Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Nhân với số có ba chữ số (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.81 KB, 11 trang )


MÔN TOÁN LỚP 4
Người soạn: Mai Thị Toàn
Đơn vị: Trường Tiểu Học Trần Hưng Đạo
Huyện Eakar – Đăklăk
TIẾT 63 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(Tiếp theo)
262 x 131
Đặt tính và tính :
262
131
262

786
262
34322
x
3124
213
9372
3124
6248
665412
x
3124 x 213
258
203
774
000
516
52374


x
258
203
774
516
52374
x
TIẾT 63: Nhân với số có ba chữ số
TIẾT 63: Nhân với số có ba chữ số
(Tiếp theo)
(Tiếp theo)
BÀI MỚI
Thực hiện phép tính nhân:

a)Thực hiện phép nhân ta được
a)Thực hiện phép nhân ta được:
b)Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.
b)Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.
Thông thường ta không viết tích riêng
Thông thường ta không viết tích riêng
này mà viết gọn như sau :
này mà viết gọn như sau :
258 x 203= ?
Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái
hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Chú ý:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 523 x 305 b) 308 x 563 c) 1309 x 202
173404
x

159515
x
1309
202
2618
2618
264418
x
b
b
Tổ 3, 4Tổ 1, 2
Cả lớp
523
305
2615
1569
308
563
924
1848
1540
Hãy nhận xét cách tính tích riêng thứ ba?
Luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 523 x 305 b) 308 x 563 c) 1309 x 202
173404
x
159515
x
1309

202
2618
2618
264418
x
b
b
Tổ 3, 4Tổ 1, 2
Cả lớp
523
305
2615
1569
308
563
924
1848
1540
Tích riêng thứ ba lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.

×