BÀI 1: MÔ PHỎNG BỘ BIẾN ĐỔI CÔNG SUẤT BÁN DẪN BẰNG
PHẦN MỀM PSIM
I.
Mục đích
Thiết kế mạch điện đòi hỏi sự chính xác, tuy nhiên việc thi công mạch
không phải lúc nào cũng thuận lợi, dễ dàng thành công nhất là khi chưa
biết trước được các đáp ứng của mạch ở ngõ vào và ngõ ra. Phương pháp
mô phỏng ra đời giúp biết trước được đáp ứng của mạch từ đó giảm sai
II.
sót, nâng cao độ chính xác cũng như rút ngắng thời gian phát triển.
Thí nghiệm
Câu 1: Mô phỏng bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn với Up = 380V,
f = 50Hz, R = 1Ω, L = 50mH, E = 50V, α = 450
Giản đồ áp chỉnh lưu ud và dòng điện chỉnh lưu id
Giản đồ áp trên linh kiện uv1 và dòng điện trên linh kiện iv1
Giản đồ áp và dòng pha nguồn
Kết quả phân tích Fourier điện áp
Trị trung bình áp chỉnh lưu
Biên độ hài bậc một của áp chỉnh lưu
Hệ số méo dạng toàn phần
Ud
U1m
THD
[V]
[V]
[%]
241
360
110
Kết quả phân tích Fourier áp
Trị trung bình dòng pha nguồn
I1
[A]
Biên độ hài bậc một dòng pha nguồn
I1m
[A]
Hệ số méo dạng toàn phần
THD
[%]
Kết quả đo trị trung bình áp chỉnh lưu
Góc điều khiển
Trị trung bình áp chỉnh lưu
α (Độ)
Ud (V)
0
34
30
29
2
6
45
241
0.0329
250
119
60
170
90
66
Đặc tuyến phụ thuộc trị trung bình áp tải vào góc kích α
Câu 2: Mô phỏng bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn với Up = 220V,
f = 60Hz, R = 1Ω, L = 150mH, E = 60V, α = 450
Giản đồ áp chỉnh lưu ud và dòng điện chỉnh lưu id
Giản đồ áp trên linh kiện uv1 và dòng điện trên linh kiện iv1
Giản đồ áp và dòng pha nguồn
Kết quả phân tích Fourier điện áp
Trị trung bình áp chỉnh lưu
Biên độ hài bậc một của áp chỉnh lưu
Hệ số méo dạng toàn phần
Ud
U1m
TH
[V]
[V]
[%]
138
200
172
D
Kết quả phân tích Fourier áp
Trị trung bình dòng pha nguồn
I1
[A]
Biên độ hài bậc một dòng pha nguồn
I1m
[A]
Hệ số méo dạng toàn phần
THD
[%]
Kết quả đo trị trung bình áp chỉnh lưu
Góc điều khiển
Trị trung bình áp chỉnh lưu
α (Độ)
Ud (V)
0
19
30
17
8
1
45
140
0.0115
100
50
60
98
90
62
Đặc tuyến phụ thuộc trị trung bình áp tải vào góc kích α
Câu 3: Mô phỏng bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn với Up = 380V,
f = 50Hz, R = 1Ω, L = 150mH, E = 80V, α = 900
Giản đồ áp chỉnh lưu ud và dòng điện chỉnh lưu id
Giản đồ áp trên linh kiện uv1 và dòng điện trên linh kiện iv1
Giản đồ áp và dòng pha nguồn
Kết quả phân tích Fourier điện áp
Trị trung bình áp chỉnh lưu
Biên độ hài bậc một của áp chỉnh lưu
Hệ số méo dạng toàn phần
Ud
U1m
THD
[V]
[V]
[%]
85
413
50
Kết quả phân tích Fourier áp
Trị trung bình dòng pha nguồn
I1
[A]
Biên độ hài bậc một dòng pha nguồn
I1m
[A]
Hệ số méo dạng toàn phần
THD
[%]
Kết quả đo trị trung bình áp chỉnh lưu
Góc điều khiển
Trị trung bình áp chỉnh lưu
α (Độ)
Ud (V)
0
34
30
296
45
241
0.00141
8
15
60
170
2
Đặc tuyến phụ thuộc trị trung bình áp tải vào góc kích α
90
85