Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45'''' SINH 10 CB( Rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.13 KB, 6 trang )

101 Đề kiểm tra môn sinh học - Khối 10
Thời gian: 45
H tờn:.. im:
Lp: ..
I.Trc nghim ( 3 im ) Chn cõu tr li ỳng nht tng ng vi cỏc ỏp ỏn a, b, c,
Câu 1: Đờng đa có vai trò là nguồn năng lợng dự trữ ngắn hạn ở thực vật là
a.glicôgen. b.xenlulôzơ, glicôgen. c. tinh bột. d . glicôgen, tinh bột.
Câu 2: Cơ thể sinh vật chỉ cần một lợng cực kỳ nh nguyên tố vi lợng , nếu thiếu nguyên tố này thì .
a. Chức năng sinh lý của cơ thể bị ảnh hởng nghiêm trọng, dẫn đến bệnh tật
b. Không ảnh hởng nhiu đến chức năng sinh lý của cơ thể.
c. Không dẫn đến bệnh tật
d. Không ảnh hởng nghiêm trọng đến sự sống.
Câu 3 : Thnh phn húa hc ch yu cu to nờn thnh t bo thc vt l..
a.xenlulôzơ và kitin. b. xenlulôzơ. c. kitin. d.glicôcalxi.
Câu 4: Các loại đờng đơn chứa 5 các bon là
a.pentôzơ, hecxôzơ. b. pentôzơ , glucôzơ. c. hecxôzơ . d. pentôzơ.
Câu 5: Nớc có tính phân cực cao cho nên có vai trò..
a. Làm dung môi hoà tan nhiều chất, tạo môi trờng cho các phản ứng sinh hoá xảy ra
b. Làm ổn định nhiệt của cơ thể.
c. Làm giảm nhiệt độ cơ thể. d. Làm cho tế bào chất dẫn điện tốt.
Câu 6: Tính đa dạng của Prôtêin đợc quy định bởi...
a. sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
b. số lợng các aa khác nhau trong phân tử Prôtêin. c. sự đa dạng của gốc R.
d. số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa khác nhau và bậc cấu trúc không gian khác nhau trong phân tử prôtêin.
Câu 7: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây..
a.có khả năng tự sao chép. c. là đại phân tử hữ cơ có cấu trúc đa phân.
b.dễ biến tính khi nhiệt độ cao. d. .có tính đa dạng.
Câu 8: Đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh học trong tế bào cơ thể nhờ ...
a. prôtêin cấu trúcb. prôtêin hoomôn c. prôtêin bảo vệ d. prôtêin enzim
Câu 9: Phốt pho lipit có tính lỡng cực , hai đầu khác biệt nhau nh sau .
a. Đầu ancol cú nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc, không tích điện.


b. Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, không tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc , không tích điện.
c. Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc, tích điện.
d. Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo a nớc, tích điện.
Câu10: Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm..
a. C, Ca, Cl, Mg b. O, C, S, K c. C, H, O, N d. P, Ca, S, C
Câu11: Chức năng của ti thể là ...
a. sản xuất chất hữu cơ. c. cung cấp năng lợng cho tế bào dới dạng ATP.
b. phân hủy các tế bào già. d. góp phần thực hiện quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 12: Cấu trúc khảm của màng tế bào là..
a.lớp kép phótpholipit đợc khảm bởi các phân tử glicôlizit b..lớp kép phótpholipit đợc khảm bởi các phân tử prôtêin.
c.các phân tử prôtêin đợc khảm bởi các phân tử phótpholipit. d.chuỗi cacbonhidrat đợc khảm bởi các phân tử glicôlizit
II - T lun( 7 im):
Cõu 1: Phõn bit cu trỳc cỏc bc 1,2,3,4 ca prụtờin?
Cõu 2: Trỡnh by cu trỳc v chc nng ca nhõn t bo v ribụxụm?
Cõu 3: Mụ t cu trỳc ca ti th?
BI LM
I Trc nghim: Chn ỏp ỏn a,.b, c,.d tng ng vi cõu tr li ỳng nht






.
Đề kiểm tra môn sinh học - Khối 10 102
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
Thời gian: 45
H tờn:.. im:
Lp: ..

I.Trc nghim ( 3 im ) Chn cõu tr li ỳng nht tng ng vi cỏc ỏp ỏn a, b, c,
Câu 1: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là ..
a. O b. Fe c. K d. C
Câu 2: Nguyên tố đa lợng của cơ thê là
a. Nguyên tố có nhiều liên kết hoá trị với các nguyên tố khác. c.Nguyên tố có vai trò quan trọng rất lớn trong cơ thể.
b. Nguyên tố có lợng chứa lớn trong khối lợng khô của cơ thể. d.Nguyên tố có vai trò đa dạng trong cơ thể.
Câu 3: Tế bào ở ngời có tới vài nghìn ti thể là ...
a. tế bào bạch cầu. b. tế bào xơng. c. tế bào cơ tim. d. tế bào biểu bì.
Câu 4: Thnh phn hóa hc ch yu cu to nên thành tế bào nấm là
a.xen lulôzơ và kitin b. xen lulôzơ c. kitin d.glicôcalxy
Câu 5: Cấu trúc động lỏng của màng tế bào là
a. Các phân tử cacbonhidrat và prôtêin xuyên màng có thể di chuyển trong lớp màng.
b . Các phân tử cacbonhidrat và glicôlipit có thể di chuyển trong lớp màng.
c. Các phân tử phótpholipit và prôtêin có thể di chuyển trong lớp màng.
d. Các phân tử phótpholipit và glicôlipit có thể di chuyển trong lớp màng.
Câu 6: Iốt trong cơ thể ngời chỉ cần 1 lợng cực nhỏ , nhng nếu thiếu nó sẽ gây bệnh
a. đao. b. bớu cổ . c.ung th máu. d.hồng cầu lỡi liềm.
Câu 7: Đờng đa có chức năng cấu tạo nên thành tế bào thực vật là
a.glicôgen. b.xenlulôzơ, glicôgen. c.. xenlulôzơ d .tinh bột, xenlulôzơ.
Câu 8:Lipit là nhóm chất hữu cơ có đặc tính
a. Không tan trong nớc. b. Không tan trong dung môi hữu cơ ête.
c.Không tan trong dung môi hữu cơ benzen. d .tan trong tất cả dung môi hữu cơ.
Câu 9: Dầu , mỡ có cấu trúc gồm .
a. 1 glixêrôl liên kết với 4 axít béo. b 1 glixêrôl liên kết với 3 axít béo.
c . 1 glixêrôl liên kết với 2 axít béo. d .1 glixêrôl liên kết với 1axít béo.
Câu 10: Các aa nối với nhau tạo nên chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 1 nhờ liên kết:
a. peptit. b. hidrô. c. este. d. glicôzit.
Câu 11: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin có dạng ...
a. mạch thẳng, xoắn anpha. c. xoắn anpha, gấp nếp beta.
b. khối cầu, xoắn beta. d. gấp bêta, mạch thẳng.

Câu 12: Insulin điều chỉnh hàm lợng glucôzơ trong máu là loại ...
a. prôtêin cấu trúc. b. prôtêin enzim. c. prôtêin hoocmôn. d. prôtêin bảo vệ.
II - T lun( 7 im):
Cõu 1: Bc cu trỳc no ca prụtờin quy nh chc nng sinh hc? Trỡnh by chc nng ca prụtờin?
Cõu 2: Phõn bit cu trỳc v chc nng ca b mỏy gụngi v li ni cht?
Cõu 3: Mụ t cu trỳc ca lc lp?
BI LM
I Trc nghim: Chn ỏp ỏn a,.b, c,.d tng ng vi cõu tr li ỳng nht








.



103 Đề kiểm tra môn sinh học - Khối 10
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
Thời gian: 45
H tờn:.. im:
Lp: ..
I.Trc nghim ( 3 im ) Chn cõu tr li ỳng nht tng ng vi cỏc ỏp ỏn a, b, c,
Câu 1: Tính đa dạng của Prôtêin đợc quy định bởi...
a. sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
b. số lợng các aa khác nhau trong phân tử Prôtêin. c. sự đa dạng của gốc R.

d. số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa khác nhau và bậc cấu trúc không gian khác nhau trong phân tử prôtêin.
Câu2: Chức năng của ti thể là ...
a. sản xuất chất hữu cơ. c. cung cấp năng lợng cho tế bào dới dạng ATP.
b. phân hủy các tế bào già. d. góp phần thực hiện quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 3: Cấu trúc khảm của màng tế bào là..
a.lớp kép phótpholipit đợc khảm bởi các phân tử glicôlizit b..lớp kép phótpholipit đợc khảm bởi các phân tử prôtêin.
c.các phân tử prôtêin đợc khảm bởi các phân tử phótpholipit. d.chuỗi cacbonhidrat đợc khảm bởi các phân tử glicôlizit
Câu 4: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây..
a.có khả năng tự sao chép. c. là đại phân tử hữ cơ có cấu trúc đa phân.
b.dễ biến tính khi nhiệt độ cao. d. .có tính đa dạng.
Câu 5: Đờng đa có vai trò là nguồn năng lợng dự trữ ngắn hạn ở thực vật là
a.glicôgen. b.xenlulôzơ, glicôgen. c. tinh bột. d . glicôgen, tinh bột.
Câu 6: Cơ thể sinh vật chỉ cần một lợng cực kỳ nh nguyên tố vi lợng , nếu thiếu nguyên tố này thì .
a. Chức năng sinh lý của cơ thể bị ảnh hởng nghiêm trọng, dẫn đến bệnh tật
b. Không ảnh hởng nhiu đến chức năng sinh lý của cơ thể.
c. Không dẫn đến bệnh tật
d. Không ảnh hởng nghiêm trọng đến sự sống
Câu 7: Đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh học trong tế bào cơ thể nhờ ...
a. prôtêin cấu trúcb. prôtêin hoomôn c. prôtêin bảo vệ d. prôtêin enzim
Câu 8: Phốt pho lipit có tính lỡng cực , hai đầu khác biệt nhau nh sau .
a.Đầu ancol cú nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc, không tích điện.
b.Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, không tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc , không tích điện.
c.Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo kị nớc, tích điện.
d Đầu ancol nhúm pht phỏt a nớc, tích điện. Đuôi là các a xít béo a nớc, tích điện
Câu 9:Thnh phn húa hc ch yu cu to nờn thnh t bo thc vt l..
a.xenlulôzơ và kitin. b. xenlulôzơ. c. kitin. d.glicôcalxi.
Câu 10: Các loại đờng đơn chứa 5 các bon là
a.pentôzơ, hecxôzơ. b. pentôzơ , glucôzơ. c. hecxôzơ . d. pentôzơ.
Câu 11: Nớc có tính phân cực cao cho nên có vai trò..
a. Làm dung môi hoà tan nhiều chất, tạo môi trờng cho các phản ứng sinh hoá xảy ra

b. Làm ổn định nhiệt của cơ thể.
c. Làm giảm nhiệt độ cơ thể. d. Làm cho tế bào chất dẫn điện tốt
Câu12: Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm..
a. C, Ca, Cl, Mg b. O, C, S, K c. C, H, O, N d. P, Ca, S, C
II - T lun( 7 im):
Cõu 1: Phõn bit cu trỳc cỏc bc 1,2,3,4 ca prụtờin?
Cõu 2: Trỡnh by cu trỳc v chc nng ca nhõn t bo v ribụxụm?
Cõu 3: Mụ t cu trỳc ca ti th?
BI LM
I Trc nghim: Chn ỏp ỏn a,.b, c,.d tng ng vi cõu tr li ỳng nht






.
Đề kiểm tra môn sinh học - Khối 10 104
Thời gian: 45
H tờn:.. im:
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
Lp: ..
I.Trc nghim ( 3 im ) Chn cõu tr li ỳng nht tng ng vi cỏc ỏp ỏn a, b, c,
Câu 1: Thnh phn hóa hc ch yu cu to nên thành tế bào nấm là
a.xen lulôzơ và kitin b. xen lulôzơ c. kitin d.glicôcalxy
Câu 2: Cấu trúc động lỏng của màng tế bào là
a. Các phân tử cacbonhidrat và prôtêin xuyên màng có thể di chuyển trong lớp màng.
b . Các phân tử cacbonhidrat và glicôlipit có thể di chuyển trong lớp màng.
c. Các phân tử phótpholipit và prôtêin có thể di chuyển trong lớp màng.

Câu 3: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là ..
a. O b. Fe c. K d. C
Câu 4: Nguyên tố đa lợng của cơ thê là
a. Nguyên tố có nhiều liên kết hoá trị với các nguyên tố khác. c.Nguyên tố có vai trò quan trọng rất lớn trong cơ thể.
b. Nguyên tố có lợng chứa lớn trong khối lợng khô của cơ thể. d.Nguyên tố có vai trò đa dạng trong cơ thể.
Câu 5:Lipit là nhóm chất hữu cơ có đặc tính
a. Không tan trong nớc. b. Không tan trong dung môi hữu cơ ête.
c.Không tan trong dung môi hữu cơ benzen. d .tan trong tất cả dung môi hữu cơ.
Câu 6: Dầu , mỡ có cấu trúc gồm .
a. 1 glixêrôl liên kết với 4 axít béo. b 1 glixêrôl liên kết với 3 axít béo.
c . 1 glixêrôl liên kết với 2 axít béo. d .1 glixêrôl liên kết với 1axít béo.
Câu 7: Tế bào ở ngời có tới vài nghìn ti thể là ...
a. tế bào bạch cầu. b. tế bào xơng. c. tế bào cơ tim. d. tế bào biểu bì.
d. Các phân tử phótpholipit và glicôlipit có thể di chuyển trong lớp màng
Câu 8: Iốt trong cơ thể ngời chỉ cần 1 lợng cực nhỏ , nhng nếu thiếu nó sẽ gây bệnh
a. đao. b. bớu cổ . c.ung th máu. d.hồng cầu lỡi liềm.
Câu 9: Đờng đa có chức năng cấu tạo nên thành tế bào thực vật là
a.glicôgen. b.xenlulôzơ, glicôgen. c.. xenlulôzơ d .tinh bột, xenlulôzơ.
Câu10: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin có dạng ...
a. mạch thẳng, xoắn anpha. c. xoắn anpha, gấp nếp beta.
b. khối cầu, xoắn beta. d. gấp bêta, mạch thẳng.
Câu11: Insulin điều chỉnh hàm lợng glucôzơ trong máu là loại ...
a. prôtêin cấu trúc. b. prôtêin enzim. c. prôtêin hoocmôn. d. prôtêin bảo vệ.
Câu12: Các aa nối với nhau tạo nên chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 1 nhờ liên kết:
a. peptit. b. hidrô. c. este. d. glicôzit.
II - T lun( 7 im):
Cõu 1: Bc cu trỳc no quy nh chc nng sinh hc ca prụtờin? Trỡnh by chc nng ca prụtờin?
Cõu 2: Phõn bit cu trỳc v chc nng ca b mỏy gụngi v li ni cht?
Cõu 3: Mụ t cu trỳc ca lc lp?
BI LM

I Trc nghim: Chn ỏp ỏn a,.b, c,.d tng ng vi cõu tr li ỳng nht








.






Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ỏp ỏn
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………

×