Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI 8 TUẦN MÔN TOÁN 7 CÓ HD CHẤM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.79 KB, 3 trang )

b
a
40
0
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
PHÒNG DG&ĐT LÝ NHÂN
TRƯỜNG THCS TIẾN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Bµi 1/ (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A =
2 3 3
1
3 4 4
 
+ −
 ÷
 
g
B =
( )


3
3
2 0,25
4
 
− −
 ÷
 
g
:
1 1
2 1
4 6
 

 ÷
 
Bài 2/ (2 điểm)
Tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ do Liên đội phát động. Học
sinh 3 lớp 7A, 7B và 7C đã thu gom được 120 kg giấy vụn. Tính số kg giấy vụn
mỗi lớp thu gom được, biết rằng số kg giấy vụn lớp 7A, 7B, 7C thu gom được tỉ
lệ với các số 9; 7; 8.
Bài 3/ Tìm x (2 điểm):
a)
2 3 4
1
5 7 5
x

+ =

b)
3
5 4
2
x + − =
Bài 4/ (3điểm) Cho hình vẽ: a//b và
µ
0
2
B 40=
a) Tính
µ
1
A
b) So sánh
µ
3
A

µ
1
B
c) Tính
µ
2
A
+
µ
1
B

Bài 5/ (1 điểm) Tính :
A =
1 1 1
1.2 2.3 3.4
+ + +
. . .
1
99.100
+
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
Bµi 1/ Tính giá trị của biểu thức: 2 điểm
A =
2 3 3
1
3 4 4
 
+ −
 ÷
 
g
A =
12 8 9 3
12 4
+ −
 
×
 ÷
 
A =
11 3

12 4
×
A =
11
16

0,25
0,25
0,25
B =
( )
3
3
2 0,25
4
 
− −
 ÷
 
g
:
1 1
2 1
4 6
 

 ÷
 
B = -8.
1

2
:
13
12
B = -4 .
12
13
B =
48
13

0,75
0,25
0,25
Bài 2 (2 điểm)
Goi số kg giấy vụn của lớp 7A, 7B, 7C thu gom được lần lượt là a
;b; c ( a; b; c là số dương)
Lập luận để lập được dãy tỉ số và a + b + c = 120
Áp dụng đúng dãy tỉ số bằng nhau
120
5
9 7 8 9 7 8 24
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
Tìm được a,b, c
Trả lời
0,25
0,5
0,5

0,5
0,25
Bài 3/ Tìm x (2 điểm):
a)
2 3 4
1
5 7 5
x

+ =

7
5
x
=
43
35

x =
43
35

:
7
5
x =
43
49

b)

3
5 4
2
x + − =
=>
3
9
2
x + =

3
2
x +
= 9 hoặc
3
2
x +
= - 9
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
a
40
0
4
3

2
1
4
3
2
1
B
A
giải
3
2
x +
= 9 Tìm được x
giải
3
2
x +
= - 9 Tìm được x
0,25
Bài 4/ (3điểm)
Cho hình vẽ: a//b và
µ
0
2
B 40=
a) Tính
µ
1
A



µ
1
A
+
µ
2
B
= 180
0
(Tổng hai góc trong cùng phía )
(không có giải thích trừ 0,25 điểm)
Tìm được
µ
1
A
b) So sánh
µ
3
A

µ
1
B

µ
1
A
=
µ

3
A
có giải thích

µ
1
A
=
µ
3
B
có giải thích

µ
1
B
=
µ
3
B
có giải thích
Từ đó suy ra
µ
3
A
=
µ
1
B
( Nếu thiếu 1 hoặc 2 lời giải thích thì trừ 0,25 điểm, nếu không có

lời giải thích thì trừ 0,5 điểm)
c) Tính
µ
2
A
+
µ
1
B
Tính được
µ
2
A

Tính được
µ
1
B
Tính
µ
2
A
+
µ
1
B
( Nếu thiếu 1lời giải thích thì trừ 0,25 điểm, nếu không có lời giải
thích thì trừ 0,5 điểm)
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 5/ (1 điểm) Tính :
A =
1 1 1
1.2 2.3 3.4
+ + +
. . .
1
99.100
+
A =
1 1 1 1 1 1 1
1 ....
2 2 3 3 4 99 100
− + − + − + + −
A = 1 -
1
100
A =
99
100
0,5
0,25

0,25
Lưu ý: HS giải cách khác đúng chấm điểm tương đương.

×