombu Sambasivan Swaminathan Parthasarathy Chenna Kesavan
Nội
g: hiế
ớ
ợ
khí
ghiệ
T
ới ối ới
i h
i h
g
Ấ
h ủ g hộ ự hi
ề
i h
4)
ổi
hế giới hứ
hợ
g và h
g hự
iể
'
g h
h
Nội
i h
ố g
g ộ g
ằ g
h
g
g hự
khỏe
ề
h kh
ế
h T
g khi
g hự
q ố ế ề kh
ủ hự
h
i
hội
g
ộ
ộ
i h
g hự
h
ủ
h
là hiế
hự
hự
ự : Giới hiệ
gắ g
ự . Ba
h
ề
ị h ủ
ộ g i
h
ề ặ
iể
q
h ghị ự
ề
g ộ
hí h
ự
h ớ gg
ề
g
g ủ ki h ghiệ
h
ủ
g ộ
i h
g hự
iệ
hế giới; T
ề
ối ới
g hự
: Thứ h
h
iệ
ủ
í h hí h sách; hứ h i ự
i h
hự iễ
i h
ụ hể
i h
g hự ;
hứ
g iệ
gi
i
ớ
g hự
gi : Elena Briones Alonso aLara Cockx aJohan Swinnen a b; An ninh
g hự
Nội
h
ể
ộ ố h
g
g ộ
é
ể h
T
ủ nông
2019 , trang 167-171
g: e
g ộ
6) V
h i í h
hụ
hc q ề
hủ ế
117 , h g 5
q ế
hiế
.
gi : Tilman Brück a cMarco d'Errico b; Ph
Nội
h
h .
i h
T
i i g
hở
h'
hộ gi
h g g ời kh
5)
ộ
hộ gi
hứ h i) 2015 , trang 307-310
g:
ợ ố
g hự ở
g ời ghè
gi : William G. Moseley; Từ iể
h h i( i
h
g
g:
u; T
i iế
hh ở g ế
17, h g 6
e
i h
é
2018 T
ằ g hứ g i
g hự . Hiể
3
g 113-127
g h
ợ
i
ẵ
h
ề
g
h
ợ
hế iế
h
ị
hự
h
cách khác nhau. Giới í h gi
q
g
i h
g iệ
ằ g
h h ở g ởi
h
q ế
g
g hự V
g hự
ị
ới
hiề
h í h ế
ị hq ề
h
h
he
ự
i hiệ
hiề
g
ộ g ủ
i ể
h
h
ộ
i
ối ới
hí h
h
i h
ố h
Tổng quan các nghiên cứu trong nƣớc
Từ khóa:
i h
g hự
ối
i h
1)
Nh
g hự ở Việ N
gi : Ph
V
H Nội 144 X
ợ
ế
ộ g
hắ
iề
h
ợ g;
ih
Ki h ế
H Nội Việ N
h T
i h
ặ
ới
Gi
Ki h
g: Hiệ
gi
hiệ
ũ g T ờ g
Thủ
HQGHN: Ki h ế
Nội
g hự
hiề
g ối
ề
T
ộ g
h
hí h
g hự q ố
hội h
h
ởi ối
g hự
h hỗ
h
ới Việ N
kh
hế
hí Kh
i h
ờ g
ự g
Q ố gi
33 Số 4 (2017) 10-16
g iề kiệ ki h ế hị
hỉ h h
T
g hự
ới
ih
ợ
ừq
g
h
ghiệ …
i h
2)
g hự
Nh
g
g ằ g
gi : Ng ễ Ki
H
HSP TPH M Số 32 N
Nội
g:
S L
g h h
ợ
h
ghi
g
Q
h
hự
ặ
é
ới hiề
g
gi i h
g
h ghi
Một là, khái niệ
h ghi
tùy thuộc vào bối c nh và c
i
g hực hết sứ
4
ề
kh
ợ
ộ.
g
h
ứ
ứ
i h
hí Kh
H
g iề kiệ
NLT ủ
q
ố
g
hiề kh kh
NLT h q ố gi
ổ gq
T
h h hứ
hiệ
g kể
g
h
g
g Ng ễ Thị
ổi khí h
g h h ự
ứ
g
2011
g ối
iế
g ử L
V
NLT
g
S L
ự
ế
i h
ộ ố kế q
:
h g h
g
g hự cho
i hỏi tiếp c n
i h
Hai là
g hực có vai trò r t quan tr ng lâu dài và mang tính chiế
ối với thế giới, khu vực, quốc gia, tỉnh, huyện và hộ gi
h
i h
Ba là, hiện nay các nghiên cứu về nội dung củ
về 4 nội dung là: sự sẵn có; sự tiếp c n; sự ổ
ợc
g hự
ịnh và sự an toàn, ch
ều thống nh t
ợng củ
g
thực.
h h ở g ến m
Bốn là, nhiều nguyên nhân hay nhiều yếu tố
h
ối liên hệ
ộng của nông nghiệ
Năm là, các quốc gia và khu vự
h
ứ trên nhiề
Mặ
kh
h
g h
g
ộ h ệ
h
g hực
ộng của quá trình toàn c u hóa, của sự
ờng, của yêu c u phát triển bền v ng.
phát triển thị
h
g hực ,
g ời nông dân s n xu
g í h h ờng trực; và hiện nay nổi
củ
i h
kh
h
g
ể ghi
ghi
ứ
ih
h
hiệ
g
h
ụ hể ể
g
ợ ( hí h
h)
i h
g hực
ứ ( iều kiện, bối c nh, mụ i …)
hiề
h
ều có chiế
ề
ớ
ử ụ g hiề
ề
i h
g hự
ứ
h iế
Tuy nhiên,
xây dựng chiến lược an ninh lương thực cho
h
ị
ế
ụ h i
g i
h
hí h
” kh
g ở Việ N
kh
h h
g ố g” ghi
ế
ứ
g ố g
3. Mục tiêu nghiên cứu
Xây dựng chiế
h
g
nghiệ
h
ợ
i h
g hực, phát triển s n xu t nông nghiệp gắn với
ục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
he h ớng bền v ng ế
2035;
g
u l i ngành nông
ng tâm bố trí s n xu t các s n
ph m nông nghiệp chủ lực, có thế m nh và lợi thế phát triển của từng tiểu vùng sinh thái
nông nghiệ
ặc biệt là s n ph m từ cây Lúa
Hình thành các vùng s n xu t chuyên canh, t p trung có kh
nghệ cao, công nghệ sinh h
ể kêu g i
ớc) góp ph n thực hiện thắng lợi ề
triển khai thực hiệ
h
g
s n ph m nông nghiệp s h
triển du lị h
g ặ
g ứng dụng công
(kể c doanh nghiệp trong và ngoài
i
h q ố gi
u l i ngành nông nghiệp và tiế
Mỗi xã một s n ph
ứ g
ợc nhu c u thị
g ủa huyện Yên Thành;
5
ến
” hằm t o ra nhiều
ờng và gắn với phát
ứng yêu c u hiệ
ng thời
i hóa nông thôn về s n xu t nông nghiệp cùng với
việc xây dựng nông thôn mới có kết c u h t ng kinh tế - xã hội
ị h
i h gi
ẹ
i
ờ g i h hi
i, ổn
ng bộ, hiệ
ợc b o vệ, an ninh tr t tự
ợc gi
v ng.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
L
L
X
g
ự g hiế
ợ
g hự
i h
hủ ự
ủ h ệ Y
g hự cho h ệ Y
Th h Từ
Th h ỉ h Nghệ
5. Phạm vi nghiên cứu
Ph
-
i ề kh g gi : T
Th h ỉ h Nghệ
Ph
-
g h
i ị giới h h hí h h ệ Y
.
i ề hời gi : ừ h g 05-08/2019
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
ặ
iể
ộ
g hự
h i hiể
ớ
i
õ
ờ g
hiế
ợ
ề
g ghiệ
ợ
ế
ố ố õi
g ghệ
hằ
i h
ộ g ế
ộ g
g
g ghiệ
ở Từ
h
h iế
h hợ
Với
í h
h iế
ộ ố ế
Nghệ
hiế
hệ hố g iế
ố hủ ế
ế
ộ g ế
2035 Kế hợ
ợ
i h
Về h
g h
lu n của chủ ghĩ M
Ph
PGS TS H
Q
g h
g
í h
L
ởh
g h
g ề i h
ệ Y
Th h ỉ h
TOWS ể
Th h ỉ h Nghệ
ởng H
hí Mi h;
ự g
ế 2035.
ợc h c viên sử dụng tổng hợ
–L i
h
ờng lối q
h : Ph
í h ự
g h
; h
iều tra, kh
g h
h; h
g h
iểm của
ớc về qu n trị An ninh phi truyền thố g
h
h
g
; h
g h
g h
h
H ởng –
h Phi
h iề
g hự
ộ g
h Q n trị An ninh phi truyền thống của TS Nguyễ V
g
ị
iể
ới ử ụ g h
ứ
pháp nghiên cứu khoa h c cụ thể
thố g k ; h
h
iế
g hự h ệ Y
ghi
ng; pháp lu t củ Nh
gi
i h h i
h
h ệ
h
ố iệ
Nh
Th h
g ối hiề
h
ợ
iế h h h
L
h
6
g Th h
g ời
hủ ế
i iệ 100 hộ
h
g
i2
iệ
g hự .
7. Dự kiến kết cấu luận văn
Ngoài ph n mở
04 h
này g
u, ph n kết lu n, tài liệu tham kh o và phụ lụ
g hí h
i h
hự
g hự
ih ệ Y
g 1:
h
ở lý lu n về
g 2:
h gi
Th h ỉ h Nghệ
ị h h ớ g hiế
hự hiệ
h
ợ
hiế
h
i h
ợ
i h
ự g hiế
hự
g
g 3: Ph
g hự
g hự
ợ
i h
í h
h
ề tài
g
ự
g 4: Gi i h
h h ệ Y
Th h
Kế hoạch nghiên cứu dự kiến
Địa
điểm
Hoạt động
STT
1
Nghi
ý
ứ
ghi
2
H
3
X
h
4
Tiế h h iề
kh
5
Xử ý kế q
iế
hiệ
ự
ứ
h
h
kh
gI
ự g hiế iề
h iề
kh
kế
ệ
6
g
Thời gian (2019)
Tháng Tháng Tháng Tháng
5
6
7
8
Yên
Thành
Yên
Thành
Yên
Thành
Yên
Thành
Yên
Thành
H Nội
X
X
X
X
X
X
Tài liệu Tham khảo
Tiếng Việt
1. Nh
gi : Ph
Ki h
h T
Việ N
X
V
hiệ
Thủ
ũ g(2017), T
,T ờ g
Gi
ệ Y
ih
Ki h ế
HQGHN: Ki h ế
i h
ih
g hự ở
Q ố gi H Nội 144
H Nội Việ N
H h (2018) h
ề
t ng p
Th h”
3. Phan Liêu, Trà Ng c Phong, Bùi H
huyệ Y
h
33 Số 4 (2017) 10-16
2. Phan Liêu, Trà Ng c Phong, Bùi H
ũ gh
hí Kh
Th h”
7
H h (2018) h
ề X i
t
4. Ng ễ V
g
S h (2009),
i h
g
i
S L T
5. LÊ
hí kh
gi i h
h
h Thự (2018) L
g ối
h
g hự q ố gi
kế
g
h
gi
h
ừ khí
h
4 h ”
i
g
i h
g hự
2009:12 171 – 181.
iế
ĩ ki h ế q ố
h : ki h ghiệ
8
q ố ế
ế
gợi ý ối ới Việ N
CHƢƠNG 1: L LUẬN CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG
THỰC BỀN VỮNG
1.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÕ CỦA AN NINH LƢƠNG THỰC
1.1.1. Các Khái niệm liên quan đến an ninh lương thực
T
h
ở nghiên cứu, h c liệ
g
h
g hực của nhóm tác gi
o th c sỹ qu n trị an ninh phi truyền thống (MNS) g m PGS.TS
Nguyễn Thị Ng c Huệ
The
i h
ị h ghĩ
PGS TS H
g
h Phi. Có nêu:
gắn g n của F O:
i h
g hực là m i g ời có quyền
g hực, thực ph m một các an toàn, bổ
tiếp c
ể duy trì cuộc sống khỏe m h
g
ủ m i lúc m i
i
g ộng.
i h
Theo nhóm tác gi MNS, khái niệ
g hực
ợc hiểu dựa trên các
khía c nh là:
g hực: là việc s n xu
Tính sẵn có
xã hội
g
m b o ngu
g hự
ợng dự tr
g hực ở một mứ
s n xu t trong
ớc hoặc nh p kh u.
-
g hực: là kh
Tiếp c
ối với
ố g i h
g hự
hi h
ngu
ủm i
ộ ch
g hực, thực ph m cho
i
i lúc,
kh
ủ khối
mb
ợng phù hợp từ các ngu n tự nhiên,
g kinh tế của các cá nhân tiếp c
tài nguyên và các tài s n sở h
với chế ộ
ủ yêu c
ể
ợc mộ
ợ g
g hực thích hợp
ng. Ở các quốc gia nh p kh
ợc tính dựa trên mức giá củ
g hực nh p kh u so với ngu
ợc với ngu n
g hực, tiếp c n
g hực nh p kh u và tỷ lệ
h
ợc từ xu t kh
g
thực.
-
Tính an toàn: là ti
q
ến có ngu
khi t t c các nhu c
g hực thông qua các chế ộ
ớc s h
i h
g hực, tỷ lệ
Tính ổ
ịnh củ
g hực trên thị
m b o vệ sinh và y tế ể
i h ý
ợc sử dụng thể hiệ q
thự
-
g
i h
ợ
ộ i h
ng củ
ợng củ
g hực, ch
ng và thiếu ch t do sử dụ g
ịnh. Quốc gia hoặc một hộ gi
9
m b o dinh
ứng. Sự an toàn, ch
g hực: là ph i có hệ thống phân phối ổ
ờng ổ
ống hợp lý liên
ng
g
ợng và vệ
g hực.
ịnh. Cung và c u
h h ặc một cá
h
ũ g h i
ợc ngu
ph i rủi ro không tiếp c
ợc với l
i h
Khái niệ
g hự
ộng tới an ninh sức khỏe
g ời trên thế giới
g hực ổ
g hực do các cú sốc b
ợc phát triể
i h
ịnh, phù hợp. Không gặp
g ời
h ờng.
ặt trong các mối quan hệ tác
ể
i h
g hực cho c loài
i hỏi mỗi quốc gia, vùng, cá nhân liên tục có sự c i thiện
ộng s n xu t nông nghiệp; C i thiện hiệu qu hệ thống phân phối
trong ho
g
thực, thực ph m toàn c u và nâng cao kh
g hực, thực ph
cung c
g
ngành công nghiệ
h
h g ủa các bộ ph
g h
Trong bối c nh vai trò nông nghiệp thế giới
g
ổi, nông nghiệp không chỉ
g ời mà còn cung c p nguyên liệu cho
ợ g
i h
g hự
i
g ới
i ghè
V
thế, an ninh lương thực là phải đảm bảo có đủ lương thực, thực phẩm cho xã hội để
không ai bị đói và người làm ra lương thực không bị nghèo đi dù là nghèo đi một
cách tương đối so với mặt bằng xã hội
g h
h
h
g
ũ gg
ng hóa s n xu t nông nghiệp và
h
i h
mb
g hực
1.1.2. Vai trò của an ninh lương thực
Chúng ta h
hứ
h
g ằ g
i h
g
ủ
i h q ố gi , hằ
ủ
ợ g
g hự
g hự
ự
ợ hể hiệ
hiế
ội
g hự
ợ g
ợ
h
g hự
ủ q ố gi
g
q
hiế
V i
g ủ
ế
h
g ời
ủ An ninh
:
-
i h
g hực
m b o nhu c u t n t i củ
g ời và
-
i h
g hực
m b o cho quá trình
g
ởng kinh tế
-
i h
g hực có vai trò ổ
y lùi nghèo
i.
ịnh xã hội.
1.1.3. Phương trình quản trị an ninh lương thực và an ninh phi truyền thống
ể xây dựng tốt và qu n trị tốt chiế
ph i có nh ng nghiên cứ
Ph
g
i h
có về
h
i
q
n qu n trị
ợ
ến v
i h
ề
i h
g hực cho 1 huyện, c n
i h
g hực.
g hực
g hực t i huyện Yên Thành = (S1+S2+S3) – (C1 +C2+C3) = (Sẵn
g hực thực ph m + Ổ
ịnh + Phát triển nông nghiệp bền v ng) – (Chi
phí qu n trị rủi ro trong s n xu t, cung ứng + Chi phí m t do khủng ho g
thực + Chi phí khắc phục nh ng rủi ro thiên tai...)
10
g
T
g
S1 =
g hực
ộ
S1.1 = Mứ
g hực
g hực
S1.2 = Sẵn có về
S2= Ổ
ịnh
g hực
S2.1= Ổ
ịnh quỹ
S2.2= Ổ
ịnh nhu c
ể s n xu
t nông nghiệ
g hực
g hực
S3= Phát triển nông nghiệp bền v ng
S3.1 = T g
ởng dân số
S3.2 = Hệ thống thủy lợi ổ
S3.3 = T
h ộ
S3.4 = X
ịnh
ộng
ự g h
g hiệ
ựng h t ng
S3.5 =
C1= Chi phí qu n trị rủi ro trong s n xu t, cung ứng
C1.1 = Chi phí xây dựng công trình
C1.2 = Thu nh
ừ
ng lúa.
C2= Chi phí m t do khủng ho g
C2.1 = Chi phí m t do biế
g hực
ổi khí h u
C3= Chi phí khắc phục nh ng rủi ro thiên tai
C3.1= Chi phí khắc phục thiệt h i
ớc biển dâng
Th g iểm
Th g iểm 1-5
ợc sử dụ g ể
qu n trị an ninh phi truyền thống T
ối với các biến số an toàn, ổ
h
h gi
he
h
ịnh và phát triển bền v ng (S1; S2; S3)
ợ
g
i h
g hự
g
h
:
h gi
:
1 iểm: r t kém (
ứ: chỉ i
g hự
hq
g ời
ới tiêu
chu n)
2 iểm: kém
3 iểm: trung bình (
tính ổ
ịnh theo mứ
ứ:
hq
g
t có chiề h ớng gi
g ời)
11
h g
n gi
ợc
4 iểm: tốt
5 iểm : r t tốt (
ứ: chỉ i
g hự
hq
g ời
t tiêu chu n /
ợt tiêu chu n nhiều l n)
ối với các biến số chi phí qu n trị rủi ro; chi phí m t do khủng ho ng; chi phí khắc
phục rủi ro (C1; C2; C3)
1 iểm: r t cao (
h
ứ: công tác qu n trị rủi
i h
g hự
ợ
ịa
ứ: không có quy trình qu n trị rủi ro, không bố í
ợc
g hực hiện nghiêm túc và có kết qu tốt)
2 iểm: cao
3 iểm: trung bình
4 iểm: th p
5 iểm : r t th p (
g ời....)
ngu n vốn v n hành, thiệt h i lớn về tài s
i
hí
h gi
ợ
h
iểm dựa trên kết qu thu th p t i huyện Yên Thành,
i
kết qu kh o sát, phân tích, phỏng v
số
hí
ợ
h
iểm từ 1-5. Các biến
ợc tính theo giá trị trung bình của các tiêu chí sử dụng trong nghiên cứu này.
1.2. CHIẾN LƢỢC VÀ CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC
1.2.1. Khái niệm về chiến lược và chiến lược an ninh lương thực
Theo h
q
ị
iệ
i h
i h hi
PGS TS H
g
ị
i h
q
ị
ợ gi
hố g (MNS) g
g hự Q
hiệ
hí h
i h
h
gi
PGS TS Ng
ụ ghi
h
g hự
ị
i h
ứ
ổ hứ
hiế
ợ
kế h
h
ớ
ộ g
ủ
g hự
Thành g m các ho
i
q
ợc sự thống nh t về các kết qu
i
ễ Thị Ng
H ệ
h h hứ
h
h
ổ hứ
hứ g h
ới
ối g
ể
h ghiệ .
n v ng cho huyện Yên
g hực củ
h
o huyện Yên
p trung các ngu n lực và củng cố
i h
g hực cho huyện
g h ớ g ến nh ng mụ
ộng dự kiến.
12
ỹ
h h
m b o 4 tiêu chí củ
kh
h
ứ
i h
ộng: xác ị h
ộng v n hành, nhằ
Th h
h
ghi
g
g q n trị
Thành là thực hiện chứ
Y
g
iệ
Nh n th c để xây dựng chiến lược an ninh lương thực
các ho
h
h Phi Xây dựng chiến lược an ninh lương thực
q
hự hiệ
ề
g hự ” ủ
i
h
g
t
1.2.2. Quy trình để xây dựng chiến lược an ninh lương thực
ớc 1: T p hợp các lo i d liệ
i
q
ế
i h
g hực t i huyện Yên
Thành
ớc 2: Xây dựng thực tr ng về
i h
g hực t i huyện Yên Thành
ớc 3: Sử dụng công cụ phân tích TOWS ể x
ịnh nhóm chiế
ớc 4: Xây dựng chiế
iểm; mục tiêu cụ thể
i h
ợc: Nguyên tắ / Q
g hực cho huyện Yên Thành; Nh ng nội
ợc mục tiêu; Các gi i h
ể
ợc
m b o an
g h h ộng thực hiệ
ể
t
ợc các nội dung
1.2.3. Các công cụ xây dựng chiến lược an ninh lương thực
Quy trình qu n trị
i h
g hực sử dụng 3 nhóm công cụ chính:
h gi
1. Công cụ nghiên cứu, kh
g hực: tài liệu, phiế
iề
h
h gi ;
í h
ự báo về an ninh
h h h
í h; ph n mềm
thống kê các d liệu cứng và mềm; các b ng tổng hợp và phân tích d liệu
2. Công cụ ho h ịnh và thực thi các chiế
ợ
i h
g hực: Báo cáo phân
í h ề xu t gi i pháp, hệ thố g iều hành s n xu t, phân phối
gi
g thự
mb
h
g ời tr ng lúa có thu nh p hợp lý...
3. Công cụ phân tích TOWS
13
h g
h ổn
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH AN NINH LƢƠNG THỰC CỦA
HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2013 -2018
Ta cần phải phân t ch một số yếu tố như khí h u, địa hình, tài nguyên đất đai,
tài nguyên nước, nhân lực lao động, ết cấu h tầng, hệ thống tài ch nh, hoa h c
c ng nghệ... của huyện s t c động an ninh lương thực huyện ên hành
h ng
qua việc phân tích này s làm rõ c c điểm m nh, điểm yếu, cơ hội và thách th c đối
với an ninh lương thực huyện ên hành, làm cơ sở cho việc đ xuất chiến lược
đảm ảo an ninh lương thực cho huyện ên hành đến 2035.
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN
YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN
2.1.1. iều kiện tự nhiên
a) Vị í ị ý
Huyện Yên Thành là huyệ
Nghệ An, h
ệ
39
ng bằ g
ịa nằm ở hí
g;
ắc tỉnh
ị hành chính g m 01 thị tr n và 38 xã1 cách thành phố
Vinh 60 km về phía Nam; cách c ng Cửa Lò 45 km về hí
14 km về hí
g
hg S (
gN
ờng sắt) 9 km về hí
g
;
h QL1
h H Nội
265 km về phía Bắc, tổng diện tích tự nhiên 547,67 km2, với dân số 278 493 g ời
(
huyệ
2018); huyện Yên Thành giáp với phía Bắc giáp Quỳ h L
L
g T
Kỳ; phía Nam giáp huyện Nghi Lộ
L
; phía Tây giáp
g; phí
g
giáp Diễn Châu.
1
Th h ắ Th h
g Th h
Th h
g Th
Th h H Th h Kh h Th h L g Th h L g Th
Thành, Nhân Thành, Phúc Thành, Phú Thành, Quang Th
Th h T g Th h V Th h Vi Th h Vĩ h Th
Th h Tiế Th h
h ứ Th h H g Th h H Th h H g Th h Hợ
h Li Th h Lý Th h Mi h Th h Mỹ Th h N
h S Th h T g Th h T Th h Th Th h Thị h
h X
Th h
i Th h T Th h Ki Th h M
14
Hình 2.1. Vị trí huyện Yên Thành trong tỉnh Nghệ An
b) Khí h
Y
Th h ằ
hh ở g ủ
g
g khí h
h i h h h i hời iế
h gi
g ộ hiệ
ặ
g khí h
g - h h h h ừ h g 11 ế
h
i
g ủ
hh ở g ế
iề T
kế h
g (gi T
h i
N
h g 08, h g
h ờ g hổi
Tây-N
i
hế ộ
ự h
kh
g
g h
h
ờ g
ế
g
ợ g
hq
g
g
ớ
ể ử
h
kh g
ố g h
ớ
iể
g
hh ở g ế
iề
h g7
hị
ắ (gi
hiệ
ủ
g ắ
ộh h
g)
hè - ắ
hiệ
h
khí h
ặ
hổi ừ h g 04
ộ
g h
/
h
ời ố g
1 816
410C. Gió
h
h
ớ
( h g 10)
h ớ g gi
gL hV
iể
gi
ối kh hé
).
:L ợ g
g
ới
h g 03
hời iế kh
hỏ h t 1.150mm. V
g
ắ T
h
ối ụ hè h
ợ g
Ng ợ
h ớ g gi
i
ớ ừ h ợ g g
gh
he
h
h
ề
ặ
h
i hh
ủ
g ời
ợi
ắ Nghệ
ự
ớ
ội
ội ị q
ặ
g
ng mùa khô (tháng 4)
i õ ệ h ặ khi hệ hố g hủ
ké
h 3 471
ở
g
ử
gh
gh ệ
Đặc điểm khí h u ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân;
trong năm thường có h n hán vào tháng 6 - 7; bão lụt vào tháng 9 - 10, nên phải
15
cân nhắc kỹ v giống, thời vụ gieo trồng và luôn phải quan tâm tới phòng chống sâu
h i, dịch bệnh, h n h n, lũ lụt để h n chế thiệt h i do thiên tai gây ra.
c)
ị h h
Y
Th h
ị h h
hi h h 2
g: V
1 hị
ộ
iể
L
i
i
V
g
súc. N i
h
g
ị
ị V
ặ
ớ
iệ
h
h
h
i
kh
g
ổ i
ộ g
ố g
gN
g
g ằ g
21
g
ằ
g
g h
i h
ờ
i h i
ghiệ
g6k
ể
iế gi
ề hí
h
Th h
g
i gi
g ũ g h
là
Vĩ h Th h (0,2m).
iề kiệ
g
ắ
ừ 08 - 25
g ghiệ
H
h
iể
17
iể
k h i
iể
iể
ị h hởY
i g
h
Th h
h ể
ũ g h
hiề
ị h
h
ợi ể
ki h ế h
h
g
h kế
g
d) T i g
i
Phân lo i
Theo kế q
6 h
ỏ
ới
gg
ừT
g
hq
h h
h iể
Từ ặ
chi
g ằ g
hế
g ũ g
h
g
ghi g
g ằ g ủ ỉ h Nghệ
g
h
g h
i
iề
gh
h
: h
ối
g
g h
hiế
g: 37 47%; nhóm
ố ụ: 1 15%
hổ h
h
h
h
16
Th h
ợ
ế 37 87% TTN; kế ế là nhóm
: 18 20%; h
i
h ệ Y
h
ỏi
: 1 85%; h
hỉ hiế 0 97%
Phân loại và quy mô diện tích các
loại đất (ha)
1,361.90
1,015.32
630.9
529.07
NHÓM ẤT PHÙ S
9,968.97
NHÓM ẤT XÁM
NHÓM ẤT Ỏ VÀNG
20,521.19
NHÓM ẤT XÓI MÕN
TR SỎI Á
20,739.49
NHÓM ẤT Ố TỤ
ih ệ Y
(B
Th h
ợ
í h kè
)
i hình 1 phụ lục 2 của lu
Ngu n: Phan Liêu, Trà Ng c Phong, Nguyễn Xuân Nhiệm, Bùi H u Hanh, 2018.
ể
h
ệ
i
i
ớ
ề
ằ g: Ph
hố g
i
ử
h gi
i
Kế hừ kế q
hiế
g h
i gi
ặ
h
h
hiể kế
g ộ
h
h
hế g
g
i
hự
g
iệ
hế ộ
ới
t hiện tr ng
ghi
ứ
ủ [3] (
i h h 2 – hụ ụ 2 ủ
ợ
í h kèm
)
Bảng 2.1. Diện tích đất bị xói mòn thực trạng ở huyện Yên Thành theo phân
cấp quốc gia
St
t
Cấp xói
mòn
Lƣợng mất đất
(tấn/ha/năm)
1
2
3
4
I
II
III
IV
0-1
1-5
5 - 10
10 - 50
5
V
> 50
Sông, ối h
Giao thông
Diện tích bị xói mòn
Tổng diện tích
Diện tích
(ha)
Phần
trăm
(%)
22.650,64
12.659,33
5.970,11
8.217,97
41,36
23,11
10,90
15,01
1.181,71
2,16
3.053,01
1.034,07
28.029,13
54.766,84
5,57
1,89
51,18
100,00
17
Đánh giá
Không xói mòn
X i
hẹ
Xói mòn TB
X i
h
X i
h
Tiêu
chuẩn
phân
cấp
TCVN
thực
5299 –
trạng
2009
xói
mòn