Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các câu hỏi kiểm tra 1t (TH) tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.29 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH
MÔN TIN HỌC
Câu 1: Viết chương trình tính diện tích hình tam giác.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào ba số và tính tổng, tích, hiệu của nó.
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích của hình A được ghép từ một hình chữ nhật và
hình bán nguyệt (bán kính của hình bán nguyệt bằng ½ chiều rộng của hình chữ nhật).
Câu 4: Viết chương trình tính diện tích hình vuông.
Câu 5: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 6: Viết chương trình tính diện tích hình tròn.
Câu 7: Viết chương trình tính diện tích hình bán nguyệt.
Câu 8: Viết chương trình nhập vào hai số và tính tổng, tích, hiệu, thương, div, mod của
nó.
Câu 9: Viết chương trình nhập vào hai số và hoán đổi giá trị của nó.
Câu 10: Viết chương trình nhập vào số nhỏ hơn 10.
Đáp án:
Câu 1: Viết chương trình tính diện tích hình tam giác.
Program Dientichtamgiac;
Uses Crt;
Var h,a: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap do dai canh day a=’);Read(a);
Write(‘Nhap chieu cao h=’);Read(h);
Write(‘Dien tich hinh tam giac la:’ , a*h/2);
Readln;
End.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào ba số và tính tổng, tích, hiệu của nó.
Program Tongbaso;
Uses Crt;
Var a,b,c: Integer;
Begin


Clrscr;
Write(‘Nhap so a=’);Read(a);
Write(‘Nhap so b=’);Read(b);
Write(‘Nhap so c=’);Read(c);
Write(‘Tong a+b+c=’, a+b+c);
Write(‘Tong a*b*c=’, a*b*c);
Readln;
End.
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích của hình A được ghép từ một hình chữ
nhật và hình bán nguyệt (đường kính của hình bán nguyệt bằng chiều rộng của
hình chữ nhật).
Program DientichhinhA;
Uses Crt;
Var a,b: Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap chieu rong hinh chu nhat a=’);Read(a);
Writeln(‘nhap chieu dai hinh chu nhat b=’);Read(b);
Writeln(‘Dien tich hinh A la:’ , 2*a*b+3.14*a*a/2);
Readln;
End.
Câu 4: Viết chương trình tính diện tích hình vuông.
Program Dientichhinhvuong;
Uses Crt;
Var a: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap do dai canh a=’);Read(a);
Write(‘Dien tich hinh vuong la:’ , a*a);
Readln;

End.
Câu 5: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật.
Program Dientichhinhchunhat;
Uses Crt;
Var a,b: Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap chieu rong hinh chu nhat a=’);Read(a);
Writeln(‘nhap chieu dai hinh chu nhat b=’);Read(b);
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la:’ , a*b);
Readln;
End.
Câu 6: Viết chương trình tính diện tích hình tròn.
Program Dientichhinhtron;
Uses Crt;
Var r: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap ban kinh r=’);Read(r);
Write(‘Dien tich hinh vuong la:’ , r*r*3.14);
Readln;
End.
Câu 7: Viết chương trình tính diện tích hình bán nguyệt.
Program Dientichhinhbannguyet;
Uses Crt;
Var r: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap ban kinh r=’);Read(r);
Write(‘Dien tich hinh ban nguyet la:’ , r*r*3.14/2);

Readln;
End.
Câu 8: Viết chương trình nhập vào hai số và tính tổng, tích, hiệu, thương, div, mod
của nó.
Program Cacpheptinh;
Uses Crt;
Var x, y: Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap x:’);Read(x);
Writeln(‘nhap y:’);Read(y);
Writeln(‘Tong la:’ , x+y);
Writeln(‘Tong la:’ , x-y);
Writeln(‘Tong la:’ , x/y);
Writeln(‘Tong la:’ , x Mod y);
Writeln(‘Tong la:’ , x Div y);
Readln;
End.
Câu 9: Viết chương trình nhập vào hai số và hoán đổi giá trị của nó.
Program Hoandoi;
Uses Crt;
Var x, y, z: Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap x:’);Read(x);
Writeln(‘nhap y:’);Read(y);
z:=x;
x:=y;
y:=x;
Write(x,y);

Readln;
End.
Câu 10: Viết chương trình nhập vào số nhỏ hơn 10 (nếu sai thì thông báo lỗi).
Program Nhapso;
Uses Crt;
Var x: Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap x:’);Read(x);
If x<10 then Write(x)
Else Write(‘So da nhap lon hon 10’);
Readln;
End.

×