Tải bản đầy đủ (.pdf) (446 trang)

tài chính kinh tế 63 tỉnh thành trên cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 446 trang )


TỔNG CỤC THỐNG KÊ
GENERAL STATISTICS OFFICE

TƯ LIỆU KINH TẾ-XÃ HỘI
63 TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

SOCIO-ECONOMIC STATISTICAL DATA
OF 63 PROVINCES AND CITIES

Hà Nội – 2020


LỜI NÓI ĐẦU
Để bạn đọc có thêm thông tin về thực trạng và động thái tình hình kinh tế - xã
hội cũng như nguồn lực phát triển của các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương
của nước ta trong những năm gần đây, Tổng cục Thống kê trân trọng giới thiệu
cuốn "Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Vụ
Thống kê Tổng hợp biên soạn.
Nội dung cuốn sách gồm hai phần: (1) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
của 63 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, gồm số liệu các năm 2015-2018
của 63 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương được thu thập và tổng hợp từ nguồn
số liệu do địa phương tính toán; (2) Số liệu kinh tế - xã hội tổng hợp cả nước, gồm
số liệu của cả nước từ năm 2015 đến 2018.
Một số chỉ tiêu của tỉnh, thành phố do chưa có điều kiện thẩm định và xử lý nên
cộng chung 63 địa phương không khớp với số liệu của cả nước mà Tổng cục Thống kê
đã công bố. Tuy nhiên, do tầm quan trọng của chỉ tiêu nên vẫn phổ biến số liệu để
Bạn đọc tham khảo.
Hy vọng cuốn sách sẽ là nguồn thông tin bổ ích đối với Bạn đọc trong và ngoài
nước. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của đông đảo Bạn đọc để lần


xuất bản sau được hoàn chỉnh hơn.

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

2


FOREWORD
With the hope to provide readers with recently socio-economic reality and
movement of the country as well as other development resources of provinces and
cities directly under the authority of the Central Government, General Statistic
Office (GSO) would like to introduce the book named “Socio-economic statistical
data of 63 provinces and cities”, compiled by the Statistics Integrated Department.
The book consists of two parts: (1) Some key socio-economic indicators of 63
provinces/cities are gathered and processed from local sources in 2015-2018
periods; (2) Socio-economic statistical data of the whole country were collected
from 2015 to 2018.
Some indicators have been prepared without thoroughly verification and
processing. Therefore, the total data on of 63 provinces and cities is not the same as
that of the whole country announced by the General Statistics Office. However, the
data is still disseminated because of its importance to readers’ reference.
So as to improve the book, any comments are highly appreciated so that the
book could provide users with more useful information.

GENERAL STATISTICS OFFICE

3


MỤC LỤC - CONTENTS

Trang
Page

Biểu
Table
Lời nói đầu

2

Foreword

3

Phần thứ nhất - Part one

001.
002.
003.
004.
005.
006.
007.
008.
009.
010.
011.
012.
013.
014.
015.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA 63 TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
SOME KEY SOCIO-ECONOMIC INDICATORS OF 63 PROVINCES/CITIES
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hà Nội
Some key socio-economic indicators of Ha Noi city
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Vĩnh Phúc
Some key socio-economic indicators of Vinh Phuc
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Ninh
Some key socio-economic indicators of Bac Ninh
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Ninh
Some key socio-economic indicators of Quang Ninh
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hải Dương
Some key socio-economic indicators of Hai Duong
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hải Phòng
Some key socio-economic indicators of Hai Phong city
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hưng Yên
Some key socio-economic indicators of Hung Yen
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thái Bình
Some key socio-economic indicators of Thai Binh
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nam
Some key socio-economic indicators of Ha Nam
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Nam Định
Some key socio-economic indicators of Nam Dinh
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ninh Bình
Some key socio-economic indicators of Ninh Binh
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Giang
Some key socio-economic indicators of Ha Giang
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Cao Bằng
Some key socio-economic indicators of Cao Bang

Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Kạn
Some key socio-economic indicators of Bac Kan
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tuyên Quang
Some key socio-economic indicators of Tuyen Quang

13
14
28
42
56
70
84
98
112
126
140
154
168
182
196
210

016. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lào Cai
Some key socio-economic indicators of Lao Cai

224

017. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Yên Bái
Some key socio-economic indicators of Yen Bai


238

4


018. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thái Nguyên
Some key socio-economic indicators of Thai Nguyen

250

019. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lạng Sơn
Some key socio-economic indicators of Lang Son

264

020. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bắc Giang
Some key socio-economic indicators of Bac Giang

278

021. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Phú Thọ
Some key socio-economic indicators of Phu Tho

292

022. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Điện Biên
Some key socio-economic indicators of Dien Bien

306


023. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lai Châu
Some key socio-economic indicators of Lai Chau

320

024. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Sơn La
Some key socio-economic indicators of Son La
025. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hòa Bình
Some key socio-economic indicators of Hoa Binh

334
348

026. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thanh Hóa
Some key socio-economic indicators of Thanh Hoa

362

027. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Nghệ An
Some key socio-economic indicators of Nghe An

376

028. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Tĩnh
Some key socio-economic indicators of Ha Tinh

390

029. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Bình
Some key socio-economic indicators of Quang Binh


404

030. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Trị
Some key socio-economic indicators of Quang Tri

418

031. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Thừa Thiên - Huế
Some key socio-economic indicators of Thua Thien - Hue

432

032. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đà Nẵng
Some key socio-economic indicators of Da Nang

446

033. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Nam
Some key socio-economic indicators of Quang Nam

460

034. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Quảng Ngãi
Some key socio-economic indicators of Quang Ngai

474

035. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Định
Some key socio-economic indicators of Binh Dinh


488

036. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Phú Yên
Some key socio-economic indicators of Phu Yen

502

037. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Khánh Hòa
Some key socio-economic indicators of Khanh Hoa

516

038. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Ninh Thuận
Some key socio-economic indicators of Ninh Thuan

530

039. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Thuận
Some key socio-economic indicators of Binh Thuan

544

040. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Kon Tum
Some key socio-economic indicators of Kon Tum

558

5



041. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Gia Lai
Some key socio-economic indicators of Gia Lai

572

042. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đắk Lắk
Some key socio-economic indicators of Dak Lak

584

043. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đắk Nông
Some key socio-economic indicators of Dak Nong

598

044. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Lâm Đồng
Some key socio-economic indicators of Lam Dong

612

045. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Phước
Some key socio-economic indicators of Binh Phuoc

626

046. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tây Ninh
Some key socio-economic indicators of Tay Ninh

640


047. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bình Dương
Some key socio-economic indicators of Binh Duong

654

048. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đồng Nai
Some key socio-economic indicators of Dong Nai

668

049. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bà Rịa - Vũng Tàu
Some key socio-economic indicators of Ba Ria - Vung Tau

682

050. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP. Hồ Chí Minh
Some key socio-economic indicators of Ho Chi Minh city

696

051. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Long An
Some key socio-economic indicators of Long An

710

052. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang
Some key socio-economic indicators of Tien Giang

724


053. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre
Some key socio-economic indicators of Ben Tre

738

054. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Trà Vinh
Some key socio-economic indicators of Tra Vinh

752

055. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Vĩnh Long
Some key socio-economic indicators of Vinh Long

766

056. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Đồng Tháp
Some key socio-economic indicators of Dong Thap
057. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của An Giang
Some key socio-economic indicators of An Giang
058. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Kiên Giang
Some key socio-economic indicators of Kien Giang
059. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của TP.Cần Thơ
Some key socio-economic indicators of Can Tho city
060. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hậu Giang
Some key socio-economic indicators of Hau Giang
061. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Sóc Trăng
Some key socio-economic indicators of Soc Trang
062. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bạc Liêu
Some key socio-economic indicators of Bac Lieu

063. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Cà Mau
Some key socio-economic indicators of Ca Mau

6

780
794
808
822
836
850
864
878


Phần thứ hai - Part two

064.
065.

066.
067.

068.

069.
070.

071.


072.

073.
074.
075.

076.

077.

078.

SỐ LIỆU KINH TẾ - XÃ HỘI TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
SOCIO-ECONOMIC STATISTICAL DATA OF THE WHOLE COUNTRY
Xếp hạng các địa phương về diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018
Area, population and population density in 2018 by province
Xếp hạng tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng dân số
63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương năm 2018
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
of 63 provinces/cities under central in 2018
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by sex and by residence
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
và phân theo nhóm tuổi
Annual employed population at 15 years of age and above by sex and by age group
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed workers by sex and by residence

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo nhóm tuổi và phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
Percentage of trained employed workers at 15 years of age
and above by age group and by qualification
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng
và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by region and by residence
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng
và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by region and by residence
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at current prices by economic sector
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
và phân theo ngành kinh tế
Gross domestic product at current prices by types of ownership
and by kinds of economic activity
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
và phân theo ngành kinh tế
Structure of gross domestic product at current prices by types of ownership
and by kinds of economic activity
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
và phân theo ngành kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership
and by kinds of economic activity
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
Index of gross domestic product at constant 2010 prices by types of ownership
and by kinds of economic activity (Previous year = 100)


7

892
893

895
897

898

899
900

901

996

996
904
905

906

908

910

912



079. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
Gross domestic product by expenditure category at current prices
080. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
Gross domestic product by expenditure category at constant 2010 prices
081. Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành
Gross national income at current prices
082. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
phân theo loại hình kinh tế
Investment at current prices by types of ownership
083. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá so sánh 2010
phân theo thành phần kinh tế
Investment at constant 2010 prices by types of ownership
084. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành
phân theo nguồn vốn
State investment at current prices by investment source
085. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010
phân theo nguồn vốn
State investment at constant 2010 prices by investment source
086. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 - 2018
Foreign direct investment projects licensed in period 1988 - 2018
087. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư
chủ yếu (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2018)
Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2018)
088. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
Area of housing floors constructed in the year by types of house
089. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises as of annual 31 December by types of enterprise

090. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of annual 31 December by kinds of economic activity
091. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of employees in acting enterprises having business outcomes
as of annual 31 December by types of enterprise
092. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of employees in acting enterprises having business outcomes as of annual 31
December by kinds of economic activity

914
915
916

917

918

919

920
921

922
924

925


926

932

933

093. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Annual average capital of enterprises having business outcomes
by types of enterprise

939

094. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Annual average capital of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity

940

8


095. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business
outcomes as of annual 31 December by types of enterprise

946


096. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Value of fixed asset and long-term investment of acting enterprises having business
outcomes as of annual 31 December by kinds of economic activity

947

097. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise

953

098. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Net turnover from business of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity

954

099 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise

960


100. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Total compensation of employees in acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity

961

101. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Average compensation per month of employees in acting enterprises
having business outcomes by types of enterprise

967

102. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Average compensation per month of employees in acting enterprises
having business outcomes by kinds of economic activity

968

103. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise

974

104. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế

Profit before taxes of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity

975

105. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit rate of acting enterprise having business outcomes
by types of enterprise

981

9


106. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
phân theo ngành kinh tế
Profit rate of acting enterprises having business outcomes
by kinds of economic activity
107. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
và theo ngành kinh tế
Average fixed asset per employee of acting enterprises having business outcomes
by types of enterprise and by kinds of economic activity
108. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 hécta đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Gross output of product per ha of cultivated land and aquaculture water surface
109. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
Planted area of crops by crops group
110. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm - Planted area of main annual crops
111. Năng suất một số cây hàng năm - Yield of main annual crops

112. Sản lượng một số cây hàng năm - Production of main annual crops
113. Diện tích và sản lượng lương thực có hạt - Planted area and production of cereals
114. Diện tích và sản lượng lúa cả năm - Planted area and production of paddy
115. Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm - Planted area of main perennial crops
116. Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm
Area having product of main perennial crops

982

988
989
990
991
992
993
994
995
996
997

117. Sản lượng một số cây lâu năm - Production of main perennial crops

998

118. Số lượng gia súc và gia cầm tại thời điểm 1/10 hàng năm
Livestock population as of annual 1st October

999

119. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu - Main products of livestock


1000

120. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
Area of new concentrated planted forest by types of forest

1001

121. Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế
Production of wood by kinds of economic activity

1002

122. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
Aquaculture area

1003

123. Sản lượng thuỷ sản - Production of fishery

1004

124. Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động
Production of fishery caught by kinds of activity

1005

125. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng - Production of aquaculture

1006


126. Xếp hạng chỉ số sản xuất công nghiệp 63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Index of industrial production of 63 provinces/cities under central

1007

127. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial production by industrial activity

1009

128. Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp - Main industrial products

1011

129. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành
phân theo ngành kinh doanh
Retail sales of goods and services at current prices by kinds of economic activity

1016

130. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Number of commercial centers as of annual December 31st by province

1017

131. Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu - Exports and imports of goods

1019


10


132. Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Exports of goods by Standard International Trade Classification (SITC)
133. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng
Exports of goods by kinds of economic sectors and commodity group
134. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu - Some main goods for exportation
135. Trị giá nhập khẩu hàng hóa theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Imports of goods by Standard International Trade Classification (SITC)
136. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng
Imports of goods by kinds of economic sector and by commodity group
137. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu - Some main goods for importation
138. Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ - Exports and imports of service
139. Kết quả kinh doanh của ngành du lịch - Outcome of tourism
140. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Turnover of travelling at current prices by types of ownership
141. Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam - Number of foreigners arrival in Vietnam
142. Chi tiêu của khách du lịch nội địa - Expenditure of domestic tourists
143. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
Average expenditure per day of domestic tourists by accommodation
144. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam
Average expenditure per day of foreign tourists to Vietnam
145. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
Average expenditure per day of foreign visitors in Vietnam by some nationalities
146. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
Consumer price index, gold and USD price index of December
as compared to the same period of previous year
147. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm
Annual average consumer price index, gold, USD price index and core inflation

148. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải
Number of passengers carried by types of transport
149. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải
Number of passengers traffic by types of transport
150. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
Number of passengers carried by types of ownership
151. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế
Number of passengers traffic by types of ownership
152. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
Volume of freight by types of transport
153. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
Volume of freight traffic by types of transport
154. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
Volume of freight by transport sector
155. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
Volume of freight traffic by transport sector
156. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight by types of ownership
157. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế
Volume of freight traffic by types of ownership

11

1020
1021
1022
1024
1025
1026
1028

1029
1030
1031
1032
1033
1034
1035

1036
1037
1038
1039
1040
1041
1042
1043
1044
1045
1046
1047


158. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
Turnover of postal service, delivery and tele-communication service
159. Số thuê bao điện thoại và internet - Number of telephone and internet subscribers
160. Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9
Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergartens as of 30 September
161. Số lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9
Number of classes, teachers and pupils of general education as of 30 September
162. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9

Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September
163. Giáo dục đại học - University education
164. Số giáo viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers in universities by professional qualification
165. Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y
Number of students participated in post-graduate and medical specialized training
166. Giáo dục chuyên nghiệp - Vocational education
167. Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers of vocational education by vocational qualification
168. Số giường bệnh và số bác sĩ - Number of patient beds and doctors
169. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Monthly average expenditure per capita at current prices by residence and by region
170. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Poverty rate by residence and by region
171. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
phân theo mặt hàng
Average monthly consumption of some main goods per capita by goods
172. Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
Percentage of household having hygienic water by residence and by region
173. Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Percentage of household using toilet by residence and by region
174. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Percentage of household using electricity by residence and by region

12

1048
1049
1050

1051
1052
1053
1054
1055
1056
1057
1058
1059
1060
1061
1062
1063
1064


PHẦN THỨ NHẤT - PART ONE

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CỦA 63 TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

SOME KEY SOCIO-ECONOMIC INDICATORS
OF 63 PROVINCES/CITIES

13


001. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội

Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

12

12

12

12

1

1

1

1

SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Đơn vị)
NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS (Unit)
Quận - Urban district

Thị xã - Town
Huyện - Rural district
Phường - Ward
Thị trấn - Town under rural district government
Xã - Commune

17

17

17

17

177

177

177

177

21

21

21

21


386

386

386

386

335.9

335.9

336.0

335.9

329.6

329.8

329.9

330.1

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (Nghìn ha)
AREA OF LAND (Thous. ha)
Diện tích đất được sử dụng - Area of used land
Trong đó - Of which
Đất nông nghiệp - Agricultural land


157.1

155.6

154.7

154.2

Đất lâm nghiệp - Forestry land

22.3

22.3

22.0

22.3

Đất chuyên dùng - Specially used land

62.8

63.3

64.0

64.2

Đất ở - Residential land


40.1

40.2

40.7

40.9

6.3

6.1

6.0

5.8

7202.9

7310.7

7420.1

7520.7

Nam - Male

3520.0

3583.7


3648.5

3709.3

Nữ - Female

3682.9

3727.0

3771.6

3811.4

Thành thị - Urban

3517.1

3919.1

4367.1

4859.5

Nông thôn - Rural

3685.8

3391.6


3053.0

2661.2

Sex ratio of population (Males per 100 females)

95.6

96.2

96.7

97.3

Tỷ suất sinh thô (‰) - Crude birth rate (‰)

16.3

16.6

15.1

14.7

7.3

7.8

5.5


6.1

9.1

8.8

9.6

8.6

2.0

2.1

2.0

2.1

10.2

10.0

9.8

9.8

15.2

14.9


14.7

14.6

4.7

4.6

3.0

4.7

Diện tích đất chưa sử dụng - Area of unused land
DÂN SỐ (Nghìn người) - POPULATION (Thous. pers.)
Phân theo giới tính - By sex

Phân theo thành thị, nông thôn - By residence

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ)

Tỷ suất chết thô (‰) - Crude death rate (‰)
Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (‰)
Natural increase rate of population (‰)
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ)
Total fertility rate (Children per woman)
Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi
(Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống)
Infant mortality rate (Infant deaths per 1000 live births)
Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi
(Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống)

Under five mortality rate (Under five deaths per 1000 live births)
Tỷ suất nhập cư (‰) - In-migration rate (‰)

14


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

4.1

2.6

3.3

2.6

75.2

75.3


75.4

75.4

98.5

98.7

98.7

98.8

2144

2176

2209

2239

3820.9

3822.5

3828.1

3851.0

39.4


42.7

42.9

46.7

3.4

3.1

2.4

2.0

0.8

0.7

0.7

0.3

545241

599178

843508

920272


18492

19280

16430

17827

Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction

161234

177919

188071

208212

Dịch vụ - Services

312080

343193

542485

589366

53435


58786

96522

104867

442668

478964

709516

760014

14825

15152

13918

14373

Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction

135334

147509

156876


169959

Dịch vụ - Services

249304

269997

457532

489077

43205

46306

81190

86605

Tỷ suất xuất cư (‰) - Out-migration rate (‰)
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm)
Life expectancy at birth (Year)
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%)
Percentage of literate population at 15 years of age and above (%)
2

MẬT ĐỘ DÂN SỐ (Người/km )
POPULATION DENSITY (Person/km 2 )
LAO ĐỘNG - LABOUR

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (Nghìn người)
Labour force at 15 years of age and above (Thous. persons )
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
đã qua đào tạo (%)
Percentage of trained employed population
at 15 years of age and above (%)
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi (%)
Unemployment rate of labour force at working age (%)
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi (%)
Underemployment rate of labour force at working age (%)
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
GROSS REGIONAL DOMESTIC PRODUCT
THEO GIÁ HIỆN HÀNH (Tỷ đồng)
AT CURRENT PRICES (Bill.dongs)
Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Products taxes less subsidies on products
THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (Tỷ đồng)
AT CONSTANT 2010 PRICES (Bill. dongs)
Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Products taxes less subsidies on products

15


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi


Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

100.00

100.00

100.00

100.00

3.39

3.22

1.95

1.94

Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction

29.57


29.69

22.30

22.63

Dịch vụ - Services

57.24

57.28

64.31

64.03

9.80

9.81

11.44

11.40

107.90

108.20

107.31


107.12

Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing

102.30

102.20

102.19

103.27

Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction

107.40

109.00

109.47

108.34

Dịch vụ - Services

108.00

108.30

106.68


106.89

110.90

107.20

108.11

106.67

225528

179054

212547

238793

225528

179054

212547

238793

145129

160171


192008

219167

86935

91021

100710

118802

12624

14426

17406

21500

5450

6387

5762

6000

Thu phí, lệ phí - Charge, fee


10360

5807

14858

16200

Các khoản thu về nhà, đất - Land revenue

13731

26220

33826

32000

Thu khác - Other revenue

16029

16310

19446

24665

Thu từ dầu thô - Oil revenue


3750

1938

2334

3000

15681

16945

18165

16626

CƠ CẤU GRDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH (%)
STRUCTURE OF GRDP AT CURRENT PRICES (%)
Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Products taxes less subsidies on products
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GRDP THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (%)
INDEX OF GRDP AT CONSTANT 2010 PRICES (%)
Tổng số - Total

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Products taxes less subsidies on products
TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
FINANCE AND BANKING

Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
State budget revenue (Bill. dongs)
Trong đó - Of which
Thu cân đối ngân sách Nhà nước - Balance of State budget revenue
Trong đó - Of which
Thu nội địa - Domestic revenue
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
Revenue from business enterprises and individuals
Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax
Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax
Lệ phí trước bạ - Registration fee
Thu phí xăng dầu - Fuel charge

Thu hải quan - Custom revenue

16


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017


111678

130578

134531

87348

108587

127157

134386

87348

26967

28409

31077

38081

26503

28156

29753


36892

35358

35695

39829

43282

1433

1717

1920

1859

9988

10979

12743

14090

2957

3062


3187

3291

2718

2373

2138

2413

1502

1460

1631

1601

Expenditure on social securities

2194

2274

2885

3289


Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic activities

6551

5248

6902

8632

Expenditure on administrative management, Party, unions

6244

6822

7453

7159

Chi khác - Others

1771

1760

970

948


23437

34339

35296

3091

3421

145

Bảo hiểm xã hội - Social insurance

1334

1434

1536

1650

Bảo hiểm y tế - Health insurance

5182

5725

6283


6487

Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance

1252

1349

1442

1541

Chi ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
State budget expenditure (Bill. dongs)
Trong đó - Of which
Chi cân đối ngân sách - Balance of budget expenditure
Trong đó - Of which
Chi đầu tư phát triển
Expenditure on development investment
Trong đó: Chi đầu tư XDCB
Of which: Capital expenditure
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội
Expenditure on social and economic services
Chi an ninh, quốc phòng
Expenditure on securities and national defence
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Expenditure on education, training and vocational training
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
Expenditure on health, population and family planning
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường

Expenditure on science, technology and environment
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao
Expenditure on culture, information; broadcasting, television and sports
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

Chi chuyển nguồn - Expenditure for resource transference
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Expenditure from revenue managed by disbursement
units through the state budget
BẢO HIỂM - INSURANCE
Số người tham gia bảo hiểm (Nghìn Người)
Number of insured persons (Thous. person)

17


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017


537

551

564

568

5124

6279

10318

10715

122493

144696

185060

229868

Tổng số thu (Tỷ đồng) - Total revenue (Bill.dongs)

24582

29420


33766

38804

Tổng số chi (Tỷ đồng) - Total expenditure (Bill. dongs)

32604

36046

46480

52150

252685

278880

305200

337429

Khu vực Nhà nước - State

109773

117930

118810


125724

Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state

115967

133360

154616

174314

26945

27590

31774

37391

100.0

100.0

100.0

100.0

Khu vực Nhà nước - State


43.4

42.3

38.9

37.3

Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state

45.9

47.8

50.7

51.6

10.7

9.9

10.4

11.1

364

462


554

640

1126.9

3390.0

3059.1

7547.8

1091.0

1200.0

1012.0

1847.0

Số người/lượt người được hưởng bảo hiểm
Number of beneficiary persons
Bảo hiểm xã hội - Social insurance
Số người hưởng BHXH hàng tháng (Nghìn người)
Number of monthly social insurance beneficiaries (Thous. person)
Bảo hiểm y tế - Health insurance
Số lượt người khám chữa bệnh BHYT (Nghìn lượt người)
Number of health insurance beneficiaries (Thous. persons)
Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance
Số người được giải quyết hưởng các chế độ BHTN (Người)

Number of unemployment insurance beneficiaries (Person)

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
ĐẦU TƯ - INVESTMENT
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
Investment at current prices (Bill. dongs)

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Foreign direct investment
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (%)
Structure of investment at current prices (%)

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Foreign direct investment
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Foreign direct investment
Số dự án được cấp phép (Dự án) - Number of licensed projects (Project)
Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) - Registered capital (Mill. USD)
Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ)
Implementation capital (Mill. USD)

18


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018


2015

2016

2017

in the year by types of house (Thous. m 2 )

10569

10301

10950

11358

Nhà ở chung cư - Apartment buildings

1962

1722

1703

1863

577

656


697

758

Từ 26 tầng trở lên - 26 floors and above

1385

1066

1006

1105

Nhà ở riêng lẻ - Single detached house

8607

8579

9247

9495

7802

7353

7954


8146

792

1198

1262

1315

13

28

31

34

8370

8288

8829

9048

7565

7062


7676

7845

7094

6656

7208

7370

425

360

440

451

Nhà khung gỗ lâu bền - Less-permanent

11

16

7

6


Nhà khác - Others

35

30

21

18

792

1198

1128

1177

13

28

25

26

22663

24545


25231

505059

133981

143119

XÂY DỰNG - CONSTRUCTION
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm
phân theo loại nhà (Nghìn m2)
Area of floors of residential buildings constructed

Từ 9-25 tầng - 9-25 floors

Dưới 4 tầng - Under 4 floors
Từ 4 tầng trở lên - 4 floors and above
Nhà biệt thự - Villa
Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành
trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà
và theo mức độ kiên cố (Nghìn m2)
Area of floors of self-built houses completed in the year
of households by types of house
and by level of permanance (Thous. m 2 )
Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng
Single detached house under 4 floors
Nhà kiên cố - Permanent
Nhà bán kiên cố - Semi-permanent


Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên
Single detached house from 4 floors and above
Nhà biệt thự - Villas
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP
ENTERPRISE,COOPERATIVE AND NON - FARM INDIVIDUAL
BUSINESS ESTABLISHMENT
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (Doanh nghiệp)
Number of newly established enterprises (Enterprise)
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp)
442485

Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise)

19


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

2015

2016

2017

103659

110169

121570


Dưới 5 người - Under 5 person

41953

47597

48570

5-9 người - 5-9 persons

28373

28436

36650

10-49 người - 10-49 persons

27175

27501

29893

4830

5124

5020


200-299 người - 200-299 persons

505

567

513

300-499 người - 300-499 persons

368

433

412

500-999 người - 500-999 persons

268

304

295

1000-4999 người - 1000-4999 persons

170

191


199

17

16

18

Dưới 0,5 tỷ đồng - Under 0.5 billion dongs

2655

12623

6592

Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ đồng - From 0,5 to under 1 bill.dongs

3490

10451

8811

Từ 1 đến dưới 5 tỷ đồng - From 1 to under 5 bill.dongs

26148

44142


47713

Từ 5 đến dưới 10 tỷ đồng - From 5 to under 10 bill.dongs

23288

15928

22171

Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng - From 10 to under 50 bill.dongs

37093

19180

26942

Từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng - From 50 to under 200 bill.dongs

8613

5286

6740

Từ 200 đến dưới 500 - From 200 to under 500 bill.dongs

1505


1307

1345

867

1252

1256

2163380

2321533

2400215

Nam - Male

1306816

1430276

1478301

Nữ - Female

856564

891257


921914

5570823.1

5609253.9

7357686.2

2280223.2

2570977.3

3522246.9

2753600.4

3094848.7

3596814.3

Một số chỉ tiêu của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh
Some indicators of acting enterprises having business outcomes
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp)
Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise)
Phân theo quy mô lao động - By size of employees

50-199 người - 50-199 persons


5000 người trở lên - 5000 pers. and over
Phân theo quy mô vốn - By size of capital

Từ 500 trở lên - 500 bill. dongs and over
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (Người)
Number of employees in enterprises (Person)

Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của doanh nghiệp (Tỷ đồng)
Annual average capital of enterprises (Bill. dongs)
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
của các doanh nghiệp (Tỷ đồng)
Value of fixed assets and long-term investment
of enterprises (Bill. dongs)
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp (Tỷ đồng)
Net turnover from business of enterprise (Bill. dongs)
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp (Tỷ đồng)

20

Sơ bộ
Prel. 2018


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015


2016

2017

199046.0

209240.2

253921.5

7965.0

7879.0

9191.6

80437.1

87960.9

129362.9

290.9

283.9

348.1

1435


1329

1295

21291

21285

19858

351105

360149

378541

376613

631556

663934

705954

705858

2137

3189


3166

3075

Trang trại trồng trọt - Cultivation farm

16

29

35

31

Trang trại chăn nuôi - Livestock farm

1849

2904

2847

2733

Trang trại nuôi trồng thuỷ sản - Fishing farm

131

214


190

191

Trang trại khác - Others

141

42

94

120

221.6

217.0

209.0

196.4

200.6

197.1

189.9

179.5


101.0

99.4

96.9

93.1

99.6

97.7

93.0

86.4

21.1

19.9

19.1

16.9

1272.0

1206.6

1145.5


1107.4

1169.5

1109.6

1051.1

1023.5

Lúa đông xuân - Spring paddy

616.7

605.7

594.4

584.3

Lúa mùa - Winter paddy

552.8

503.9

456.7

439.2


Total compensation of employees in enterprises (Bill. dongs)
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
trong doanh nghiệp (Nghìn đồng)
Average compensation per month of employees
in enterprises (Thous. dongs)
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Tỷ đồng)
Profit before taxes of enterprises (Bill. dongs)
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp (Triệu đồng)
Average fixed assets per employee of enterprise (Mill. dong)
Số hợp tác xã (HTX)
Number of cooperatives (Unit)
Số lao động trong hợp tác xã (Người)
Number of employees in cooperatives (Person)
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Cơ sở)
Number of non-farm individual business
establishments (Establishment)
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Người)
Number of employees in non-farm individual
business establishments (Person)
NÔNG NGHIỆP - AGRICULTURE
Số trang trại - Number of farms

Diện tích cây lương thực có hạt (Nghìn ha)
Planted area of cereals (Thous. ha)
Lúa - Paddy
Lúa đông xuân - Spring paddy
Lúa mùa - Winter paddy
Ngô - Maize
Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn)

Production of cereals (Thous. tons)
Lúa - Paddy

21


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

102.6

97.1

94.4

83.9

57.4

55.6


54.8

56.4

58.3

56.3

55.4

57.0

Lúa đông xuân - Spring paddy

61.1

60.9

61.3

62.8

Lúa mùa - Winter paddy

55.5

51.6

49.1


50.8

48.6

48.8

49.4

49.6

Khoai lang - Sweet potatoes

4.0

3.5

3.2

2.6

Sắn - Cassava

1.8

1.6

1.2

1.0


Khoai lang - Sweet potatoes

39.0

34.7

33.4

28.1

Sắn - Cassava

34.9

31.8

22.9

21.5

53

44

58

49

Ngô - Maize
Năng suất cây lương thực có hạt (Tạ/ha)

Yield of cereals (Quintal/ha)
Lúa - Paddy

Ngô - Maize
Diện tích gieo trồng cây chất bột có củ (Nghìn ha)
Planted area of tuber crops (Thous. ha)

Sản lượng cây chất bột có củ (Nghìn tấn)
Production of tuber crops (Thous. tons)

Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm (Ha)
Planted area of main annual industrial crops (Ha)
Mía - Sugar-cane
Cây có hạt chứa dầu - Oil bearing crops

3846

3715

3457

2741

32556

33036

34205

33837


5484

5891

6237

6884

2089

1631

2105

1751

38945

28068

22117

12204

652014

671548

701593


694097

Cam - Orange

806

1488

878

878

Nhãn - Longan

1994

1885

1722

1802

Vải, chôm chôm - Litchi, rambutan

1003

887

776


875

Ổi - Guava

1083

1185

1497

1460

Chè - Tea

2876

3355

2651

2676

Cam - Orange

563

1095

627


682

Nhãn - Longan

1681

1644

1467

1533

955

867

753

864

Rau, đậu các loại - Vegetables
Hoa, cây cảnh - Flowers and ornamental plants
Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm (Tấn)
Production of main annual industrial crops (Tons)
Mía - Sugar-cane
Cây có hạt chứa dầu - Oil bearing crops
Rau, đậu các loại - Vegetables
Hoa, cây cảnh - Flowers and ornamental plants
Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm (Ha)

Planted area of main perennial crops (Ha)

Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm (Ha)
Planted area of main perennial rops (Ha)

Vải, chôm chôm - Litchi, rambutan

22


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội
(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

Ổi - Guava

904

1002

1316


1313

Chè - Tea

2802

3227

2563

2577

Cam - Orange

6600

8899

5750

6724

Nhãn - Longan

23041

21909

13154


17776

Vải, chôm chôm - Litchi, rambutan

10216

8562

5299

7699

Ổi - Guava

19238

20210

24135

24756

Chè - Tea

22897

25185

21585


22945

23.1

23.0

22.4

21.5

141.9

135.7

129.5

136.0

1498.3

1589.9

1589.0

1635.9

21.8

22.7


24.4

25.6

Thịt trâu hơi - Living weight of buffaloes

1274.2

1318.0

1328.0

1280.0

Thịt bò hơi - Living weight of cattle

9396.4

9688.0

9954.0

9960.0

257097.6

270984.0

275674.0


279367.0

77707.0

78112.0

82057.1

85955.0

0.5

0.7

0.5

0.5

16.8

17.9

21.5

31.0

88001

92402


99691

104684

2229

1634

1735

1798

85772

90768

97956

102886

85766

90763

97952

102882

108.3


107.3

107.0

106.9

80.2

46.4

76.0

91.3

108.6

107.5

107.7

107.5

Sản lượng một số cây lâu năm (Tấn)
Production of main perennial crops (Tons)

Số lượng gia súc (Nghìn con)
Livestock population (Thous. heads)
Trâu - Buffalo
Bò - Cattle
Lợn - Pig

Số lượng gia cầm (Triệu con) - Poultry population (Mill. heads)
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)
Living weight (Ton)

Thịt lợn hơi - Living weight of pig
Thịt gia cầm hơi giết, bán - Slaughtered poultry
LÂM NGHIỆP - FORESTRY
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha)
Area of new concentrated plandted forest (Thous. ha)
3

Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m )
Production of wood (Thous. m 3 )
THỦY SẢN - FISHING
Sản lượng thủy sản (Tấn)
Production of fishery (Ton)
Sản lượng khai thác - Caught
Sản lượng nuôi trồng - Aquaculture
Cá - Fish
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY
Chỉ số sản xuất công nghiệp (%)
Index of industrial production (%)
Khai khoáng - Mining and quarrying
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

23


001. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Hà Nội

(Cont.) Some key socio-economic indicators of Ha Noi

Sơ bộ
Prel. 2018

2015

2016

2017

107.4

107.6

108.3

108.5

102.9

101.3

105.1

107.9

385.1

391.1


438.1

450.2

455

462

453

465

402938

408992

472301

505239

9941

9367

8772

9107

206433


211358

228412

230049

62119

63485

64308

64516

Gạch xây dựng (Triệu viên) - Bricks (Mill. Pieces)

1680

1706

1782

1816

Quạt các loại (Nghìn chiếc) - Fan of all kinds (Thous. pieces)

2211

2316


2886

3024

Lắp ráp ô tô (Chiếc) - Car assembling (Piece)

22431

22231

22351

17881

Lắp ráp xe máy (Nghìn chiếc) - Motorcycle assembling (Thous. pieces)

901.5

940.3

942.5

895.4

Điện thương phẩm (Triệu kwh) - Commercial electricity (Mill. kwh)

12866

14414


16305

17910

210027

212132

214761

218874

240237

251834

275867

306295

29529

27465

29756

32487

201731


212754

233730

260214

8977

11615

12381

13594

41832

46313

51756

55500

983

1035

1062

1100


32672

37183

40029

43060

8177

8095

10665

11340

7974

8865

9650

10150

33858

37448

42106


45350

7483

7832

8065

8466

10475

10683

11705

13909

hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Some main industrial products
Thức ăn gia súc (Nghìn tấn) - Cattle feed (Thous. tons)
Bia các loại (Triệu lít) - Beer of all kinds (Mill. litres)
Vải tuyn (Nghìn m) - Synthetic fabric nets (Thous. m)
Giày các loại (Nghìn đôi) - Shoes of all kinds (Thous. pairs)

Trang in typo, ốp sét (Triệu trang) - Printed pages (Mill. pages)
Sơn (Tấn) - Paint (Ton)

3

3

Nước máy ghi thu (Nghìn m ) - Commercial water (Thous. m )
THƯƠNG MẠI - TRADE
Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
Retail sales of goods at current prices (Bill. dongs)
Nhà nước - State
Ngoài Nhà Nước - Non-state
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
Turnover of accommodation, food and beverage services
at current prices (Bill. dongs)
Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership
Nhà nước - State
Ngoài Nhà Nước - Non-state
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector
Phân theo ngành kinh tế - By kinds of economic activities
Dịch vụ lưu trú - Accommodation services
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage services
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
Turnover of travelling at current prices ( Bill.dong)
Xuất khẩu trên địa bàn (Triệu USD)
Export of goods (Mill. USD)

24



×