Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

8 đề thi thử THPT QG 2019 môn vật lý gv nguyễn thành nam đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.79 KB, 13 trang )

Lize.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019

(Đề thi có 07 trang)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ – Đề 8

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtron có trị số
A. s < 1

B. s < 0

C. s > 1

D. s = 1

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều điều hòa, phát biểu nào sau đây về li độ dao động của vật là sai ?
A. Đạt cực đại khi ở biên dương

B. Biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Có thể âm hoặc dương

D. Là khoảng cách từ vật đến VTCB

Câu 3: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?


A. Sóng của đài phát thanh

B. Sóng của đài truyền hình

C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn dầu

D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh

Câu 4: Một sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm
M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó
vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng không

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông

Câu 5: Một trong những kỹ thuật làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. chế tạo lõi máy biến áp bằng những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
B. chế tạo lõi của máy biến áp bằng thép đặc
C. cho máy biến áp hoạt động ở điện áp thấp
D. để máy nơi khô thoáng
Câu 6: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của nguồn song
B. truyền pha dao động và tốc độ của các phần tử vật chất
C. truyền pha dao động
D. dao động của các phần tử vật chất
Câu 7: Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5

thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các
tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng

B. tím, lam, đỏ

C. đỏ, vàng, lam

D. lam, tím

Câu 8: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
Trang 1


A. giảm tần số dòng điện

B. tăng điện dung của tụ điện

C. giảm điện trở của mạch

D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

Câu 9: Nhận xét nào về phôtôn ánh sáng dưới đây sai ?
A. Phôtôn có tần số xác định

B. Không có phôtôn đứng yên

C. Phôtôn là hạt nhưng không có khối lượng nghỉ D. Phôtôn bay với vận tốc c = 3.108 m/s

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon
B. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
Câu 11: Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A. λ =

const

B. λ =

T

ln 2
T

C. λ =

const
T

D. λ =

const
T2

Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ


B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và gia tốc

Câu 13: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, đặt vật cách thấu kính 30 cm thì ảnh thu được sẽ cách
vật một khoảng
A. 30 cm

B. 90 cm

C. 60 cm

D. 42 cm

Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục quay của khung dây vuông góc với véctơ cảm
r
ứng từ B . Cuộn dây quay quanh trục với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc mặt
phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc 300 . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong
cuộn dây là
π
A. e = 48cos(40t − − ) V
6
C. e = 48cos(40t +


)V
6


π
B. e = 40cos(40t + − ) V
6
D. e = 40cos(40t −


)V
6

Câu 15: Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM . Nếu cường độ âm tại
M tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. tăng thêm 1 B

B. tăng lên 10 lần

C. tăng lên 100 lần

D. tăng thêm 10 B

Câu 16: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ
đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng

Trang 2


A. 309,1 nm


B. 534,5 nm

C. 95,7 nm


Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều uπt= 100 2 sin 100




D. 102,7 nm

π
÷V lên đoạn mạch gồm hai phần tử mắc
4


nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là iπt= 2sin 100




A. R, C với Z C = R

B. R, L với Z L = 2 R

C. R, L với Z L = R

D. R, C với Z C = 2R


π
÷A. Hai phần tử đó là
2

Câu 18: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được
hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu cam và
các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên

B. khoảng vân không thay đổi

C. vị trí vân trung tâm thay đổi

D. khoảng vân giảm xuống

Câu 19: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở
trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau 480 kWh. Hiệu suất tải điện là
A. 80%

B. 90%

C. 95%

D. 70%

Câu 20: Hai dây dẫn thẳng dài có các dòng điện I1 = 2 A và I 2 = 3 A được
đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng (không tiếp xúc với
nhau). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách I1 10 cm và cách I 2 8 cm là
A. 3,5.10−6 T


B. 2,5.10−6 T

C. 4,5.10−6 T

D. 5,5.10−6 T

Câu 21: Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực
đại U o . Sau khi nó bắt đầu phóng điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu
dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,75 MHz

B. 0,125 MHz

C. 0,5 MHz

D. 0,25 MHz

Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,6 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn là 1,6 m. Quan
sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 48.10−6 m

B. 0,576.10−6 m

C. 0, 45.10−6 m

D. 0, 640.10−6 m

Câu 23: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt

các chùm bức xạ đơn sắc có tần số

f1 = 4,5.1014 Hz; f 2 = 5, 0.1013 Hz; f 3 = 6,5.1013 Hz;

f 4 = 6, 0.1014 Hz . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

Trang 3


A. f1 ; f 2 ; f 3 ; f 4

B. f 2 ; f 3

C. f1 ; f 4

D. f 2 ; f 3 ; f 4

Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha
nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1 = 6 cm và x2 = -8 cm thì li độ dao động tổng
hợp của vật bằng
A. 14 cm

B. -2 cm

Câu 25: Chất phóng xạ thori
230
90

230
90


C. 10 cm

Th phát tia α và biến đổi thành rađi

D. -7 cm
226
88

Ra với chu kì bán rã của

Th là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân

rađi và số hạt nhân thori trong mẫu là
A. 8

B. 56

C. 63

D. 16

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, biết ξ1 = 12V ; ξ 2 = 6V ; R1 = 4Ω; R2 = 6Ω; r1 = r2 = 1Ω . Cường
độ dòng điện trong mạch là

A. 1 A

B. 1,5 A

C. 2 A


D. 0,5 A

Câu 27: Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo bằng 20 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng
trường bằng 10 m/s2, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc tức thời của quả
nặng lần lượt là 30 cm/s và 2 2 m/s2. Tốc độ cực đại của quả nặng trong quá trình dao động là
A. 0,2 m/s

B. 0,25 m/s

C. 0,4 m/s

D. 0,5 m/s

Câu 28: Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó
là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π/8 rad

B. π/2 rad

C. π rad

D. 3π/4 rad

Câu 29: Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm. Nguồn
sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm. Trong cùng một
khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y
phát ra là 5/4. Tỉ số
A. 6/5


P1
bằng
P2
B. 15/8

C. 8/15

D. 5/6

Câu 30: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k =
π 2 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai

Trang 4


vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất.
Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa
hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 s

B. 0,1 s

C. 0,04 s

D. 0,02 s

Câu 31: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như
hình vẽ. Phương trình li độ của vật là
A. x = 8cos(πt) cm
B. x = 4cos(2πt – π/2) cm

C. x = 8cos(πt – π/2) cm
D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 32: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc
độ truyền sóng là 2 m/s. Các phần tử chất lỏng dao động trên phương thẳng đứng. Hai điểm M và N
thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm cùng trên một phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm, với điểm M
nằm gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm, điểm N hạ xuống thấp nhất, hỏi sau đó một thời gian
ngắn nhất bằng bao nhiêu điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
A. 1/80 s

B. 3/20 s

C. 7/160 s

D. 3/80 s

Câu 33: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu
dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây
bằng U3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5

B.

2
2

C.

3
2


D.

3
4

Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng là λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 0, 6 μm . Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 và S2 là 1,8mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 tới màn quan sát là 2m, bề rộng của miền giao thoa là
23,5 mm. Không tính vân trung tâm, tổng số vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm trong miền
giao thoa là
A. 10 vân
16 vân

B. 12 vân

C.

D. 8 vân

Câu 35: Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa động năng
Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có
cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng
thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị,
lúc này vật đang có li độ dao động x = 4 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là
Td = 1 s, khi đó vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là

Trang 5


A. 8π cm/s


B. 4π cm/s

C. 2π cm/s

Câu 36: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
1
1

7
3

D. 16π cm/s
Li đứng yên, để gây ra phản ứng

p + 37 Liα→ 2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các

hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. 600

B. 1400

C. Có giá trị bất kì

D. 1200

Câu 37: Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. 10−27 kg đang chuyển động lại gần
một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10−19 C và k = 9. 109
−10
Nm 2 / C 2 . Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r0 = 0,53.10 m thì tốc độ chuyển


động của hạt prôtôn bằng 2. 105 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4r0 thì tốc độ của prôtôn
xấp xỉ bằng
A. 3,1. 105 m/s

B. 4,75. 105 m/s

C. 3,75. 105 m/s

D. 2,94. 105 m/s

Câu 38: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch
AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch là

A. Z = 50Ω, P = 50W B. Z = 50Ω, P = 100W C. Z = 100Ω, P = 50W D. Z = 50Ω, P = 0W
Câu 39: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau
4,5λ (λ là bước sóng). Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn ?
A. 14

B. 7

C. 18

D. 9

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm
÷ 0,78 μm. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn lần lượt là
0,6 mm và 1,8 m. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên màn nơi có sự trùng nhau của hai ánh
sáng đơn sắc tới vân sáng trung tâm bằng

A. 5,4 mm

B. 3,42 mm

C. 2,28 mm

D. 4,68 mm

Trang 6


Đáp án
1-D
11-B
21-D
31-C

2-D
12-C
22-B
32-D

3-D
13-B
23-C
33-C

4-D
14-A
24-B

34-A

5-A
15-A
25-C
35-B

6-C
16-D
26-B
36-B

7-A
17-C
27-D
37-A

8-A
18-A
28-C
38-D

9-D
19-B
29-B
39-A

10-C
20-A
30-B

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
- Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, phản ứng phân hạch được kiểm soát →
hệ số nhân nơtron có trị số s = 1.
- Nếu s > 1thì phản ứng dây chuyền không kiểm soát được và chỉ dùng cho chế tạo bom nguyên tử,
s < 1 thì phản ứng dây chuyền không xảy ra.
Câu 2: Chọn đáp án D
Li độ có thể âm hoặc dương, khoảng cách từ vật đến VTCB thì luôn dương.
Câu 3: Chọn đáp án D
Sóng phát ra từ loa là sóng cơ học.
Câu 4: Chọn đáp án D
Cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động cùng pha, theo phương vuông góc với nhau và
vuông góc với phương truyền sóng.
→ Tại điểm M trên phương truyền, véctơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
thì véc tơ cường độ điện trường có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 5: Chọn đáp án A
Lõi của máy biến áp gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện được ghép cách điện với nhau có tác dụng
ngăn cản dòng Fu-cô nhằm làm giảm hao phí điện năng.
Câu 6: Chọn đáp án C
Tốc độ truyền sóng (v) là tốc độ truyền pha dao động của các phần tử.
Câu 7: Chọn đáp án A
nd < nv < nlu < nla < nt → igh để xảy ra phản xạ toàn phần sẽ giảm dần từ đỏ đến tím
→ Khi tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần thì tia lam và tím đã xảy ra phản xạ toàn phần.
→ Vậy chỉ có đỏ và vàng khúc xạ ra ngoài không khí.
Câu 8: Chọn đáp án A
Trong mạch đang có Z C < ZωL
L ↔


1
<
ωC

→ muốn xảy ra cộng hưởng thì cần giảm ω (hay giảm f)

hoặc giảm C, giảm L.
Câu 9: Chọn đáp án D
Tốc độ chuyển động của phôtôn phụ thuộc môi trường, v = c/n.

Trang 7


Câu 10: Chọn đáp án C
Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt
nhân.
Câu 11: Chọn đáp án B
Hằng số phóng xạ λ =

ln 2
.
T

Câu 12: Chọn đáp án C
Vật dao động tắt dần thì biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Chọn đáp án B
Ta có f = 20 cm, d = 30 cm → d ′ =

df
30.20

=
= 60cm .
d − f 30 − 20

→ Ảnh thu được cách vật một khoảng x = d + d’ = 30 + 60 = 90 cm.
Câu 14: Chọn đáp án A

r
Do mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30o → Góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp
0
0
0
tuyến mặt phẳng khung dây là φ = 90 − 30 = 60 =

π
3


π
→ e = −φ (t ) = [ NBSωt
cos( φ + )]
ω′ NBS
= . cos .ωt ( φ + − ) π= 48 ωt
cos( φ + πt
)(40
2

π
− )
6


Câu 15: Chọn đáp án A
 IM 
Mức cường độ âm LM = 10 log 
÷
 I0 
 10.I M 
Khi I M tăng 10 lần thì LM ′ = 10 log 
÷
 I0 
 IM 
 10.I M 
→ LM ′ − LM = 10 log 
÷− 10 log 
÷ = 10dB = 1B.
 I0 
 I0 
Câu 16: Chọn đáp án D
Ta có λLK = 121,8nm ; λML = 656,3nm


1
λMK

=

1
1
1
1

+
=
+
→ λMK = 102, 7 nm. .
λML λLK 121,8 656,3

Câu 17: Chọn đáp án C
u sớm pha hơn i → mạch gổm, L. Lại có ϕu − ϕi =

π
→ ZL = R.
4

Câu 18: Chọn đáp án A

Trang 8


Ta có i =

λD
mà λcam > λlam → khi thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng màu cam thì khoảng vân i
a

tăng lên.
Câu 19: Chọn đáp án B
Ta có:

H=


P − ΔP
.100% =
P

480
24 .100% = 90%
200

200 −

Câu 20: Chọn đáp án A
uuur uu
r uur
uu
r uur
Tại M có BM = B1 + B2 với B1 , B2 lần lượt là cảm ứng từ do I1 , I 2 gây ra tại M, có phương, chiều
như hình vẽ. (xác định theo quy tắc bàn tay phải).
−7
Ta có B1 = 2.10

B2 = 2.10−7

I1
= 4.10−6 T .
r1

I2
= 7,5.10−6 T > B1
r2


uu
r
uur
B1 ↑↓ B2 → BM = B2 − B1 = 3,5.10−6 T .
Câu 21: Chọn đáp án D
Ta có:
u = Uωt
φ ; =0
0 cos
t = 0 : u = U0
U
Δtμs
= 0,5u → = 0
2
T
→ tμs
= =T 0,5 μs→ = 4
8
1
f = = 0, 25 MHz
T
Câu 22: Chọn đáp án B
Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm → 15i = 8,64 mm → i = 0,576 mm.
Khoảng vân iλ=

λD
ai
→ = = 0,576 μm.
a
D


Câu 23: Chọn đáp án C
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang dẫn là λ ≤ λ0 → f ≥ f 0 =

c
= 3,84.1014 Hz
λ0

→ Hiện tượng quang dẫn xảy ra với với bức xạ có tần số f1 ; f 4 .
Câu 24: Chọn đáp án B
Li độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6 – 8 = -2 cm.
Chú ý: hỏi li độ tổng hợp chứ không phải biên độ tổng hợp.

Trang 9


Câu 25: Chọn đáp án C
N Ra = ΔNTh





t



N
N (1 − 2 T ) 1 − 2
= N 0Th (1 − 2 ) → Ra = 0Th

=
t
t


NTh
T
T
N 0Th 2
2


t
T

t
T

N Ra 1 − 2−6
= −6 = 63 .
NTh
2

Câu 26: Chọn đáp án B
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có ξ1 + ξ 2 = I ( R1 + R2 + r1 + r2 )
→ Cường độ dòng điện trong mạch là I =

ξ1 + ξ 2
12 + 6
=

= 1,5 A.
R1 + R2 + r1 + r2 4 + 6 + 1 + 1

Câu 27: Chọn đáp án D
ω=

g
=
l

10
= 52 rad/s
0, 2
2

2

2

 v   a 
 v  
Ta có: 
÷ +
÷ =1→ 
÷ +
max 
 vmax   amax 
 vωv



max

2


÷ =1


2

2 2
= 0,5 m/s
0,3 + 
÷
÷
5 2 

2

→ vmax

a

a
= v + ÷ =
ω
2

2


Câu 28: Chọn đáp án C
M và N có thể cùng pha hoặc ngược pha → chọn π rad.
Câu 29: Chọn đáp án B
Công suất chiếu sáng bằng năng lượng chùm sáng chia cho thời gian chiếu sáng.
W1 N1ε1

 P1 = ∆t = ∆t
P

N λ
5 600 15
→ 1 = 1 1 = 1. 2 = .
= .
Ta có 
P2 N 2 ε 2 N 2 λ1 4 400 8
 P = W2 = N 2 ε2
 2 ∆t
∆t
Câu 30: Chọn đáp án B
Ta có ω =


=
m

2

0, 01

= 10π ( rad / s ) → T = 0,2 s.


Hai dao động có cùng tần số góc, ban đầu đang gặp nhau và chuyển
động ngược chiều nhau thì sau khoảng t = T/2 = 0,1 s chúng lại gặp
nhau.
Câu 31: Chọn đáp án C
Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc vận tốc của vật đạt giá trị cực đại đến lúc đạt giá
trị bằng 1/2 giá trị cực tiểu là 2/3 s → ∆φ = ω∆t ↔ 2π/3 = ω.2/3 → ω = π rad/s.

Trang 10


Tại t = 0 thì vận tốc đạt giá trị cực đại và đang giảm → φ0 v = 0 rad.
Mà x trễ pha π/2 so với v → φ0 x =

−π
rad.
2

Lại có vmax = Aω = 8π → A = 8 cm.
Phương trình li độ của vật là x = 8cos(πt – π/2) cm.
Câu 32: Chọn đáp án D
Bước sóng λ = v/f = 10 cm.
→ M sớm pha hơn N một góc

2πd 2π.22,5
=
= 4,5π. .
λ
10


cos ( 40
Gọi phương trình sóng tại N là u N = aπt
cos ( 40 π + 4,5
a
→ uM = aπt

)=

)

πt
cos ( 40 π + 0,5

thì

)

Thời điêm điểm N hạ xuống thấp nhất thì M đang ở VTCB theo chiều dương.
→ sau thời điểm đó 3T/4 = 3/80 s thì M sẽ hạ xuống thấp nhất.
Câu 33: Chọn đáp án C
Nhận thấy U 2 +

(

3U

)

2


= ( 2U ) → U d ⊥ U
2

→ Ta có giản đồ vecto như hình.
→ hệ số công suất của mạch cos φ =

U 3
3
=
2U
2

Câu 34: Chọn đáp án A
Cùng màu vân sáng trung tâm → x1 = x2 ⇔ kλ1 1 =k 2λ 2 ⇔


kλ1
=
kλ2

2
1

k1
k
0, 6
4
=
⇔ 1 =
k2 0, 45

k2 3

→ Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân đầu tiên cùng màu với
nó Δxmin = 4i1
→ Vị trí các vân cùng màu với vân sáng trung tâm là x = kΔxmin
Mặt khác

−L
L
≤ x ≤ với L = 23,5 mm
2
2

−23,5.10−3
0, 45.10−6.2
23,5.10−3

k
.
.4


2
2
1,8.10−3
↔ -5,875 ≤ k ≤ 5,875
Có 11 giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện → có 10 vân sáng trùng màu với vân trung tâm (không
tính vân trung tâm).

Trang 11



Câu 35: Chọn đáp án B
Chu kì biến thiên của động năng là 1 s → T = 2 s → ω = π rad/s
3
Trạng thái M ứng với Et = 0, 75E0 → xM =
A → A=83 cm
2
Trạng thái N ứng với Et = 0, 25 E0 → v =

3
3
8

.π .
= 4 cm/s.
max =
2
2
3

Câu 36: Chọn đáp án B

uur
uur
Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có pPα = 2 p , với p 2 = 2mK
cos

φ 1 pP 1 2mP K P 1 1.K P 1 K P
=

=
=
=
2 2 pα 2 2mα K α
2 4.K α 4 K α

Theo ĐL bảo toàn năng lượng toàn phần ta lại có:
ΔE + K Pα = 2 K ⇒ ΔEα = 2 KP − K > 0 ⇒
Từ đó suy ra cφ
os

φ
2
φ
<
⇒ > 69,30 ⇔
2
4
2

KP
<2

> 138, 60 (do hàm cosin nghịch biến)

Do đó ta chọn đáp án C: góc có thể 1400 .
Câu 37: Chọn đáp án A
Khi proton cách hạt nhân khoảng r0 có
Ed + Et =


mv12 k .14.e 2
+
2
r0

Khi proton đến vị trí cách hạt nhân khoảng 4 r0 thì
Ed + Et =

mv22 k .14.e 2
+
2
4r0

Áp dụng bảo toàn cơ năng ta có
mv12 k .14.e 2 mv22 k .14.e 2
+
=
+
2
r0
2
4r0
 mv12 k .14.e 2 k .14e 2
2
v
=
+

→ 2 
r0

4r0
 2

 2
÷.
 m

5
→ v2 = 3,1.10 m / s.

Câu 38: Chọn đáp án D
Ta có : U 0 = 50 2, I 0 = 2,U 0 = I 0 .Z → Z = 50Ω .
Từ đồ thị ta có u từ vị trí biên âm thì i từ vị trí 0 đi lên như vậy ta có u và i lệch pha nhau một góc là
π/2.

Trang 12


→ Công suất tiêu thụ trong mạch: P = UIcosφ = U.I.cos(π/2) = 0 W.
Câu 39: Chọn đáp án A
Gọi d1 , d 2 là khoảng cách từ vị trí cần tìm đến 2 nguồn.
 S1 S2 
Đặt λ = 1 → AB = 4,5λ → mỗi bên đường trung trực có 
 = 4 dãy cực đại.
 λ 
2
2
2
Một điểm nằm trong đường tròn thì d1 + d 2 < 4,5


Mà d + d >
2
1

2
2

( d1 + d 2 )
2

2

→ d1 + d 2 < 6,4.

→ áp dụng bất đẳng thức trong tam giác có d1 + d 2 > 4,5
→ 4,5 < d1 + d 2 < 6,4
Để các điểm cùng pha với nguồn thì d1 + d 2 = 5 hoặc d1 + d 2 = 6.
Vậy có 2 + 4 + 4 + 4 = 14 điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn.
d1 − d 2
k
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4

Câu 40: Chọn đáp án C

d1 + d 2
6
5
6
5
6

d1
3
3
4
4
5 > 4,5 ( L )

d2
3
2
2
1
1

Số điểm
2
4
4
4

Ta có bài xét khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên màn có sự trùng nhau của hai ánh sáng đơn

sắc.
Bước sóng màu tím có bước sóng nhỏ nhất nên ta có hai vân sáng trùng đầu tiên có khoảng cách
nhỏ nhất ta sẽ xét trùng với vân tìm.
Nhận thấy vân bậc 1 của màu tím không trùng với vân màu khác được.
Ta xét vân bậc hai của màu tím trùng với vân bậc k của bức xạ λ = 2 λt = kλ → λ =

2 λt
.
k

Lại có 0,38 < λ ≤ 0,78 → k = 1 → Δxmin = 2itim = 2, 28mm.

Trang 13



×