Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi hoc sinh gioi lop 9 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.62 KB, 5 trang )

Tổng hợp đề thi học sinh giỏi
Câu 1
Bộ NST của một loài đợc kí hiệu nh sau:
A đồng dạng với a, B đồng dạng với b, C đồng dạng với c , D đồng dạng với d.
1. Xác định bộ NST lỡng bộ của loài đó?
2. Viết kí hiệu bộ NST của loài đó ở kỳ I và giữa I của quá trình giảm phân.
Câu 2. Một gen có khối lợng phân tử là 9.10
5
đvC trong đó A = 1050 Nuclêotít.
Tìm số lợng Nuclêotít loại T , X, G trong gen
Chiều dài của gen?
Số lợng Ribô Nuclêotít trên phân tử ARN thông tin
Câu 3
Lai hai giống đậu thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng đối lập cây hạt vàng trơn với cây
hạt xanh nhăn. F
1
thu đợc toàn đậu hạt vàng trơn. Cho 10 cây đậu F
1
tự thụ phấn, F
2
thu đợc 210 cây
đậu hạt vàng trơn, 72 cây đậu hạt xanh trơn, 69 cây đậu hạt vàng nhăn, 24 cây đậu hạt xanh nhăn.
Hãy xác định từng cặp tính trạng và xét xem chúng di truyền theo qui luật nào?
Viết sơ đồ lai từ P đến F
2
. Rút ra tỉ lệ các loại kiểu gen?
Cho đậu hạt vàng trơn F
1
lai phân tích. Kết quả sẽ nh thế nào?
Câu 4
Từ một phép lai giữa 2 cây ngời ta thu đợc:


- 120 cây có thân cao, hạt dài.
- 119 cây có thân cao, hạt tròn.
- 121 cây có thân thấp, hạt dài.
- 120 cây có thân thấp, hạt tròn.
Biết hai tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau, thân cao và hạt dài là
hai tính trạng trội.
Hãy giảI thích kết quả để xác định kiểu gen và kiểu hình của bố, mẹ và lập sơ đồ lai.
Câu 5. Hãy giải thích vì sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ?
Câu 6. Em hãy trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời. Quan niệm ngời mẹ quyết định sinh
con trai, con gái có đúng không? Hãy giải thích?
Câu 7.Hin tng di truyn liờn kt gen ó b sung cho qui lut phõn li c lp ca Men en
nhng im no?
Câu 8.Gi s 1 mch n ca phõn t ADN cú t l (A+G): (T+X) = 0,5 thỡ:
- T l ny trờn mch b sung l bao nhiờu?
- T l ny trờn c phõn t ADN l bao nhiờu?
Câu 9 ngi bnh bch tng do alen a gõy ra, alen A qui nh ngi bỡnh thng.Trong 1 gia ỡnh
b m bỡnh thng sinh con trai u lũng b bnh. Xỏc sut b bnh ca a con th hai l bao nhiờu?
Câu 10Theo quy lut phõn li c lp, trong ú tớnh trng tri l tri hon ton. Nu P d hp t v 4
cp gen lai vi nhau thỡ s loi kiu gen, t l phõn li kiu gen, s loi kiu hỡnh v t l phõn li kiu
hỡnh i F1 s l bao nhiờu?
Câu 11 u H Lan alen H qui nh ht trn, alen h qui nh ht nhn. Cho cõy mc t ht trn
thun chng th phn vi cõy mc t ht nhn. Xỏc nh t l hỡnh dng ht ca cõy F
1
v F
2
. Bit u H
Lan l t th phn bt buc.
Câu 12
Hai gen bằng nhau và bằng 4080
o

A
. Gen thứ nhất có hiệu số A với G bằng 5% số nuclêôtit của gen.
Gen thứ hai có số nuclêôtit loại A ít hơn so với loại A của gen thứ nhất là 180 nuclêôtit. Hãy tính số
lợng từng loại nuclêôtit của mỗi gen.
1
đáp án tỏng hợp đề thi HSG
Câu 1 Bộ NST lỡng bội của loài đó là: 2n = 8 ( 1,0 điểm)
Kí hiệu bộ NST ở kỳ trớc I và kỳ giữa I:
AAaaBBbbCCccDDdd.
Câu 2. Dựa vào NTBS, nếu trong gen A = 1050N thì suy ra T = 1050N ( 0,25 điểm)
Gen có khối lợng phân tử 9.10
5
ĐVC mà 1 nuclêotít có khối lợng 300 ĐVC. Vậy số Nuclêotít của
gen =
3000
300
10.9
5
=
N ( 0,5 điểm)
Ta suy ra: X = G = 1500 - 1050 = 450 ( 0,25 điểm)
Chiều dài của gen bằng số N trên mỗi mạch đơn nhân với kích thớc của 1 N là 3,4 A
0
.
L = 1500 . 3,4 A
0
= 5100A
0
hay 0,51
à

m
( 1,0 điểm).
3. Số lợng Ribônuclêotít trên ARN thông tin
1500
2
3000
=
Ribônuclêotít ( 1,0 điểm).
Câu 3 ( 6 điểm) Lai hai giống đậu thuần chủng hạt vàng trơn với hạt xanh nhăn F
1
thu đợc toàn đậu
hạt vàng trơn ( đồng tính)

P thuần chủng ( 0,5 điểm).
- Xét riêng từng cặp tính trạng ở F
2
.
Vàng 210 + 69 297 3
------- = ----------- = -----

-- (0,25 đ)
Xanh 72 + 24 96 1
Trơn 210 + 72 282 3
------- = ----------- = -----

-- (0,25 đ)
Nhăn 69 + 24 93 1
Từ kết quả trên ta suy ra:
Tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với xanh, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với nhăn
( 0,5 điểm).

Hai cặp tính trạng màu sắc và hình dạng vỏ hạt di truyền độc lập với nhau
( 0,5 điểm)
Qui ớc gen A qui định tính trạng hạt vàng; a qui định tính trạng hạt xanh.
(0,25 điểm)
Qui ớc gen B qui định tính trạng hạt trơn; b qui định tính trạng hạt nhăn.
( 0,25 điểm)
Cây đậu hạt vàng trơn thuần chủng có kiểu gen AABB (0,25 điểm)
Cây đậu hạt xanh nhăn thuần chủng có kiểu gen aabb (0,25 điểm)
Học sinh viết sơ đồ lai( 1 điểm)
Xác định tỉ lệ kiểu gen ( 0,5 điểm)
Cho đậu F
1
lai phân tích ta có:
viết đúng sơ đồ (0,5 điểm)
P
A
aa Bb x aabb
G AB ; Ab ; aB ; ab ab
F
A
aa Bb : aaBb: Aabb: aabb (0,5 điểm)
Xác định tỷ lệ kiểu gen 1 AaBb; 1 aaBb; 1 Aabb; 1 aabb (0,5điểm)
Xác định tỷ lệ kiểu hình (0,5 điểm)
25% vàng trơn; 25% Xanh trơn; 25% Vàng nhăn; 25% Xanh nhăn
2
Câu 4
Theo bài ra ta quy ớc: A thân cao, a thân thấp. 0,3đ
B hạt dài, b hạt tròn.
Phân tích từng cặp tính trạng của con lai F
1

.
- Về chiều cao cây:
1
1
241
239
120121
119120
xixap
thapThan
caoThan
=
+
+
=
0,25đ
Là tỷ lệ của phép lai phân tích suy ra P có 1 cây mạng tính trạng lặn aa và một cây dị hợp Aa.
0,25đ
P. Aa (cao) X aa (thấp)
- Về hình dạng hạt.
1
1
239
241
120119
121120
xaapxi
tronHat
daiHat
=

+
+
=
0,25đ
Là tỷ lệ của phép lai phân tích. Suy ra ở P có 1 cây mang tính trạng lặn bb và 1 cây dị hợp Bb
P: Bb(hạt dài) X bb (hạt tròn) 0,25đ
Tổ hợp 2 cặp tính trạng, suy ra kiểu gen, kiểu hình của P có thể là.
P: AaBb (cao, hạt dài) X aabb (thấp, hạt tròn) 0,25đ
Hoặc: P: Aabb(cao, hạt tròn) X aaBb (thấp, hạt dài) 0,25đ
Sơ đồ lai:
- Nếu: P: AaBb (cao, hạt dài) X aabb (thấp, hạt tròn)
GP: AB, Ab, aB, ab ab
F
1
: AaBb, Aabb, aaBb, aabb 0,35đ
Kiểu hình: 1 cây cao, hạt dài ; 1 cây cao, hạt tròn.
1 cây thấp, hạt dài ; 1 cây thấp, hạt tròn. 0,25đ
- Nếu P: Aabb (cao, hạt tròn) X aaBb (thấp, hạt dài)
GP: Ab; ab aB,ab
F
1
: AaBb; Aabb; aaBb; aabb. 0,35đ
Kiểu hình: 1 cây cao, hạt dài ; 1 cây cao, hạt tròn.
1 cây thấp, hạt dài ; 1 cây thấp, hạt tròn. 0,25đ
Câu 5.
* AND con giống AND mẹ. ( 0.25 điểm)
Qua nhân đôi, AND con đợc tạo ra giống AND mẹ vì nguyên tắc bổ sung đã qui định sự liên kết giữa
các nuclêôtit trong môi trờng nội bào với các nuclêôtit trên mạch gốc( mạch khuôn) nh sau:
- A mạch gốc phải liên kết với T của môi trờng nội bào.
- T của mạch gốc phải liên kết với A của môi trờng nội bào.

- G của mạch gốc liên kết với X của môi trờng nội bào.
- X của mạch gốc liên kết với G của môi trờng nội bào.
Kết quả, mạch mới tạo ra liên kết với mạch gốc tạo AND con giống hệt AND mẹ.
* AND tự nhân đôi bán bảo toàn: (0.25 điểm)
Bán bảo toàn là giữ lại một nửa. Do trong phân tử AND đợc tạo ra sau nhân đôi, có 1 mạch đợc tạo
ra từ sự liên kết các nuclêôtit tự do trong môi trờng nội bào, mạch còn lại nhận từ AND mẹ. Nói cách
khác, một nửa nguyên liệu của AND mẹ đã truyền cho AND con, nên ngời ta gọi đây là nhân đôi
bán bảo toàn.
Câu 6.
Cơ chế sinh con trai, con gáI ở ngời (1,5đ)
P 44A + XX x 44A + XY


Gp 22A + X 22A + X 22A + Y
F
1
44A + XX ( con gái) 44A + XY( con trai)
Quan điểm ngời mẹ quyết định việc sinh con trai, con gái là sai. (0.5đ)
GiảI thích (1đ): Nữ giới chỉ có 1 loại trứng X
Nam giới có hai loại tinh trùng X, Y
3
Do vậy quyết định việc sinh con trai, con gái là do ngời bố chứ không phải ngời mẹ. ( Nh
sơ đồ lai trên)
Câu 7.
* Hin tng di truyn liờn kt ó b sung cho cỏc qui lut ca Menen
Cú nhiu gen trờn NST, cỏc gen phõn b dc theo chiu di NST.
Cỏc gen khụng ch phõn li c lp m cũn cú hin tng trờn kt vi nhau v hin tng liờn kt
gen mi l hin tng ph bin.
Hin tng liờn kt gen ó gii thớch vỡ sao trong t nhiờn cú nhng nhúm tớnh trng luụn i
kốm vi nhau.

* iu kin xy ra liờn kt gen.
- Cỏc gen phi cựng nm trờn 1 NST
- Cỏc gen nm gn nhau thỡ liờn kt cng cht ch.
Câu 8
* T l ny trờn mch b sung l:
Theo nguyờn tc b sung ta cú:
(A
1
+G
1
): (T
1
+X
1
) = ( T
2
+X
2
): (A
2
+G
2
) = 0,5
-> (A
2
+G
2
) : (T
2
+X

2
) = 2............................................................................................
* Trong c phõn t ADN thỡ : (A+G) : (T+X) = 1.....................................................
Câu 9
8
P: B (Aa) x M (Aa)
G: 50% A; 50% a 50% A; 50% a
F1: 25% AA: 50% Aa : 25% aa
-> Xỏc sut bt kỡ a con ln sinh no cng l: 25%................................................
1,0
Câu 10
9
- S loi kiu gen l : 3
4
= 81........................................................................................
- T l phõn li kiu gen l : (1:2:1)
4
..............................................................................
- S loi kiu hỡnh l : 2
4
= 16......................................................................................
- T l phõn li kiu hỡnh l : (3 :1)
4
.............................................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11
Xỏc nh t l ht ca cõy F

1
v cõy F
2
:
- Nhn xột: Tớnh trng ht di truyn khụng ng thi vi th h cõy. Cõy F
1
cho ht F
2
, cõy F
2
cho ht
F
3
-> phi xỏc nh t l phõn li ht F
2
v ht F
3
...............................
- P
t/c
: HH (trn) ì hh(nhn)
G
p
: H ; h
Ht F
1
Hh(Trn)..
- Cho cõy F
1
t th phn:

F
1 :
Hh (Trn) ì Hh (nhn)
G
F1:
1/2H, 1/2h ; 1/2H, 1/2h
Ht F
2
: 1/4HH : 2/4Hh : 1/4hh (3/4 trn: 1/4nhn) ...
- Cho cõy F
2
t th phn:
F
2
: 1/4HH ì 1/4HH -> 1/4HH
2/4Hh ì 2/4Hh -> 1/8HH : 2/8Hh : 1/8hh
1/4aa ì 1/4aa -> 1/4aa.
=> Ht F
3
: 3/8HH : 2/8Hh : 3/8hh(5/8 trn : 3/8 nhn)....
Câu 12
- Chiều dài của mỗi gen là:
2400
4,3
4080.2
=
nuclêôtit. (0,25 điểm)
* Gen thứ nhất: A G = 5% và A + G = 50%.
Giải ra đợc: A = 27,5%. (0,25 điểm)
4

VËy: A = T = 27,5% x 2400 = 660 nuclª«tit. (0,25
®iÓm)
G = X = 22,5% x 2400 = 540 nuclª«tit. (0,25 ®iÓm)
* Gen thø hai: T = A = A
gen 1
– 180 nuclª«tit.
= 660 – 180 = 480 nuclª«tit. (0,25 ®iÓm)
G = X =
7204801200
2
2400
=−=−
A
nuclª«tit. (0,25 ®iÓm)
5

×