Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chinh ta 5-tuan 11-18(tranthekhanh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.45 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TH TÂN THẠCH A GV:TRẦN THẾ KHANH
Tuần 19 Tiết 19 Ngày dạy :
NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nghe- viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức văn xuôi
* Làm đúng bài tập BT2,BT3 a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ.
• Bài tập 3a viết vào bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
32ph
1. Ổn đònh
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu ghi tựa
2.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
- ng đã có câu nói nổi tiếng nào?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc, luyện viết các từ
vừa tìm được
c) Viết chính tả
+GV đọc cho HS viết.
+ Đọc toàn bài lần cuối cho HS soát
lại bài.


d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc toàn đoạn văn cho HS soát
lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Nguyễn Trung Trực sinh ra trong một
gia đình chài lưới trên sông Vàm Cỏ. ng
tham gia đánh Tây, bò giặc bắt và bò hành
hình.
- Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam
thì mới hết người Nam đánh Tây.
- HS nêu : chài lưới, khảng khái,…
- HS viết vào giấy nháp những từ vừa tìm
được.
- Nghe đọc và viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS đọc.Tìm chữ cái thích hợp để hoàn
chỉnh bài thơ.
- HS thảo luận theo cặp. 1 HS lên làm
trên bảng phụ.
NH:2009-2010
TRƯỜNG TH TÂN THẠCH A GV:TRẦN THẾ KHANH

2ph
- GV nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
Bài 3a.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS điền tiếng nhanh
theo nhóm.
- Gọi HS nhận xét từng đội thi.
- GV nhận xét, tuyên dương đội
thắng cuộc.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà đọc lại bài, tập viết lại các
từ đã viết sai và chuẩn bò bài chính
tả nghe viết Cánh cam lạc mẹ.
Nhận xét :

- HS nhận xét và đọc bài thơ.

- Tìm tiếng bắt đầu bằng r, d, gi thích
hợp với mỗi ô trống.
Các tiếng cần điền : ra, giải, già, dành.
• Rút kinh nghiệm :
NH:2009-2010
TRƯỜNG TH TÂN THẠCH A GV:TRẦN THẾ KHANH
Tuần 20 Tiết 20 Ngày dạy :
CÁNH CAM LẠC MẸ
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nghe- viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài thơ.
* Làm đúng bài tập BT2 a/b

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Bài tập 2 a viết sẵn vào bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
27ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng viếtcác từ ngữ
cần chú ý của tiết trước.
- Nhận xét chữ viết của HS.
3. Bài mới
31. Giới thiệu ghi tựa
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được
c) Viết chính tả
+GV đọc cho HS viết.
+ Đọc toàn bài lần cuối cho HS soát
lại bài.
d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc cả bài thơ cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.

- Nhận xét bài viết của HS.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
- HS viết các từ ngữ : lim dim, nắng rơi,
dành dụm, tỉnh giấc….
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Cánh cam lạc mẹ nhưng được sự che
chở, yêu thương của bạn bè.
- HS nêu : vườn hoang, xô vào, khản đặc,
râm ran,…
- HS viết vào giấy nháp những từ vừa tìm
được.
- Nghe đọc và viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS đọc.Tìm chữ cái thích hợp để hoàn
chỉnh bài thơ.
- HS thảo luận theo cặp. 1 HS làm vào
giấy khổ to.
- HS nhận xét và đọc bài thơ.

NH:2009-2010
TRƯỜNG TH TÂN THẠCH A GV:TRẦN THẾ KHANH
2ph

Bài 3
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS thảo luận theo nhóm, tìm
tiếng bắt đầu bằng r, d, gi thích hợp
với mỗi ô trống.
- Gọi HS nhận xét trên bảng phụ.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà đọc lại bài, tập viết lại các
từ đã viết sai và chuẩn bò bài chính
tả nghe viết Trí dũng song toàn.
Nhận xét :
- Tìm tiếng bắt đầu bằng r, d, gi thích
hợp với mỗi ô trống.
- Một nhóm điền vào bảng phụ và trình
bày trước lớp.
Giữa cơn hoạn nạn
Một chiếc thuyền ra đến giữa dòng sông
thì bò rò. Chỉ trong nháy mắt thuyền đã
ngập nước.
Hành khách nhốn nháo, hoảng hốt, ai
nấy ra sức tát nước, cứu thuyền. Duy chỉ
có một anh chàng vẫn thản nhiên, coi
như không có chuyện gì xảy ra. Một
người khách thấy vậy, không giấu tức
giận bảo :
- Thuyền sắp chìm đến đáy sông rồi, sao
anh vẫn thản nhiên vậy?
Anh chàng nọ trả lời :
- Việc gì phải lo nhỉ? Thuyền này đâu

phải của tôi!
• Rút kinh nghiệm :
NH:2009-2010
TRƯỜNG TH TÂN THẠCH A GV:TRẦN THẾ KHANH
Tuần 21 Tiết 21 Ngày dạy :
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
(Nghe - viết)
I.MỤC TIÊU
* Nghe- viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức văn xuôi
* Làm đúng bài tập BT2 a/b , BT3 a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Bài tập 3 a viết sẵn vào bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG HĐGV HĐHS
1ph
5ph
27ph
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết các từ ngữ
cần chú ý của tiết trước.
- Nhận xét chữ viết của HS.
3. Bài mới
31. Giới thiệu ghi tựa
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bài chính tả cho em biết điều gì?
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn

khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được
c) Viết chính tả
+GV đọc cho HS viết.nhắc HS viết
hoa danh từ riêng.
+ Đọc toàn bài lần cuối cho HS soát
lại bài.
d) Soát lỗi và chấm bài
- Đọc cả bài thơ cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi một cặp HS phát biểu.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Đoạn văn kể sứ thần Giang Văn Minh
khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận,
sai người ám hại ông. Vua Lê Thần Tông
khóc thương tiếc ông, ca ngợi ông là anh
hùng thiên cổ.
- HS nêu : linh cữu, điếu văn,…
- HS viết vào giấy nháp những từ vừa tìm
được.
- Nghe đọc và viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài, ghi số lỗi ra lề vở.

- 1 HS đọc.
-2 HS ngồi cùng bàn thảo luậnvà làm bài.
- HS phát biểu.
+ Giữ lại để dùng về sau : để dành, dành
dụm, dành tiền.
NH:2009-2010

×