TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TỔ TOÁN
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020
§Ò CHÝNH THøC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
x
15 sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. 290 X .
B. 220 X .
C. 240 X .
D.
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x
là
4 2
x k 2
x k
x k
A.
k . B.
k . C.
k . D.
x k
x k
x k 2
2
2
2
Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos
200 X .
x k 2
k
x k 2
2
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x :
A. D \ k 2 | k .
B. D \ k | k .
4
2
C. D \ k | k .
D. D \ k | k .
2
4
4
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình sin 5x cos 2 x sin 2 x 0
π
π
π
2π
π
π
x
k
x
k
x
k2π
x
k2π
6
3
6
3
6
6
A.
B.
C.
D.
x π k π
x π k 2π
x π k2π
x π k2π
14
7
14
7
14
14
Câu 7: Tìm góc ; ; ; để phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos x 0 tương đương với phương
6 4 3 2
trình cos 2 x cos x .
A.
6
.
B.
4
C.
.
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y
2
.
A. 2;
Câu 10:
A. 1 .
3
.
1
.
sin x cos x
B. D \ k | k C. D \ k | k .
2
4
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sin x cos x 2 .
A. D \ k | k .
D.
D. D \ k 2 | k
.
B. 3 3; 3 1 .
C. 4;0 .
D. 2;0
Trong bốn hàm số: (1) y cos 2 x , (2) y sin x ; (3) y tan 2 x ; (4) y cot 4 x có mấy hàm số tuần
hoàn với chu kỳ ?
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
3 .
Câu 11: Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
5 7
9 11
7
7 9
A. ;
B. ;
C.
D.
;3 .
; .
.
.
4 4
4 4
4
4 4
Câu 12: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x 0 . Chọn khẳng định
đúng?
3
3
A. x0 ; 2 .
B. x0 ;
C. x0 ; .
D. x0 0; .
.
2
2
2
2
3
y
Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x
được biểu diễn trên đường
3
B
tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. Điểm F , điểm D .
D
C
B. Điểm C , điểm F .
O
A
A'
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F .
x
D. Điểm E , điểm F .
2
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos x 3 0 và
F
E
3
2 sin x 1 0 trên khoảng ; là:
B'
2 2
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
Câu 15: Phương trình sin 2 x
có hai công thức nghiệm dạng k , k k với , thuộc
2
khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
.
D. .
3
2
2
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm
A. m 4; 4 .
B. m ; 4 4; . C. m ; 4 .
D. m 4; .
A.
.
B.
.
C.
x
3 cosx 2sin 2 1 tương đương với phương trình nào dưới đây
2 4
A. sin x 0
B. sin x 0
C. sin x 0
D. sin x 0
4
3
4
3
3
5 4 sin
x
2
6 tan a
Câu 17: Tìm a để phương trình sau có nghiệm
sin x
1 tan 2 a
k
k
.
.
A. a
B. a k .
C. a k 2 .
D. a
4 2
4
3
6 2
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 cos 2 x 2(m 1)sin x cos x 2m 3 có nghiệm thực.
A. 11.
B. 6.
C. 5.
D. 10.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3 cos 2 x 1 là đoạn a; b . Tính tổng T a b ?
Câu 16. Phương trình
C. T 2
D. T 1
s inx
0 trên đoạn 0; 2017 .Tính S.
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
cos x 1
A. S 2035153
B. S 1001000
C. S 1017072
D. S 200200
A. T 0
B. T 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Giải tự luận các bài 15 và bài 18.
Câu 1: Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải.
D. 3 .
Chọn B
sin 2 x 3cos x 0 2sin x.cos x 3cos x 0 cos x. 2sin x 3 0
cos x 0 x 2 k k
sin x 3 loai vì sin x 1;1
2
Theo đề: x 0; k 0 x
.
2
x
Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. 290 X .
B. 220 X .
C. 240 X .
D. 200 X .
Lời giải
Chọn A
x
x
Xét phương trình: cos 15 sin x cos 15 cos 90 x
2
2
x
3x
2 15 90 x k 360
2 75 k 360
x 50 k120
, k
x 210 k 720
x 15 90 x k 360
x 105 k 360
2
2
Vậy 290 50 2.120 X .
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x
là
4 2
x k 2
x k
A.
B.
k .
k .
x k
x k
2
2
x k
x k 2
C.
D.
k .
k .
x k 2
x k 2
2
2
Lời giải
Chọn D
x k 2
2
cos x cos
Phương trình cos x
k .
4 2
4
4 x k 2
2
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x :
A. D \ k 2 | k .
4
C. D \ k | k .
4
B. D \ k | k .
2
D. D \ k | k .
2
4
Giải:
Chọn D
Hàm số xác định khi cos 2 x 0 2 x
2
k x
4
k
2
Tập xác định của hàm số là: D \ k | k .
2
4
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số lẻ.
k .
C. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số lẻ.
Giải:
Chọn D
Hàm số y cos x là hàm số chẵn, hàm số y sin x , y cot x , y tan x là các hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình sin 5x cos 2 x sin 2 x 0
π
π
π
2π
π
π
x 6 k 3
x 6 k 3
x 6 k2π
x 6 k2π
A.
B.
C.
D.
x π k π
x π k 2π
x π k2π
x π k2π
14
7
14
7
14
14
Đáp án là B
sin 5x cos 2 x sin 2 x 0 sin 5 x cos 2 x 0 sin 5 x sin 2 x
2
k 2
x 14 7
5 x 2 x 2 k 2
x k 2 k 2
5 x 2 x k 2
2
2
3
6
3
Câu 7: Tìm góc ; ; ; để phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos x 0 tương đương với phương
6 4 3 2
trình cos 2 x cos x .
A.
6
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
3
Lời giải
Chọn D
k 2
x
2 x x k 2
cos 2 x cos x
3
3
2 x x k 2
x k 2
cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos x 0
1
3
cos 2 x
sin 2 x cos x
2
2
x k 2
3
cos 2 x cos x
3
x k 2
9
3
3 9
Để hai phương trình tương đương cần có
.
3
3
1
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y
.
sin x cos x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
C. D \ k | k .
D. D \ k 2 | k
.
4
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
sin x cos x 0 sin x 0 x k , k .
4
4
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sin x cos x 2 .
.
A. 2; 3 .
C. 4;0 .
B. 3 3; 3 1 .
D. 2;0
Lời giải
Chọn C
Xét y 3 sin x cos x 2 2 sin x.cos cos x.sin 2 2 sin x 2
6
6
6
Ta có 1 sin x 1 4 2sin x 2 0 4 y 0 với mọi x
6
6
Vậy tập giá trị của hàm số là 4;0 .
Câu 10: Trong bốn hàm số: (1) y cos 2 x , (2) y sin x ; (3) y tan 2 x ; (4) y cot 4 x có mấy hàm số tuần
hoàn với chu kỳ ?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Do hàm số y cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 nên hàm số (1) y cos 2 x tuần hoàn chu kỳ .
Hàm số (2) y sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Do hàm số y tan x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (3) y tan 2 x tuần hoàn chu kỳ
Do hàm số y cot x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (4) y cot 4 x tuần hoàn chu kỳ
2
4
.
.
Câu 11: Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
5 7
A. ;
.
4 4
9 11
B. ;
.
4 4
7
C.
;3 .
4
Lời giải
7 9
D.
; .
4 4
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản y sin x đồng biến ở góc
phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.
7 9
Dễ thấy khoảng
; là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.
4 4
Câu 12: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x 0 . Chọn khẳng định
đúng?
3
3
A. x0 ; 2 .
B. x0 ;
C. x0 ; .
D. x0 0; .
.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta thấy cos x 0 không thỏa phương trình. Chia hai vế phương trình cho cos 2 x 0 ta được:
3 tan 2 x 2 tan x 1 0
x
k
tan x 1
4
, k, l .
1
tan x
x arctan 1 l
3
3
1
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là arctan 0; .
3
2
3
Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những
3
điểm nào?
y
B
D
C
O
A'
A
x
F
E
B'
A. Điểm F , điểm D .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F .
B. Điểm C , điểm F .
D. Điểm E , điểm F .
Lời giải:
Chọn A
3
tan x
x k , k .
3
3
2
Với 0 x 2 x hoặc x
.
3
3
3
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x 3 0 và 2 sin x 1 0 trên khoảng ; là:
2 2
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án C
x k 2
3
6
4 cos 2 x 3 0 cosx=
2
x 5 k 2
6
x 6 k 2
1
2 s inx+1=0 sinx
2
x 7 k 2
6
Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:
k 2
6
5
7
x
k 2
k 2
6
6
x
Câu 15: Phương trình sin 2 x
3
có hai công thức nghiệm dạng k , k
2
k
khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
A.
3
.
Chọn B
B.
2
.
.
2
Lời giải
C.
D. .
với , thuộc
Ta có: sin 2 x
Vậy
3
sin
2
3
và
2 x 3 k 2
x 6 k
x 6 k
.
2 x 4 k 2
x 2 k
x k
3
3
3
. Khi đó
.
6
3
2
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm
A. m 4; 4 .
B. m ; 4 4; .
C. m ; 4 .
D. m 4; .
Lời giải
Chọn A
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì 32 m 2 52 m 2 16 4 m 4 .
x
Câu 16. Phương trình 3 cosx 2sin 2 1 tương đương với phương trình nào dưới đây
2 4
A. sin x 0
B. sin x 0
C. sin x 0
D. sin x 0
4
3
4
3
Đáp án B
Ta có:
x
3 cos x 2sin 2 1 3 cos x cos x 0 3 cos x sin x 0
2
2 4
1
3
sin x
cos x 0 sin x.cos cos x.sin 0 sin x 0.
2
2
3
3
3
3
5 4 sin
x
2
6 tan a
Câu 17: Tìm a để phương trình sau có nghiệm
sin x
1 tan 2 a
k
k
.
.
A. a
B. a k .
C. a k 2 .
D. a
4 2
4
3
6 2
Đáp án A
Ta có:
3
5 4.sin( x)
6 tan
2
s inx
1 tan 2
5 4(cosx)
3sin 2
s inx
3sin 2 .s inx 4 cos x 5
Để phương trình có nghiệm =>
k
4 2
2
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 cos x 2(m 1)sin x cos x 2m 3 có nghiệm thực.
A. 11.
B. 6.
C. 5.
D. 10.
(3sin 2 )2 42 52 sin 2 2 1 sin 2 2 1 sin 2 1 cos2 =0<=> =
Đáp án C
Phương trình tương đương với:
(1 cos 2 x) (m 1)sin 2 x 2m 3 (m 1) sin 2 x cos 2 x 2m 4.
Phương trình có nghiệm:
9 39
9 39
(2m 4)2 (m 1) 2 12
m
m 1, 2,3, 4, 5 .
3
3
Có 5 số nguyên thoả mãn.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3 cos 2 x 1 là đoạn a; b . Tính tổng T a b ?
A. T 0
B. T 1
C. T 2
D. T 1
Đáp án C
Ta có y sin 2 x 3 cos 2 x 1 2sin 2 x 1
3
a 1
Vì 1 sin 2 x 1 1 2 sin 2 x 1 3
T a b 2.
3
3
b 3
s inx
0 trên đoạn 0; 2017 .Tính S.
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
cos x 1
A. S 2035153
B. S 1001000
C. S 1017072
D. S 200200
Đáp án C
cos x 1
cos x 1 0
s inx
0
cos x 1 x k 2 k .
Phương trình
2
cos x 1
s inx 0
1 cos x 0
2017
Mà x 0; 2017 x k 2 0; 2017 0 k
suy ra k 0;1; 2;...;1008 . Khi đó
2
u1 d 2
n 1008.
S 2 4 ... 2016 . Dễ thấy S là tổng của CSC với
un 2016
Suy ra S
n u1 un 1008. 2 2016
1008.1009 1017072 .
2
2