Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 45'' lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.73 KB, 4 trang )

Họ và tên:................................................
Lớp: 10C....
Mã đề: 1153
Đề kiểm tra 45 - kì II lớp 10- môn Địa lí
I/ Trắc nghiệm (5đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Câu 1.Trong quá trình phát triển của xã hội, tơng lai nông nghiệp sẽ :
a. Có vai trò ngày càng tăng c. Luôn giữ vai trò quan trọng
b. Có vai trò ngày càng giảm d. Sẽ đợc thay thế bởi các ngành khác
Câu 2. Đối với nớc đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
a. Số dân đông, nhu cầu lơng thực lớn
b. Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động nên giải quyết việc làm cho số dân đông
c. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá
d. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn các nghành khác
Câu 3. Đất trồng là t liệu sản xuất, cây trồng, vật nuôi là đối tợng lao động. Đây là:
a. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
b. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con ngời
c. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
d. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây của nông nghiệp làm cho nông nghiệp ngày càng tiến gần với công
nghiệp
a. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
b. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
c. Nông nghiệp ngày càng trở thành nghành sản xuất hàng hoá
d. Cây trồng và vật nuôi là đối tợng lao động chủ yếu của nông nghiệp
Câu 5. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá là:
a. Sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của ngời dân


b. Sản phẩm làm ra trở thành hàng hoá trên thị trờng
c. Sản phẩm làm ra đợc dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
d. Sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu
Câu 6. Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ nên:
a. Phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố về nhiệt, ánh sáng, nớc...
b. Xây dựng cơ cấu sản xuất nông nghiệp hợp lí
c. Sử dụng hợp lí, nâng cao độ phì cho đất
d. Hình thành vùng nông nghiệp chuyên canh
Câu 7. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên nên:
a. Phải sử dụng hợp lí, nâng cao độ phì cho đất
b. Hiểu biết và tôn trọng các qui luật của tự nhiên
c. Đảm bảo đầy đủ các yếu tố về nhiệt, ánh sáng, nớc...
d. Tất cả các ý trên
Câu 8. Yếu tố nào quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp
a. Thời tiết, khí hậu c. Nguồn nớc
b. Đất đai d. Tất cả các ý trên
Câu 9. Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì:
a. Nông thôn đang ngày càng đợc công nghiệp hoá
b. Nông nghiệp đang trở thành ngành sản xuất hàng hoá
c. Nông nghiệp ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật t, sản phẩm nông nghiệp đợc chế biến
nhiều hơn
d. Cảnh quan nông thôn ngày càng giống thành thị
Câu 10. Yêú tố nào sau đây quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
a. Dân c c. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
b. Các quan hệ ruộng đất d. Thị trờng tiêu thụ
Câu 11. Số lợng các loại cây trồng trên thế giới :
a. Ngày càng giảm do bị thoái hoá, bị con ngời tàn phá
b. Ngày càng nhiều do con ngời tìm thêm trong tự nhiên nhiều giống mới
c. Ngày càng tăng do con ngời có thể lai tạo nhiều giống mới
d. Không thay đổi mấy vì có nhiều giống mới, vừa có một số giống mất đi

Câu 12. Loại cây lơng thực đợc trồng rộng rãi nhất vì thích nghi với nhiều loại khí hậu là:
a. Lúa mì b. Lúa gạo c. Ngô d. Lúa mach
Câu 13. Cây công nghiệp đợc trồng thành vùng chuyên canh vì:
a. Mỗi loại cây chỉ thích hợp với một loại đất và khí hậu riêng
b. Đòi hỏi trình độ nhân công cao, nhiều lao động chăm sóc
c. Tạo ra vùng nguyên liệu tập trung đáp ứng nhu cầu sản xuất và xuất khẩu
d. Dễ dàng thực hiện chuyên môn hoá
Câu 14. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thờng gắn với:
a. Các khu vực dân c đông đúc
b. Các xí nghiệp công nghiệp chế biến
c. Các cảng biển hoặc sân bay để dễ xuất khẩu
d. Các thành phố lớn nơi có nhu cầu tiêu thụ cao
câu 15. Nớc đang phát triển để đa chăn nuôi thành nghành chính thì khó khăn lớn nhất là:
a. Tình trạng thiếu lơng thực c. Thiếu vốn đầu t
b. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên d. Thiếu giống tốt, trình độ kĩ thuật
Câu 16. Từ nông nghiệp cổ truyền tiến lên nông nghiệp hiện đại, chăn nuôi càng thay đổi về
hình thức, đó là:
a. Từ sản phẩm phần lớn là giết mổ chuyển sang sản phẩm không qua giết mổ (sữa trứng).
b. Từ chăn thả tự nhiên trở thành chăn nuôi công nghiệp chuyên môn hoá
c. Từ tiểu gia súc, gia cầm chuyển sang đại gia súc
d. Từ ngành phụ phục vụ trồng trọt chuyển sang ngành chính trong nông nghiệp
Câu 17. Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nớc phát triển và đang
phát triển là:
a. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lợng nông nghiệp
b. Cơ cấu ngành chăn nuôi
c. Phơng pháp chăn nuôi
d. Điều kiện chăn nuôi
Câu 18. Trâu đợc nuôi nhiều ở:
a. Các đồng cỏ tơi tốt
b. Các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm

c. Trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
d. Trong vùng đồi núi ở miền nhiệt đới ẩm
Câu 19. Yếu tố nào sau đây có ảnh hởng đến cơ cấu vật nuôi của một quốc gia ?
a. Cơ sở về nguồn thức ăn c. Nguồn giống
b. Tập quán chăn nuôi d. Cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 20. ở vùng đồng bằng sông Hồng của nớc ta , chủ yếu là lợn và gia cầm vì:
a. Đây là vựa lúa lớn thứ 2 của cả nớc c. Đất hẹp ngời đông
b. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên d. Tất cả các ý trên
II. Bài tập ( 5đ)
Cho bảng số liệu về số dân thành thị và nông thôn nớc ta (Đơn vị: nghìn ngời)
Năm 1985 1990 1995 1997 1999 2003
Số dân thành thị
11360 13281 15086 15726 17918 20900
Số dân nông thôn
48512 51908 59225 59939 58410 60107
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nớc ta phân theo thành thị và nông
thôn từ năm 1985-2003
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
c. Nêu các phơng hớng chính nhằm đẩy mạnh đô thị hoá một cách hợp lý ở nớc ta.lisDD
Đáp án đề 1153
I/ Trắc nghiệm (5đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A c c a c b b d a c d c c c d a b a b a d
II. Bài tập (5đ)
a. Vẽ biểu đồ
+ Xử lý số liệu (0,5đ) - đơn vị %
Năm 1985 1990 1995 1997 1999 2003

Số dân thành thị
19,0 20,4 20,3 20,8 23,5 25,8
Số dân nông thôn
81,0 79,6 79,7 79,2 76,5 74,2
+ Vẽ biểu đồ miền (2đ) -
b. Nhận xét và giải thích (2,5đ)
+ Nhận xét (1,5đ)
-Dân c nớc ta chủ yếu sống ở nông thôn, số dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp
-Tỉ lệ dân thành thị có xu hớng tăng nhng còn chậm (ví dụ)
-Tỉ lệ dân nông thôn có xu hớng giảm (ví dụ)
+Giải thích (1đ)
-Nớc ta là nớc đang phát triển, nông nghiệp là ngành kinh tế chính
-Hiện nay với xu thế hiện đại hoá, công nghiệp hoá đất nớc các ngành công nghiệp dịch vụ có xu
hớng phát triển mạnh nên dân c thành thị có xu hớng tăng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×