Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1 tiet giai tich 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.34 KB, 3 trang )

Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12 - Đề A :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
4 2
1
1
2
= − +y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
2 2 0− − =x x m
Bài 2(2đ) : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
9
1
2
= − +

y x
x
trên đoạn
[ ]
2;1−
Bài 3 (2đ): Tìm m để ( C
m
):
3 2
(2 1) 9= − + −y x m x x
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12 - Đề B :


Bài 1(6đ): Cho hàm số :
3 2
1
2 3
3
= − +y x x x
có đồ thị (C).
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b)Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
3 2
6 9 3 3 0− + − + + =x x x m
Bài 2 (2đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
2 1
3
= + +

y x
x
trên đoạn
5
0;
2
 
 
 
Bài 3 (2đ): Tìm m để ( C
m
):
4 2

2( 1) 2 1= + − − +y x m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12 - Đề C :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
4 2
1 3
2 2
= − + +y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
2 2 5 0− + + − =x x m
Bài 2(2đ) : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
4
2
1
= + +

y x
x
trên đoạn
1
2;
2
 

 
 

Bài 3(2đ) : Tìm m để ( C
m
):
3 2
( 2) 5= − + − +y x m x x
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12 - Đề D :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
3 2
2 3 1= − + −y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
3 2
3 3
0
2 2
− − + =x x m
Bài 2 (2đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
3
3 1
2
= − +
+
y x
x
trên đoạn
3
;0

2
 

 
 
Bài 3(2đ) : Tìm m để ( C
m
):
4 2
2( 1) 2 1y x m x m= − + + +
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12a1 - Đề A :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
4 2
1
1
2
= − +y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
2 2 0− − =x x m
Bài 2(2đ) : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
9
1
2
= − +


y x
x
trên đoạn
[ ]
2;1−
Bài 3 (2đ): a) Tìm m để ( C
m
):
3 2
(2 1) 9= − + −y x m x x
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) :
2 1
1
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ
tam giác vuông cân.

Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12a1 - Đề B :
Bài 1(6đ): Cho hàm số :
3 2
1
2 3
3

= − +y x x x
có đồ thị (C).
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b)Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
3 2
6 9 3 3 0− + − + + =x x x m
Bài 2 (2đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
2 1
3
= + +

y x
x
trên đoạn
5
0;
2
 
 
 
Bài 3 (2đ): a) Tìm m để ( C
m
):
4 2
2( 1) 2 1= + − − +y x m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) :
2 1

1
x
y
x

=

biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ
tam giác vuông cân.
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12a1 - Đề C :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
4 2
1 3
2 2
= − + +y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
2 2 5 0− + + − =x x m
Bài 2(2đ) : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
4
2
1
= + +

y x
x
trên đoạn
1

2;
2
 

 
 
Bài 3(2đ) : a) Tìm m để ( C
m
):
3 2
( 2) 5= − + − +y x m x x
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) :
3
4
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ
tam giác vuông cân.
Kiểm Tra 1 Tiết Giải Tích 12a1 - Đề D :
Bài 1(6đ) : Cho hàm số :
3 2
2 3 1= − + −y x x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.

b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
3 2
3 3
0
2 2
− − + =x x m
Bài 2 (2đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
3
3 1
2
= − +
+
y x
x
trên đoạn
3
;0
2
 

 
 
Bài 3(2đ) : a) Tìm m để ( C
m
):
4 2
2( 1) 2 1y x m x m= − + + +
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) :

2
3
x
y
x

=

biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ
tam giác vuông cân.

×