SỞ GD& ĐT CÀ MAU
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
( 50 câu trắc nghiệm )
Mã đề thi 471
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài
l
, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường
đều có vectơ cường độ điện trường
E
ur
nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo
vật nặng bị lệch một góc β so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc
tích điện q, chu kì dao động nhỏ T' của con lắc
A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện.
B. là
.cosβ
T' 2π
g
=
l
C. là
g
T' 2π
.cosβ
=
l
D. là
T' 2π
g'
=
l
với
q.E
g' g
m
= +
Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm
biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng ?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O.
Câu 3: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 4: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. B. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. D. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
2 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s.
Câu 6: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau:
1
π
x 5cos 20πt (cm)
4
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
và
2
π
x 5 2 cos 20πt (cm)
2
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
. Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2
là
A.
π
x 5cos 20πt (cm)
4
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
. B.
π
x 5cos 20πt (cm)
4
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
.
C.
3π
x 5 2 cos 20πt (cm)
4
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
. D.
π
x 5 2 cos 20πt (cm)
4
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí
có li độ x = 4 cm với vận tốc v = - 40 cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây ?
A.
x 4 2 sin10t (cm)=
. B.
3π
x 4 2 sin 10t (cm)
4
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
.
C.
3π
x 8sin 10t (cm)
4
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
. D.
π
x 4 2 sin 10t (cm)
4
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
.
Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m được gắn với quả cầu để làm con lắc, mỗi dao động toàn phần
quả cầu đi được 8 cm. Năng lượng dao động của hệ là
A. 80 ( J ). B. 160 ( J ). C. 0,8 ( J ). D. 0,016 ( J ).
Câu 9:Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao
động với biên độ tổng hợp cực tiểu sẽ có độ lệch pha là
A.
Δφ k2π=
. B.
Δφ (2k 1)π= +
. C.
π
Δφ (2k 1)
2
= +
. D.
Δφ kπ=
.
Câu 10: Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau
nhất sẽ dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90
0
. D. lệch pha 45
0
.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người ?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 12: Một sóng cơ học có phương trình sóng:
π
u A.cos 5πt (cm)
6
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
. Biết khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm có độ lệch pha
π
4
đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là
A. 2,5 m/s. B. 5 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 13: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh
cường độ âm tại A ( I
A
) với cường độ âm tại B ( I
B
).
A. I
A
= 9I
B
/7. B. I
A
= 30 I
B
. C. I
A
= 3 I
B
. D. I
A
= 100 I
B
.
Câu 14: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và BM = 15,5
cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại
khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz. B. 13,33 Hz. C. 26, 66 Hz. D. 40 Hz.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của máy biến áp làm bằng những lá thép kỹ thuật ( thép silic ) ghép cách điện để làm giảm dòng
Fucô và hiện tượng từ trễ.
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây.
Câu 16: Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = UI. B. P = UIcos2ϕ. C. P =
2
U
R
cos
2
ϕ. D. P =
2
U
R
cosϕ.
Câu 17: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC.
So với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ
dòng điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện một
chiều có sự khác biệt về cấu tạo của
A. rôto. B. stato. C. bộ góp. D. cả rôto, stato và bộ góp.
Câu 19: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì
A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2π/3 đối với điện áp giữa mỗi dây và dây trung hòa.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng
điện trên ba dây pha cộng lại.
C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
Câu 20: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung
kháng Z
C
với điện dung C thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay
đổi C thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
A. U. B.
L
U.Z
R
. C.
2 2
L
U. R Z
R
+
. D.
2 2
L
L
U. R Z
Z
+
.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra
dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50
Ω
, hiệu số cảm kháng và dung kháng là
25
Ω
, lúc này giá trị của điện trở R là:
A.100
3
Ω
B. 50
3
Ω
C. 25
3
Ω
D.150
3
Ω
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ
với giả thiết : Z
L
= 5Z
C
; R =
4
5
Z
L
thì độ lệch pha
ϕ
của điện áp giữa hai đầu mạch AB và dòng điện là ...
A.
ϕ
=
4
π
B.
ϕ
=
3
4
π
C.
ϕ
=
3
π
D. một giá trị khác.
Câu 24: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 20 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 400 lần.
Câu 25: Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt
đất nhờ tiếp vận là sóng
A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 26: Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây ?
A.
2
d
1
W Cu
2
=
. B.
2
o
d
Q
1
W .
2 C
=
. C.
o o
1
Q U
2
. D. Cả 3 công thức trên đều đúng.
Câu 27: Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc
c
r
thì chiều quay của nó là
từ vectơ
B
ur
đến vectơ
E
ur
.
Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30
mH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng
λ
là
A. 2,26 m. B. 751,3 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Câu 29: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao
động riêng của mạch là f
1
= 75 MHz. Khi ta thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là f
2
=
100 MHz. Nếu ta dùng C
1
nối tiếp C
2
thì tần số dao động riêng f của mạch là
A. 175 MHz. B. 125 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz.
Câu 30: Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ
điện C biến thiên điều hòa với
A. chu kì 2.10
-4
s. B. tần số 10
4
Hz. C. chu kì 4.10
-4
s.
D. chu kì hoặc tần số khác các giá trị nêu trong câu A, B, C.
Câu 31: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. tác dụng rất yếu lên phim ảnh. B. kích thích phản ứng tổng hợp hiđrô và clo.
C. bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. truyền được qua mọi môi trường.
Câu 32: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơnghen. D. Tia gamma.
Câu 33: Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia
tím lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng ( 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75µm ), cho a = 1 mm, D = 2 m. Hãy
tìm bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3.
A. 2,1 mm. B. 1,8 mm. C. 1,4 mm. D. 1,2 mm.
Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 µm với hai khe Young cách nhau a = 0,5 mm.
Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2 m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân
sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta có vân tối hay sáng ?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách
giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m. Tìm số vân sáng và số
vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm.
A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối.
B
A
R
=
L
C
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích
hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng
quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 38: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:
1- Phản xạ 2- Khúc xạ 3- Giao thoa
4- Tán sắc 5- Quang điện 6- Quang dẫn
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1,2,5. B. 3,4,5,6. C. 1,2,3,4. D. 5,6.
Câu 39: Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. dừng lại nghĩa là đứng yên. B. chuyển động hỗn loạn.
C. dao động quanh nút mạng tinh thể. D. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 40: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện sao cho có êlectron bứt ra
khỏi catôt. Để làm động năng ban đầu cực đại của êlectrôn bứt khỏi catôt tăng lên, cách nào sau đây là
không phù hợp ?
A. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ ánh sáng. D. Dùng tia X.
Câu 41: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban
đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm
catôt có giá trị
A.
o
c
λ
f
=
. B.
o
4c
λ
3f
=
. C.
o
3c
λ
4f
=
. D.
o
3c
λ
2f
=
.
Câu 42: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12 V. Cho
e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s. B. 2,89.10
6
m/s. C. 4,12.10
6
m/s. D. 2,05.10
6
m/s.
Câu 43: Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563 µm.
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861 µm. Khi
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A. 1,1424 µm. B. 1,8744 µm. C. 0,1702 µm. D. 0,2793 µm.
Câu 44: Công thức tính độ phóng xạ là
A.
λt
o
H H .e
-
=
. B. H = N
0
2
-t/T
.C. H = N
0
λ. D. cả 3 công thức trên.
Câu 45: Nguyên tử pôlôni
210
84
Po
có điện tích là
A. 210e. B. 126e. C. 84e. D. 0.
Câu 46: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn
hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc
an toàn với nguồn này ?
A. 6 giờ. B. 12 giờ. C. 24 giờ. D. 128 giờ.
Câu 47: Hạt nhân α bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên và gây ra phản ứng
9 4 1 12
4 2 0 6
Be He n C+ +®
.
Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ( tính ra MeV ) ?
Cho m
Be
= 9,0122u ; m
α
= 4,0015u ; m
C
= 12,0000u ; m
n
= 1,0087u ; u = 932MeV/c
2
.
A. Thu 4,66 MeV. B. Toả 4,66 MeV. C. Thu 2,33 MeV. D. Toả 2,33 MeV.
Câu 48: Xét một tập hợp xác định gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại để
tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau:
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
B. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
C. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
Câu 49: Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ
A. làm mờ phim ảnh. B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng xuyên thấu mạnh.D. là bức xạ điện từ.
Câu 50: Một chất phóng xạ sau thời gian t
1
= 4,83 giờ có n
1
nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t
2
= 2t
1
có n
2
nguyên tử bị phân rã, với n
2
= 1,8n
1
. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
A. 8,7 giờ. B. 9,7 giờ. C. 15 giờ. D. 18 giờ.
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 D 21 A 31 B 41 B
2 D 12 D 22 C 32 D 42 D
3 A 13 D 23 A 33 A 43 B
4 A 14 A 24 D 34 A 44 A
5 A 15 D 25 D 35 D 45 D
6 A 16 C 26 A 36 C 46 B
7 B 17 B 27 D 37 C 47 B
8 D 18 C 28 B 38 C 48 B
9 B 19 D 29 B 39 D 49 D
10 B 20 C 30 A 40 C 50 C