Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.19 KB, 30 trang )

KY THI TOT NGHitP TRUNG HQC PHO THONG NAM 2020
Bai thi: TOAN
Thiri gian lam bai: 90 phut, kh6ng ki thiri gian phat ai

,o

...........................................................................

.............................................................................
Cau 1: C6 bao nhieu each chc;m hai h9c sinh tu m(',t nh6m g6m 10 h9c sinh?
A. C~0 •
B. A~0 C. 102 •
D.

i

0



Cau 2: Cho cfrp s6 c(',ng (Un) v&i ul = 3 va u2 = 9. Cong sai cua c~p s6 c(',ng da cho bftng
A. 6.
B. 3.
C. 12.
D. -6.
Cau 3: Nghi~m cua phuong trinh 3x- l = 27 la
A. x=4.
B. x=3.
C. x=2.
D. X = 1.
Cau 4: Th€ tich cua kh6i l~p phuong c~nh 2 bi'tng


D. 2.
A. 6.
B. 8.
C. 4.
Cau 5: T~p xac dinh cua ham s6 y = log2 X la
A. [O; +oo ).

B. (--OJ;+oo ).

C. (O;+oo ).

D. [2;+oo).

Cau 6: Ham s6 F ( X) la m(',t nguyen ham cua ham s6 f ( X) tren khoang K n€u

A. F'(x)=-f(x),VxEK.

B. f'(x)=F(x),VxEK.

C. F'(x)=f(x),VxEK.
D. J'(x)=-F(x),VxEK.
Cau 7: Cho kh6i ch6p c6 di~n tich day B = 3 va chi€u cao h = 4. Th€ tfch cua kh6i ch6p da cho bftng
A. 6.
B. 12.
C. 36.
D. 4.
Cau 8: Cho kh6i n6n c6 chi€u cao h = 3 va ban kfnh day r = 4. Th€ tich cua kh6i n6n da cho bftng
A. 16Jr.
B. 481r.
C. 361r.

D. 41r.
Cau 9: Cho m~t'du c6 ban kfnh R = 2. Di~n tich cua m~t du da cho bi'tng
A. 32 ;r.
B. 8JZ".
C. 167Z'.
3
Cau 10: Cho ham s6 f ( x) c6 bang bi€n thien nhu sau :
X

-00

J'(x)

-1

0

0

0

+

f( x)

/

D. 47Z'.

+oo


1

+

0

/2---------------------.._-1 ~~2~"'-

- oo

-00

Ham s6 da cho nghich bi€n tren khoang nao du&i day ?

A. ( -oo; -1).

B. ( O; 1).

Cau 11: V &i a la s6 thµc ducmg tuy

3
A. - log 2 a.

y,

log 2 ( a 3 ) bftng

1
B. - log 2 a.


2

D. (--OJ;O).

C. ( -1; 0).

C. 3 + log 2 a.

3

D. 3 log 2 a.

Cau 12: Di~n tich xung quanh cua hlnh tn,1 c6 d9 dai duong sinh l va ban kfnh day r bftng
1
A. 41rrl.
B. 1rrl.
C. -JZ"r!.
D. 2JZ"r!.
3
Cau 13: Cho ham s6 f ( x) c6 bang bi€n thien nhu sau :
X

-OO

+

J'(x)

- 1


2

0

0

+oo

+
+oo

1

~~-~

J(x)

-2

-(Xj

Ham s6 da cho d~t cµc d~i t~i

A. x=-2.

B. x=2.

C.


X

= 1.

D. X=-1.
Trang 1/5


Cau 14: 06 thi cua ham s6 nao du6i day c6 d~ng nhu ducrng cong
trong hinh ben ?
A. y=x 3 -3x.
4
2 2
C.y=x-x.

A

•A

A

B. y=-x 3 +3x.
X

D. y=-x 4 +2x 2 •
~

,




~

,

Cau 15: T1em can ngang cua do th1 ham so y
.
.
.

x-2
=x+l

,

la

A. y = -2.
B. y = 1.
C. x
Cau 16: T~p nghi?m cua b§.t phuang trinh logx :2:: I la
A. (I0;+oo ).

B. ( 0;+oo ).

Cau 17: Cho ham s6 b~c h6n y

S6 nghi?m cua phuang trinh f

= f ( x)

( x) = -1

= -1.

C. [10; +oo).

D. x=2.
D. (-oo;l0).
y

c6 d6 thi trong hinh hen.
la

X

B. 2.
D. 4.

A. 3.
C. 1.
I

I

Cau18:N~u ff(x)dx=4 thi J2J(x)dx bling
0

0

B. 4.

A. 16.
C. 2.
Cau 19: S6 phuc lien hqp cua s6 phuc z = 2 + i la

D. 8.

A.z=-2+i.

B.z=-2-i.
C.z=2-i.
D. z=2+i.
Cau 20: Cho hai s6 ph(rc Z1 = 2 + i va Z2 =1 + 3i. Phin th\fC cua s6 phuc Z1 + Z2 hiing
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. -2.
Cau 21: Tren m?t ph~g t9a d◊, di€m hi€u di€n s6 phuc z = -1 + 2i la di€m nao du6i day ?
A. Q(1;2).

B. P(-1;2).

C. N(l;-2).

D. M(-l;-2).

Cau 22: Trong khong gian Oxyz, hinh chi~u vuong g6c cua di€m M ( 2; 1;-1) tren m?t phiing ( Ozx)

c6 t9a d9 la
A. (0;l;O).


B. (2;1;0).

Cau 23: Trong khong gian Oxyz, cho m?t du

t9a d9 la
A. (-2;4;-1).

B. (2;-4;1).

C. (0;1;-1) .

D. (2;0;-1).

(S): (x-2)2 +(y +4)2 + (z-1)2 =9.
C. (2;4;1).

Tam cua

(S)

c6

D. (-2;-4;-1) .

Cau 24: Trong khong gian Oxyz, cho m?t phiing ( P): 2x + 3y + z + 2 = 0. Vecta nao du6i day la m9t

vecta phap tuy~n cua ( P) ?

A.


n = ( 2; 3; 2).
3

B.

n1 = ( 2; 3; o).

c.

ii2 = ( 2; 3; 1).

n. n = ( 2; o; 3).
4

. 0 xyz, c h o duang
'
'
d : x-] = -y--2 = ~
z+lC au 25 : T rong kh"ong gian
t h ang
2
3
A

A. P(1;2;-1).

B. M(-1;-2;1).

C. N(2;3;-l).


o•1em
A nao
' dua1, . d"ay t h u9c
" d?.

D. Q(-2;-3;1).

Cau 26: Cho hinh chop S.ABC c6 SA vuong g6c v6i m?t phiing (ABC),

8

SA= ✓
2a, tam giac ABC vuong can t~i B va AC= 2a (minh h9a nhu hinh
hen). G6c giira ducrng thiing SB va m?t phiing ( ABC) hling
A. 30°.
C. 60°.

B. 45°.
D. 90°.
B

Trang 2/5


Cau 27: Cho ham s6 f ( X) c6 bang xet dfru cua f' ( X) nhtr sau :

-2

()


0

0

+oc

2

+

+

0

S6 di€m C\fC tri cua ham s6 da cho la
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
4
2
Cau 28: Gia tri nh6 nhfrt cua ham s6 f ( x) = x -1 0x + 2 tren do?n [-1; 2] b&ng

A. 2.

B. -23 .

C. -22 .

Cau 29: Xet cac s6 th1,rc a va b thcia man log 3 ( 3a_96 )

A. a+ 2b = 2.

B. 4a + 2b = 1.

=

Cau 30: S6 giao di€m cua d6 thi ham s6 y
A. 3.

D. -7.

= log 9 3. M~nh d~ nao du6'i day dung?

C. 4ab = 1.
x3

D. 2a + 4b = 1.

-3x + 1 va tf\}c hoanh la

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Cau 31: T~p nghi~m cua bfrt phmmg trinh 9x + 2.3x -3 > 0 la
A. [0;+oo).
B. (0;+oo).
C. (l;+oo).


D. [1; +oo).

Cau 32: Trong khong gian, cho tam giac ABC vuong t?i A, AB= a va AC= 2a. Khi quay tam giac

ABC xung quanh C?nh g6c vuong AB thi dm:mg gfrp khuc ACB t?o thanh m(>t hinh n6n. Di~n tich
xung quanh cua hinh n6n d6 b&ng
B. ✓
51ra 2 •

A. 5tra 2 •
2

Cau 33: Xet

fxex dx, neu d~t u =x
2 ,

C. 2✓
51ra 2 •

D. 101ra 2 •

fxex dx bang
2

2

thi


0

2

-•

,

0
4

B. 2f e"du.
0

Cau 34: Di~n tich S cua hinh ph~ng gi6'i h?n bai cac duong y

= 2x 2 , y = -1, x =0

va x

=l

duqc tinh

bai cong thuc nao dtr6'i day ?
I

I

A.


S= tr f( 2x + 1) dx.

B. S =

2

0

2 -

1) dx.

0

I

C. S

f( 2x
I

2

= f( 2x + 1) dx.

D.

2


S=f( 2x + 1) dx.
2

0

0

Cau 35: Cho hai s6 ph(rc z, = 3 - i va

Z2

= -1 + i. Ph.ln ao cua s6 phuc z, Z2 b&ng

B. 4i.

A. 4.

D. -i.

C. -1.

Cau 36: G9i z0 la nghi~m phuc c6 ph.ln ao am cua phuang trinh z

2 -

2z + 5 = 0. Modun cua s6 phuc

z 0 +i b&ng

B. ✓

2.

A. 2.

D. 10.

Cau37:Trongkhonggian Oxyz, chodi€m M(2;1;0) vaduongth~ng ~:x~ 3 =y~l=z-~l· M~t
ph~ng di qua M va vuong g6c v6'i ~ c6 phmmg trinh la
A. 3x+ y-z-7 = 0.
B. x+4y-2z+6 = 0.

C. x+4y-2z-6=0.

D. 3x+y-z+7=0.

Cau 38: Trong khong gian Oxyz, cho hai di€m M(l;0;l) va N(3;2;-l). Duong th~ng MN c6
phuang trinh tham s6 la

x= 1+2!
A. { y

= 2t

z= l+t

x

= l+t

B. { y=t


z =I+t

= }-!
{
y =t .
z = l +t
X

.

C.

X

D.

{

= 1+!

y= t
z =I-t

Trang 3/5


Cau 39: C6 6 chiec ghe duqc ke thanh m9t hang ngang. Xep ng&u nhien 6 h9c sinh, g6m 3 h9c sinh
lap A, 2 h9c sinh lap B va 1 h9c sinh lap C, ng6i vao hang ghe d6, sao cho m6i ghi c6 dung m9t h9c
sinh. Xac suit d~ h9c sinh lap C chi ng6i qmh h9c sinh lap B b~ng

1
3
2
1
A. -.
B. - .
C. - .
D. -.
6
20
15
5
Cau 40: Cho hinh chop S.ABC c6 day la tam giac vuong t~i A,
AB= 2a, AC= 4a, SA vuong g6c v&i m~t phting day va SA= a (minh
h9a nhu hinh ben). G9i M la trung di~m cua AB. Khoang each gifra hai
dm:mg thting SM va BC b~ng
A. 2a .
3
C.

B.

✓6a .

B

3

✓3a_


C

D. ~2

3

i

Cau 41: C6 bao nhieu gia tri nguyen cua tham s6 m sao cho ham s6 f ( x) = x 3 + mx 2 + 4x + 3 d6ng

biin tren IR ?
B. 4.
C. 3.
A. 5.
D. 2.
Cau 42: D~ quang ba cho san phftm A, m9t cong ty di! dinh t6 chuc quang cao theo hinh thuc quang
cao tren truy€n hinh. Nghien cuu cua cong ty cho thiy: n€u sau n llln quang cao duqc phat thi ti l~
ngucri xem quang cao d6 mua san phftm A tuan theo cong thu·c P( n) =

l -0 015

1+49e ·
nh§t bao nhieu llln quang cao d~ ti l~ ngucri xem mua san phftm d~t tren 30%?
B. 203.

A. 202.
Cau 43: Cho ham s6 f ( X)

C. 206.


= ax+ 1 ( a, b, CE IR)
bx+c

X

Hai dn phat it

D. 207.

c6 bang biin thien nhu sau :

2

- OO

+

f'(:i;)


n

+

____.,.+oo
f(:r,) 1 - - - -

+oo
~l


-00-----

Trang cac s6 a, b va c c6 bao nhieu s6 ducmg?
A. 2.
B. 3.
D. 0.
C. 1.
Cau 44: Cho hinh tn,i c6 chi€u cao b~ng 6a. Bi€t r~ng khi dt hinh tr\l da cho bai m9t m~t phting song
song v&i tf\}c va each tn,ic m9t khoang bting 3a, thiSt di~n thu duqc la m9t hinh vuong. Th~ tich cua
kh6i tn,i duqc gi&i h~n bai hinh tr1,1 da cho b~ng
A. 216Jrn 3 •
B. 150.1l'a3 •
C. 54.1l'a 3 •
D. l081ra 3 .
Cau 45: Cho ham s6 f (x) c6 f (0) = 0 va f'(x)

f

"
= cosxcos 2 2x, 'v'x E IR. Khi d6 f(x)dx b~ng
0

C. 242_
B. 208.
A. 1042.
225
225
225
Cau 46: Cho ham s6 f (x) c6 bang biin thien nhu sau:
X


- oo

+

J' (x)

J(:-c)

-oo

/

-1

0

0

0

D. 149 .

225
+oo

l

+


0

2~/2~
O

""

- oo

S6 nghi~m thu9c do~n [ 0; 5; ] cua phuong trinh f ( sin x) =1 la

A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Trang 4/5


Cau 47: Xet cac s6 thvc dmmg a,b,x,y thoa man a> I, b > 1 va a x = by = ./;;E. Gia tri nho nhit

cua bieu thuc p

= X + 2y

thu9c t~p hqp nao du6i day ?


A. (1;2).

C.

[3;4).

Cau 48: Cho ham s6 f ( x) = x + m ( m la tham s6 th1,rc ). G9i S la t~p hqp tit ca cac gia trj cua m
x+l

sao cho maxlf(x)l+minlf(x)I = 2. S6 ph~n tu cua S la
(O ;l)

A. 6.

(O;l)

B. 2.

C. 1.
D. 4.
Cau 49: Cho hinh h9p ABCD.A'B'C'D' c6 chi~u cao bing 8 va di~n tfch day bing 9. G9i M,N,P
va Q l~n lugt la tam cua cac m~t ben ABB'A', BCC'B', CDD'C' va DAA'D'. The tich cua kh6i da di~n
l6i c6 cac dinh la cac diem A,B,C,D,M,N,P va Q bing
A. 27.
B. 30.
C. 18.
D. 36.
Cau 50: Co bao nhieu s6 nguyen x sao cho t6n t~i s6 thvc y thoa man log 3 ( x + y)
A. 3.


B. 2.

C. 1.

D.

= log 4 ( x 2 + y 2 )

?

Vo s6.

------------------- HET --------------------------

Trang 5/5


LỚP 12 - TOANMATH.COM
LỚP 12 - TOANMATH.COM

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020
Môn: TOÁN HỌC
ĐỀ THI THAM KHẢO

BẢNG ĐÁP ÁN
1.
11.
21.
31.
41.


A
D
B
B
A

2.
12.
22.
32.
42.

A
D
D
C
B

3.
13.
23.
33.
43.

A
D
B
D
C


4.
14.
24.
34.
44.

B
A
C
D
D

5.
15.
25.
35.
45.

C
B
A
A
C

6.
16.
26.
36.
46.


C
C
B
B
C

7.
17.
27.
37.
47.

D
D
C
C
C

8.
18.
28.
38.
48.

A
D
C
D
B


9.
19.
29.
39.
49.

C
C
D
D
B

10.
20.
30.
40.
50.

C
B
A
A
B

Câu 1
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm từ 10 học sinh?
2
A. C10
.


B. A210 .

C. 102 .

D. 210 .

Lời giải
2
.
Số cách chọn hai học sinh từ một nhóm 10 học sinh là C10
Chọn A.

Câu 2
Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 .

B. 3.

C. 12.

D. −6.

Lời giải
Công sai của cấp số cộng đã cho là d = u2 − u1 = 9 − 3 = 6.
Chọn A.
Câu 3
Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
A. x = 4 .


LATEX by TOANMATH

B. x = 3.

C. x = 2.

D. x = 1.

Trang 1/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải
Ta có 3x−1 = 27 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4.
Chọn A.
Câu 4
Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6.

B. 8 .

C. 4.

D. 2.

C. (0; +∞) .

D. [2; +∞).

Lời giải

Thể tích khối lập phương cạnh 2 là V = 23 = 8.
Chọn B.
Câu 5
Tập xác định của hàm số y = log2 x là
A. [0; +∞).

B. (−∞; +∞).

Lời giải
Hàm số logarit có tập xác định là D = (0; +∞).
Chọn C.
Câu 6
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F ′ (x) = −f (x), ∀x ∈ K.

B. f ′ (x) = F (x), ∀x ∈ K.

C. F ′ (x) = f (x), ∀x ∈ K .

D. f ′ (x) = −F (x), ∀x ∈ K.

Lời giải
F (x) là một nguyên hàm của f (x) thì đạo hàm của F (x) là f (x).
Chọn C.

LATEX by TOANMATH

Trang 2/25



LỚP 12 - TOANMATH.COM

Câu 7
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6.

B. 12.

C. 36.

D. 4 .

Lời giải
1
1
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = Bh = · 3 · 4 = 4.
3
3
Chọn D.
Câu 8
Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 16π .

B. 48π.

C. 36π.

D. 4π.

Lời giải

1
1
Thể tích khối nón đã cho V = πr2 h = π · 42 · 3 = 16π.
3
3
Chọn A.
Câu 9
Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.

32π
.
3

B. 8π.

C. 16π .

D. 4π.

Lời giải
Diện tích mặt cầu đã cho bằng S = 4πR2 = 4π · 22 = 16π.
Chọn C.

LATEX by TOANMATH

Trang 3/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM


Câu 10
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x

−∞

f ′ (x)

−1
0

+

0


0

+∞

1
+

2

0




2

f (x)
−∞

−1

−∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).

B. (0; 1).

C. (−1; 0) .

D. (−∞; 0).

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, từ −1 đến 0 đạo hàm mang dấu âm nên hàm số nghịch biến trên khoảng
(−1; 0).
Chọn C.
Câu 11
Với a là số thực dương tùy ý, log2 (a3 ) bằng
A.

3
log2 a.
2


B.

1
log2 a.
3

C. 3 + log2 a.

D. 3 log2 a .

Lời giải
Ta có log2 a3 = 3 log2 a.
Chọn D.
Câu 12
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 4πrl.

LATEX by TOANMATH

B. πrl.

C.

1
πrl.
3

D. 2πrl .

Trang 4/25



LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S = 2πrl.
Chọn D.
Câu 13
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x

−∞

f ′ (x)

−1
+

0

+∞

2


0

+
+∞

1

f (x)
−∞

−2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = −2.

B. x = 2.

D. x = −1 .

C. x = 1.

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy qua x = −1 đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đạt cực
đại tại x = −1.
Chọn D.
Câu 14
y
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
A. y = x3 − 3x .

B. y = −x3 + 3x.

C. y = x4 − 2x2 .

D. y = −x4 + 2x2 .


O

x

Lời giải
Dựa vào hình dáng của đường cong ta thấy đây đồ thị của hàm bậc 3, đồng thời nét cuối của đường
cong đi lên nên hệ số cao nhất dương.
LATEX by TOANMATH

Trang 5/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Chọn A.
Câu 15
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −2.

x−2

x+1
C. x = −1.

B. y = 1 .

D. x = 2.

Lời giải
2
1−

x−2
x = 1. Do đó hàm số có 1 tiệm cận ngang là y = 1.
Ta có lim
= lim
1
x→∞ x + 1
x→∞
1+
x
Chọn B.
Câu 16
Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là
A. (10; +∞).

B. (0; +∞).

C. [10; +∞) .

D. (−∞; 10).

Lời giải
Ta có
log x ≥ 1 ⇔


x

>0
x ≥ 10


⇔ x ∈ [10; +∞).

Chọn C.
Câu 17
y
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là
A. 3.
C. 1.

B. 2.
D. 4 .

1
−2

2
O

x

−3

LATEX by TOANMATH

Trang 6/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải

y

1
−2

2
x

O

y = −1

−3
Vẽ đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm phân biệt nên số nghiệm của phương
trình f (x) = −1 là 4.
Chọn D.
Câu 18
1

Nếu

1

f (x)dx = 4 thì
0

2f (x)dx bằng
0

A. 16.


B. 4.

C. 2.

D. 8 .

C. z¯ = 2 − i .

D. z¯ = 2 + i.

Lời giải
1

Ta có

1

f (x)dx = 2 · 4 = 8.

2f (x)dx = 2
0

Chọn D.

0

Câu 19
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
A. z¯ = −2 + i.


B. z¯ = −2 − i.
Lời giải

LATEX by TOANMATH

Trang 7/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Số phức liên hợp của z là z¯ = 2 + i = 2 − i.
Chọn C.
Câu 20
Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i. Phần thực của số phức z1 + z2 bằng
A. 1.

B. 3 .

C. 4.

D. −2.

Lời giải
Ta có z1 + z2 = 2 + i + 1 + 3i = 3 + 4i. Do đó Re(z1 + z2 ) = 3.
Chọn B.
Câu 21
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q(1; 2).

C. N (1; −2).


B. P (−1; 2) .

D. M (−1; −2).

Lời giải
Điểm biểu diễn số phức −1 + 2i là P (−1; 2).
Chọn B.
Câu 22
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 1; −2) trên mặt phẳng (Ozx) có
tọa độ là
A. (0; 1; 0).

C. (0; 1; −1).

B. (2; 1; 0).

D. (2; 0; −1) .

Lời giải
Hình chiếu vuông góc của M (2; 1; −1) trên (Ozx) sẽ có tung độ bằng 0; hoành độ và cao độ lần lượt là
2 và −1.
Chọn D.

LATEX by TOANMATH

Trang 8/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM


Câu 23
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x−2)2 +(y+4)2 +(z−1)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (−2; 4; −1).

B. (2; −4; 1) .

C. (2; 4; 1).

D. (−2; −4; −1).

Lời giải
Phương trình mặt cầu được viết ở dạng chính tắc
(S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 1)2 = 9
Từ đó suy ra tâm của mặt cầu là (2; −4; 1).
Chọn B.
Câu 24
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Vector nào dưới đây là một
vector pháp tuyến của (P )?
A. ⃗n3 = (2; 3; 2).

B. ⃗n1 = (2; 3; 0).

C. ⃗n2 = (2; 3; 1) .

D. ⃗n4 = (2; 0; 3).

Lời giải
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng
(P ) : 2x + 3y + z + 2 = 0

Suy ra một vector pháp tuyến của mặt phẳng là (2; 3; 1).
Chọn C.
Câu 25
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
A. P (1; 2; −1) .

x−1
y−2
z+1
=
=
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
2
3
−1

B. M (−1; −2; 1).

C. N (2; 3; −1).

D. Q(−2; −3; 1).

Lời giải

LATEX by TOANMATH

Trang 9/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM

Đường thẳng được viết dưới dạng chính tắc
d:

x−1
y−2
z+1
=
=
2
3
−1

Nên suy ra một điểm thuộc d là (1; 2; −1).
Chọn A.
Câu 26
Cho hình chóp √
S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA = 2a, tam giác ABC vuông cân tại B và
AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 30o .

B. 45o .

C. 60o .

D. 90o .

S


A

C
B

Lời giải
S

A

C

B

AC
Cạnh góc vuông của tam giác ABC có độ dài là AB = √ = a 2.
2
Ta có


SA ⊥ (ABC)
a 2
SA
= arctan √ = 45o
⇒ (SB, (ABC)) = SBA = arctan
B ∈ (ABC)
AB
a 2
Chọn B.


LATEX by TOANMATH

Trang 10/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM

Câu 27
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′ (x) như sau:
x

−∞

f ′ (x)

−2
+

0

0


0

+∞

2
+


0

+

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.

B. 0.

C. 2 .

D. 1.

Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, qua x = −2 và x = 0 thì đạo hàm bị đổi dấu, qua x = 2 không bị đổi
dấu nên hàm đã cho có tổng cộng 2 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 28
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng
A. 2.

B. −23.

C. −22 .

D. −7.

Lời giải
Giải phương trình đạo hàm bằng 0



f ′ (x) = 4x3 − 20x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = ± 5

Ta có



f (−1)


= −7
f (0) = 2



f (2) = −22

⇒ min f (x) = f (2) = −22
[−1;2]

Chọn C.
Câu 29
Xét các số thực a và b thỏa mãn log3 (3a · 9b ) = log9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 2.

LATEX by TOANMATH

B. 4a + 2b = 1.

C. 4ab = 1.


D. 2a + 4b = 1 .

Trang 11/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải
1
Ta có log3 (3a · 9b ) = log3 3a + log3 32b = a + 2b = log9 3 = .
2
⇒ 2a + 4b = 1
Chọn D.
Câu 30
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 và trục hoành là
A. 3 .

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Lời giải
Giải phương trình đạo hàm bằng 0
f ′ (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1
Ta có bảng biến thiên của f (x) như sau
x

−∞


f ′ (x)

−1
+

0

+∞

1


0

+
+∞

3
f (x)
−∞

−1

Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể thấy hàm số cắt trục hoành (y = 0) tại 3 điểm phân biệt.
Chọn A.
Câu 31
Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2 · 3x − 3 > 0 là
A. [0; +∞).


B. (0; +∞) .

C. (1; +∞).

D. [1; +∞).

Lời giải

LATEX by TOANMATH

Trang 12/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Ta có
9x + 2 · 3x − 3 > 0 ⇔ (3x + 3)(3x − 1) > 0
⇔ 3x > 1 ⇔ x > 0 ⇔ x ∈ (0; +∞)
Chọn B.
Câu 32
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5πa2 .

B.




C. 2 5πa2 .


5πa2 .

D. 10πa2 .

Lời giải
B

l

A

r

C

Hình nón được tạo thành khi√quay tam giác ABC
√ quanh trục AB có bán kính đáy là r = AC = 2a và
2
2
độ dài đường sinh l = BC = AB + AC = a 5. Như vậy diện tích xung quanh hình nón đó là

S = πrl = 2 5πa2
Chọn C.
Câu 33
2

2
x2


Xét

2

2

xex dx bằng

xe dx, nếu đặt u = x thì
0

0
2

4
u

A. 2

e du.
0

LATEX by TOANMATH

u

B. 2

e du.
0


1
C.
2

2
u

e du.
0

1
D.
2

4

eu du .
0

Trang 13/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải


x = 0 ⇒ u = 0
1
Ta có u = x2 ⇒ xdx = du, 

2
x=2⇒u=4
2

. Do đó

1
xe dx =
2

4

x2

0

eu du
0

Chọn D.
Câu 34
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = 2x2 , y = −1, x = 0 và x = 1 được
tính theo công thức nào dưới đây?
1

1
2

A. S = π


(2x2 − 1)dx.

B. S =

(2x + 1)dx.
0

0

1

1
2

C. S =

2

(2x + 1) dx.

(2x2 + 1)dx .

D. S =

0

0

Lời giải
Ta có 2x2 ≥ −1, ∀x ∈ [0; 1] nên diện tích hình phẳng S cần tìm là

1

1

|2x − (−1)|dx =
2

S=
0

(2x2 + 1)dx
0

Chọn D.
Câu 35
Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = −1 + i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 4 .

C. −1.

B. 4i.

D. −i.

Lời giải

LATEX by TOANMATH

Trang 14/25



LỚP 12 - TOANMATH.COM
Ta có z1 z2 = (3 − i)(−1 + i) = −2 + 4i ⇒ Im(z1 z2 ) = 4.
Chọn A.
Câu 36
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 2z + 5 = 0. Mô đun của số phức
z0 + i bằng
A. 2.

B.


2.

C.



D. 10.

10.

Lời giải
Ta có ∆ = (−2)2 − 4 · 1 · 5 = −16, do đó





z 2 − 2z + 5 = 0 ⇔ 


Như vậy |z0 + i| = |1 − i| =
Chọn B.


2 + i 16
z=
= 1 + 2i
2√
⇒ z0 = 1 − 2i
2 − i 16
z=
= 1 − 2i
2


2.

Câu 37
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng ∆ :
phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình là

y−1
z+1
x−3
=
=
. Mặt
1
4

−2

A. 3x + y − z − 7 = 0.

B. x + 4y − 2z + 6 = 0.

C. x + 4y − 2z − 6 = 0 .

D. 3x + y − z + 7 = 0.

Lời giải
Mặt phẳng vuông góc với ∆ sẽ có một vector pháp tuyến là vector chỉ phương của ∆, tức ⃗n = ⃗u∆ =
(1; 4; −2). Đồng thời M (2; 1; 0) thuộc mặt phẳng đó, suy ra phương trình tổng quát của mặt phẳng cần
tìm là
1(x − 2) + 4(y − 1) − 2(z − 0) = 0 ⇔ x + 4y − 2z − 6 = 0
Chọn C.

LATEX by TOANMATH

Trang 15/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM

Câu 38
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1). Đường thẳng M N có phương
trình tham số là




x

= 1 + 2t
A. y = 2t



z =1+t

.




x

=1+t
B. y = t



z =1+t

.




x


=1−t
C. y = t



z =1+t

.




x

=1+t
D. y = t



z =1−t

.

Lời giải
−−→
Đường thẳng M N có một vector chỉ phương là ⃗u = M N = (2; 2; −2) = 2(1; 1; −1). Mặt khác còn có
M (1; 0; 1) ∈ M N nên suy ra phương trình tham số của đường thẳng M N là


x



=1+t
MN : y = t



z =1−t
Chọn D.
Câu 39
Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.

1
.
6

B.

3
.
20

C.

2
.
15


D.

1
.
5

Lời giải
Không gian mẫu là số cách 6 học sinh ngồi vào hàng ghế n(Ω) = 6!.
Các trường hợp sắp xếp thỏa mãn bài toán là
• Học sinh lớp C ngồi ở biên cùng với 1 học sinh lớp B, học sinh B còn lại ngồi tùy ý như sau
CBBAAA; CBABAA; CBAABA; CBAAAB ⇒ 4 · 1! · 2! · 3! cách.
BAAABC; ABAABC; AABABC; AAABBC ⇒ 4 · 1! · 2! · 3! cách.
• C ngồi giữa hai học sinh lớp B như sau
BCBAAA; ABCBAA; AABCBA; AAABCB ⇒ 4 · 1! · 2! · 3! cách.
LATEX by TOANMATH

Trang 16/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Như vậy n(A) = 4 · 1! · 2! · 3! + 4 · 1! · 2! · 3! + 4 · 1! · 2! · 3! = 144. Xác suất cần tìm là
p=

n(A)
144
1
=
=
n(Ω)

6!
5

Chọn D.
Câu 40
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại
A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a (minh họa như hình vẽ bên). Gọi M là trung
điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
BC bằng

2a
6a
A.
.
B.
.
3
3

3a
C.
.
3

D.

a
.
2


S

A

M

B

C

Lời giải
z
S

A

x

M

B

y

C

Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với C(4; 0; 0), B(0; 2; 0) và S(0; 0; 1) ⇒ M (0; 1; 0). Ta có
−
−→



SM

−
−→

= (0; 1; −1)
BC = (4; −2; 0)


−→

−
M B = (0; 1; 0)
LATEX by TOANMATH

Trang 17/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Như vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC là
−−→ −−→ −−→
|[SM , BC] · M B|
2
d(SM, BC) =
=
−−→ −−→
3
|[SM , BC]|

Chọn A.
Câu 41
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho f (x) = x3 + mx2 + 4x + 3 đồng biến trên R?
3
A. 5 .

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Lời giải
Ta có f ′ (x) = x2 + 2mx + 4 = (x + m)2 + 4 − m2 ≥ 4 − m2 . để hàm đồng biến trên R thì
f ′ (x) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 4 − m2 ≥ 0 ⇔ m ∈ [−2; 2]
Như vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 42
Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ
1
. Hỏi cần
người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P (n) =
1 + 49e−0,015n
phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202.

B. 203 .


C. 206.

D. 207.

Lời giải
Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%
P (n) =

1
> 30%
1 + 49e−0,015n

1
7
⇔ e−0,015n <
3
21
ln 21
⇔ 0, 015n > ln 21 ⇔ n >
≈ 202, 97
0, 015
⇔ 49e−0,015n <

LATEX by TOANMATH

Trang 18/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Như vậy cần phát ít nhất 203 lần để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt yêu cầu.

Chọn B.
Câu 43
Cho hàm số f (x) =

ax + 1
(a, b, c ∈ R) có bảng biến thiên như sau
bx + c
−∞

x
f ′ (x)

+∞

2
+

+
1

+∞
f (x)
−∞

1
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
A. 2.

B. 3.


C. 1 .

D. 0.

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
 có một tiệm cận ngang là y = 1 và một tiệm cận đứng là
a = b
a
−c
x = 2, từ đó suy ra = 1 và
=2⇒
. Mặt khác thì
c = −2b = −2a
b
b
f ′ (x) =

ax + 1
ax − 2a



=−

a(1 + 2a)
>0
(ax − 2a)2

1

⇔ a(1 + 2a) < 0 ⇔ − < a < 0
2
Như vậy a, b âm và c dương.
Chọn C.
Câu 44
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216πa3 .

LATEX by TOANMATH

B. 150πa3 .

C. 54πa3 .

D. 108πa3 .

Trang 19/25


LỚP 12 - TOANMATH.COM
Lời giải
B′

A′

B
I


O

A
Gọi thiết diện giữa mặt phẳng và hình trụ là hình vuông ABB ′ A′ như hình vẽ, gọi I là trung điểm OI

OI
OI

⊥ AB
⊥ AA′

⇒ OI ⊥ (ABB ′ A′ )

Do đó, khoảng cách giữa trục hình trụ và mặt phẳng (ABB ′ A′ ) là độ dài đoạn OI = 3a.
Độ dài đường sinh của hình trụ là đoạn AA′ = l = 6a.
Bán kính đáy hình trụ theo định lý Pytago là
r=



AI 2 + OI 2 =

AB 2
+ OI 2 =
4


(3a)2 + (3a)2 = 3a 2

Như vậy, thể tích khối trụ đã cho là


V = πr2 l = π · (3a 2)2 · 6a = 108πa3
Chọn D.
Câu 45
π


Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f (x) = cos x cos 2x, ∀x ∈ R. Khi đó
2

f (x)dx bằng
0

A.

1042
.
225

LATEX by TOANMATH

B.

208
.
225

C.

242

.
225

D.

149
.
225

Trang 20/25


×