Trường TH Tân Thạch A Gv :Trần Thế Khanh
Tuần 11 Tiết 11 Ngày dạy :
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nghe- viết đúng bài chính tả,trình bày đúng văn bản luật.
* Làm được BT2 (a,b)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
32ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
-GV nhận xét bài kiểm tra giữa kì của
HS.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu ghi tựa
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn luật.
- Hỏi : Đoạn luật có nội dung gì?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Cho HS tìm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm
được
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi và chấm bài
- GV cho HS đổi vở soát lỗi, GV chấm 7
vở.
- Nhận xét chung.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập phần b.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3
- 1HS đọc đoạn luật.
- Nội dung nói về hoạt động bảo vệ môi
trường, giải thích thế nào là hoạt động bảo
vệ môi trường.
- HS tìm : Phòng ngừa, ứng phó, suy thoái,
…
- HS viết theo GV đọc.
- HS đổi vở soát lỗi.
2b) Tìm những từ ngữ có các tiếng chứa
n / ng ở cuối theo mỗi cột.
trăn-trăng dân-dâng răn- răng lượn- lượn
con trăn –
vầng trăng;
trăn trở-
trăng mật;
trăn trối-
trăng non…
Dân cư-
dâng lên;
dân chủ-
dâng hiến;
nhân dân-
kính dâng…
răn đe- răn
miệng; răn
mình- răng
cưa…
sóng lượn-
lượng vàng;
lượn lờ-
rộng lượng;
hát lượn-
lượn thứ…
NH :2008 -2009
Trường TH Tân Thạch A Gv :Trần Thế Khanh
2ph
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ láy theo
nhóm. Chia lớp thành 2 nhóm. Các HS
trong nhóm tiếp nối nhau lên bảng, mỗi
HS viết một từ láy, sau đó về chỗ HS
khác lên viết.
- Tổng kết cuộc thi.
- GV nhận xét các từ đúng.
- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà ghi nhớ những từ ngữ vừa tìm
được và chuẩn bò bài chính tả nghe viết
Mùa thảo quả.
Nhận xét :
- Thi tìm nhanh : các từ láy có âm đầu n;
các từ láy vần có âm cuối ng.
- Lớp chia 2 nhóm tiếp nối nhau tìm từ.
+ na ná, nai nòt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao,nao
nức, não nuột, no nê, năng nổ, nao núng, nỉ
non, nặng nề, nõn nà, nâng niu, nể nang,
nền nã, nết na,nắn nót,…
+ loong coong, boong boong, leng keng,
sang sảng, đùng đoàng, loảng xoảng,
quang quác, ăng ẳng, …
• Rút kinh nghiệm :
NH :2008 -2009
Trường TH Tân Thạch A Gv :Trần Thế Khanh
Tuần 12 Tiết 12 Ngày dạy :
MÙA THẢO QUẢ
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* * Nghe- viết đúng bài chính tả,trình bày đúnghình thức bài văn xuôi.
* Làm được BT2 (a,b) hoặcBT3 (a,b) phân biệt các tiếng có âm đầu s/x hoặc vần at/ac.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
31ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm
đầu n hoặc từ gợi tả âm thanh có âm cuối
ng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu ghi tựa
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Hỏi : Em hãy nêu nội dung của đoạn
văn.
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Cho HS tìm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm
được
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi và chấm bài
- GV cho HS đổi vở soát lỗi, GV chấm 7
vở.
- Nhận xét chung.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập phần b.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3
- 3 HS lên bảng tìm từ, cả lớp theo dõi,
nhận xét.
- 1HS đọc đoạn luật.
- Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa,
kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập
hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt.
- HS tìm : sự sống, nảy, lặng lẽ, mưa rây
bụi, rực lên, đỏ chon chót,…
- HS viết bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
2b) Tìm những từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi
cột dọc trong bảng sau :
bát- bác mắc - mắt tất - tấc mứt - mức
Bát ngát-
chú bác; bát
ăn- bác
trứng; cà
bát- bác
học; …
Đôi mắt-
mắc màn;
mắt mũi-
mắc áo; mắt
na- giá mắc;
…
Tất cả- tấc
đất; tất tả-
một tấc; tất
bật- gang
tấc,…
Mứt tết-
mức độ; hộp
mứt- vượt
mức; mứt
dừa- đúng
mực,…
NH :2008 -2009
Trường TH Tân Thạch A Gv :Trần Thế Khanh
2ph
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Hỏi : nghóa của các tiếng ở mỗi dòng có
điểm gì giống nhau?
- GV nhận xét các từ đúng.
- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được và
viết vào vở.
+ xóc(đòn xóc, xóc đồng xu,…).
+ xói (xói mòn, xói lở,…).
+ xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ,…).
+ xáo (xáo trộn,…).
+ xít (ngồi xít vào nhau…)
+ xam (ăn xam…)
+ xán (xán lại gần…)
3b) GV cho HS thi tìm từ láy
- GV nhận xét, tyuên dương nhóm thắng
cuộc.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà ghi nhớ những từ ngữ vừa tìm
được và chuẩn bò bài chính tả nhớ viết
Hành trình của bầy ong (2 khổ thơ cuối).
Nhận xét :
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS làm việc theo nhóm, viết vào giấy
khổ to.
+ Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ tên
con vật, dòng thứ hai các tiếng chỉ tên các
loài cây.
+ xả (xả thân…).
+ xi (xi đánh giày…).
+ xung (nổi xung, xung trận, xung kích).
+ xen (xen kẽ…).
+ xâm (xâm hại, xâm phạm,…).
+ xắn (xắn tay…).
+ xấu (xấu xí, xấu xa…).
- lớp chia hai nhóm lên bảng viết từ láy,
nhóm nào viết đúng , nhiều từ hơn là nhóm
thắng cuộc.
+ an- át : man mát, ngan ngát, sàn sạt,
chan chát,…
+ ang – ác : khang khác, nhang nhác, bàng
bạc, càng cạc,…
+ ôn – ốt : sồn sột, dôn dốt, tôn tốt, mồn
một,…
+ ông – ôc : xồng xộc, công cốc, tông tốc,
cồng cộc,…
+ un –út : vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút,
chun chút, chùn chụt…
+ ung – uc : sùng sục, khùng khục, cung
cúc, nhung nhúc, trùng trục,…
• Rút kinh nghiệm :
Tuần 13 Tiết 13 Ngày dạy :
NH :2008 -2009
Trường TH Tân Thạch A Gv :Trần Thế Khanh
HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
(Nhớ- viết)
I.MỤC TIÊU
* Nhớ- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát
* Làm được các BT2 a/b hoặc BT3 a/b (n luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm
đầu s/x hoặc âm cuối t/c.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài tập 3b viết sẵn trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
31ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng tìm 3 cặp từ có tiếng
chứa âm đầu s/x hoặc t/c
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu ghi tựa
Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nhớ viết
hai khổ thơ cuối trong bài Hành trình của
bầy ong.
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ.
- Hỏi : Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng
quý gì của bầy ong?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Cho HS tìm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS luyện viết các từ đó.
c) Viết chính tả
Nhắc HS lưu ý hai câu thơ đặt trong
ngoặc đơn, giữa hai khổ thơ để cách một
dòng. Dòng 6 chữ lùi vào 1ô, dòng 8 chữ
viết sát lề.
d) Soát lỗi và chấm bài
- GV cho HS đổi vở soát lỗi, GV chấm 7
vở.
- Nhận xét chung.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập phần a
Tổ chức cho HS làm bài tập dưới dạng
trò chơi.
- Chia lớp làm 3 nhóm, GV phát phấn
- 3 HS lên bảng tìm từ, cả lớp theo dõi,
nhận xét.
- 2HS đọc .
- Bầy ong cần cù làm việc, tìm hoa gây
mật.
- HS tìm : rong ruỗi, rù rì, lặng thầm, …
- HS viết bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
2b) Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau :
Uôt-uôc Ươt - ươc Iêt - iêc
Rét buốt -buộc
tóc, con chuột
– cuốc đất,…
Xanh mướt- ước
mơ, mượt mà-
mong ước,…
Tập viết- xanh
biếc, tiết kiệm
– cá diếc,…
NH :2008 -2009