Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

phu dao toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.61 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 8/9/2010
Ngày dạy: 15/9(9A); 16/9(9B)
Buổi 1: Hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông. Từ các hệ thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao tính
các cạnh trong tam giác vuông .
3. TháI độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu
HS: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
III. Hoạt động trên lớp
1. Ôn định lớp
2. Tiến trình
Hãy phát biểu các định lí về hệ thức
lợng trong tam giác vuông viết
CTTQ.
GV treo bảng phụ vẽ hình và các qui
ớc và yêu cầu h/s viết các hệ thức l-
ợng trong tam giác vuông.
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài ,
vẽ hình và ghi GT , KL của bài
toán .
- Hãy điền các kí hiệu vào hình vẽ
sau đó nêu cách giải bài toán .
- Ta áp dụng hệ thức nào để tính y
( BC )
- Gợi ý : Tính BC theo Pitago .
I. Lí thuyết:
2


. 'b a b
=

2
. 'c a c
=

. .b c a h
=
222
c
1
b
1
h
1
+=
II. Bài tập:
1.Bài tập 3:
( SBT - 90 )
Xét
ABC

vuông tại A
Ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2

( đ/l Pytago)


y
2
= 7
2
+ 9
2
= 130

y =
130

áp dụng hệ thức liên hệ giữa
cạnh và đờng cao ta có :
AB . AC = BC . AH ( đ/lí 3)
Trần Văn Hải
- Để tính AH ta dựa theo hệ thức
nào ?
- Hãy viết hệ thức sau đó thay số để
tính Ah ( x)
- Gợi ý : AH . BC = ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời
giải .
- GV ra tiếp bài tập yêu cầu HS đọc
đề bài và ghi GT , KL của bài 5(SBT
90) .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Để tính đợc AB , AC , BC , CH

biết AH , BH ta dựa theo những hệ
thức nào ?
+) GV treo hình vẽ sẵn hình bài tập
5 phần a, b và giải thích cho h/s và
yêu cầu h/s thảo luận nhóm và trình
bày bảng sau 3 phút.
- Xét AHB theo Pitago ta có gì ?
- Tính AB theo AH và BH ?
- GV gọi HS lên bảng tính .
- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh

AH =
130
63
130
97
BC
ACAB
==
..


x =
130
63

2. Bài tập 5: ( SBT - 90 )
Giải :
a) Xét AHB (
à

H
= 90
0
)
AB
2
= AH
2
+ BH
2

( đ/l Pytago)

AB
2
= 16
2
+ 25
2


AB
2
= 256 + 625 = 881

AB =
881
29,68
áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông ta có :

AB
2
= BC . BH

BC =
==
25
881
BH
AB
2
35,24
Lại có : CH =BC - BH

CH = 35,24 - 25

CH = 10,24
Mà AC
2
= BC . CH

AC
2
= 35,24 . 10,24

AC 18,99 .
b) Xét AHB (
à
H
= 90

0
)
Ta có: AB
2
= AH
2
+ BH
2
( đ/l Pytago)

AH
2
= AB
2
- BH
2


AH
2
= 12
2
- 6
2


AH
2
= 108



AH 10,39
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông ta có :
AB
2
= BC . BH ( Đ/L 1)

BC =
==
6
12
BH
AB
22
24
Có HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
Mà AC
2
= CH.BC ( Đ/L 1)
Trần Văn Hải
và đờng cao trong tam giác vuông
hãy tính AB theo BH và BC .
- Hãy viết hệ thức liên hệ từ đó thay
số và tính AB theo BH và BC .
- GV cho HS làm sau đó trình bày
lời giải .
Tơng tự nh phần (a) hãy áp dụng
các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đ-
ờng cao trong tam giác vuông để

giải bài toán phần (b) .
GV yêu cầu H/S đọc đề bài bài tập
11( SBT- 90 ) và hớng dẫn vẽ hình
* Gợi ý: - ABH và ACH có
đồng dạng không ? vì sao ?
- Ta có hệ thức nào về cạnh ? vậy
tính CH nh thế nào ?
- H/S
AB AH
CA CH
=
từ đó thay số tính
CH
- Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính
CH .
- Viết hệ thức liên hệ giữa AH và
BH , CH rồi từ đó tính AH .
- GV cho HS làm sau đó lên bảng
trình bày lời giải

AC
2
= 18.24 = 432

AC 20,78
3. Bài tập 11: ( SBT - 91)
Giải:
Xét ABH và CAH

ã

ã
0
90AHB AHC= =


ã
ã
ABH CAH=
(cùng phụ với góc
ã
BAH
)

ABH CAH (g.g)


AB AH
CA CH
=

5 30
6 CH
=

30.6
36
5
CH = =
Mặt khác BH.CH = AH
2

( Đ/L 2)

BH =
25
36
30
CH
AH
22
==
( cm )
Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm )
H ớng dẫn về nhà
Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
Xem lại các bài tập đã chữa vận dụng tơng tự vào giải các bài tập còn lại trong
SBT - 90 , 91
IV. Rút kinh nghiệm

Ngày 9/ 9/ 2010
Trần Văn Hải
S
TrÇn V¨n H¶i
Ngày soạn: 19/9/2010
Ngày day : 23/9(9A). 24/9(9B)
Buổi 2 định nghĩa căn bậc hai.
Hằng đẳng thức
2
A A=
.
Trần Văn Hải

Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Học sinh nắm đợc định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
2
A A
=
-Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phơng.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
-Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
GV: Soạn bài,nghiên cứu tài liệu
HS: Ôn tập theo hd
III. Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
2. Tiến trình
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: định nghĩa căn bậc hai.
Hằng đẳng thức
2
A A=
.
GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ
bản của căn bậc hai, căn thức bậc hai?
HS:
GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao
cho học sinh.
A B


= <=>



0A B+ =
<=> A = B = 0
GV cho HS làm bài tập1
-Học sinh đọc yêu cầu bài 1
Học sinh làm bài tập theo hớng dẫn của
GV.
GV nhận xét và đánh giá học sinh.
1. Kiến thức cơ bản:
- Căn bậc hai số học của số thực a
không âm là số không âm x mà x
2
= a
Với a

0

( )
2
2
0
a
x
x
x a a




=

= =


- Với a, b là các số dơng thì:
a < b
a b<
Ta có
2
x a x a= =
x
2
= a => x = a
Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng
trong những khẳng định sau .
a)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3
b)Căn bậc hai của 0.09 là 0.03
c)
09.0
= 0.3
d)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3
e)
09.0
= - 0.3
GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2.
Hãy cho biết
A

có nghĩa khi nào?
HS: có nghĩa khi A 0
GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú
ý điều gì?
HS:
Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn
bậc hai sau có nghĩa:
a)
5a


a

0
b)
2
2 5a
+


a >
2
5

Trần Văn Hải
A = 0 ( hay B = 0)
A = B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×