Thiết lập ma trận hai chiều
Chủ đề nội dung kiểm tra Nhận biết
TNKQTNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Các phép tính trong Q
(6 tiết)
1
1
1 1
1 0,5
2
2,5
5
5
Tỉ lệ thức.Các tính chất của
tỉ lệ thức và tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
(4 tiết)
1
1
1
1
1
1,5
3
3,5
Tập hợp số thực. Số vô tỉ.
Khái niệm về căn bậc hai
của một số thực không âm
(2 tiết)
1
1
1
0,5
2
1,5
Tổng
3
3
4
3
3
4
10
10
Đề bài - Đáp án
Câu hỏi (Đề bài) Đáp án (biểu điểm)
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu1:(1điểm). Điền dấu ì thích hợp vào ô
trống
Các khẳng định Đúng Sai
a). Tập hợp số hữu tỉ gồm các
số hữu tỉ dơng,số 0 và các số
hữu tỉ âm
b). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0
c).Số 0 không phải là số hữu tỉ
d). Số 0 là số hữu tỉ dơng
Câu2:(1điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ
cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, Kết quả phép tính
3
1
8
3
là:
A.
5
2
B.
11
4
C.
24
17
D.
24
1
b, Kết quả phép tính
7
5
.
3
2
là:
A.
21
10
B.
21
1
C.
4
3
D.
15
14
c, Kết quả phép tính
3
5
:
5
4
là:
A.
25
12
B.
25
12
C.
3
4
D.
15
20
d, Kết quả phép tính
5
3
.
16
33
:
4
11
là:
A.
5
4
B.
55
44
C.
55
44
D.
5
4
Câu3:(1điểm).
a, Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có thể suy ra
A,
42
9
63
6
=
B,
42
63
9
6
=
C,
9
63
42
6
=
D,
63
9
42
6
=
b, Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a, b, c, d
0 ta có
thể suy ra :
A,
b
d
c
a
=
B,
c
d
b
a
=
C,
a
c
b
d
=
D,
c
b
d
a
=
Câu4:(1điểm). Điền các dấu (
;;
)
thích hợp vào ô vuông
Q R ; 0 R ; 0,25 I ; I R
Câu1:(1đ).Mỗi ý điền đúng đợc 0,25điểm
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu2:(1đ). Mỗi ý khoanh đúng đợc
0,25điểm)
a) D
b) A
c) B
d) A
Câu 3:(1đ). Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,5điểm
a) D
b) C
Câu 4:(1đ). Mỗi ô trống điền đúng đợc
0,25điểm.
;
;
;
Câu1:(0,5đ).
4
1
< 0 < 0,25 <
3
1
< 0,5
Câu2:(1đ). Bỏ dấu ngoặc đúng đợc 0,5điểm,
tính đúng đợc 0,5điểm.
+
+
5
2
4
3
4
3
5
3
=
5
2
4
3
4
3
5
3
+
=
++
4
3
4
3
5
2
5
3