Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Tin học lớp 7 năm học 2019-2020 (Đề dự phòng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.96 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
      HÒA TÂN       

       KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2019­2020
Môn thi: Tin học – Lớp 7
                                                                     Th
ời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
ĐỀ DỰ PHÒNG
Ngày thi:       /   /2020
(Đề có 01 trang)
           

Câu 1: (2,0 điểm)  
Trình  bày  lợi  ích  của  việc xem  trước  trang  in  trong  Phần  mềm  Microsoft 
Excel?
Câu 2: (4,0 điểm)  
a. Sắp xếp dữ liệu là gì (1 điểm)?
b. Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu (3 điểm)?
Câu 3: (1,0 điểm)  
Hãy  cho  biết  một số  dạng  biểu đồ  thường gặp  trong  Phần mềm Microsoft 
Excel?
Câu 4: (2,0 điểm)
Đối  với  Phần  mềm  Microsoft  Excel  thì  cần  thực  hiện  các  bước,  quy  trình 
để tạo biểu  đồ minh họa số liệu như thế nào, thực hiện ra sao?
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong Phần  mềm Microsoft  Excel,  sau khi thực hiện thao tác từ Menu lệnh 
Insert, và  chọn WorkSheet sẽ cho kết quả gì?
­­­HẾT­­­



TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ        KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
                 HỊA TÂN
                              Năm học: 2019­ 2020                            
                                
Hướng dẫn chấm mơn: Tin học – Lớp 9
Câu
1
(2 
điêm)
̉

Nội dung trả lời

    Lợi ích của việc xem trước trang in
­ Cho phép kiểm tra trước những gì được in ra
­ Sửa các lỗi sau khi kiểm tra nhận thấy còn sai sót.
­ Tiết kiệm được mực và giấy khi in các trang giấy sai sót.

2

(4 
điêm)
̉

Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí các hàng
để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
Các bước sắp xếp dữ liệu là:
(1). Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp
xếp dữ liệu

(2). Nháy nút lệnh
trên Thanh cơng cụ để sắp
xếp theo thứ tự tăng dần (hay nháy vào nút lệnh

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,25
1,25
1,50

sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
3
(1 
điêm)
̉

  Một số dạng biểu đồ thường gặp
­ Biểu đồ hình tròn
­ Biểu đồ hình cột

0,1
0,3
0,3
0,3

­ Biểu đồ đường khấp khúc.

4
(2 
điêm)
̉

­ Chọn một ơ thuộc dữ liệu cần tạo biểu đồ

0,2

­ Nháy chọn nút lệnh Chart Wizard trên thanh cơng cụ

0.2

­ Khi hội thoại Chart Wizard xuất hiện, chọn:
o Dạng biểu đồ

0,3

o Kiểu biểu đồ
­ Nháy nút lệnh Next
­ Kiểm tra miền dữ liệu và chọn miền dữ liệu cần minh họa cho biểu đồ, 
theo gợi ý  minh họa theo dòng hay cột.

­ Nháy nút lệnh Next.

0,1
0,4
0,2



­ Gõ tiêu đề biểu đồ, chú giải trục ngang, trục đứng và nháy nút 
lệnh Next.

­ Chọn vị trí lưu biểu đồ
­ Nháy nút lệnh Finish.

0,2
0,2
0,2

1,0
5
Chèn thêm một Sheet mới vào trang tính.
(1điêm
̉
)
Ghi chú:
­ Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa.
­ Điểm toàn bài bằng tổng số điểm từng câu, điểm bài kiểm tra lấy đến một chữ số  
thập phân sau khi làm tròn.



×