Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ 3 TẶNG 10 đề CHUẨN cấu TRÚC 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.19 KB, 10 trang )

10 ĐỀ THI THỬ 2020 – CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ SỐ 3 | TÔI YÊU HÓA HỌC DÀNH TẶNG 2K2
(Thời gian làm bài: 50 phút / 40 câu hỏi)

TÔI YÊU HÓA HỌC | />Câu 1. (NB) Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2. (NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Zn.
B. Na.
C. Ba.
D. Al.
Câu 3. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây?
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
Câu 4. (NB) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5. (NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.


Câu 6. (NB) Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 7. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 8. (NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. FeCl3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 9. (NB) Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 10. (NB) Nhôm tác dụng với chất nào sau là phản ứng nhiệt nhôm?
A. HNO3 đặc,to.
B. H2SO4 đặc,to.
C. Fe2O3, to.
D. H2SO4 loãng,to.
Câu 11. (NB) Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 22.
B. 10.
C. 6.
D. 12.

Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 13. (NB) Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 14. (NB) Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 15. (NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 16. (NB) Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 17. (NB) Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. vôi tôi.

Câu 18. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử
A. metan.
B. eten.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 19. (NB) Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 20. (NB) Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
Câu 21. (TH) Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 1/3


A. 9,75.
B. 3,25.
C. 3,90.
D. 6,50.
Câu 22. (TH) Cho 5,4 gam Al tác dụng với NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.

Câu 23. Cho mẩu canxi cacbua (CaC2) vào nước dư, hidrocacbon thoát ra là
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propilen.
Câu 24. (TH) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 25. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 26. (TH) Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 27. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. (TH) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
X
Y
FeCl 3 ⎯
⎯→
Fe(OH ) 3 mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Câu 29. (TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯→
Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
Câu 30. (TH) Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. (VD) Lấy 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng
để hòa tan hỗn hợp Y là
A. 400 ml.
B. 600 ml.
C. 500 ml.
D. 750 ml.
Câu 32. (VD) Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam
hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ.
Khối lượng muối có trong dung dịch Z là

A. 3,34 gam.
B. 4,96 gam.
C. 5,32 gam.
D. 5,50 gam.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a)Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b)Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e)Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 34. (VD) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát
ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 3,360.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 2,688.
➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 2/3


Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 12,768 lít khí CO2 (đktc) và 9,18
gam H2O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dịch

Br2 tối đa phản ứng là V lít. Giá trị của V là
A. 3,60.
B. 0,36.
C. 2,40.
D. 1,2.
Câu 36. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a)Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b)Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c)Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e)Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f)Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. (VD) Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H 2SO4 20%,
vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời
đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 bình hứng là
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 38. (VD) Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.

B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 39. (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và
một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol
đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn
hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một
hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức
trong X là
A. 42,09%.
B. 27,60%.
C. 57,91%.
D. 72,40%.
Câu 40. (VDC) Đun nóng hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C4H12O4N2) và Y (C5H16O3N2) với dung dịch
NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 muối A và B (MA < MB); hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn
chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 2,688 lít CO 2 (đktc);
4,32 gam H2O. Khối lượng của muối B trong hỗn hợp muối là
A. 3,40 gam.
B. 5,36 gam.
C. 1,70 gam.
D. 2,68 gam.
--------Hết--------

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 3/3


Lớp


11

12

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
❖ Mức độ: 3,5 : 3,5 : 2 : 1
❖ Tỉ lệ LT/BT: 6 : 4
❖ Tỉ lệ Vô cơ/ hữu cơ: 5 : 5
❖ Tỉ lệ 11/12: 1,5 : 8,5
Mức độ
STT
Nội dung
NB
TH
VD
VDC
1
Sự điện li
1
2
Phi kim (nhóm nitơ, nhóm cacbon)
1
1
3
Hiđrocacbon
1
1
4

Este – chất béo
2
4
1
5
Cacbohiđrat
1
2
6
Amin – amino axit – protein
2
2
1
7
Polime
1
1
8
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
1
9
Đại cương kim loại
2
1
1
10 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
6
1
11 Sắt
3

1
12 Tổng hợp lý thuyết vô cơ
1
1
20c
10c
8c
2c
Tổng

2,5đ

0,5đ

Tổng
1
2
2
7
3
5
2
1
4
7
4
2
40c
10đ


MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Qui ước: Lý thuyết các cấp độ: L1, L2, L3, L4
Bài tập các cấp độ: B1, B2, B3, B4
STT
Nội dung
1

Đại cương
kim loại

Kim loại
kiềm – Kiềm
thổ - Nhôm

Sắt

Mức
độ
L1
L1
B2
B3
L1
L1
L1
L1
L1
L1
B1

L1
L1
L1

Nội dung chi tiết
Kim loại tác dụng dung dịch muối
Tìm loại tan trong nước
Bài toán kim loại tác dụng dung dịch muối
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng O2, axit
Xác định kim loại kiềm
Tìm Al(OH)3 chất lưỡng tính
Phản ứng nhiệt nhôm
Làm mềm nước cứng tạm thời
Công thức của hợp chất NaOH,….
Hợp chất trong tự nhiên CaCO3, boxit,..
Bài toán Al tác dụng với dung dịch kiềm
Sắt phản ứng với tác nhân nào?
Số oxi hóa của sắt
Phản ứng của muối sắt

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Câu
trong
đề
1
12
21
31
2

7
10
13
17
20
22
5
8
14

Tổng
4

7

4

Trang 4/3


Tổng hợp hóa
vô cơ
Este - lipit

Cacbohidrat

Amin –
amino axit protein

Polime

Tổng hợp
hữu cơ
Sự điện li
Phi kim
Hữu cơ 11

L2
L2
L3
L1
L1
B3
B3
L3
L3
B4
L1
B2
L2
L1
L1
L2
B2
B4
L1
L2
L3

Sơ đồ phản ứng
Phát biểu dúng sai

Đếm số phát biểu đúng
Thủy phân este, công thức ancol
Thủy phân chất béo, công thức muối
Bài toán hỗn hợp este phenol đồng phân
Bài toán thủy phân, đốt cháy chất béo,…
Thí nghiệm phản ứng thủy phân este
Tìm công thức của este đa chức
Bài toán hỗn hợp este, đốt cháy muối
Số nguyên tử cacbon trong glucozơ
Bài toán thủy phân saccarozơ có hiệu suất
Tìm cặp chất
Phản ứng của amin với quỳ tím
Tên gọi của amino axit
Phát biểu đúng sai
Bài toán thủy phân peptit đơn giản
Bài toán hỗn hợp muối amin, muối amino
Chất có phản ứng trùng hợp, trùng ngưng
Đếm số polime nhân tạo
Đếm số phát biểu đúng

29
28
33
4
16
32
35
37
38
39

11
25
27
6
19
24
26
40
9
30
36

L1
L1
B3
L1
L2

Xác định muối axit
Xác định khí cacbonic
Bài toán khí than
Tìm liên kết đôi
Thí nghiệm điều chế etilen

15
3
34
18
23


2
7

3

5

2
1
1
2
2

ĐÁP ÁN

1D
16B
31C

2C
17D
32A

3D
18B
33B

4D
19D
34C


5B
20B
35D

6B
21D
36D

7B
22D
37C

8A
23C
38A

9C
24C
39C

10C
25A
40D

11D
26C

12A
27C


13A
28A

14B
29D

15C
30B

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Đáp án D
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 2.
Đáp án C
Ba là kim loại kiềm thổ
Câu 3.
Đáp án D
➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 5/3


Khí cacbon dioxit gây hiệu ứng nhà kính
Câu 4.
Đáp án D
PTHH: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Câu 5.
Đáp án B

PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 6.
Đáp án B
CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh
Câu 7.
Đáp án B
AlCl3 là muối, không có tính lưỡng tính.
Câu 8.
Đáp án A
Trong Fe(NO3)2 sắt có soh +2
Câu 9.
Đáp án C
H2NCH2COOH đủ điều kiện tham gia phản ứng trùng ngưng
Câu 10.
Đáp án C
Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
Câu 11.
Câu 12.
Đáp án A
PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 13.
Đáp án A
Na2CO3 làm mềm được tất cả các loại nước cứng.
Câu 14.
Đáp án B
PTHH: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Câu 15.
Đáp án C
NaHS là muối axit
Câu 16.

Đáp án B
Thủy phân chất béo sinh muối và glixerol
Câu 17.
Đáp án D
Sgk hóa học 12
Câu 18.
Đáp án B
Eten CH2=CH2
Câu 19.
Đáp án D
H2NCH2COOH có tên là glyxin
Câu 20.
Đáp án B
Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3
Câu 21.
Đáp án D

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 6/3


nZn = n CuSO4 = 0,1 => mZn = 65. 0,1 = 6,5 gam.
Câu 22.
Đáp án D
BTE: n H2 =

3
n Al = 0,3 mol => V = 22,4. 0,3 = 6,72 lít
2


Câu 23.
Đáp án C
PTHH: CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ( axetilen)
Câu 24.
Đáp án C
Dung dịch Gly-Ala không có phản ứng màu biure.
Câu 25.
Đáp án A
Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ
0,2……………0,2
→ m C6 H12O6 = 0, 2.92%.180 = 33,12gam.
Câu 26.
Đáp án C
nNaOH = 3nGly-Gly-Ala = 0,3 mol
Câu 27.
Đáp án C
Ni,t o
→ C6H14O6 ( sobitol)
PTHH: C6H12O6 + H2 ⎯⎯⎯
Câu 28.
Đáp án A
Cu yếu hơn Fe nên không khử được ion Fe2+ thành Fe.
Câu 29.
Đáp án D
PTHH: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 2NaCl
Câu 30.
Đáp án B
tơ visco,tơ axetat

Câu 31.
Đáp án C
MgCl2
Mg


+ O2
+ HCl2M
14,3gam Al ⎯⎯⎯
→ 22,3 gam oxit ⎯⎯⎯⎯
→ ZnCl 2 + H 2O
 Zn


AlCl3
BTKL: m O2 + 14,3 = 22,3  m O2 = 8  n O2 = 0, 25
BTNT O: 2 n O2 = n H2O  n H2O = 0,5 mol
0,25

BTNT H: n HCl = 2 n H2O  n HCl = 1  VHCl =
0,5

1
= 0,5 = 500 ml
2

Câu 32.
Đáp án A
0,04 mol


X +1,6 gam NaOH
4, 08gam C8 H8O2  ⎯⎯⎯⎯⎯
→ Z(3HCHC)
Y

0,03mol

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 7/3


n NaOH 0,04
=
= 1,33 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0,03

Ta có:

Bước 2. Xác định CT của este

X estephenol x mol  x + y = 0, 03
x = 0, 01


2x + y = 0, 04  y = 0, 02
Yesteancol y mol

Ta có: 


HCOOCH 2 − C6 H5 0, 02 mol
Vì thu được 3 chất hữu cơ nên CTCT 
HCOOC6 H5 − CH3 0, 01 mol
HCOONa 0, 03 mol

  m = 3,34 gam

 CH 3 − C6 H 4ONa 0, 01mol 
C H − CH OH 0, 02 mol
2
 6 5
Câu 33.
Đáp án B
(a), (b), (c), (d), (e)
Câu 34.
Đáp án C
m dd giam = m CaCO − m CO → m CO − m dd giam = 2 − 0,68 = 1,32gam
3

2

2

→ n CO = 0,03mol
2

BT.H
⎯⎯⎯
→ n H O = ymol
CO2 : 0,03

2

t0
BT.O
C + H 2 O ⎯⎯
→ X  CO : x → ⎯⎯⎯
→ y = 2.0,03 + x(1)
Y H : y
m y = 28x + 2y = 3,6.2(x + y)(2)
  2

x = 0,02
→ V = 22,4 ( 0,03 + 0,02 + 0,08) = 2,912(lit)
Từ (1) và (2) → 
y = 0,08
Câu 35.
Đáp án D
+ V(L) Br2 0,5M
0,3mol X ⎯⎯⎯⎯⎯→

12, 768(L) CO 2


este X ⎯⎯
→
0,57 mol
+ O2
0,
01mol
X

⎯⎯⎯



9,18gam H 2O


0,51mol

Dùng CT liên hệ: n CO2 + n N2 − n H2O = (k − 1).n X  n CO2 − n H2O = (k − 1).n X  k = 5
0,57

Vậy chất béo X có

0,01

3lk  trong − COO −
2 lk  trong − C − C −

Ta có: lk  trong − C − C − =
2

0,51

n Br2
nX

 n Br2 = 0, 6  VBr2 =

0, 6

= 1, 2 (L)
0,5

0,3

Câu 36.
Đáp án D
(a), (b), (c), (f)

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 8/3


Câu 37.
Đáp án C
Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
Câu 38.
Đáp án A

2 lk  trong − COO −
6.2 + 2 − 8
=3
1lk  trong − C − C −
2
Đun Z thu được dimetyl ete  Z là CH3OH
→ 2 mol CH 3OH  este của axit hai chức và CH3OH
Từ 1mol X ⎯⎯
- Y tác dụng H2SO4 loãng tạo T mà T tác dụng HBr tạo hai đồng phân  T có cấu trúc không đối xứng (hoặc
nối đôi đầu mạch)

COOCH3
X là este hai chức có số liên kết  =

CH2

C

COOCH3
A Đúng vì Y có nối đầu mạch nên không có đồng phân hình học.
B Sai vì Y có CTPT CH2 = C − (COONa)2 : C4 H2O4 Na 2
C Sai vì Z là CH3OH không làm mất màu nước brom
D Sai vì X chỉ 1 liên kết  trong –C-C- nên chỉ tác dụng Br2 theo tỷ lệ 1: 1
Câu 39.
Đáp án C
Vì thu được hydrocacbon duy nhất nên RH và R1H2 giống nhau  n X = 0,09mol
BTKL: 11,88 + 0, 66.32 = 25, 08 + m H2O  m H2O = 7,92  n H2O = 0, 44 mol

 x + y = 0, 09
RCOOR ' x mol
 x + y = 0, 09
x = 0, 05
 BTNTO
  ⎯⎯⎯→



2x
+
4y
+

0,
66.2
=
0,57.2
+
0,
44
2x + 4y = 0, 26  y = 0, 04
R1 (COOR ')2 y mol 
n O2
n CO2
n H2O

0,13
= 0, 065
Ta có: n ancol Z = n COO trong X  n ancol Z = 0,13  n H2 sinh ra =
2
x + 2y = 0,05+ 0,04.2 = 0,13

Theo đề: mbình tăng = mancol − mH2  mancol = 5,85 + 0,13 = 5,98  M ancol =
0,065.2

5,98
= 46  C2 H5OH
0,13


Ctrong RCOOC2 H5 = 5
MODE 7
BTNT C: Ctrong RCOOC2 H5 .0, 05 + Ctrong R1 (COOC2H5 )2 .0, 04 = 0,57 ⎯⎯⎯


→

n CO2
Ctrong R1 (COOC2H5 )2 = 8
(loại trường hợp (9, 3) vì este hai chức phải có số C  6)
*Vì không cho biết là este no hay không no nên phải đi xác định
Dùng CT liên hệ CO2, H2O, liên kết  : n A (k − 1) = n CO − n H O + n N
2

2

2

 n X (k − 1) = n CO2 − n H2O  k = 2, 44
0,09

0,57

0,44

k = 1
Vậy trong X sẽ có một este có k < 2,44  có hai trường hợp: 
k = 2
+ k=1 thì là este no, đơn chức  hydrocacbon thu được là ankan  este hai chức là este no (k=2)  vô lý
+ k= 2 thì là este không no, hai chức  CTCT X: CH2 = CH − COOC2 H5 (vì X có 5C)

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 9/3



 CTCT Y : C2 H5OOC − CH = CH − COOC2 H5  %m Y =
0,04mol

0, 04.172
.100 = 57,91%
11,88

Câu 40.
Đáp án D
Dùng CT liên hệ CO2, H2O, số liên kết  : n CO − n H O + n N = n X .(k − 1)
2

Vì amin no nên k = 0: n CO2 − n H2O +
0,12

0,24

n N2

2

2

= n a min .(0 − 1)  n a min = 0, 08  C =

1
BTNT N
⎯⎯⎯⎯

→= n a min
2

0,12
= 1,5
0, 08

CH NH 2 x mol
 x + y = 0, 08
 x = 0, 04
Hai amin là  3


C2 H5 NH 2 y mol (1 − 1,5)x + (2 − 1,5).y = 0  y = 0, 04
+ X có CTPT C4H12O4N2 dạng CnH2n+4O4N2  muối axit hữu cơ và do chỉ thu 2 muối nên CTCT của X là
COONH3CH3


COONH3CH3

C2 H 5 NH3
+ Y là muối của etylamin với axit mà có dạng CnH2n+6O3N2  muối cacbonat 

CO3
C2 H 5 NH3

Bước 2. Giải quyết bài toán
COONH 3CH 3

+ 2NaOH ⎯⎯

→(COONa) 2 + 2CH 3 NH 2 + 2H 2O
COONH 3CH 3
C2 H 5 NH 3
CO3 + 2NaOH ⎯⎯
→ Na 2CO3 + 2C2 H 5 NH 2 + 2H 2O
C2 H 5 NH 3
(COONa) 2 0, 02 mol
 B(M =134)
Muối thu được 
 m E = 0, 02.134 = 2, 68gam
 Na 2 CO3 0, 02 mol

 A (M =106)

➤ Tôi yêu Hóa Học | #Hoahocvui – Vui học Hóa

Trang 10/3



×