Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA dạy thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.11 KB, 16 trang )

11
Tuần 11
Tự kiểm tra
I Mục tiêu:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức
thành nhân tử,...
Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập.
II. Đề bài :
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: x
3
+9x = 0 khi:
A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3
Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 là:
A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011
Câu 3:Biểu thức x
2
- 4y
2
phân tích thành:
A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)
2
C. (x+2y)(x-2y) D. (x-4y)
2

Câu 4:Biểu thức A = x
2
-6x+9 có giá trị tại x=9 là
A. 0 B. 36 C. 18 D. 81
Bài 2:Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để đợc một đẳng thức
đúng.


1, x
2
4=
2, x
2
-8x +16 =
3, 2x
2
- 4xy =
4, 4x 2xy =
a, (x-4)
2
b, (x+4)(x-4)
c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 5a +10
2, a
2
-a
3, a
2
-1
4, x(x-1) y(1- x)
5, (x+3)
2
16
6, x
2

-xy -2x +2y
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
N = a
3
a
2
b ab
2
+ b
3
tại a = 5,75 b = 4,25.
III .Đáp án ,biểu điểm.
Câu đáp án điểm
Bài 1 1-A; 2-D; 3- C ;4- B 0,5đ x 4=2đ
Bài 2 1 e ;2 a;3 d; 4 c; 0,5đ x 4=2đ
Bài 3 1, 5(a +2)
2, a(a-1)
3, (a+1)(a -1)
4, (x-1)(x+y)
5, (x -1)(x+7)
6, (x-y)(x-2)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-0,5đ
0,5đ-0,5đ
Bài4 N = ...= (a-b)
2
(a+b)

Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta đợc:
N = ( 5,75 4,25)
2
(5,75 +4,25)
= (1,5)
2
.10 = 22,5
0,5đ-0,5đ
0,5đ
0,5đ
12
Tuần 12
Rút gọn phân thức đại số
A-Mục tiêu :
HS nắm chắc cơ sở của toán rút gọn phân thức
HS nắm đợc các bớc rút gọn phân thức
HS có kĩ năng rút gọn phân thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
Điền vào các chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.
1, Tính chất cơ bản của phân thức :
...
...
=
B
A
2. Các bớc rút gọn phân thức:
B1:..............................................................
B2:................................................................
* bài tập:

Bài 1:Rút gọn phân thức.
a)
22
32
9
12
cab
cba
b)
42
65
8
16
yzx
zyx
c)
22
3
)(2
)(3
yxx
yxx


d)
)1(10
)1(15
aab
aa



Bài 2: Rút gọn phân thức.
a)
yx
xyx
22
22
2
+
+
b)
2
2
33 yxy
xyx


c)
xyx
yxyx
33
2
2
22
+
++
d)
22
22
363

yx
yxyx

++
Bài 3: Rút gọn phân thức.
a)
62
9124
2
2

++
xx
xx
Đáp số
2
32


x
x
b)
xzzyx
yzxxy
2
2
222
222
++
+

Đáp số:
yzx
yxx
++
+
c)
3633
43
2


xx
x
Đáp số:*/
3
1
+
x
nếu x>4 */
3
1
+

x
nếu x<4
Bài 4:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
3 2
3 2

4 4 1
7 14 8 2
a a a a
a a a a
+ +
=
+
b)
1
)1(
12
1
2
2
234
34
+
+
=
++
+++
x
x
xxxx
xxx
Bài 5:
Tính giá trị của biểu thức
13
A =
mnnm

nmmnnm
2
)(3
22
33
+

với m=6,75 , n =-3,25.
Gợi ý: +rút gọn biểu thức ta đợc kết quả A = m-n.
+ Thay số m=6,75 , n =-3,25 thì A = 6,75- (-3.25) = 10
Bài 6: Cho :
P =
65
4
2
2
+

xx
x
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại=-2/3
Bài 7: So sánh
A =
)1100)...(14)(13)(12(
)1100)...(14)(13)(12(
3333
3333

++++

và B = 1,5
Tuần 13
cộng,trừ các phân thức đại số
A-Mục tiêu :
-HS có kỹ năng qui đồng các phân thức, rút gọn phân thức.
-Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức.
-HS đợc rèn các loại toán:thực hiện phép tính;chứng minh đẳng thức; rút gọn;
tính giá trị của biểu thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Cộng 2 phân thức:
+ Cộng 2phân thức cùng mẫu:
.....
=+
M
B
M
A
+ Cộng 2 phân thức khác mẫu:- Qui đồng phân thức đa về cộng các phân thức
cùng mẫu.
2/Trừ phân thức:
* bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
2 5 8
3 5 4
x x x
x x x
+
+ +

b)
3 2
1 1
1 1 1 1
x x
x x x x
+ + +
+ +

c)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
( )( ) ( )( )
( ) ( )
x y x a y a x b y b
a b a a b b b a

+ +


d)
2
x
a x
a x
+
+
e)
yx
yx

yx


++
22
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
1
1
1
2
+
+

+
aa
a
a
d)
2
2
22
1
22
x
x
x
x

+

+

14
b)
2
1
10
1
4
1
6
x
x
xx

+

+
+
e)
xx
x
x
x
3
69
3
2



+

c)
4
4
2
2
2
2

+

+
+
x
x
xx
x
f)
1
1
12
1
2

+
+
+

x

x
xx
x
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
A =
xxx
x
x
xx

+
++
+

++
1
6
11
786
23
2
tại x=
2
1
.
B =
322
1
2
1

11
x
x
xxxx

+
++
+

vơi x = 10.
Bài 4: Cho M =
2
2
22
1
22
x
x
x
x

+
+

a) Rút gọn M
b) Tìm x để M = -
2
1
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a)

1
4
1
1
1
1
2

+

+

+

xx
x
x
x
b)
2
49
332
32
2
32
5
x
x
xx



+
+

c)
x
x
xx

+
+
2
2
24
2
Bài 6: Tính tổng:
1/ A =
3
1
65
1
23
11
222
+
+
++
+
++
+

+
aaaaaaa
2/ B =
65
1
86
1
127
1
222
+
+
+

+
+
xxxxxx
Gợi ý: áp dụng :
1
11
)1(
1
+
=
+
nnnn
Tuần 14
phép nhân, phép chia phân thức
A-Mục tiêu :
15

- HS đợc củng cố qui tắc nhân, chia phân thức.
-HS đợc vận dụng qui tắc nhân, chia phân thức
-HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
1. Phép nhân
.....
=
D
C
B
A
2. Phép chia:
...:
=
D
C
B
A
* bài tập:
Bài 1:Tính.
a/
)
8
15
).(
5
4
.(
3

2
32
4
xz
x
x
zy
zy
x

b/
1
69
.
23
1
.
1
22
2
+


+
+
+
xx
x
x
x

xx
xx
c/
16
12
.
1
4
2
22

+

+
x
xx
x
xx
Bài 2:Tính.
a/
2
2
3
14
:
36
x
x
x
x


b/
)(:
22
4
33
yx
yx
xyyx
+
+
c/
yx
xyzyx
zyxyx
zyx
22
2
:
)()(
222
2
+
++
++
++
Bài 3:
Rút gọn rồi tính giá trị của biiêủ thức.
a/
)2).(

2
1
2
2
4
(
2
+
+
+

+

=
x
xxx
x
A
với x =
2
1

b/
)1).(
1
6
11
786
(
2

23
2


+
++
+

++
=
x
xxx
x
x
xx
B
với x=
3
1
2

Bài 4:
Rút gọn biểu thức:
A =
)2(:)(
+
x
y
y
x

x
y
y
x
B =
22
33
22
:)
11
(
211
yx
yx
yxyx
yx
+






+
+
++
Bài 5:
Cho biểu thức:
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×