Trờng THCS Diễn Đồng
Họ và Tên : .......................................... Lớp : .... Đề : 1
Điểm Lời nhận xét của giáo viên .
- Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Nguyên tố hoá học là :
a) Những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân .
b) Những phân tử có cùng số electron .
c) Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân .
d) Những phân tử cơ bản tạo nên chất .
Câu 2 : Công thức hoá học của chất cho biết :
a) Khối lợng , thành phần và tên gọi .
b) Tính chất , tên gọi và thành phần .
c) Thành phần , tên gọi và phân tử khối .
d) Khối lợng riêng , thành phần , tên gọi và khối lợng .
Câu 3 : Dựa vào hoá trị của các nguyên tố , cho biết trong các công thức hoá học sau , công
thức hoá học nào đúng .
a) MgCl ; Al0
2
; C0 ; Na0 .
b) FeCl
2
; KCl ; S0
3
; C0
2
; K
2
0 .
c) MgCl
2
; Al
2
0
3
; Ca0 ; Na
2
0 ; S0
2
.
Câu 4 : Định nghĩa đợc phát biểu nh sau , cách phát biểu nào đúng .
a) Mol gồm N hạt vi mô ( nguyên tử , phân tử ) .
b) Mol là lợng chất gồm có N hạt nguyên tử hoặc phân tử .
c) Mol là N hạt nguyên tử hoặc phân tử đợc tính bằng gam .
Câu 5 : Tính số nguyên tử H và 0 trong 0,6 mol H
2
0 .
Biết 1mol H
2
0 có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử 0 .
a ) Số nguyên tử H = 12,04 . 10
23
nguyên tử ; Số nguên tử 0 = 6,02 . 10
23
nguyên tử .
b ) Số nguyên tử H = 7,224 . 10
23
nguyên tử ; Số nguyên tử 0 = 3,612 . 10
23
.
c ) Tất cả đều sai .
Câu 6 : Từ số liệu sau . Hãy nêu cách lập CTHH của nó C (IV) , H(I) ; C = 75% ; H=25%
a) Lập CTHH theo hoá trị và thành phần phần trăm của các nguyên tố .
b) Lập CTHH theo cách lập công thức hợp chất hai nguyên tố .
c) Tất cả đều sai .
Câu 7 : Viết ký hiệu hoá học các nguyên tố sau , cách viết nào đúng .
a) Đồng : Cu , canxi : Ca , Sắt : Fe .
b) Đồng ; CU , Canxi : CA , sắt : FE .
c) Tất cả đều đúng .
Câu 8 : Nói nh sau có đúng không .
a) Nớc gồm Hai đơn chất hiđro và oxi .
b) Nớc do hai nguyên tố hiđro và oxi tạo nên .
c) Nớc đợc cấu tạo bởi 2H và 10 .
Câu 9 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
- Hợp chất A có chứa : 45,95% K , 16,54% N và 37,6% 0 . A ứng với công thức là :
a) KN0
3
; b) KN0
2
; c) Cả a,b đều sai .
Câu 10 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
Hỗn hợp A gồm 2 khí H
2
và C0 có tỷ khối so với hiđrô là 9,66 . Tỷ lệ về số mol của H
2
và C0
có trong hỗn hợp là :
a) 1/2 . b) 4/5 . c) 2/3 . d) 1/3 .
Trờng THCS Diễn Đồng
Họ và Tên : .......................................... Lớp : .... Đề : 2
Điểm Lời nhận xét của giáo viên .
- Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Công thức hoá học của chất cho biết :
e) Khối lợng , thành phần và tên gọi .
f) Tính chất , tên gọi và thành phần .
g) Thành phần , tên gọi và phân tử khối .
h) Khối lợng riêng , thành phần , tên gọi và khối lợng .
Câu 2 : Định nghĩa đợc phát biểu nh sau , cách phát biểu nào đúng .
d) Mol gồm N hạt vi mô ( nguyên tử , phân tử ) .
e) Mol là lợng chất gồm có N hạt nguyên tử hoặc phân tử .
f) Mol là N hạt nguyên tử hoặc phân tử đợc tính bằng gam .
Câu 3 : Dựa vào hoá trị của các nguyên tố , cho biết trong các công thức hoá học sau , công
thức hoá học nào đúng .
d) MgCl ; Al0
2
; C0 ; Na0 .
e) FeCl
2
; KCl ; S0
3
; C0
2
; K
2
0 .
f) MgCl
2
; Al
2
0
3
; Ca0 ; Na
2
0 ; S0
2
.
Câu 4 : Nguyên tố hoá học là :
e) Những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân .
f) Những phân tử có cùng số electron .
g) Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân .
h) Những phân tử cơ bản tạo nên chất .
Câu 5 : Từ số liệu sau . Hãy nêu cách lập CTHH của nó C (IV) , H(I) ; C = 75% ; H=25%
d) Lập CTHH theo hoá trị và thành phần phần trăm của các nguyên tố .
e) Lập CTHH theo cách lập công thức hợp chất hai nguyên tố .
f) Tất cả đều sai .
Câu 6 : Tính số nguyên tử H và 0 trong 0,6 mol H
2
0 .
Biết 1mol H
2
0 có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử 0 .
a ) Số nguyên tử H = 12,04 . 10
23
nguyên tử ; Số nguên tử 0 = 6,02 . 10
23
nguyên tử .
b ) Số nguyên tử H = 7,224 . 10
23
nguyên tử ; Số nguyên tử 0 = 3,612 . 10
23
.
c ) Tất cả đều sai .
Câu 7 : Viết ký hiệu hoá học các nguyên tố sau , cách viết nào đúng .
d) Đồng : Cu , canxi : Ca , Sắt : Fe .
e) Đồng ; CU , Canxi : CA , sắt : FE .
f) Tất cả đều đúng .
Câu 8 : Nói nh sau có đúng không .
d) Nớc gồm Hai đơn chất hiđro và oxi .
e) Nớc do hai nguyên tố hiđro và oxi tạo nên .
f) Nớc đợc cấu tạo bởi 2H và 10 .
Câu 9 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
Hỗn hợp A gồm 2 khí H
2
và C0 có tỷ khối so với hiđrô là 9,66 . Tỷ lệ về số mol của H
2
và C0
có trong hỗn hợp là :
a) 1/2 . b) 4/5 . c) 2/3 . d) 1/3 .
Câu 10 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
- Hợp chất A có chứa : 45,95% K , 16,54% N và 37,6% 0 . A ứng với công thức là :
a) KN0
3
; b) KN0
2
; c) Cả a,b đều sai .
Trờng THCS Diễn Đồng
Họ và Tên : .......................................... Lớp : .... Đề : 3
Điểm Lời nhận xét của giáo viên .
- Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Nói nh sau có đúng không .
g) Nớc gồm Hai đơn chất hiđro và oxi .
h) Nớc do hai nguyên tố hiđro và oxi tạo nên .
i) Nớc đợc cấu tạo bởi 2H và 10 .
Câu 2 : Viết ký hiệu hoá học các nguyên tố sau , cách viết nào đúng .
g) Đồng : Cu , canxi : Ca , Sắt : Fe .
h) Đồng ; CU , Canxi : CA , sắt : FE .
i) Tất cả đều đúng .
Câu 3 : Từ số liệu sau . Hãy nêu cách lập CTHH của nó C (IV) , H(I) ; C = 75% ; H=25%
g) Lập CTHH theo hoá trị và thành phần phần trăm của các nguyên tố .
h) Lập CTHH theo cách lập công thức hợp chất hai nguyên tố .
i) Tất cả đều sai .
Câu 4 : Tính số nguyên tử H và 0 trong 0,6 mol H
2
0 .
Biết 1mol H
2
0 có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử 0 .
a ) Số nguyên tử H = 12,04 . 10
23
nguyên tử ; Số nguên tử 0 = 6,02 . 10
23
nguyên tử .
b ) Số nguyên tử H = 7,224 . 10
23
nguyên tử ; Số nguyên tử 0 = 3,612 . 10
23
.
c ) Tất cả đều sai .
Câu 5 : Định nghĩa đợc phát biểu nh sau , cách phát biểu nào đúng .
g) Mol gồm N hạt vi mô ( nguyên tử , phân tử ) .
h) Mol là lợng chất gồm có N hạt nguyên tử hoặc phân tử .
i) Mol là N hạt nguyên tử hoặc phân tử đợc tính bằng gam .
Câu 6 : Dựa vào hoá trị của các nguyên tố , cho biết trong các công thức hoá học sau , công
thức hoá học nào đúng .
g) MgCl ; Al0
2
; C0 ; Na0 .
h) FeCl
2
; KCl ; S0
3
; C0
2
; K
2
0 .
i) MgCl
2
; Al
2
0
3
; Ca0 ; Na
2
0 ; S0
2
.
Câu 7 : Công thức hoá học của chất cho biết :
i) Khối lợng , thành phần và tên gọi .
j) Tính chất , tên gọi và thành phần .
k) Thành phần , tên gọi và phân tử khối .
l) Khối lợng riêng , thành phần , tên gọi và khối lợng .
Câu 8 : Nguyên tố hoá học là :
i) Những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân .
j) Những phân tử có cùng số electron .
k) Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân .
l) Những phân tử cơ bản tạo nên chất .
Câu 9 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
- Hợp chất A có chứa : 45,95% K , 16,54% N và 37,6% 0 . A ứng với công thức là :
a) KN0
3
; b) KN0
2
; c) Cả a,b đều sai .
Câu 10 : chọn câu trả lời đúng và giải thích .
Hỗn hợp A gồm 2 khí H
2
và C0 có tỷ khối so với hiđrô là 9,66 . Tỷ lệ về số mol của H
2
và C0
có trong hỗn hợp là :
a) 1/2 . b) 4/5 . c) 2/3 . d) 1/3 .