Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sử dụng hệ thống theo dõi phương tiện giao thông bằng máy quay VCR kỹ thuật số và thiết bị chỉ báo xung đột mới để phân tích xung đột giao thông trong môi trường giao thông mật độ cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.68 KB, 7 trang )

Giao thông vận tảI và phát triển bền vững

S DNG H THNG THEO DếI PHNG TIN GIAO THễNG
BNG MY QUAY VCR K THUT S V THIT B CH BO XUNG
T MI PHN TCH XUNG T GIAO THễNG TRONG MễI
TRNG GIAO THễNG MT CAO
TS. o Huy Hong
Vin Khoa hc v Cụng ngh GTVT

Túm tt:
Bi vit ny trỡnh by phõn tớch xung t giao thụng v gii thiu thit b ch bỏo mi nhm phỏt
trin h thng an ton giao thụng c h tr ITS trong mụi trng giao thụng ụng ỳc vi mt
cao. Phõn tớch xung t c thc hin vi mt H thng Theo dừi Phng tin giao thụng s dng
mỏy quay VCR k thut s. Trc tiờn, sau khi xem xột cỏc cụng trỡnh phõn tớch xung t giao thụng
trc ú, iu c bn ca vic phõn tớch xung t giao thụng c nờu l s dng cỏc khỏi nim may
ri v mo him liờn kt xung t giao thụng vi cỏc tai nn giao thụng. Th hai, cỏc thit b ch
bỏo va chm giao thụng thụng thng nh TTC, TTC tng i, PET, v.v ó c th nghim. Cỏc
c im ca cỏc thit b ch bỏo xung t ny ó c phõn tớch trao i. Da trờn cỏc phõn tớch ny
ny, cỏc yờu cu v thit b ch bỏo xung t mong mun thc s phự hp v cú hiu qu bỏo
ng cho cỏc lỏi xe khi tham gia giao thụng ụng ỳc ó c trỡnh by cho h thng an ton c h
tr ITS. Thit b ch bỏo c bit n l thit b ch bỏo xung t mi i vi mụi trng giao thụng
ụng ỳc ó c xut v chng minh vi mt xung t giao thụng thc s.
I. TNG QUAN.
lun ca nghiờn cu ny ch ra rng cỏc xung t
Rt nhiu va chm thng xuyờn xy ra ti cú th c nhn bit mt cỏch chớnh xỏc khi s
cỏc on ng nhp nhụ tỏch/ nhp. Khi s dng thit b ch bỏo TTC v/ hoc PET, tuy
dng cỏc tin b ca cụng ngh thụng tin, h nhiờn, vn tn ti nhiu xung t giao thụng
thng an ton giao thụng c h tr ITS bao nguy him rt khú nhn bit c khi dựng cỏc
gm h thng giao tip gia phng tin - thit b ch bỏo ú, v vỡ th yờu cu cn cú cỏc
phng tin v/ hoc phng tin ng ụtụ thit b ch bỏo phự hp cho cỏc va chm nguy
l gii phỏp tim nng cho an ton giao thụng. him nh vy. Bi vit ny trỡnh by vic phõn


trỏnh cỏc TNGTgia cỏc phng tin lu tớch xung t giao thụng v gii thiu thit b ch
thụng ti cỏc khu vc ny, h thng s dng thit bỏo xung t mi nhm phỏt trin h thng an
b ITS giỳp d oỏn cỏc va chm mt cỏch chớnh ton giao thụng c h tr ITS trong mụi
xỏc v nhanh chúng cnh bỏo cỏc lỏi xe. Khi trng giao thụng ụng ỳc vi mt cao. Ch
cụng ngh ITS cho phộp s giao tip gia ra cỏc u im v nhc im ca cỏc thit b
phng tin ng ụtụ v phng tin ch bỏo thụng thng v trỡnh by yờu cu cn
phng tin vỡ s an ton, tuy nhiờn, thụng tin cú thit b ch bỏo xung t giao thụng thớch ng
c bn giỳp cng c s an ton giao thụng vớ d vi cỏc tỡnh hung giao thụng ụng ỳc hn.
nh h thng bỏo ng l xỏc nh s lng cỏc ng thi gii thiu thit b ch bỏo mi PTTC v
v xung t v d oỏn nhanh. Do ú, vic phỏt thớ nghim mt vi vớ d cỏc trng hp ng
trin thit b ch bỏo xung t hiu qu v phự dng thit b ny.
II. NI DUNG.
hp l rt quan trng. tỡm ra mt thit b ch
bỏo xung t phự hp, ó tin hnh xỏc nh s
1. Phõn tớch xung t v ỏnh giỏ cỏc vn
lng rt nhiu v va chm giao thụng s dng liờn quan.
cỏc thit b ch bỏo xung t thụng thng v cỏc
Nghiờn cu v phõn loi cỏc cuc xung t
thit b ch bỏo c ci tin.
giao thụng v cỏc ng dng ITS c xem xột.
nghiờn cu chớnh xỏc cỏc thit b ch bỏo Older & Spicer (1976) ó xut phõn loi xung
xung t, ó phỏt trin H thng Theo dừi t. õy l mt phõn loi hu ớch cho vic phõn
Phng tin giao thụng s dng mỏy quay VCR tớch xung t giao thụng. Tuy nhiờn, ú l s
k thut s phõn loi cỏc xung t v nghiờn phõn loi ch quan, v h khụng a ra cỏc ch
cu c tớnh ca cỏc thit b ch bỏo v tớnh hu s khỏch quan. i vi cỏc ch s khỏch quan c
hiu ca s lng cỏc v nguy him thc t cú in, thit b ch bỏo Thi gian tớnh toỏn va chm
s dng cỏc thit b ch bỏo, nh thit b ch bỏo TTC, thit b ch bỏo PET, vv c trớch dn.
TTC ca Hayward (1972) v thit b ch bỏo PET TTC l mt trong nhng thit b ch bỏo tớnh
ca Allen et al. (1978) bao gm cỏc thit b ch toỏn Thi gian va chm, c xut bi
bỏo ca Wakabayashi and Renge, 2002. Kt Hayward (1972). ễng ó s dng h thng

84

Trung tâm Đào tạo và Thông tin


Giao thông vận tảI và phát triển bền vững

truyn hỡnh phim nh phõn tớch cỏc nỳt giao
thụng (vi ký hiu) trung tõm ca Washington
DC khi gp tai nn bt ng. Lỳc u ụng xut
thit b ch bỏo TMTC (o thi gian va chm),
sau ny thng c s dng nh l TTC (Thi
gian tớnh toỏn va chm). thit b ch bỏo ny xỏc
nh o thi gian tớnh bng giõy, nu hai xe i
cựng mt tc v gúc ging nhau m khụng
cú bt k thao tỏc trỏnh va chm. Giỏ tr ti a l
vụ hn v giỏ tr ti thiu l 0 giõy (va chm).
Ch lng thi gian PET l thit b ch bỏo
o lng cỏc s v xy ra tai nn (c gi l
Thi im xy ra), theo nh ngha ca Allen et
al. (1978). a im ni m phng tin xe th
nht dng n ti thi im c xỏc nh cú
kh nng xy ra tai nn ngay im ny, qua ú,
thit b ch bỏo ny c xỏc nh l khong thi
gian ti thi im phng tin th nht dng n
cho n khong thi gian m phng tin xe th
hai n cựng thi im ni xy ra tai nn. Allen
et al. s dng mỏy nh video analog ti nỳt giao
thụng thnh ph Toronto nghiờn cu s lu
thụng i thng va chm vi lu thụng r sang

trỏi. H cng a ra nm thit b ch bỏo ngoi
thit b ch bỏo PET v phõn tớch tin cy, tớnh
hp l ca cỏc ch s xung t. Theo cỏc tiờu
chun ỏnh giỏ, quan h vi cỏc s kin tai nn,
mi quan h vi cỏc ch s xung t khỏc, s
trựng hp vo nhiu ngy khỏc nhau, v mi
quan h vi k thut xung t bng cỏch s
dng phanh ó c s dng. Cui cựng, thit b
ch bỏo PET c xut l thit b ch bỏo tt
nht cho xung t giao thụng vỡ l thit b ch bỏo
thu thp thụng tin xung t d dng v cú tớnh
kh thi c ỏnh giỏ cao.
Motoda nm 1992 xem xột li cỏc nghiờn
cu v k thut xung t, v trỡnh by trong
nghiờn cu rng cỏc thit b ch bỏo nh lng
c hu nh khụng ỏp dng c trong lnh
vc ny v khụng thc t vỡ mt nhiu thi gian
cng nh cú rt nhiu vic phõn tớch, ngay c
mc dự chỳng ó c nh lng. Vỡ lý do ny,
trờn thc t mụ hỡnh phõn tớch xung t cú hn
ch. Vỡ vy, c tớnh ca thit b ch bỏo TTC v
thit b ch bỏo PET n nay cha c bit n
v ng dng ca chỳng vi tỡnh hỡnh tc nghn
giao thụng ngy nay vn cha c nghiờn cu.
Tuy nhiờn, do s dng thit b quay video k
thut s v hỡnh nh x lý c ci thin, ỏp
dng h thng phõn tớch chi phớ thp nờn mt s
kt lun nghiờn cu ó c cụng b.
Uno v Iida et al. (2002) ó phỏt trin mt
phng phỏp phõn tớch hnh vi tỏch ti on

ng nhp nhụ s dng mỏy quay k thut s
v t xut thit b ch bỏo TTC v thit b ch
bỏo PICUD (Ch bỏo kh nng va chm khi gim
tc t ngt). Cỏc ch s PICUD miờu t v trớ
Trung tâm Đào tạo và Thông tin

tng i v khong cỏch ca chic xe i trc
v chic xe sau khi c hai dng xe, c

tc t ngt. Tng t, Ikegami, Yamanaka, et
al. (2000) phỏt trin mt h thng phõn tớch video
tng t thit lp h thng an ton giao thụng
c h tr ITS ti im giao ct nh m khụng
cú ốn bỏo v bin bỏo tc (gim tc ) ca
phng tin tham gia i vo im giao nhau
bng cỏch o tc ca chỳng, sau ú xut
mụ hỡnh d bỏo khong cỏch dng an ton.
Akahane (2001) v Asano v Akahane (2001)
phỏt trin h thng phõn tớch nm bt du
hiu chic xe vi khong cỏch tng i di
bng ng b húa cỏc hỡnh nh t mỏy nh
video nhiu v trớ riờng bit.
Ngoi ra, Wakabayashi v Kojima (1999) ó
phỏt trin mt h thng phõn tớch giao thụng s
dng mỏy quay video v phõn tớch thay i tc
ca giao thụng khi lu chuyn sang bờn trỏi
ti nỳt giao thụng v kh nng thc hin bin bỏo
riờng cho ngi i b v xe c. i vi cỏc thit
b ch bỏo xung t giao thụng, nghiờn cu
cp trờn bi Uno v Iida et al. (2002) ó c

cụng nhn. Tuy nhiờn, vỡ h thng theo dừi
phng tin giao thụng hin c phõn tớch
trong mt hng, nờn vic m rng nghiờn cu
hai chiu s l mt vn trong tng lai. S
dng phng phỏp Wakabayashi & Renge phỏt
trin, hot ng h thng theo dừi phng tin
giao thụng c nm bt hai chiu mt cỏch
chớnh xỏc. Bng cỏch ỏp dng phng phỏp ny
vi cỏc im en v thit b ch bỏo TTC v /
hoc thit b ch bỏo PET, ó thc hin nghiờn
cu c bn tớnh ch bỏo xung t m thớch
nghi vi cỏc tỡnh hung thc t giao thụng tc
nghn (Wakabayashi & Renge, 2002).
Mc ớch ca nghiờn cu ny l phõn tớch
cỏc xung t giao thụng thc t bng cỏch s
dng h thng theo dừi ny. Trong bi vit ny,
cỏc Thit b ch bỏo xung t giao thụng nh TTC
c in, v.v. V ch s xung t t cỏc yu im
ca cỏc ch s c in m c nhn bit thu
ỏo, u c tớnh toỏn, c im ca tng
Thit b ch bỏo c a ra tho lun, v mt s
Thit b ch bỏo mi thớch hp trong cỏc tỡnh
hung giao thụng ụng ỳc c xut.
2. Nguy him, ri ro v tai nn. í ngha
ca pc xut bi Hayward (1972). Nú c nh
ngha l thi gian va chm tớnh bng giõy, nu
hai xe tip tc i vi cựng mt tc v gúc
nh nhau m khụng cú bt k thao tỏc trỏnh no.
Giỏ tr ti a l vụ hn v giỏ tr ti thiu l 0 giõy
(va chm). Trong nghiờn cu ny, c gi thit

b ch bỏo TTC.
3.2 Thit b ch bỏo TTC tng i (a-TTC
indicator).
Thit b ch bỏo TTC cú mt s hn ch sau:
1) Thm chớ nu thi gian khỏc nhau gia 2
xe l rt nh, vd. 0.1 giõy, v trỏnh c va
chm thỡ thit b ch bỏo TTC li tớnh nh vụ hn.
2) Nu hai xe chy song song rt gn nhau,
thm chớ cú th thụng bỏo cho nhau, v nu gúc
cõn xng l bng 0 (2 xe chy hon ton song
song) hoc rt nh, thỡ thit b ch bỏo li cho giỏ
tr vụ hn hoc rt ln (biu th giỏ tr an ton).
gii quyt 2 hn ch trờn, Thit b ch bỏo
TTC tng i c xut. t tờn l ch bỏo
a-TTC. C th l, nu khong cỏch gia cỏc xe
l nh v gúc lỏi hng gn tip cn, ch s
ny tớnh toỏn thi gian bng giõy v thc hin
cho n khi khong cỏch tr thnh s khụng.
3.3. Thit b ch bỏo PET.
Nh ó cp n phn 2, ch lng thi
gian PET l thit b ch bỏo o lng cỏc s v
xy ra tai nn (c gi l Thi im xy ra),
theo nh ngha ca Allen et al (1978). a im
ni m phng tin xe th nht dng n thi
im c xỏc nh cú kh nng xy ra tai nn
ngay im ny, qua ú, thit b ch bỏo ny c
xỏc nh l khong thi gian ti thi im
phng tin th nht dng cho n khong thi
gian m phng tin xe th hai n cựng thi
im ni xy ra tai nn. Vi thit b ch bỏo TTC

chớnh xỏc trong vn ny, nu du hiu cho
rng hai xe ang ngang qua v chỳng khụng va
chm, thỡ thit b ch bỏo TTC khụng c tớnh.
Tuy nhiờn, nu thi gian khỏc nhau gia 2 xe khi
chỳng qua giao l l rt nh, thm chớ nu khụng
va chm, thỡ cỏi ỏng xem xột õy l giỏ tr
thoỏt khi va chm thoỏt nn. Thi gian khỏc
nhau ny c tớnh bi thit b ch bỏo PET.
Nhng nu thit b ch bỏo TTC cú th c tớnh,
ngha l va chm ch khụng phi l thoỏt khi
va chm, thỡ vic tớnh toỏn c dng li (trong
Trung tâm Đào tạo và Thông tin


Giao thông vận tảI và phát triển bền vững

trng hp ny, ch s thoỏt khi va chm,
c tớnh nh s õm cho thun tin).
3.4. Quy nh khong cỏch mt ct ngang:
Khong cỏch gia cỏc g bờn phi ca
chic xe trỏi v g bờn trỏi ca chic xe bờn
phi.
3.5. Quy nh khong cỏch chiu dc:
ng nht khong cỏch gia hai xe nu h
ang lỏi xe trờn cựng mt ln ng.
3.6. Khong cỏch hp nht (conflate):
Khong cỏch quy nh mc 4.4 & 4.5 theo
thut toỏn O-clit.
4. Cỏc vn ca cỏc thit b ch bỏo
xung t thụng thng v cỏc yờu cu cho

cỏc thit b ch bỏo xung t giao thụng mi
trong mụi trng giao thụng ụng ỳc.
4.1. Khong cỏch mt ct ngang, khong
cỏch theo chiu dc, khong cỏch hp nht.
Wabayashi v Renge (2002) tớnh toỏn cỏc
ch s ny trong hu ht cỏc v xung t va
chm giao thụng. th hin th s ca ba ch
s ny cho mi 0,2 giõy, nú cho thy rng thm
chớ khong cỏch tng i c qua x lý cng
cú th tng ng vi cỏc ch bỏo xung t.
4.2. Cỏc yờu cu cho cỏc thit b ch bỏo
xung t giao thụng mi trong mụi trng giao
thụng ụng ỳc vi mt cao.
Tỡnh hung xung t quan sỏt bi cỏc
chuyờn gia, nhiu xung t nguy him nghiờm
trng c tỡm thy, ngay c nu nguy him
khụng phi xỏc nh bi thit b ch bỏo TTC, v.v.
(a) Tỡnh hung xung t m thit b ch bỏo
TTC cú th tớnh c.
(b) Tỡnh hung xung t m thit b ch bỏo
TTC khụng th tớnh c.

(a)
(b)
Hỡnh 1. Tỡnh hung m thit b ch bỏo mi nờn
c phỏt trin.
Hai trng hp c nghiờn cu õy.
thit b ch bỏo TTC c ỏnh giỏ cú ý ngha
ỏng k v trng hp khỏc thỡ khụng. Trng
hp ca (a) trong hỡnh 1 l mt trng hp cú

hai xe chc chn va chm nu gúc v tc
ca chỳng khụng thay i. Tht b ch bỏo TTC
cú th ch ra ri ro ny. Trng hp (b) l trng
hp hai chic xe ang chy vi khong cỏch
Trung tâm Đào tạo và Thông tin

gn. Mc dự trong trng hp ny cú th xy ra
xung t c bit nghiờm trng, ch bỏo TTC
cng vn cho thụng s vụ hn (TTC cho rng õy
l trng hp an ton), vỡ cỏc xe khụng va chm
nu chỳng khụng thay i tc v gúc lỏi. Tuy
nhiờn, ch bỏo PET tớnh toỏn c mt cỏch rừ
rng ỳng nh tớnh nng ca nú. Theo
Wabayashi and Renge (2002) i vi trng hp
(a), tt c cỏc ch bỏo TTC, TTC tng i (aTTC), & PET u cho kt qu ỏng ghi nhn.
Tuy vy, cng ch ra rng cú nhiu trng
hp m ch bỏo TTC hoc cỏc ch bỏo khỏc ó
khụng hot ng hiu qu thm chớ ú l trng
hp cỏc chuyờn gia ỏnh giỏ l xung t nguy
him nghiờm trng, khi s dng mỏy quay quan
sỏt 24 gi. Vỡ vy, cho rng nhng trng hp
nh vy khụng th c tớnh toỏn ch bng cỏc
ch bỏo n gin, m trong tng lai cn phỏt
trin cỏc thit b ch bỏo mi. S phõn loi mc
nghiờm trng xung t c xut bi
Older & Spicer (1976) v s phõn loi ny c
cỏc chuyờn gia ỏp dng s c gii thiu sau
õy. Phõn loi xung t giao thụng theo ba
trng hp sau:
1) Xung t nghiờm trng: Nhanh chúng

gim tc , thay i ln ng, hoc dng li
trỏnh va chm dn n tỡnh hung thoỏt nn
(khụng cú thi gian cho ng tỏc kim soỏt n
nh).
2) Xung t trung bỡnh: Kim soỏt phanh
hoc thay i ln ng trỏnh va chm,
nhng vi thi gian d dt kim soỏt thao tỏc.
3) Xung t nh: Phanh phũng nga hoc
thay i ln ng (vớ d, cho chic xe ch
nhp vo ng giao nhau) hoc dựng phanh
phũng nga khỏc hoc thay i ln ng khi cú
nguy c va chm ti khụng ỏng k.
Tuy nhiờn, nhiu trng hp khụng c
ch bỏo TTC ỏnh giỏ l nguy him. Mt s trong
s ú l cỏc trng hp c phõn loi trng
hp (b). Cng ging nh nhng trng hp ny,
cú nhiu trng hp c quan sỏt thy l nguy
him ngay c khi h c ỏnh giỏ l an ton. Vớ
d, cú th tn ti cỏc trng hp sau õy:
(1) Tc v gúc lỏi ca hai chic xe ang
trong mt tỡnh hung dn n va chm. Trng
hp (a).
(2) Hai xe ang chy sỏt nhau trờn cựng mt
ln ng. Trng hp (b).
(3) Hai xe ang chy song song vi khong
cỏch mt ct ngang l rt ngn.
(4) Hai trng hp (2) v (3) vi xe i lỏch
qua.
Theo nghiờn cu ca Wakabayashi v
Renge (2002) trog trng hp (a) cỏc thit b ch

87


Giao thông vận tảI và phát triển bền vững

bỏo TTC, TTC tng i (a-TTC), v PET c
ỏnh giỏ cao. Tuy nhiờn, cú nhiu trng hp
khụng c phõn loi vo trng hp (a) trong
phm vi nhiu xung t giao thụng c nghiờn
cu. Bi vit ny tp trung vo vic phõn tớch cỏc
xung t giao thụng v nghiờn cu ny s h tr
cho nghiờn cu v an ton giao thụng cú h tr
ITS. Ngoi ra, theo nghiờn cu an ton giao
thụng cú h tr ITS, cỏc ch bỏo xung t l ch
bỏo c bn v nh lng. Khi mt cỏ nhõn cm
thy "nguy him" trc mt s kin (xung t),
s phỏt trin ca ch bỏo m cú th nh lng
c cm giỏc ú, thỡ ú l vn trong tng
lai. Vớ d, s kt hp ca nhiu ch bỏo c
nờu phn trờn hoc phỏt trin ca mt ch bỏo
kiu "Nu l gỡ ú... thỡ sau ú" (vớ d, "Nu
phanh t ngt, thỡ vic gỡ s xy ra sau ú") ...
Cú th c nghiờn cu. Thi gian d kin dn
n va chm thng c o bng thit b ch
bỏo TTC v PET, vỡ cú th d dng x lý cú
tớn hiu cnh bỏo.
5. xut thit b ch bỏo PTTC.
Da trờn cỏc phõn tớch trờn, ch bỏo PTTC
(Thi gian d kin xy ra va chm) c xut
nh mt thit b ch bỏo cho dng va chm

Nu thỡ. õy l mt dng ca trng hp (b)
trong hỡnh 1 v thng gp tỡnh trng giao
thụng ụng ỳc v mt cao. Tc l, nu chic
xe i u trỏnh i tng nguy him hay tc
ca nú thay i bng cỏch gim ga Trong khi
m hai chic xe ang chy cỏch nhau vi khong
cỏch rt ngn trờn cựng ln ng ú, chic xe
i sau cn phi cú thao tỏc trỏnh nhanh chúng
thoỏt khi va chm.
Lỳc ny, ch xem xột nghiờn cu trng hp
(2) trong Mc 5,2 Trng hp (b) thờm vo yu
t tc thay i. Hỡnh 2 biu th tỡnh trng ny.
Trc ngang biu th cho thi gian tớnh bng giõy
v trc thng ng biu th cho cỏc v trớ ca xe
(khong cỏch cm). Trong hỡnh ny cho thy
chic xe 1 ang hóm phanh v chic xe sau 2
ang va chm n chic xe 1. Trong hỡnh ny, ba
mc gim tc c thit lp. Phng phỏp
thit lp t l gim tc c mụ t sau ny.
Trong tng li, cỏc trng hp m rng
nghiờn cu, s xem xột cỏc trng hp nh
trng hp (3) hoc trng hp cú thay i gúc
lỏi. Cũn trng hp ny nghiờn cu s thay i
tc gia hai xe i theo sau nhau v cú th
xem ú l trng hp cú cựng mt khỏi nim
nh thit b ch bỏo PICUD (Uno, Iida et al.
2002). S khỏc bit gia PTTC v PICUD l:
(1) PICUD l thit b ch bỏo mt chiu (1D)
(trờn mt ng) trong khi PTTC thit b ch bỏo
hai chiu (2D);


88

Hỡnh 2. Khỏi nim ch bỏo PTTC (Thi gian d
kin xy ra va chm) trong tỡnh hung 2 xe i tip
sau nhau; Xe 1 i u ang gim tc v xe 2
i ngay sau xe 1; Thit b ch bỏo PTTC xỏc nh
ch bỏo thi gian d kin xy ra va chm khi xe 2
khụng cú ng tỏc trỏnh.
(2) Trong khi PICUD l khong cỏch tng
i gia xe i trc v xe theo sau khi c hai xe
nhanh chúng dng li, thỡ PTTC ch bỏo thi gian
d kin xy ra va chm. õy l thi im bt u
thun li cho vic cung cp cỏc du hiu cnh
bỏo.
(3) Do ú, theo PTTC, thay i v trớ hai
chiu v thay i gúc lỏi cú th c tớnh toỏn.
Tr s PTTC l kt qu phộp tớnh ca
phng trỡnh sau:
D = v.PTTC + aPTTC / 2
Trong ú, D l khong cỏch tng i ca
hai chic xe, v l s khỏc bit v tc , v a l
gim tc . Trong phn tip theo, ch bỏo PTTC
c chng minh vi trng hp thc t ca
xung t nghiờm trng.
6. ng dng ca thit b ch bỏo PTTC i
vi tỡnh hung hai xe i rt gn nhau v tho
lun:
Tr s PTTC c tớnh toỏn da trờn cỏc
thụng s thc t t mỏy quay video. Tc gim

tc c thit lp s dng thụng s thc t. T l
gim tc k lc ó c thit lp bng cỏch
s dng thc t. p dng xe vi hp s t ng
v hp s tay, s o trung bỡnh cho mi chic xe
ó c tớnh toỏn,
dng.
1) Tc gim tc t t: 3,0 giõy cho 10
km/h gim tc (th chõn ga).
2) Tc gim tc trung bỡnh: 1,0 giõy cho
10 km/ h gim tc (phanh hi).
3) Tc gim tc nhanh: 0,5 giõy cho 10
km/ h gim tc (phanh trung bỡnh, nhng khụng
phanh t ngt).
Trung tâm Đào tạo và Thông tin


Giao thông vận tảI và phát triển bền vững
2

tc ca chic xe sau (Xe 1) l 3-4 m/giõy ln
hn s tng tc ca chic xe i trc (xe 2), v
1,8 giõy chic xe sau (Xe 1) phanh li. õy l
nguyờn nhõn trc tip m Older & Spicer (1976)
ỏnh giỏ l xung t nghiờm trng.
Ch bỏo TTC l khụng tớnh trc c mc
dự xe trong nh 1 nm trong xung t nguy him
nghiờm trng.

Hỡnh 3. Mt trng hp in hỡnh khi thit b ch
bỏo TTC ca Hayward l khụng tớnh trc c,

Tuy vy, trng hp ny c xp vo dng
xung t giao thụng c bit nghiờm trng theo
tiờu chun ca Older and Spicers (1976).
Cỏc phng tin trong tỡnh hung th hin
trong bc nh 1 sau õy ó c phõn tớch.
Trng hp ny c ỏnh giỏ l mt xung t
nghiờm trng theo cỏch phõn loi ch quan ca
Older & Spicer (1976). Hỡnh 3 cho thy s bin
i hỡnh chiu ca hai chic xe lờn trờn mt mt
phng thc t s dng h thng theo dừi giao
thụng bng mỏy quay. Hỡnh 4 cho thy biu
ca trng hp ny vi cỏc thit b ch bỏo TTC,
TTC tng i (a-TTC), PET cng nh ba dng
tr s PTTC. Hỡnh 5 cho thy biu ca khong
cỏch mt ct ngang, khong cỏch theo chiu dc
v khong cỏch hp nht (conflate (Euclid) ca
c hai xe. Nh ó thy trong hỡnh 4, õy l mt
trng hp in hỡnh m thit b ch bỏo TTC
khụng tớnh toỏn gia cỏc yu t thi gian va
chm cũn ch bỏo PTTC c tớnh toỏn thi gian
va chm.
Trong tỡnh hung nh vy, tc v gia tc
ca c hai xe l yu t quan trng ch yu. (Tc
v gia tc ca hai chic xe c th hin
trong hỡnh 6). Nú cho thy rng s thay i ca
gia tc hoc gim tc l nh trong giai on u
v chỳng ang gi tc . Tc ban u ca
chic xe i trc (xe 2) l 15,8 m/ giõy (khong
57 km/ h) v tc ban u ca chic xe sau (Xe
1) l 13,4 m/ giõy (khong 48 km/ h). Khi gia tc

2
ca xe i trc (xe 2) l 2,39 m/giõy v gia tc
2
ca chic xe sau (Xe 1) l 5,03 m/giõy , s tng
tc trung bỡnh ca chic xe sau l ln hn ca
chic xe i trc. Vỡ khong cỏch phớa sau xe i
trc so vi xe sau l 2.66m v chic xe sau vn
ang tng tc, nờn hai xe ang trong tỡnh
hung nghiờm trng nguy him sau õy.
, ngay c vi tc gim tc ca
mỏy gia tc gim nh, va chm cú th xy ra.
Trong thi gian t 1,0 giõy n 1,6 giõy, s tng
Trung tâm Đào tạo và Thông tin

Hỡnh 4. Theo dừi xung t nguy him nghiờm
trng trong nh 1 bng phng tin theo dừi: Kt
qu ca bin i hỡnh chiu.

Hỡnh 5. So sỏnh gia thit b ch bỏo TTC thụng
thng v thit b ch bỏo xut PTTC.
Lỳc ny, nu chic xe i trc (xe 2) cú
hnh ng nh gim tc hoc phanh, va chm
chc chn xy ra. Vớ d, nu chic xe i trc
(xe 2) gim tc bng th chõn ga, thi gian va
chm nhanh chúng c rỳt ngn t 5 giõy - 4
giõy trong khong thi gian ny n 1,0 giõy 1,6 giõy (Hỡnh 4). Ti 1,8 giõy, thi gian va
chm (PTTC) ti thiu l 3 giõy. Ngoi ra, nu
89



Giao thông vận tảI và phát triển bền vững

chic xe i u (xe 2) phanh, thi gian va
chm (PTTC) l gn 1 giõy. Theo tớnh toỏn ny,
tc l 1 giõy, l gii hn ngn nht cho phộp i
vi phn ng ca con ngi, rừ rng l hai xe
ang trong tỡnh trng nguy him nghiờm trng.

tin hnh nghiờn cu trong iu kin c
thự trong iu kin Vit Nam l rt cn thit tuy
nhiờn vi dũng giao thụng hn lon thỡ vic phõn
tớch cỏc tỡnh hung xung t s phc tp hn rt
nhiu. Cn cú nhng k hoch nghiờn cu lõu
di trong tng iu kin c th
TI LIU THAM KHO

[1]. Akahane, H., 2001. Vehicle Tracking with
Multiple Video Cameras. Proceedings of the 37th
Infrastructure Planning Symposium, 89-96 (in
Japanese).

[2]. Allen, B.L., Shin, B.T. and Cooper, D.J.,
1978. Analysis of traffic conflicts and collision.
Transportation Research Record, 667, 67-74.
Hỡnh 6. Thay i trong khong cỏch cho Hng
mt ct ngang (hng-U) v theo Hng chiu
dc (hng-V) ca hai xe trong hỡnh nh 1 trong
xung t nguy him nghiờm trng.

[3]. Asano, S. and Akahane, H., 2001. Vehicle

Tracking
with
Multiple
Video
Cameras.
Proceedings of infrastructure Planning, No.24,
CD-ROM (in Japanese).

[4]. Brown, I. D. and Groeger, J. A., 1988. Risk
Perception and decision Taking During the
Transition between Novice and Experienced
Driver Status. Ergonomics, Vol.31, No.4, 585597.

[5]. Hayward,

J.C.,
1972.
Near-miss
determination through use of a scaleof danger.
Highway Research Record, 384, 24-34.

[6]. Ikegami, Y. Yamanaka, H. and Nakata, H.,
Hỡnh 7. Thay i trong tc (cm/giõy) v gia tc
2
(cm/giõy ) ca hai xe trong hỡnh nh 1 trong xung
t nguy him nghiờm trng.
Bng cỏch ny, cỏc phõn tớch xung t s
dng tr s PTTC cú nhng c tớnh tiờu biu m
theo ú thay i hnh vi giao thụng khi m khụng
th thc hin vi cỏc ch bỏo TTC thụng thng,

vv. Nh ó cp trc õy, iu ú l ch ra
rng khi mt cỏ nhõn cm thy "nguy him"
trc mt xung t, thỡ s phỏt trin ca cỏc ch
bỏo nh lng cm giỏc nh vy l cú th.
Nh ó thy trong vớ d ny, nhiu tai nn
xe c xy ra ni cú giao thụng ụng ỳc, mt
cao v d kin rng mc an ton trờn
nhng con ng s c ci thin ỏng k bi
thit b ch bỏo PTTC v h thng an ton c
h tr ITS.
III. KT LUN V KIN NGH.
Nhng ni dung nghiờn cu trờn da trờn
rt nhiu thnh qu ca cỏc nhúm nghiờn cu
khỏc nhau.
Vn phõn tớch xung t trờn c s s
dng cỏc thit b ngy cng c ng dng rng
rói trong thc t.
90

2000. A requirement Analysis on Developing
Collision Avoidance ITS System of Small
Junctions
by Traffic
Behavior
Analysis.
Proceedings of infrastructure Planning, No.23(1),
735-738 (in Japanese).

[7]. Motoda, Y., 1992. The State of the Art for
the

Traffic
Conflict
Technique.
Traffic
Engineering, Vol.27, No.2, 35-46(in Japanese).

[8]. Older, S.J. & Spicer, B.R., 1976. Traffic
conflicts development in accident research.
Human Factors, 18, 335-350.

[9]. Renge, K., 1998. Drivers Hazard and Risk
Perception, Confidence in Safe Driving, and
Choice of Speed. IATSS Research Vol.22, No.2,
103-110.

[10]. Uno, N., Iida, Y., Itsubo, S. and Yasuhara,
S., 2002. A Microscopic Analysis of Traffic
Conflict Caused by Lane-Changing Vehicle at
Weaving Section. Proceedings of The 13th MiniEuro Conference "Handling Uncertainty in
Transportation
Analysis
of
Traffic
and
Transportation Systems", 143-148.

[11].

Wakabayashi, H. and Renge, K., 2002.
Vehicle Tracking System using Digital VCR And

Its Application to Traffic Conflict Analysis for ITSAssist Traffic Safety. Proceedings of The 9th
Trung tâm Đào tạo và Thông tin



×