Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

LTTN KTTN ngoai ngu II 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.53 KB, 27 trang )

LTTN 01- TRUNG 2.3
1.Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第第第第第第第

b. 第第第第第第。
c. 第第第第第第第第。
d. 第第第第第第。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第。
Vì: Dùng “第第第” để hỏi tình hình
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第______第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

b. 第。
c. 第
d. 第。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra, trước động từ thêm “第”
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.第第。
2.第第。
3.第。


4.。
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 1243
c. 1342

d. 2413
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
第第第第第第第第______。
Chọn một câu trả lời:
a. 。
b. 第

1


c. 第

d. 。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra, cuối câu có “第”
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第______第第第第第第第。

Chọn một câu trả lời:
a. 第第第
b. 第第

c. 第。
d. 第。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: “。。” dùng trước động từ để biểu thị nguyên nhân.
Câu trả lời đúng là:
LTTN 02
Tìm phiên âm đúng:
第第
Chọn một câu trả lời:
a. dāngchū
b. tǎnrán
c. dāngrán

d. suīrán
Phản hồi
Đáp án đúng là: dāngrán
Tham khảo: Bảng từ mới bài 2
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
第第第第______第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第。
b. 第。
c. 第第


d. 第。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: Liên từ 第第 dùng trong câu trần thuật, do đó đáp án đúng là C.
Câu hỏi 3
Tìm đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:

2


第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第

b. 第。
c. 第。
d. 第第。
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第
Vì: 第第第 biểu thị tính chất, muốn đặt câu hỏi cho tính chất, ta chọn đại từ 第第第(như thế nào).
Câu hỏi 4
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
第第第第第______第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第

b. 第。
c. 第。
d. 第。

Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: Theo nghĩa của câu, chiếc váy đang giảm giá, giá rất rẻ, do đó phải chọn từ 第第.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
第第第第第第_____第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第。
b. 第第

c. 第。
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第
Vì: Cần dùng động từ trùng lặp. Trong 3 động từ trùng lặp ở đáp án A, B và D, chỉ có D phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
第第第第第第第第第第第第第。
第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第第第
b. 第第第第第
c. 第第第第
d. 第第第第第

3


Đáp án đúng là: B

Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu giả thiết: sau liên từ 第第 là một giả thiết, và vế câu sau là kết
quả xảy ra tương ứng với giả thiết đó.
Câu hỏi 7
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
第第第第第第第第第第______ 。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第

c. 第。
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第
Vì: Phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
Câu hỏi 8
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
第第第第第______第第第第 。
Chọn một câu trả lời:
a. 。
b. 第。
c. 第。
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp, cấu trúc câu giả thiết 第第…第...
Câu hỏi 9
Điền từ 第第 vào chỗ trống thích hợp:
第A第第第B第第第第C第第第D第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a.A

b.C
c.B

d.D
Phản hồi
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 第第 phải đứng sau chủ ngữ, trước vị ngữ, làm trạng ngữ trong câu
Câu hỏi 10Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第第第第第第第第。
第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第第第
b. 第第第第
c. 第第第第

4


d. 第第第第第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: A
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu chuyển triết : 第第…。。…
LTTN 03
Câu 1:Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第。
2. 第第。
3. 第第
4. 。
5. 。
Chọn một câu trả lời:

a. 51432
b. 51423
c. 42153
d. 51342
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第。
Vì: “第第” là phó từ, đứng trước động từ làm trạng ngữ
Câu hỏi 2
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第第 A 第第第 B 第 50 第第第第第第第 C 第 D 第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. B
b. A
c. C

d. D
Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Vì: giới từ “第” có thể mang tân ngữ là từ ngữ chỉ người
Câu hỏi 3
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第 A 第第第第第 B 第 C 第第第 D300 第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. D

b. C
c. B
d. A
Phản hồi
Đáp án đúng là: D

Vì: 第第 có thể đứng trước số lượng từ, biểu thị phạm vi hẹp, số lượng ít, thời gian ngắn.
Câu hỏi 4
第第第......第第第第第第 20 第第第。
Chọn một câu trả lời:

5


a. 第

b. 第
c. 第
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Tham khảo: giới từ “第”- Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
第第......第第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

b. 第
c. 第
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Phương vị từ - Ngữ pháp bài 4
Câu hỏi 1
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

1.第第第。
2.。
3.第第
4. 。
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 3412
c. 1234
d. 3421
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu hỏi 2
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.第第。
2.第第。
3.第。
4.。
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 4312
c. 1342

d. 1243

6


Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

Câu hỏi 3
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第第第第第第第第______。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

b. 第
c. 第
d. 第
Đáp án đúng là: 。
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra, cuối câu có “第”
Câu hỏi 4
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.第第第。
2.第。
3.第第第
4.第第第
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 3412
c. 1234
d. 3124
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu hỏi 5
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
第第第第______第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第


b. 第第
c. 第第
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: Liên từ 第第 dùng trong câu trần thuật, do đó đáp án đúng là C.
Câu hỏi 6
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
第第第第第第_______第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第

7


c. 第第
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: Chỗ trống cần điền hình dung từ, trong hai hình dung từ B và D, chỉ có B phù hợp về nghĩa.
Câu hỏi 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
kěyǐ
Chọn một câu trả lời:
a. 第第

b. 第第
c. 第第

d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Tham khảo: Bảng từ mới bài 2
Câu hỏi 9
Điền từ 第 vào chỗ trống thích hợp
第A第第第B第第第C第第第D第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a.C
b.D
c.B

d.A
Phản hồi
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 第 thường đứng trước động từ hoặc tính từ, với nghĩa phủ định: đừng (làm gì)
Câu hỏi 10
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
第第第第第______第第第第 。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第
c. 第

d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp, cấu trúc câu giả thiết 第第…第...
Câu hỏi 11
第第第第第第第第第第第第第。

第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:

8


a. 第第第第第第
b. 第第第第
c. 第第第第第
d. 第第第第第
Đáp án đúng là: B
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu giả thiết: sau liên từ 第第 là một giả thiết, và vế câu sau là kết
quả xảy ra tương ứng với giả thiết đó.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Điền từ 第第 vào chỗ trống thích hợp:
第A第第第B第第第第C第第第D第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a.B
b.D
c.C
d.A
Phản hồi
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 第第 phải đứng sau chủ ngữ, trước vị ngữ, làm trạng ngữ trong câu
Câu hỏi 13
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第 A 第第第第第 B 第 C 第第第 D300 第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. D


b. A
c. B
d. C
Phản hồi
Đáp án đúng là: D
Vì: 第第 có thể đứng trước số lượng từ, biểu thị phạm vi hẹp, số lượng ít, thời gian ngắn.
Câu hỏi 14
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第……第第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第

c. 第
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Tham khảo: giới từ “第”- Ngữ pháp bài 4
Câu hỏi 15
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第。
2. 第第第。

9


3. 。
4. 第。
5. 第第

Chọn một câu trả lời:
a. 53214
b. 41235
c. 41532

d. 14532
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。
Vì: Mẫu câu chữ “第” biểu thị tồn tại:
Phương vị từ/ từ ngữ chỉ địa điểm + 第 + người/ sự vật
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第。
2. 第。
3. 。
4. 第第。
5. 第。
Chọn một câu trả lời:
a. 23541
b. 32541

c. 54132
d. 32514
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。
Vì: Cách dùng của giới từ “第”:
CN+ 第+ địa điểm+ ĐT
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17

Chọn đáp án đúng:
第第第第......第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第

c. 第第
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Tham khảo: động từ “第” – Từ mới bài 20
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 18
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.第第。
2.。
3.第

10


4.第第。
5.第。
Chọn một câu trả lời:
a. 24135
b. 24345
c. 24153

d. 24513
Phản hồi

Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。
Vì: mẫu câu nghi vấn chính phản của câu có động từ năng nguyện 第:
Chủ ngữ+ 第第第+ Động từ + Tân ngữ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.。
2.第。
3.第第第
4.。
5.第。
Chọn một câu trả lời:
a. 42135

sai 1

b. 42315
c. 42153
d. 42351 đúng 第第第第第第第第第
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.。
2.第第第。
3.。
4.。
5.第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 21435


b. 21345
c. 21345
d. 14352
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。
Vì: động từ năng nguyện “。” đứng trước động từ thứ nhất
Câu trả lời đúng là:

11


Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第第第第
b. 第第第第第第第第第第

c. 第第第第第第第

12


d. 第第第第第第第第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第。
Vì: Dùng “第第第” để hỏi tình hình
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Điền từ thích hợp vào chỗ trống

第______第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第
c. 第

d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra, trước động từ thêm “第”
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第______第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第
b. 第第
c. 第第
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: “第第” dùng trước động từ để biểu thị nguyên nhân.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.第第第第
2.。
3.第第第
4.。
Chọn một câu trả lời:

a. 1432

b. 1234
c. 4312
d. 4123
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

13


第第第第第第第第______。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第
c. 第第

d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: Trong câu này, cấu trúc 第…第…dùng liên kết 2 hình dung từ, trong 2 hình dung từ ở đáp án B và C, chỉ có B
phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Tìm phiên âm đúng:
第第第

Chọn một câu trả lời:
a. liúxuéshēng
b. shòupiàoyuán
c. yánjiūshēng
d. shòuhuòyuán
Phản hồi
Đáp án đúng là: shòuhuòyuán
Tham khảo: Bảng từ mới bài 2
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Tìm phiên âm đúng:
第第第
Chọn một câu trả lời:
a. shòuhuòyuán
b. wèi shénme
c. duì bu qǐ
d. yǔróngfú
Phản hồi
Đáp án đúng là: yǔróngfú
Tham khảo: Bảng từ mới bài 2
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Điền từ 第第 vào chỗ trống thích hợp:
第A第第第B第第第第C第第第D第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a.D
b.C
c.A

14



d.B
Phản hồi
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 第第 phải đứng sau chủ ngữ, trước vị ngữ, làm trạng ngữ trong câu
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第第第第第。
第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第

b. 第第第
c. 第第第第第第
d. 第第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu giả thiết:第第…第…
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11
Điền từ 第第 vào chỗ trống thích hợp:
第A第第第B第第第第第第C第第第D第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a.A
b.C
c.B

d.D

Phản hồi
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 第第 thường đứng trước động từ, biểu thị không cần làm gì đó
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
第第第______第第第第 。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第

d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: động từ “第”đi với danh từ “第第”
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13

15


Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第第 A 第第第 B 第 50 第第第第第第第 C 第 D 第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. A
b. C

c. D
d. B

Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Vì: giới từ “第” có thể mang tân ngữ là từ ngữ chỉ người
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第第第
2. 10 第第
3. 第。
4. 第。
5. 。
Chọn một câu trả lời:
a. 35421
b. 35142

c. 35412
d. 35214
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第 10 第第。
Vì: Cách dùng của giới từ “第”:
CN + 第 + địa điểm/thời gian + 第/第/(第) số lượng từ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15
Chọn đáp án đúng:
第第......第第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第
d. 第

Phản hồi
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Phương vị từ - Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第 A 第第第 B 第第 C 第第第第第 D 第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. C

16


b. B

c. A
d. D
Phản hồi
Đáp án đúng là: B
Vì: giới từ “第” luôn đứng trước từ ngữ chỉ thời gian hoặc địa điểm
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第第第……第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

b. 第
c. 第
d. 第

Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Tham khảo: lượng từ “第” – Từ mới bài 20
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 18
Chọn đáp án đúng:
A:第第。
B:第第第 第……第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Tham khảo: Động từ năng nguyện “第第”- Ngữ pháp bài 20
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第第第A 第 B 第 C 第第第 D 第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. D
b. C
c. B

d. A
Phản hồi
Đáp án đúng là: B
Vì: 第第 biểu thị khuyên nhủ được đặt trước cụm từ làm trạng ngữ


17


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.第第。
2.。
3.第
4.第第。
5.第。
Chọn một câu trả lời:
a. 24513
b. 24345
c. 24135
d. 24153
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。
Vì: mẫu câu nghi vấn chính phản của câu có động từ năng nguyện 第:
Chủ ngữ+ 。。。+ Động từ + Tân ngữ
Câu trả lời đúng là:
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第第 A 第第第 B 第第第第第第第第第第 C 第 D 第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. B
b. A
c. D
d. C
Phản hồi
Đáp án đúng là: C

Vì: tham khảo cách dùng cụm từ 第第 bài 18
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
第第第第第第第……。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第
b. 第第

c. 第
d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Tham khảo: cấu trúc “第+danh từ+第第第”trong phần Ngữ pháp bài 21
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第
2. 。
3. 第第第
4. 第。
5. 。

18


6. 第。
Chọn một câu trả lời:
a. 254163
b. 253164
c. 352461

d. 253416
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。
Vì: cấu trúc câu hai tân ngữ là :
CN+động từ+tân ngữ 1+tân ngữ 2
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
第第 A 第 B 第第 C 第第 D 第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. A
b. B
c. D

d. C
Phản hồi
Đáp án đúng là: D
Vì: phó từ “第” là phó từ chỉ mức độ, chỉ đứng trước tính từ, làm trạng ngữ trong câu
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第。
2. 第第
3. 第。
4. 。
5. 。
6. 第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 413256


b. 425613
c. 642513
d. 613425
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。
Tham khảo: câu hai tân ngữ trong phần ngữ pháp bài 21.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
第第第第第第第(A)第第第(B)第第第第(C)第第 110 第(D)第 (第第)
Chọn một câu trả lời:
a. C

19


b. B

c. A
d. D
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第第第第第第第第 110 第。
Vì: động từ “第第” (chúc mừng) đặt trước tân ngữ “第” (anh ấy).
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
第(A)第第第第第(B)第第第(C)第第(D)第第第 (第第第)
Chọn một câu trả lời:
a. C
b. B

c. D

d. A
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第第第第第第。
Vì: đại từ nghi vấn“第第第”dùng để hỏi nguyên nhân, đứng trước động từ.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
第(A)第第第第第第第第(B)第第第(C)第第第(D)第第第 (第)
Chọn một câu trả lời:
a. A
b. B
c. D
d. C
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第第第第第第第第。
Vì: cách dùng của động từ “第”: A 第 B + động từ, nghĩa là A cùng B làm việc gì đó.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
第第第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第第第第第第第第第第第
b. 第第第第第第第第第第第

c. 第第第第第第第
d. 第第第第第第第第第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。

Vì: Thông tin câu trả lời “第第第第- đến chỗ tôi” nên cần hỏi “đi đâu?”
Câu trả lời đúng là:

20


Câu hỏi 10
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第……第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第

d. 第
Đáp án đúng là: A
Tham khảo: Từ mới bài 22
KTTN 02
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第。
2. 第。
3. 第。
4. 第
5. 第。
6. 第。
Chọn một câu trả lời:
a. 123465
b. 641523
c. 146235
d. 146523

Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。đối với bơi lội Mike k có 1 chút hứng thú.
Tham khảo “第+danh từ+(第)第第第第”trong phần Ngữ pháp bài 21
Câu hỏi 2
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第
2. 。
3. 第第第
4. 第。
5. 。
6. 第。
Chọn một câu trả lời:
a. 253416

b. 254163
c. 253164
d. 352461
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第。
Vì: cấu trúc câu hai tân ngữ là :
CN+động từ+tân ngữ 1+tân ngữ 2
Câu hỏi 3
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第……。
Chọn một câu trả lời:

21


a. 第第
b. 第第
c. 第第


d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì sau 第 phải là một danh từ làm trung tâm ngữ, chỉ có 第第 là danh từ, đáp ứng được yêu cầu này và phù hợp ý
nghĩa của cả câu.
Câu hỏi 4
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第。
2. 第。
3. 第。
4. 。
5. 。
6. 第。
Chọn một câu trả lời:
a. 256413
b. 152346
c. 152463

d. 251346
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第。
Tham khảo: câu kiêm ngữ trong phần ngữ pháp bài 21.
Câu hỏi 5
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
第第第第第第第(A)第第第(B)第第第第(C)第第 110 第(D)第 (第第)
Chọn một câu trả lời:
a. A
b. B


c. D
d. C
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第第第第第第第第第第 110 第。
Vì: động từ “第第” (chúc mừng) đặt trước tân ngữ “第” (anh ấy).
Câu hỏi 6
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.第第。
2.第第
3.。
4.第。
Chọn một câu trả lời:
a. 1243

22


b. 1342

c. 4312
d. 2413
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu hỏi 7
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第……第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第


b. 第
c. 第
d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Từ mới bài 22 Câu hỏi 8
Chọn đáp án đúng:
第第第第第第第第第第第第第第第第第第第……第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第

d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: C
Tham khảo: Từ mới bài 22
Câu hỏi 9
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第______第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 第

d. 第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 。
Vì: “第第” nghĩa là nằm viện.
Câu hỏi 10

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
第第第第第第第第第第______第第。
Chọn một câu trả lời:

23


a. 第第
b. 第第
c. 第第

d. 第第
Phản hồi
Đáp án đúng là: 第。
Vì: cần đi khám bệnh, nên phải đến “bệnh viện -。。”

Chọn đáp án đúng:
第第……第第第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

b. 第第
c. 第 sai
d. 会

đúng

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 30


第第第第第第……第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第 sai
b. 第

sai

c. 第第
d. 会

đúng

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Chọn đáp án đúng:
第...... 第第第第第第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第

sai

b. 第

24


c. 会 đúng : trả
d. 第 sai
Chọn đáp án đúng:

第第第第第第第第第第第第第第第第第第第……第第。
Chọn một câu trả lời:
a. 第
b. 第
c. 接 tiếp nhận, đúng
d. 。

sai

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第第第
2. 10 第第
3. 第。
4. 第。
5. 。
Chọn một câu trả lời:
a. 35412
b. 35421
c. 35142

d. 35214

Phản hồi
Đáp án đúng là: 第第第第第第第第第 10 第第。
Vì: Cách dùng của giới từ “。”:
CN + 。 + địa điểm/thời gian + 第/。/(。) số lượng từ
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 第第第。 ngân hàng
2. 第第第。 giới thiệu
3. 。

4. 。
5. 。
Chọn một câu trả lời:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×