Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Luyện đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.23 KB, 20 trang )

Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 7
(Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố
24/01/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc
- Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng
cho nó.
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng
cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng
cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
35

17 Cl có
Câu 3: Hạt nhân
A. 17 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 18 prôtôn.
D.
35 nơtron.


Câu 4: Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch
chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. điện trường.
B. hình dạng đường đi.
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
D. Điện tích dịch
chuyển.
Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế
bào da.
Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với
chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với
chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu
kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với
chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

1


Ôn luyện đề thi 2018
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu
điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ
điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ
điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 8: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của
con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con
lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. Giảm 3 lần.
B.
Tăng

3 lần.
C. Tăng
Giảm

12 lần.

D.

12 lần.

Câu 9. Một nguồn điện trở trong

0,5Ω được mắc

3Ω . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực
với điện trở
của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là

A. 3V.
B. 5V.
C. 7V.
D. 19,5V.
Câu 10: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự
bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Chọn A.
Câu 11: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát
quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình

u = 5cos ( 8pt - 0,04px) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng
có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.

2



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Câu 13: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối,
động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc
độ ánh sáng trong chân không) là
A.

1, 25m0c 2 .

B.

0,36m 0 c2 .

2

2

0, 25m 0c . D.
0, 225m 0c .
C.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng
đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn.
Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu
vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay
đổi.
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên
tử :

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển
động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 16: Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích
các điện lượng q1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11 C đặt trong không khí,
cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều.
Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì
khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. ≈ 0,23 kg.
B. ≈ 0,46 kg.
C. ≈ 2,3 kg. D. ≈ 4,6 kg.
Câu 17: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị
bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng
thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn
sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau
16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn
AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại

A. 10.
B. 11.
C. 12.
D.
9.

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc
biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là

3


Ôn luyện đề thi 2018
a(m/s2)

A.
B.
C.

π

x = 10cos  πt + ÷( cm )
3

.
π

x = 20cos  πt − ÷( cm )
2

.

x = 20cos πt ( cm ) .

x = 20cos  πt +



π
( cm )
2 ÷
.

D.
Câu 20: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây,
diện tích mỗi vòng dây là 53,5 cm 2, quay đều với tốc độ góc là
3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B =
0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính
suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung.
A.12,5(V).
B.8,6(V).
C.9,6(V).
D.16,8(V).
Câu 21. Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để
cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d0, các vòng
dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I
chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính
bởi công thức

sI
sI
4π .10−7
ld0 .
ld 0 .
A.
B.
d I

d I
4.10−7 0
2.10 −7 0
l.s .
l.s .
C.
D.
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước
thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 23. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các
vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người
4.10 −7

4


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

OCC = 25cm . Độ tụ của người này khi điều
này là
tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 2dp.
B. 3dp.
C. 4dp.
D. 5dp.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f =

3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn
F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật
dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của
lực
A. F3
B. F1
C. F2
D. F4
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước
sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp
là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 26: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát
A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ
phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn
lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu
tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó
A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
Câu 27: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần
mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn
mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là

A. 200 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 270 W.
Câu 28.: Một vật dao động theo phương trình: x = 4
cos( 5πt - 3π/4) (cm;s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 0,1s
đến t2 = 6s là
A. 84,4cm.
B. 333,8cm.
C. 331,4cm.
D. 337,5cm.
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45

mm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
mm với công suất 0,6
bức xạ có bước sóng 0,60
W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát
ra trong mỗi giây là
A.1
B. 20/9
C.2
D. 3/4
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức
xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm.

5



Ôn luyện đề thi 2018
Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức
xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ
B. 6 bức xạ.
C. 3 bức xạ
D. 4 bức
xạ
a có động năng 7,7 MeV
Câu 31: Dùng một hạt
14
7

bắn vào hạt nhân
phản ứng
theo phương

14
7

N

1
1

đang đứng yên gây ra
17
8

a + N ® p + O . Hạt prôtôn bay ra

vuông
a .

góc với phương bay tới của hạt
Cho khối lượng các hạt nhân:

ma = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u;

mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt
7

8 O là
nhân
A. 2,075 MeV.
B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV.
D. 1,345 MeV
Câu 32: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ
cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng
đứng tại nơi có g = 10 m/s 2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao
và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới
vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới
vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t =
thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Lấy π2 ≈ 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,0 cm.
B. 8,6 cm.
C. 7,8 cm.
D. 6,0
cm.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào
hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có
Ω ) và tụ điện có điện dung C
độ tự cảm 100 (
thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp

( U R + U L + UC )

đạt giá trị cực đại, hệ số công suất

của đoạn mạch lúc này là
A. 0,31.
B. 0,95
C. 0,70.
D. 0,86.
Câu 34. Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn
đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường
độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu
diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng
được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp
thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm

6


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
điểm. Biết 2n1 + n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau
đây?
L(B)
L3

A. 36dB.
1,5
1

B. 16dB.
C. 32dB.

O

n1

Chiếc kèn
n3

n2

D. 34dB.
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2,
đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương
thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một
chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng
thì

tốc

độ

của


vật

10π 3



cm/s.

Lấy

π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s.
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có

π / 2 so với dao
biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha
động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên
độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm.
Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm.

B. 18cm.

C.


6 3 cm.

9 3 cm.
D.
Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách
nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo
phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước
dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một
đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở
mặt nước sao cho AC ⊥ BC . Phần tử nước ở C dao động với biên
độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D.
68,5
mm
Câu 38: Một học sinh xác định độ tự cảm L bằng cách đặt điện

u = U 0 cosω t (U0 không đổi,
ω
áp
= 300 rad/s) vào vào hai đầu một đoạn mạch gồm có cuộn dây
thuần
cảm
mắc
nối
tiếp
với
biến

trở
R.
Biết
7


Ôn luyện đề thi 2018

0,0175

U 2 ( Ω .W )

0,0135
0,0095
0,0055

10− 6 − 2

2
R
4,00

( )

0,0015
0,00 1,00 2,00 3,00

1
U 2 = 2U 02 + 2U 02 L2ω 2 . 2
R ; trong đó, điện áp U giữa

hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa
vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính
được giá trị của L là
A. 5,44H.
B. 2,33H.
C. 7,86H.
D. 9,76H.
Câu 39: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình
là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn
quan

sát

lần

lượt



(D

D D) và (D +

-

D D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và
2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát
là (D + 3

A. 2 mm .

D D) thì khoảng vân trên màn là
B. 3 mm.

C. 3,5 mm.

Câu 40: Cho mạch điện
hình vẽ, trong đó bóng
dây tóc Đ1 có ghi số 12Vbóng đèn dây tóc Đ2 loại
3W; Rb là một biến trở. Để
đèn sáng bình thường thì
trở Rb có giá trị

8Ω .
24Ω .

A.

D. 2,5 mm .

ξ,r
Đ1
Rb

Đ2

như
đèn
3W,

6Vcác
điện

Ω . C.

B. 12

3Ω .

D.

ĐÁP ÁN
1.C
9.C
17.B

8

2.D
10.A
18.B

3.B
11.C
19.D

4.B
12.B
20.D


5.B
13.C
21.A

6.D
14.A
22.A

7.D
15.D
23.C

8.B
16.A
24.C


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
25.D
33.B

26.A
34.B

27.C
35.C

28.C
36.C


29.A
37.C

30.A
38.A

31.A
39.A

32.A
40.B

PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.
Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam
địa lí vì từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định
hướng cho nó.
Chọn C.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
Câu 2:
Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất mà
vật thực hiện một dao động.Chọn D.
Câu 3:
35


17 Cl có 35 nuclôn .Chọn B.
Hạt nhận
Câu 4.
Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc
vào hình dạng đường đi là sai. Công của lực điện không phụ
thuộc vào hình dạng đường đi. Chọn B.
Câu 5:
Tia tử ngoại bị chặn bởi tấm chì dày cỡ vài xentimet, chính vì lý
do đó, trong y tế người ta thường dùng tấm chì dày cỡ xentimet
để chắn tia hồng ngoại cũng như tia X. Chọn B.
Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không
năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu
kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Thật
vậy:

Hay
D.

1
WC = Li 2
æ2p ÷
ö
2p
1
2
u = U 0 cos t ¾¾ ¾
¾
® WC = CU 02 cos 2 ç
t

÷
ç
ç
èT ÷
ø
T
2
æ
ö
æ2.2p ÷
ö÷
ç
1 + cos ç
÷
÷
ç
ç
ç
ç
1
T
è T ÷
ø÷
÷
÷
WC = CU 02 ç
Þ T' = Þ
ç
÷
ç

÷
2
2
2
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è
ø
Chọn

9


Ôn luyện đề thi 2018
(Sử

dụng

công

thức

cos 2 a =


lượng

giác

(hạ

bậc):

1 + cos 2a
2
)

Câu 7:
*Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai
đầu tụ điện.Chọn D.
Câu 8:


l
T = 2π
g



 T ' = 2π l / 2 = T 3

g /6


Chọn B

*Từ công thức:

I=

Câu 9.
C.

U
ξ
6
ξ
=
⇔ =
⇒ ξ = 7V ⇒
R R+r
3 3 + 0 ,5
Chọn

Câu 10:
*Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước
sóng giảm dần là:
Vô tuyến điện, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X, tia
gama
*Đối chiếu với thang sóng ở trên ta nhận thấy đáp án A chính xác.
Chọn A.
Câu 11:
Sự phát quang của đèn ống thông dụng chính là hiện tượng
quang – phát quang. Chọn C

Câu 12:

u( t =3) = 5cos ( 8p.3 - 0, 04p.25) Þ uM =- 5 ( cm ) Þ
Chọn B
Câu 13:
Theo thuyết tương đối ta có:

m=

m0
2

1Chọn C.
Câu 14:

10

v
c2

= 1, 25m0 Ü Wd = ( m - m0 ) c 2 = 0, 25m0c 2 Þ


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Công

thức

tính


khoảng

i=

lD
l v Þ i : l ¾¾
¾
® iv > il
a
.

vân:

Khoảng vân tăng lên. Chọn A.
Câu 15:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử chỉ là
trạng thái cơ bản.
Chọn D.
Câu 16.

Fd = Fhd ⇔ k

q1q2
r2

= G.

k q1q2
m1m2 m1 = m2 = m

9.109.4.10−11


m
=
=
G
r2
6,67.10−

m ≈ 0,23kg ⇒ Chọn A.
Câu 17:
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi
tấm kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ
có bước sóng thích hợp. Chọn B
Câu 18:
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB:

-

AB
AB
16
16
Û < k < Û - 5,3 < k < 5,3
l
l
3
3

suy ra

có 11 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB. Chọn B
Câu 19.
*Từ đồ thị ta có

T
= 0,5s ⇒ T = 2s ⇒ ω = π rad / s
4

t = 0 → a = 0 và có xu
π
π
π
ϕa = − ⇒ ϕx = − + π =
2
2
2

Chọn D.
Câu 20:
Áp

Chọn D.
Câu 21.

hướng

tăng


nên


a max = ω 2 A ⇔ 2 = π 2 A ⇒ A = 0,2m = 20cm ⇒ x = 20cos  πt +

dụng:

2π n 2π 3000

=
= 100π ( rad/s )
ω =
60
60

 E = NBSω = 500.0, 02.53,5.10−4.100π = 16,8 ( V )


11

π
( cm )
2 ÷


Ôn luyện đề thi 2018

N=

s

=
2π r

s
2π .

d0
2

=

s
N .I
⇒ B = 4π .10 −7
= 4π .10−7
π d0
l

s
.I
π d0
s
= 4.10 −7
l
ld

Chọn A.
Câu 22:
l: v
vR > vl > vkk ¾¾¾

® l l > l kk

Đối với sóng âm:

c c.T l
l
n= = ' = ' Þ l ' =
v v.T l
n

Đối với sóng ánh sáng:
(n là chiết suất của nước)
Do đó: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí
vào nước thì bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của
sóng ánh sáng giảm.
Chọn A.
:
Câu 23.

Đối

1
1
 1
= Dmin =
+
f
OCV OV
1
1

 max
⇒ Dmax − Dmin =


OCC OCV
 1 =D = 1 + 1
max
 f min
OCC OV
với
mắt
không
tật
ta

1
1
OCV → ∞ ⇒ Dmax − Dmin =
=
= 4dp
OCC 0, 25

Chọn C.
Kiến thức bổ trợ liên quan về mắt cần nắm
1. Mắt thường:
+
Điểm
cực
cận
cách

mắt
khoảng

25cm;

OCC = 25cm
+

Điểm

cực

viễn

cách

mắt

∞,



OCV = ∞
+ Khoảng nhìn rõ của mắt

[ OCC ; OCV ]
D=

+ Công thức thấu kính của mắt
(1).

+ Khi quan sát ở vô cùng

12

1 1
1
= +
f d OV

( )
d = ∞ →
f = OV
1


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
+

Khi

quan

sát


điểm
cực
cận
1
1

1
( 1)
d = OCC = 
→D = =
+
f OCC OV
+ Khi chuyển từ trạng thái quan sát ở vật ở vị trí d 1 sang vị trí d2
1 1
∆D =

d 2 d1
ta có độ biến thiên độ tụ
+Khi chuyển từ trạng thái từ không điều tiết sang điều tiết tối đa

∆D =

1
1

OCC OCV

+ Năng suất phân li của mắt

2. Mắt bị

tan α =

AB
OA


tật cận thị:

f max < OV ⇒ OCC < 25cm ;

OCV


hữu hạn.
Cách khắc phục:
Cách 1.
Đeo thấu kính phân kì để nhìn xa các vật ở vô cực. Qua kính
phân kì vật cho ảnh ảo nằm ở điểm cực viễn, tức là


1 1
1
1
d = ∞
L ≈0

= +
=

→ f k = −OCV
 '
f

O
C
L


OC
d
=
O
C
{
k
k
V
V
k V

0


L≈0.
Chú ý: Đeo kính sát mắt thì
Cách 2: Đeo kính phân kì
Đeo kính phân kì để nhìn các vật ở vô cùng như mắt bình thường
tức là vật đặt 25cm cho ảnh ảo qua thấu kính nằm ở điểm cực
cận

 d = 25cm − L
1
1
1
⇒ Dk =
+
⇒ Dk =

+
 '
25 − L − ( OCC − L )
25
 d = −Ok Cc = − ( OCC − L )
3. Mắt bị tật viễn thị.

OCC > 25cm → f max > OV
13


Ôn luyện đề thi 2018
Cách khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường
tức là vật đặt cách mắt 25cm cho ảnh ảo qua kính nằm ở điểm
cực cận.

 d ' = − Ok CC = − ( OCC − L )
1
1
1
⇒ Dk =
=
+

f k 25 − L − ( OCC − L )
 d = 25 − L

L≈0→ D=

1 1

1
= +
f 25 −OCC

Câu 24:
Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng khi:
*Đối với vật dao động

f nl = f 0 Þ f nl - f 0 = 0
cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi:

f nl - f 0 ® 0
(hiệu tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ tiến đến không)
ïìï f1 = 3,1( Hz )
ïìï w1 = 6, 2p
ïï
ïï
ï f = 3,25( Hz ) f0 =3,2( Hz )
ï w2 = 6,5p ¾¾
w=2 p f
¾® í 2
¾¾ ¾ ¾® f1 - f 0 ® 0
í
ïï w3 = 6,8p
ïï f 3 = 3,4 ( Hz )
ïï
ïï
ïïî w4 = 6,1p
ïîï f 4 = 3,05( Hz )

(Ngoại lực F2 tác dụng vào vật làm cho vật doa động với biên độ
lớn nhất trong số các lực).
Chọn C.
Câu 25:
Công
thức
tính
khoảng
vân:

i=

l D 600.10- 9.1
=
= 3.10- 4 ( m ) = 0,3( mm )
-3
a
2.10

Chọn D.
Câu 26:
Theo giả thiết ta có:

e= hf = A + K Þ
. Chọn A.
Câu 27:

Chọn C.
Câu 28:


14

f 2 A + K1
A+K
=
Û 2=
Þ K2 = K - A
f1 A + K 2
A + K2

2
2
2
 U 2 = U R2 + U C2
150 = U R + 90 ⇒ U R = 120 ( V )
⇒

2
 P = RI = IU R  P = 2.120 = 240 ( W )


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

m=
Tính
T=0,4s.

t2 − t1 6 − 0,1
m∈¢
=

= 29,5 
→ m = 29
2
π
0,5T 0,5.


t2

S = 2 A.m +

∫ v ( t ) dt = 2.4

t1 + m.

6



2.29 +

T
2

0,1+ 29.

0,4
2






20π 2 sin  5π t −
4


Chọn C.

Câu 29:

e = hf =

hc
l

Năng lượng của phôtôn:
N: là số phôtôn chiêu vào hay phát ra trong 1 giây thì công suất

P = N e= N .

của chùm sáng được xác đinh:

P = N.

hc
l

hc N B PBl B
0,6.0,6

Þ
=
=
=1 Þ
l
N A PAl A 0,45.0,8
Chọn A.

Câu 30.

l =

xt a
xt a
0,38£ l £ 0,76
¾¾
¾ ¾¾
® 0,38.10- 6 £
£ 0,76.10- 6
( k + 0,5) D
( k + 0,5) D

0,38.10- 6 £

3,3.10- 3.2.10- 3
£ 0,76.10- 6 Þ 8,18 ³ k ³ 3,84 ®
k
+
0,5
2

(
)

k = { 4;5;6;7;8}
có 5 giá trị của
Chọn A.
Câu 31:
*Hạt A (đạn) bắn vào hạt B đứng yên (bia) sinh ra hai hạt C và D
thì
áp
dụng
định
luật
bảo
toàn
động
lượng:
ur
ur
ur
p A = pC + p D

ĐL

bảo

toàn




chuyển

hóa

năng

lượng:

ïìï K C + K D = K A +D E
í
ïïî D E = ( m truoc - msau ) c 2

15


÷dt



ễn luyn thi 2018
2
D E = ( 4,0015 +13,9992 - 1,0073 - 16,9947 ) uc
{ =- 1, 21( MeV )
931,5

*

ur
ur
p 2 =2 Km

p p ^ pa ị p 2p + pa2 = pO2 ắắ
ắắ
đ K p m p + K a ma = K O mO
ùỡù K p + K O = K a +D E
ùỡ K p + K O = 7,7 - 1, 21
ùớ

ùùợ K p m p - KO mO =- K a ma ùùợ K p - 17 K O =- 7,7.4
ỡù K = 4, 42( MeV )
ị ùớ P
ùù K O = 2,07 ( MeV)

. Chn A.

Chỳ

ma = 4,0015u ằ 4u

ý:

;

mO =16,99947u ằ 17u

Cõu 32:
Kộo con lc ra mt on x o ri buụng nh thỡ biờn chớnh l A =
x0
Chn chiu dng hng xung

w=


k
10
p2 =10
=
= 2 10 ắắ
ắđ w= 2p
-3
m
250.10

ỡù x1 = 7 cos 2p t ( cm)
ùù
x1
O1
ùớ
ị D x = x1 - x2


1
ùù x2 = 5cos ỗ
2pt - 2p. ữ


ữ( cm)

ùùợ

6ứ
O2

x2
p
D x = 7é0 - 5é = 39é- 0,77
3

Dx

Hay

D x = 39 cos ( 2pt - 0,77)( cm) ị D xmax = 39 ị d= 52 +

(

Cõu 33.
p dng cụng thc c ỏo HS ó c chng minh.
Khi

C

thay

i



1
= 1 + 2 tan RL
tan 0

16


( U R + U L + U C ) max

thỡ

)

2

39 = 8c


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Thay

số:

tan ϕ0 =

1
1

= ⇒ cos ϕ0 = cos  ar tan ÷ = 0,95 ⇒
Z
3

1 + 2. L 3
R
Ch
1


ọn B.
* Chứng minh công thức bài toán C thay đổi để tổng điện
áp (UR +UL +UC) đạt cực đại
C thay đổi thì ZC đóng vai trò là biến số. Xuất phát từ công thức

UR + U L + UC =

R + Z L + ZC
U
. ( R + Z L + ZC ) = U.
2
Z
R 2 + ( Z L − ZC )

y = U R + U L + UC

Đặt

R2 + ( Z L − ZC )
tan ϕ =

Ta có
Thay (2) vào (1):

y = U.
U

tan α =


đó

R + ZC + Z L

y =U.

y=±

khi

2

(1).

 Z − Z C = R tan ϕ
Z L − ZC
⇒ L
R
 Z C = Z L − R tan ϕ (2).

R + Z L + ZC
R 2 + ( Z L − ZC )

( R + 2 ZC )

2

R

2


=U.

+ R2

R + 2Z L − Rtan ϕ
R + R tan ϕ
2

cos ( ϕ + α )

2

2



U
{ ( R + 2Z L ) cos ϕ −
R

với

R
R + 2Z L

ymax ⇒ ϕ = ϕ 0 = −α ⇒ ymax =

U


( R + 2Z L )

2

+ R2

R

khi

1
= 1 + 2 tan ϕ RL
tan ϕ0
ymax được biến đổi về dạng góc như sau:
2

 2Z 
ymax = U  1 + L ÷ + 1 = U
R 


( 1 + 2 tan ϕ RL )

2

+1

ϕ 0 được đưa về dạng đại số như sau:
17



Ôn luyện đề thi 2018

R + 2Z L
1
R
R2
= 1 + 2 tan ϕRL ⇔
=
⇒ ZC 0 = −
+ ZL
tan ϕ0
Z L − ZC 0
R
R + 2Z L
b. Kết quả:
*Viết dưới dạng đại số.

( U R + U L + U C ) max =
ZC 0 = −

U

( R + 2Z L )

2

+ R2

R


với

R2
+ ZL
R + 2Z L

*Viết dưới dạng góc.

( U R + U L + U C ) max = U ( 1 + 2 tan ϕ RL )

2

+1

khi

1
= 1 + 2 tan ϕ RL
tan ϕ 0
Câu 34.

L = log

Từ công thức
.

nP0
nP0


= 10L ⇒ n : 10 L
2
2
4 πR I 0
4 πR I 0

L

n : 10
2n1 + n 2 = n 3 
→ 2.10L1 + 10 L2 = 10L3 ⇔ 2.101 + 101,5 = 10L3 ⇒ L 3 =

Chọn B.
Câu 35:
*Chọn chiều dương hướng xuống.
*Thời gian lò xo bị nén là T/6, do đó vẽ VTLG ta suy ra được độ

∆ l0 =

A 3
2 , do chọn

dãn ban đầu của là xo là
chiều dương hướng xuống nên tại vị trí lò xo không biến dạng

∆l0 có li độ

x = −∆ l0

*Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật có li độ


x = −∆ l = −
*Mặt

khác

∆l0 =

18

v
A 3

⇒ v = max =
⇒ Aω = 2 v = 20π 3cm / s
2
2
2

2∆l0 Aω = 0,2π 3 2∆l0
A 3
g
⇒ A=


.
= 0,2π 3
2
3
3 ∆l0



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

→ ∆l0 = 0,09 ( m ) ⇒ T = 2π

∆l0
0,09
= 2π
= 0,6s ⇒
g
10
Ch

ọn C.
Câu 36:
*Li độ tổng hợp bằng tổng li độ hai dao đông thành phần:

x = x1 + x2
*Nếu 2 địa lượng x và y vuông pha thì:

ö2 æ y ÷
ö2
÷
ç
÷
÷ =1

÷
ç

÷ è
÷
ç ymax ÷
ø
max ø

æx
ç
ç
ç
çx
è

x2 = A1 = 6 ( cm )

*Tại thời điểm t ta có:

⇒ x1 = x − x2 = 9 − 6 = 3 ( cm )

*Do dao động thứ nhất và dao động thứ hai vuông pha nên:
2

2

2

2

 x1   x 
 3  9 

 ÷ + ÷ =1⇔  ÷ + ÷ =1
 6  A
 A1   A 

⇒ A = 6 3 ( cm ) → Chọn C.
Câu 37.
Bước sóng:
*Số điểm dao dộng với
biên độ cực đại trên
đoạn AB.

λ = 20 ( mm ) = 2 ( cm )
C
A

B

AB
AB
68
68
⇔− λ
λ
20
20
⇔ − 3, 4 < k < 3, 4 ⇒ k = − 3; − 2; − 1;....;3



*Để C xa B nhất thì C phải nằm trên cực đại ứng với k = -3 khi đó
ta có:

d1 − d 2 = k λ ⇔ CA − CB = − 3λ ⇔ AB 2 − BC 2 − CB = − 3λ
682 − BC 2 − BC = − 3.20 ⇒ BC ≈ 67,58mm ⇒ Chọn
C.

19


Ôn luyện đề thi 2018
Câu 38.
Từ

biểu

U 2 = 2U 02 + 2U 02 L2ω 2 .
Trên

đồ

thị

ta

thức

1
1 


⇔ U 2 = 2U 02  1 + Z L2 . 2 ÷
2
R
R 

chọn

hai

 1
2
−6
−6
 R 2 : U ÷ = 10 : 0,0055 = 2.10 : 0,0095



(

) (

điểm

)

2

2
−6
0,0055 = U 2 1 + Z L .1.10

0, 0055 1 + Z L2 .10−6

0

=
⇒ Z L = 1633Ω

0, 0095 1 + Z L2 .2.10 −6
0,0095 = 2 1 + Z 2 .2.10−6
L

U 02
Z 1633
L= L =
= 5,44 H ⇒
ω 300
Chọn A.

(

)

(

)

Câu 39:


λ ( D − ∆D ) 

i=

D

a

 ⇒ ∆D =

3
 2i = λ ( D + ∆D ) 


a


λD
 ' λ ( D + 3∆D )
=2
= 2i
i =
a
a
{

i
Với khoảng vân i = 2
nên
Chọn
Câu 40.


i ' = 2i = 4( mm)

I dm1 = I dm 2 =

Pdm 3
= = 0,5 A
U dm 6
và .

Để các đèn sáng bình thường thì

Rb I 2 + U 2 = U1 ⇒ Rb =
Chọn B.

20

U1 = U dm1 = 6V
U 2 − U1 U 2 dm − U1dm 12 − 6
=
=
= 12Ω ⇒
I2
I dm
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×