BÀI 11.
Khu vực
Đông Nam Á
(tiếp theo)
Tiết 2:
Kinh tế
Nội dung chính:
I. Cơ cấu kinh tế
II. Công nghiệp
III. Dịch vụ
IV. Nông nghiệp
1. Trồng lúa nước
2. Trồng cây công nghiệp và ăn quả
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản.
I. Cơ cấu kinh tế:
Dựa vào hình 11.5, hãy nhận xét
về xu hướng thay đổi cơ cấu
ngành kinh tế của các nước
thuộc khu vực Đông Nam Á?
39,0
41,4
19,6
40,9
43,7
15,4
38,0
36,3
12,1
27,7
49,9
36,0
44,5
34,3
21,2
35,7
23,8
52,9
31,8
15,3
38,0
40,2
40,5
21,8
Hình 11.5. Chuyển dịch cơ cấu GDP của 1 số nước Đông Nam Á
I. Cơ cấu kinh tế:
-Nhìn c hung c ó s ự c huy ển d ịc h the o h ướng : Giảm t ỉ trọng
KV I, tăng t ỉ trọng KV II v à KV III.
- Mỗi n ước c ó t ốc đ ộ c huy ển d ịc h c ơ c ấu kinh t ế khác nhau.
Việt Nam là q u ốc g ia c huy ển d ịc h c ơ c ấu kinh t ế rõ nh ất.
I. Cơ cấu kinh tế:
33.7%
KVII
KVI
DV
66.2%
0.1%
Biểu đồ cơ cấu GDP của Xingapo
II. Công nghiệp:
Dựa vào SGK, em hãy cho biết
khái quát về điều kiện phát
triển CN ở Đông Nam Á?
II. Công nghiệp:
1. Thế mạnh và hạn chế:
Thế mạnh: tài nguyên thiên nhiên phong phú, lao
động đông đảo, giá nhân công rẻ
Hạn chế: Thiếu vốn và thiếu Kĩ thuật
Biện pháp khắc phục: Tăng cường liên kết với
nước ngoài, hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển
giao công nghệ, đào tạo lao động, thu hút vốn đầu
tư nước ngoài.
II. Công nghiệp:
2. Các ngành công nghiệp:
-CN khai khoáng: khai thác than, kim lo ại,
nh ất là khai thác m ỏ
-CN ch ế biến: Ch ế biến th ực ph ẩm , s ản xu ất
hàng tiê u dùng…
Ph ục v ụ xu ất kh ẩu vì có lợi th ế v ề tài nguyê n,
nhân công nê n kh ả năng c ạnh tranh cao
-CN điện lực: S ản lượng cao nh ưng bình quân điện
trê n đàu ng ười th ấp.
Khai thác than, dầu khí
( Brunây, Việt Nam, Inđônêxia…)
HÀNG THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG
CHẾ BIẾN THUỶ SẢN
Một số
ngành
Công
nghiệp
chế
biến
THÁI LAN
Điện tử ở Xing apo .
May xuất khẩu
Lắp ráp ô tô ở
Malaixia
Giày da
CN đ iện: 439 t ỉ KWh, nh ưng lượng đ iện tiê u d ùng
b ình q uân m ới đ ạt 744 kWh/ng ười/năm , b ằng 1/3
m ức trung b ình th ế g iới
III. Dịch vụ
Có xu hướng phát triển mạnh dựa trên nhiều
thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, văn
hóa đa dạng…
Cơ sở hạ tầng từng bước được cải thiện
Xuất hiện nhiều ngành mới.
Xây dựng và phát triển giao thông
Cầu vượt
Cầu treo
Hiện đại hóa mạng lưới thông tin liên lạc.
IV. Nông nghiệp
Thảo luận Hãy dựa vào kênh chữ và kênh hình sách giáo khoa
nhóm
hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
N1, 2 Tìm hiểu về tình hình sản xuất và phân bố ngành trồng
lúa nước
N3,4 Tìm hiểu về tình hình sản xuất và phân bố ngành
trồng cây CN và cây ăn quả
N5,6 Tìm hiểu tình hình phát triển và phân bố ngành chăn
nuôi, đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản
Hình 11.6. Phân b ố m ột s ố c ây trồng c h ủ y ếu c ủa Đô ng Nam Á
IV. NÔNG NGHIỆP:
1.Trồng lúa
nước
Nhóm 1,
Trồng lúa nước
2
Tình - là cây LT truyền thống và quan trọng nhất.
hình sản
- Sản lượng lương thực không ngừng tăng
xuất
lên:
1985: 103 triệu tấn => 2004: 161 triệu tấn.
- Đã cơ bản giải quyết được vấn đề lương
thực.
Phân bố Phân bố: Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
Hoạt động sản xuất và xuất khẩu lúa
xuất khẩu lúa
2. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả:
Hình 11.6. Phân b ố m ột s ố c ây trồng c h ủ y ếu c ủa Đô ng Nam Á