ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI
LOẠI BẢN DẦM
THEO TCXDVN 356 : 2005
Phạm Lê Kiến Kha
1
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
I.1. Sơ đồ sàn
Dầm phụ
Bản sàn
Dầm chính
4600
2
4600
2
4600
2
2
2200
2200
2200
2200
6600
2
2200
2200
2200
6600
2200
2200
2200
6600
2
2
2200
2200
6600
2
2
Hình 1: Sơ đồ mặt bằng sàn
I.2. Kích thước
- Chiều dài theo phương cạnh ngắn:
L1 = 2,2m
- Chiều dài theo phương cạnh dài :
L2 = 4,6m
I.3. Hoạt tải
- Giá trị tiêu chuẩn
:
ptc = 200 daN/m2
- Hệ số
:
np = 1,2
I.4. Vật liệu
I.4.a. Bê tông
- Bê tông có cấp độ bền
:
B15
- Cường độ chịu nén tính toán
:
Rb = 8,5 MPa
- Cường độ chịu kéo tính toán
:
Rbt = 0,75 MPa
- Môdun đàn hồi của bêtông
:
Eb =2,3E+07 kN/m2
I.4.b. Cốt thép
- Cốt thép sàn nhóm
AI
→ Cường độ tính toán Rs1 = 225 MPa
- Cốt thép đai nhóm
AI
→ Cường độ tính toán Rsw= 175 MPa
- Cốt thép dọc nhóm
AII
→ Cường độ tính toán Rs2= 280 MPa
Phạm Lê Kiến Kha
2
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
I.5. Các lớp cấu tạo sàn
Gach Ceramic
Vua lót
Bêtông sàn
20
80
20
10
Vua trát
Gạch ceramic
Vữa lót
Bêtông Cốt thép
Vữa trát
II. BẢN SÀN
II.1.Phân loại bản sàn
𝐿
4,6
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản 𝐿2 = 2,2
1
Hình 2: Các lớp cấu tạo sàn
δg = 10 mm,
γb = 20 kN/m3,
δv = 20 mm,
γb = 18 kN/m3,
δb = 80 mm,
γb = 25 kN/m3,
δv = 20 mm,
γb = 18 kN/m3,
γf = 1,2
γf = 1,3
γf = 1,1
γf = 1,3
> 2 vậy xem bản sàn làm việc theo một phương (phương cạnh
ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra một dải bản sàn có bề rộng b = 1m theo phương vuông góc với
dầm phụ (phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.
II.2.Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
II.2.a. Bản sàn:
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
1
1
1
1
hb = ( ÷ ) L1 = ( ÷ ) × 2200 = (62 ÷ 73) ≥ ℎ𝑚𝑖𝑛 = 60𝑚𝑚
30 35
30 35
Chọn hb = 80mm
II.2.b. Dầm:
- Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ:
1
1
1
1
hdp = ( ÷ ) Ldp = ( ÷ ) × 4600 = (329 ÷ 383)mm
12 14
12 16
Chọn hdp = 350mm
1 2
1 2
bdp = ( ÷ ) Ldp = ( ÷ ) × 350 = (87 ÷ 233)mm
4 3
4 3
Chọn bdp = 150mm
- Xác định sơ bộ kích thước dầm chính:
1
1
1
1
hdc = ( ÷ ) Ldc = ( ÷ ) × 6600 = (66 ÷ 55)𝑚𝑚
10 12
10 12
Chọn hdc = 600mm
1 2
1 2
bdc = ( ÷ ) Ldc = ( ÷ ) × 600 = (15 ÷ 40)𝑚𝑚
4 3
4 3
Chọn bdc = 300mm
II.3.Sơ đồ tính
Phạm Lê Kiến Kha
3
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộn b = 1m (Hình 1), xem bản như một dầm
liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ.
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
- Đối với nhịp biên:
3
-
3
𝐿𝑜𝑏 = 𝐿1 − 2 𝑏𝑑𝑝 = 2200 − 2 × 150 = 1975 mm
Đối với nhịp giữa:
𝐿𝑜 = 𝐿1 − 𝑏𝑑𝑝 = 2200 − 150 = 2050 mm
2200
150
1975
2200
150
2050
150
Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
II.4.Xác định tải trọng
II.4.a. Tĩnh tải:
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
𝑔𝑠 = ∑(𝛾𝑓,𝑖 × 𝛾𝑖 × 𝛿𝑖 )
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.
Chiều
Trọng lượng
Trị tiêu chuẩn Hệ số độ tin cậy
dày
riêng
về tải trọng 𝛾𝑓,𝑖
𝑔𝑠 (kN/m2)
𝛿𝑖 (mm)
𝛾𝑖 (kN/m3)
Gạch ceramic
10
20
0,20
1,2
Vữa lót
20
18
0,36
1,3
Bêtông cốt thép
80
25
2
1,1
Vữa trát
20
18
0,36
1,3
Tổng cộng
2,92
--II.4.b. Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán:
𝑝𝑠 = 𝛾𝑓,𝑖 × 𝑝𝑐 = 1,2 × 2 = 2,4 kN/m
II.4.c. Tổng tải:
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
𝑞𝑠 = (𝑔𝑠 + 𝑝𝑠 ) × 𝑏 = (2,4 + 3,38) × 1 = kN/m
II.5.Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
1
1
𝑀𝑚𝑎𝑥 =
𝑞𝑠 𝐿2𝑜𝑏 =
× 5,78 × 1,9752 = 2,0496 (𝑘𝑁𝑚)
11
11
Momen lớn nhất ở gối thứ 2:
1
1
𝑀𝑚𝑖𝑛 = − 𝑞𝑠 𝐿2𝑜 =
× 5,78 × 2,052 = −2,2082 (𝑘𝑁𝑚)
11
11
Lớp cấu tạo
Phạm Lê Kiến Kha
4
Trị tính
toán
gs (kN/m2)
0,24
0,47
2,2
0,47
3,38
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Moment lớn nhất ở các nhịp giữa và gối giữa:
1
1
𝑚𝑖𝑛
𝑀𝑚𝑎𝑥
= ± 𝑞𝑠 𝐿2𝑜 = ± × 5,78 × 2,052 = 1,5182 (𝑘𝑁𝑚)
16
16
2,2082 kNm
1,5182 kNm
1,5182 kNm
2,0496 kNm
1975
2050
Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ bao mômen của bản sàn
II.6.Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 225Mpa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các công thức
sau:
ℎ𝑜 = ℎ − 𝑎 = 80 − 15 = 65 mm
𝑀
𝛼𝑚 = 𝛾 𝑅 𝑏ℎ2 ≤ 𝛼𝑅 = 0,255:
𝑏 𝑏
𝑜
Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo, tra bảng được 𝜉 hoặc tính từ :
𝜉 = 1 − √1 − 2𝛼𝑚
𝐴𝑠 =
𝜉𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
𝑅𝑠
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0.05% ≤ 𝜇 =
Phạm Lê Kiến Kha
5
𝐴𝑠
𝑏ℎ0
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
(kN/m)
αm
ξ
As
(mm2/m)
µ
(%)
2,05
2,21
1,52
0,057
0,061
0,042
0,058
0,063
0,043
142
155
106
0
0
0
Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa, gối giữa
150
120
550
550
Ø6a250 1
150
Ø6a180 1
Ø6a250
Ø6a180
550
550
Ø6a180
150
550
Ø6a250 1
2200
Ø6a200
1
550
Ø6a200 1
Ø6a250 1
2200
1
Chọn cốt thép
a
Asc
(mm) (mm2/m)
200
141
180
157
200
141
Ø6a250
1
Ø6a180
150
Ø6a200 1
Ø6a200
2200
Ø6a250
550
Ø6a250 1
d
(mm)
6
6
6
Ø6a200
1
1
Ø6a200
Ø6a200
1
1
Hình 5. Bố trí thép sàn
Phạm Lê Kiến Kha
6
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
III. DẦM PHỤ
III.1.
Sơ đồ tính
600
350
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là dầm
chính.
300
4150
300
4300
4600
300
4150
4600
D
C
300
4600
A
B
Hình 6. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Nhịp tính toán dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
3
3
𝐿𝑜𝑏 = 𝐿2 − 2 𝑏𝑑𝑐 = 4600 − 2 × 3000 = 4150 mm
Đối với nhịp giữa:
𝐿𝑜𝑔 = 𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 = 4600 − 300 = 4300mm
➔ Chọn Lo = 4300mm để tính toán
4300
4300
D
C
B
Hình 7. Sơ đồ tính của dầm phụ
III.2.
Xác định tải trọng
III.2.a. Tĩnh tải
- Trọng lượng bản thân dầm phụ:
𝑔𝑜 = 𝛾𝑓,𝑔 × 𝛾𝑏𝑡 × 𝑏𝑑𝑝 × (ℎ𝑑𝑝 − ℎ𝑏 ) = 1,1 × 25 × 0,15 × (0,35 − 0,08) = 1,11 kN/m
-
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
𝑔1 = 𝑔𝑠 × 𝐿1 = 3,38 × 2,2 = 7,436 kN/m
-
Tổng tĩnh tải:
𝑔𝑑𝑝 = 𝑔𝑜 + 𝑔1 = 1,11 + 7,436 = 8,546 kN/m
III.2.b. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
𝑝𝑑𝑝 = 𝑝𝑠 × 𝐿1 = 2 × 1,2 × 2,2 = 5,28 kN/m
III.2.c. Tổng tải: Tải trọng tổng cộng:
𝑞𝑑𝑝 = 𝑔𝑑𝑝 + 𝑝𝑑𝑝 = 8,546 + 5,28 = 13,83 kN/m
Phạm Lê Kiến Kha
7
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
III.3.
Xác định nội lực
III.3.a. Biểu đồ bao mômen
𝑝
5,28
Tỉ số 𝑔𝑑𝑝 = 8,546 = 0,6178
𝑑𝑝
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men tính theo công thức sau:
𝑀 = 𝛽 × 𝑞𝑑𝑝 × 𝐿2𝑜 (đối với nhịp biên Lo =Lob)
𝛽, 𝑘 - hệ số tra phụ lục 8.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
𝑥1 = 𝑘 × 𝐿𝑜 = 0,167 × 4,3 = 0,7181 m
Mô men dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
𝑥2 = 0,15 × 𝐿𝑜 = 0,15 × 4,3 = 0,645 m
Đối với nhịp giữa:
𝑥3 = 0,15 × 𝐿𝑜 = 0,15 × 4,3 = 0,645 m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
𝑥4 = 0,425 × 𝐿𝑜 = 0,425 × 4,3 = 1,8275 m
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
𝑞𝑑𝑝 𝐿2𝑜
Mmax
Nhịp Tiết diện Lo (m)
𝛽𝑚𝑎𝑥
𝛽𝑚𝑖𝑛
(kNm)
(kNm)
0
0,0000
1
0,065
16,62
2
0,09
23,014
Biên
0,425Lo
4,3
255,716
0,091
23,27
3
0,075
19,1787
4
0,02
5,114
5
-0,0715
6
0,018
-0.01
4,603
Giữa
7
4,3
255,716
0,058
-0,022
14,832
0,5Lo
0,0625
15,982
Mmin
(kNm)
-18,28
-2,557
-5,626
III.3.b. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
𝑄1 = 0,4 × 𝑞𝑑𝑝 × 𝐿𝑜𝑏 = 0,4 × 13,83 × 4,3 = 23,79 kN
Bên trái gối thứ 2:
𝑄2𝑇 = 0,6 × 𝑞𝑑𝑝 × 𝐿𝑜𝑏 = 0,6 × 13,83 × 4,3 = 35,68 kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
𝑄2𝑃 = 𝑄3𝑇 = 0,5 × 𝑞𝑑𝑝 × 𝐿𝑜 = 0,5 × 13,83 × 4,3 = 29,73 kN
Phạm Lê Kiến Kha
8
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
7181
645
645
23,01
16,62
(kNm)
19,18
5,11
18,28
4,6
14,8
14,8
15,98
4,6
2,56
2,56
18,28
5,11
19,18
23,01
23,27
16,62
0
645
1827,5
7181
23,27
1827,5
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
645
35,68
23,78
29,73
2300
35,68
29,73
23,78
(kN)
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
III.4.
Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5MPa; Rbt = 0,75 Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa
III.4.a. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định Sf:
1
1
× (𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 ) = × (4600 − 300) = 716,67 mm
6
6
1
𝑆𝑓 ≤ 1
× (𝐿1 − 𝑏𝑑𝑝 ) = × (2200 − 150) = 1025 mm
2
2
′
6
×
ℎ
=
6 × 80 = 480 mm
{
𝑓
Chọn Sf = 480 mm.
Chiều rộng bản cánh:
𝑏𝑓′ = 𝑏𝑑𝑝 + 2𝑆𝑓 = 150 + 2 × 480 = 1110 mm
Kích thước tiết diện chữ T (𝑏𝑓′ = 1110 mm; h𝑓′ = 80 mm; b = 150 mm; ℎ = 350 mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 45 mm ho = h – a = 350 – 45 = 305 mm
𝑀𝑓 = 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏𝑓′ ℎ𝑓′ (ℎ𝑜 −
ℎ𝑓′
) = 8,5.103 × 1,11 × 0,08 × (0,305 −
2
0,08
2
) = 200,02 kNm
Nhận xét: M < Mf =200,02kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật 𝑏𝑓′ × ℎ𝑑𝑝 = 1110 × 350 mm.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
𝑏𝑑𝑝 × ℎ𝑑𝑝 = 150 × 350 mm.
Phạm Lê Kiến Kha
9
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
350
350
80
1110
480
150
150
480
Hình 10. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
ℎ𝑜 = ℎ − 𝑎 = 350 − 45 = 305 mm
𝑀
𝛼𝑚 = 𝛾 𝑅 𝑏ℎ2 ≤ 𝛼𝑅 : tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được 𝜉 hoặc tính từ : 𝜉 = 1 −
𝑏 𝑏
𝑜
√1 − 2𝛼𝑚
𝐴𝑠 =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
𝜉𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
𝑅𝑠
𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0.05% ≤ 𝜇 =
𝐴𝑠
𝑏ℎ0
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1110×350)
Gối 2
150×350)
Nhịp giữa
(1110×350)
ξ
As
(mm2)
µ
(%)
Chọn cốt thép
Asc
Chọn
(mm2)
0,027
0,027
277,5
0,6
3ϕ12
339
22,16
18,3
0,021
0,021
215,8
0,4
2ϕ12
226
4,73
16
0,018
0,018
185
0,4
2ϕ12
226
22
M
(kNm)
αm
23,3
ΔAs
(%)
III.4.b. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 117,4 kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
𝜑𝑏3 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜
= 0,6 × (1 + 0 + 0) × 1 × 0,75.103 × 0,15 × 0,305 = 20,59 kN
𝑄 > 𝜑𝑏3 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜
bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Phạm Lê Kiến Kha
10
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Chọn cốt đai ϕ6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
4𝜑𝑏2 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜2
𝑠𝑡𝑡 =
𝑅𝑠𝑤 𝑛𝑎𝑠𝑤
𝑄2
4 × 2 × (1 + 0 + 0) × 1 × 0,75 × 150 × 3052
=
× 175 × 2 × 28
(35,68.103 )2
= 644 mm
𝜑𝑏4 (1 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜2
𝑠=
𝑄
.
1,5 × (1 + 0) × 1 × 0.75 × 150 × 3052
=
= 440 mm
35,68.103
ℎ
350
= 2 = 1750 mm
𝑠𝑐𝑡 ≤ {2
150 mm
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
𝐸𝑠 𝑛𝑎𝑠𝑤
21.104
2 × 28
𝜑𝑤1 = 1 + 5
=1+5×
×
= 1,11 ≤ 1,3
3
𝐸𝑏 𝑏𝑠
23.10
150 × 150
𝜑𝑏1 = 1 − 𝛽𝛾𝑏 𝑅𝑏 = 1 − 0,01 × 1 × 8,5 = 0,915
0,3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
= 0,3 × 1,113 × 0,915 × 1 × 8,5.103 × 0,15 × 0,305 = 118,81 kN
𝑄 < 0,3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
3ℎ𝑑𝑝
3×350
=
= 263 mm
Đoạn dầm giữa nhịp:𝑠 ≤ {
4
𝑐𝑡
4
500 mm
Chọn s = 250 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.
1450
Ø6a150
2Ø12
1
1150
Ø6a150
2Ø12
1
300
1150
Ø6a150
1000
Ø6a150
2Ø12
1
1
350 80
2Ø12
1850
Ø6a250
2Ø12
300
2Ø12+1Ø12
2
2Ø12
2 3
800
2Ø12
2
800
2Ø12
2
4600
4
4
1Ø12
Ø6a250
2Ø12
2
2Ø12
1
3
4
2Ø12
1
350
2Ø12
350
Ø6a150
2Ø12
2300
1
350
350
2Ø12
2
300
Ø6a150
4
2Ø12
2
Ø6a250
2Ø12
2
150
150
150
150
1-1
2-2
3-3
4-4
Phạm Lê Kiến Kha
11
1
2
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
IV. DẦM CHÍNH
IV.1.
Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 300 mm, hdc = 600 mm.
2200
2200
2200
2200
2200
6600
2200
6600
1
2
p
p
p
p
p
p
p
p
G
G
G
G
G
G
G
G
Hình 11. Sơ đồ tính dầm chính
Nhịp tính toán:
− L = 3L1 = 3 x 2200 = 6600 mm =6,6 m
Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%, nên xem là dầm đều nhịp.
IV.2.
Xác định tải trọng
Tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go, phần tải trọng từ bản truyền
vào g1, p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1, P dưới dạng lực tập trung.
IV.2.a. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):
𝐺𝑜 = 𝛾𝑓,𝑔 𝛾𝑏𝑡 𝑏𝑑𝑐 (ℎ𝑑𝑐 − ℎ𝑏 )𝐿1
= 1,1 × 25 × 0,3 × (0,6 − 0,08) × 2,2 − (0,35 − 0,08) × 0,15 = 9,104 kN
Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:
𝐺1 = 𝑔𝑑𝑝 𝐿2 = 8,5 × 4,6 = 39,3 kN
Tổng tĩnh tải tập trung: G = Go + G1 = 9,104 + 39,3 = 48,42 kN
IV.2.b. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
𝑃 = 𝑝𝑑𝑝 𝐿2 = 5,28 × 4,6 = 24,288kN
IV.3.
Xác định nội lực
IV.3.a. Biểu đồ bao mômen
Bỏ qua các tải trọng đặt trực tiếp lên gối tựa, trong mỗi nhịp có 2 tải tập trung.
Mmax = αgGL + αp1PL
Mmin = αgGL - αp2PL
IV.3.b. Biểu đồ bao lực cắt
Qmax = βgG + βp1P
Qmin = βgG - βp2P
Phạm Lê Kiến Kha
12
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC GIẢI BẰNG SAP2000
Frame
Text
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Phạm Lê Kiến Kha
Station
m
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
TABLE: Element Forces - Frames
OutputCase
StepType
Text
Text
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
13
V2
KN
-31.116
-31.116
-31.116
-31.116
-31.116
-31.116
21.641
21.641
21.641
21.641
21.641
21.641
94.349
94.349
94.349
94.349
94.349
94.349
-55.404
-55.404
-55.404
-55.404
-55.404
-55.404
12.967
12.967
12.967
12.967
12.967
12.967
61.387
61.387
61.387
61.387
61.387
61.387
-48.694
-48.694
-48.694
-48.694
-48.694
-48.694
0.015
0.015
0.015
0.015
0.015
0.015
72.723
72.723
72.723
72.723
72.723
72.723
-83.97
-83.97
-83.97
-83.97
-83.97
-83.97
-11.551
-11.551
-11.551
-11.551
M3
KN-m
3.02E-14
24.3778
48.7555
73.1333
97.511
121.8888
121.8888
114.275
106.6613
99.0475
91.4338
83.82
83.82
44.2147
4.6094
-31.5608
-58.571
-85.5813
2.309E-14
13.691
27.3821
41.0731
54.7642
68.4552
68.4552
60.8414
53.2277
45.6139
38.0002
30.3864
30.3864
1.4678
-27.4507
-59.8043
-101.3179
-142.8315
-85.5813
-64.1558
-42.6031
-10.6181
23.9114
58.4408
58.4408
60.9787
63.5166
66.0546
68.5925
71.1304
71.1304
41.6768
12.6049
-13.1593
-29.3817
-45.6041
-142.8315
-105.8849
-69.0654
-42.6782
-18.8355
5.0072
5.0072
7.5451
10.083
12.621
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Phạm Lê Kiến Kha
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
0
0.44
0.88
1.32
1.76
2.2
2.2
2.64
3.08
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
14
-11.551
-11.551
36.869
36.869
36.869
36.869
36.869
36.869
-36.869
-36.869
-36.869
-36.869
-36.869
-36.869
11.551
11.551
11.551
11.551
11.551
11.551
78.476
78.476
78.476
78.476
78.476
78.476
-72.723
-72.723
-72.723
-72.723
-72.723
-72.723
-0.015
-0.015
-0.015
-0.015
-0.015
-0.015
54.188
54.188
54.188
54.188
54.188
54.188
-64.567
-64.567
-64.567
-64.567
-64.567
-64.567
-16.147
-16.147
-16.147
-16.147
-16.147
-16.147
55.404
55.404
55.404
55.404
55.404
55.404
-91.169
-91.169
-91.169
-91.169
-91.169
-91.169
-18.461
-18.461
-18.461
15.1589
17.6968
17.6968
-1.0701
-20.2186
-42.675
-74.673
-106.6711
-45.6041
-29.3817
-13.1593
12.2232
41.6768
71.1304
71.1304
68.5925
66.0546
63.5166
60.9787
58.4408
58.4408
23.9114
-10.6181
-42.6031
-74.588
-106.573
-106.6711
-74.673
-42.675
-19.837
-1.0701
17.6968
17.6968
15.1589
12.621
10.083
7.5451
5.0072
5.0072
-18.8355
-42.6782
-69.0654
-95.4526
-121.8398
-106.573
-74.6011
-34.9958
4.6094
44.2147
83.82
83.82
91.4338
99.0475
106.6613
114.275
121.8888
121.8888
97.511
73.1333
48.7555
24.3778
1.402E-14
-121.8398
-85.2878
-56.3693
-27.4507
1.4678
30.3864
30.3864
38.0002
45.6139
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
4
4
4
4
4
4
4
4
4
3.52
3.96
4.4
4.4
4.84
5.28
5.72
6.16
6.6
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
-18.461
-18.461
-18.461
31.116
31.116
31.116
31.116
31.116
31.116
53.2277
60.8414
68.4552
68.4552
54.7642
41.0731
27.3821
13.691
-2.584E-14
Hình 13. Biểu đồ bao lực cắt dầm chính
IV.4.
Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5MPa; Rbt = 0,75 Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa
IV.4.a. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định Sf:
1
1
× (3𝐿1 ) = × (3 × 2200) = 1100 mm
6
6
1
1
𝑆𝑓 ≤
× (𝐿2 − 𝑏𝑑𝑐 ) = × (4600 − 300) = 2150 mm
2
2
6 × ℎ𝑓′ = 6 × 80 = 480 mm
{
Chọn Sf = 480 mm.
Chiều rộng bản cánh:
𝑏𝑓′ = 𝑏𝑑𝑐 + 2𝑆𝑓 = 300 + 2 × 480 = 1260 mm
Kích thước tiết diện chữ T (𝑏𝑓′ = 1260 mm; h𝑓′ = 80 mm; b = 300 mm; ℎ = 600 mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm ho = h – a = 600 – 50 = 650 mm
𝑀𝑓 = 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏𝑓′ ℎ𝑓′ (ℎ𝑜 −
ℎ𝑓′
2
) = 8,5.103 × 1,26 × 0,08 × (0,55 −
0,08
2
) = 436,97 kNm
Nhận xét: M < Mf =436,97 kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật 𝑏𝑓′ × ℎ𝑑𝑝 = 1260 × +600 mm.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
𝑏𝑑𝑐 × ℎ𝑑𝑐 = 300 × 600 mm.
Phạm Lê Kiến Kha
15
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Giả thiết agối = 70 mm ho = h - agối = 600 – 70 = 530 mm.
Điều kiện hạn chế αm ≤ αR
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
𝐴𝑠
𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0.05% ≤ 𝜇 =
𝑏ℎ0
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng
Tiết diện
Nhịp biên
(1260×600)
Gối 2
(300×600)
Nhịp giữa
(1260×600)
Gối 3
M
(kNm)
Bảng 11. Tính cốt thép dọc cho dầm chính
Chọn cốt thép
As
μ
αm
ξ
Asc
(mm2)
(%)
Chọn
(mm2)
ΔAs
(%)
121,91
0,038
0,038
799
0,11
2ϕ18+2ϕ14
817
2,25
142,86
0,199
0,224
1072
0,67
2ϕ20+2ϕ18
1137
6,06
71,06
0,022
0,022
463
0,07
2ϕ18
509
9,93
106,57
0,149
0,162
782
0,49
2ϕ18+2ϕ14
817
4,48
IV.4.b. Cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 55,4 kN, 𝑄𝐵𝑡𝑟 = 94,35 kN, 𝑄𝐵𝑝ℎ = 83,97 kN. 𝑄𝐶𝑡𝑟 = 72,73kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
𝜑𝑏3 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜
= 0,6 × (1 + 0 + 0) × 1 × 0,75.103 × 0,3 × 0,53 = 71,55 kN
𝑄 > 𝜑𝑏3 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜
bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt ngang (cốt đai và cốt xiên) chịu lực cắt.
Chọn cốt đai ϕ8 (asw = 50 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:
𝜑𝑏4 (1 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜2
𝑠
𝑄
𝑚𝑎𝑥
1,5 × (1 + 0) × 1 × 1,2 × 250 × 4802
=
= 705 mm
147,05.103
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
ℎ 600
𝑠𝑐𝑡 ≤ {3 = 3 = 200 mm
500 mm
Chọn s = 200 mm bố trí trong đoạn L1 = 2,2m gần gối tựa
Kiểm tra:
𝐸𝑠 𝑛𝑎𝑠𝑤
21.104
2 × 50
𝜑𝑤1 = 1 + 5
=1+5×
×
= 1,076 ≤ 1,3
3
𝐸𝑏 𝑏𝑠
23.10
300 × 200
𝜑𝑏1 = 1 − 𝛽𝛾𝑏 𝑅𝑏 = 1 − 0,01 × 1 × 8,5 = 0,915
0,3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
= 0,3 × 1,076 × 0,915 × 1 × 8,5.103 × 0,3 × 0,53 = 399,2 kN
𝑄 < 0,3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜
Phạm Lê Kiến Kha
16
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
𝑅 𝑛𝑎
175×2×50
𝑞𝑠𝑤 = 𝑠𝑤 𝑠 𝑠𝑤 = 200 = 87,5 kN/m
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:
𝑄𝑠𝑤𝑏 = √4𝜑𝑏2 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜2 𝑞𝑠𝑤
= √4 × 2 × (1 + 0 + 0) × 1 × 0,75.103 × 0,3 × 0,532 × 87,5
= 210 kN
QA,B < Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và gối B.
Xác định bước cốt đai đoạn dầm giữa nhịp:
3ℎ 3 × 600
= 450 mm
𝑠𝑐𝑡 ≤ { 4 =
4
500 mm
IV.4.c. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
𝑃1 = 𝑃 + 𝐺 − 𝐺0 = 24,288 + 48,42 − 9,104 = 63,604 kN
Diện tích cốt treo cần thiết:
𝑃
63,604
𝐴𝑠𝑠 = 𝑅1 = 175×103 × 106 = 363 mm2 = 3,63 cm2
𝑠
Nếu dùng đai ϕ8, hai nhánh thì số đai cần thiết:
3,63
= 3,63 chọn 4 đai
2×0,5
Vậy bố trí mỗi bên 2 đai, bước đai cách nhau 50mm
IV.5.
Biểu đồ bao vật liệu
IV.5.a. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp=25mm và ao,gối=40mm; khoảng
cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t=30mm.
Xác định ath hoth = hdp − ath
Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
𝑅𝑠 𝐴𝑠
2
𝜉=
⇒ 𝛼𝑚 = 𝜉(1 − 0,5𝜉) ⇒ [𝑀] = 𝛼𝑚 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0𝑡ℎ
𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0𝑡ℎ
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.
Tiết diện
Nhịp biên
(1260×600)
Gối B
(300×600)
Nhịp giữa
(1260×600)
Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As
ath
hoth
Cốt thép
ξ
mm2 mm
mm
2ϕ18+2ϕ14
817 33,2
557
0,038
Cắt 2ϕ14, còn 2ϕ18
509
34
566
0,024
2ϕ18+2ϕ20
1137 49,5 550,5 0,227
Cắt 2ϕ20, còn 2ϕ18
509
49
551
0,101
Phạm Lê Kiến Kha
2ϕ18
509
17
34
566
0,024
0,037
0,024
0,201
0,096
[M]
kNm
122,9
82,34
155,3
74,3
0,024
82,3
αm
MSSV: 16520800138
ΔM
%
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Gối C
(300×600)
2ϕ18+2ϕ14
Cắt 2ϕ14, còn 2ϕ18
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
817
509
48,3
49
551,7
551
0,163
0,101
0,15
0,096
116,4
74,3
IV.5.b. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Tính trên hình bản vẽ
IV.5.c. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
0,8𝑄
𝑊=
+ 5𝑑 ≥ 20𝑑
2𝑞𝑠𝑤
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
𝑅 𝑛𝑎
𝑞𝑠𝑤 = 𝑠𝑤 𝑠 𝑠𝑤 ;
Trong đoạn dầm có cốt đai d8a200 thì:
175×2×50,9
𝑞𝑠𝑤 =
= 88,03 kN/m
200
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.
Tiết diện
Nhịp biên
bên trái
Nhịp biên
bên phải
Gối B
bên trái
Gối B
bên phải
Gối C
Bên trái
Bảng 14. Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính
Q
qsw
Wtính
20d
Thanh thép
(kN)
(kN/m)
(mm)
(mm)
3
55,4
88,03
321,7
280
(2ϕ14)
3
77,04
88,03
421,7
280
(2ϕ14)
5
78,79
88,03
458
400
(2ϕ20)
5
66,8
88,03
403,5
400
(2ϕ20)
4
56,48
88,03
326,6
280
(2ϕ14)
Phạm Lê Kiến Kha
18
Wchọn
(mm)
335
431
480
430
328
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
1890
5008
572
W=430
W=480
82,3
58,27
71,06
74,3
106,57
116,4
155,3
142,86
74,3
W=335
82,3
83,85
122,84
121,91
82,3
74,3
155,3
W=328
W=431
1485
2934
BIEU ÐO BAO VAT LIEU DAM CHINH
ÐON V?MOMEN: kNm
TY LE : 1 / 25
300
1825
150
2050
150
1975
300
1975
150
2050
150
1975
300
2800
2x2Ø8a50
1
2
2x2Ø8a50
2Ø18 1
2Ø18
1
2
1
3
2Ø18+2Ø20 1 5
2Ø14
3
2Ø18
5
4
2Ø18+2Ø20 1 5
6
2Ø18
2
3
4
2
2x2Ø8a50
6
2Ø18 1
6
2x2Ø8a50
7
900
6
2Ø18
5
6
2
7
2
850
3700
2200
1600
2200
2200
2200
6600
2200
2200
6600
BO TRI THEP DAM CHINH
T? L? : 1 / 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Phan Quang Minh (chủ biên), Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống. Kết cấu bêtông cốt
thép (phần cấu kiện cơ bản). NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012.
2) TCXDVN 365:2005. Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế. NXB
Xây dựng, 2005.
3) Nguyễn Đình Cống, Sàn sườn bêtông toàn khối. NXB Xây dựng, 2011.
4) Võ Bá Tầm – Hồ Đức Duy, Đồ án môn học kết cấu bêtông sàn sườn toàn khối loại bản
dầm theo TCXDVN 365:2005. NXB Xây dựng, 2011.
5) Nguyễn Văn Hiệp, Hướng dẫn đồ án môn học bêtông cốt thép 1 sàn sườn toàn khối có
bản dầm. NXB ĐH Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh.
Phạm Lê Kiến Kha
19
MSSV: 16520800138
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
MỤC LỤC
I.
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1
Sơ đồ sàn
Kích thước
Hoạt tải
Vật liệu
Các lớp cấu tạo sàn
2
2
2
2
3
I.1.
I.2.
I.3.
I.4.
I.5.
II.
BẢN SÀN
II.1.
II.2.
II.3.
II.4.
II.5.
II.6.
III.
III.1.
III.2.
III.3.
III.4.
IV.
IV.1.
IV.2.
IV.3.
IV.4.
IV.5.
3
Phân loại bản sàn
Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Sơ đồ tính
Xác định tải trọng
Xác định nội lực
Tính cốt thép
3
3
3
4
4
5
DẦM PHỤ
7
Sơ đồ tính
Xác định tải trọng
Xác định nội lực
Tính cốt thép
7
7
8
9
DẦM CHÍNH
12
Sơ đồ tính
Xác định tải trọng
Xác định nội lực
Tính cốt thép
Biểu đồ bao vật liệu
Phạm Lê Kiến Kha
12
12
12
15
17
20
MSSV: 16520800138