Tạ An Khương Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2010
Trường THCS Tạ An Khương Nam KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:…………………………. Môn: Đại số 9
Lớp: 9A….. Thời gian 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Hãy khoanh tròn các đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 8 là:
A. 4 B. –2
2
C. 2
2
D. –2
2
và 2
2
Câu 2: Để
4x2
−
xác định thì:
A. x = 2 B. x
≥
2 C. x
≥
–2 D. x
≤
2
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ?
A. 2
2
>
7
. B. –5
2
<4
2
. C. 3
2
< 2
3
. D. 2 –
5
< 0.
Câu 4: Kết quả rút gọn của phép biểu thức
37
3773
−
−
là:
A. – 4 B. –
21
C.
21
D. 4.
Câu 5: Cho
x
= 2 thì x
2
bằng:
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 6: Kết quả của
3
001.0
−
là:
A. 0.1 B. – 0.01 C. 0.01 D. – 0.1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: (3đ)
a)
( 8 3 2 10). 2 5
− + −
b)
10:)502450320015(
+−
.
Câu 2: Cho biểu thức: (4đ)
P =
x4
4x
.
2x
x
2x
x
−
+
+
−
.
a) Tìm diều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm x để P > 3.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................