Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ke hoach ca nhan va giang day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.29 KB, 15 trang )


Nguyễn Thị Thanh Huyền Kế Hoạch Cá Nhân Năm Học 2010 - 2011
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ CÔNG TÁC CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2010- 2011
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị công tác: Tổ sử -địa ,Trường THCS nghĩa trung
Nhiệm vụ được giao: Dạy sửcác lớp: 73+4: sử 8 3,4,6 : NGLL khối7+9
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NĂM HỌC
I. KHÁI QUÁT, PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
− Về môn học: Môn sử học thực hiện theo chương trình cải cách giáo dục, nhìn chung nội dung trong từng
bài từng tiết dạy khá nhiều và dài so với khả năng nhận thức của học sinh.
− Về học sinh: Đây là môn học mà đa số học sinh còn chưa chú ý học, còn coi là môn phụ, về nhà chưa
dành nhiều thời gian để học một cách nghiêm túc, nên chất lương còn nhiều hạn chế.
II. ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU
1. Điểm mạnh
− Trường THCS Nghĩa Trung có bề dày về thành tích, trường đang phấn đấu để được công nhận là trường
chuẩn Quốc gia, trường đã có nhiều thành tích nổi bật về mọi mặt so với các trường THCS trong huyện.
− Học sinh của trường đã có ý thức thực sự trong việc học tập. Có nhiều em ngoan, chú ý nghe giảng và ghi
chép bài đầy đủ. Một số em có nguyện vọng theo khối đã say sưa trong việc học tập.
− Cơ sở vật chất của lớp học tương đối đầy đủ ( đặc biệt là các lớp đầu tư) bước đầu đã góp phần nâng cao
chất lượng giảng dạy.
− Phần lớn các em học sinh đã có ý thức trong việc thực hiện các nền nếp nội quy của nhà trường.
− Ban giám hiệu và ban chi uỷ nhà trường quan tâm sát sao đến chất lượng dạy và học của giáo viên và học
sinh ,đồng thời cũng luôn chú ý đến việc đầu tư cơ sở vật chất cho việc dạy và học.
− Ban giám hiệu cũng rất quan tâm đến việc bồi dưỡng học sinh giỏi.
2. Điểm yếu
− Năm học 2010- 2011 là năm học thứ năm áp dụng chương trình chuẩn kiến thúc-kĩ năng . kiến thức,
phương pháp mới là một thách thức rất lớn đối với cả người dạy và người học, ngoài ra năm nay Bộ
GD&ĐT lại ra sách chuẩn kiến thức kỹ năng..
- Năm học này tiếp tục thực hiện cuộc vận động: “ Học tập, làm việc theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, “


Hai không” và “Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực, đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin
vào việc dạy học”. Tuy nhiên cơ sở vật chất lớp học vẫn chưa đáp ứng đủ điểu kiện để có thể đưa công nghệ
thông tin vào việc dạy học.
− Vẫn còn một số học sinh mải chơi, chưa ý thức được việc học tập của mình, chưa có động cơ học tập
đúng đắn, chưa tập trung vào học. Vì vậy kết quả học tập còn chưa cao.
III. ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY
1. Điều kiện giảng dạy của giáo viên

Nguyn Th Thanh Huyn K Hoch Cỏ Nhõn Nm Hc 2010 - 2011
Nh trng ó trang b kp thi SGK, SGV cho giỏo viờn c s vt cht cho dy v hc tng i y .
Ti liu tham kho cũn ớt, cha ỏp ng c nhu cu ca giỏo viờn.Vỡ vy vic ging dy ca giỏo viờn
cũn gp nhiu khú khn. Vic s dung cntt trong ging dy cũn hn ch do c s vt cht ca trng cũn
khú khn
2. iu kin hc tp ca hc sinh
- Mt s em cũn cha cú chỳ ý n vic hc tp, khụng cú ý thc t giỏc hc, SGK, sỏch tham kho
cũn thiu nờn kt qu hc tp cũn cha cao.
B. NHNG HOT NG CHUYấN MễN
I. NNG CAO CHT LNG
1. i sõu nghiờn cu bi son
Chp hnh nghiờm chnh cụng tỏc chuyờn mụn, ging dy ỳng k hoch theo phõn phi chng trỡnh.
Thc hin y mi ni quy qui ch chuyờn mụn ca nh trng v ngnh ra.
Lờn lp, vo lp ỳng gi. Cú giỏo ỏn trc khi lờn lp.
Trong mi hc k cú y k hoch c th v vic d gi, hi ging, rỳt kinh nghim v trao i chuyờn
mụn. D gi ớt nht 1 tit/tun.
Vi cỏc lp cú nhiu hc sinh khỏ phi dy kin thc nõng cao, m rng. Cũn cỏc lp i tr khi ging bi
phi chỳ ý ti vic tinh gin kin thc sao cho d hiu, d tip thu bi. Phn trng tõm phi nhn mnh,
khc sõu, c bit chỳ ý ti nhng hc sinh yu, kộm.
p dng phng phỏp mi vo vic dy hc, c bit luụn chỳ ý vic dy hc cú ng dng cụng ngh
thụng tin cỏc lp u t. i vi mi bi dy phi ỏp dng mt phng phỏp riờng tit hc t hiu
qu cao nht.

Có kế hoạch nghiên cứu, tìm hiểu, vận dụng các phần mềm để hỗ trợ công việc giảng dạy và tăng hiệu
quả tiết dạy.
2. Kim tra
i mi phng phỏp, ni dung kim tra ỏnh giỏ ỏnh giỏ sỏt v ỳng i vi nng lc ca tng hc
sinh, chng quay cúp, s dng ti liu trong cỏc gi kim tra.
Kim tra theo ỳng quy nh, theo ỳng ma trn ca t nhúm ó thng nht.
+ Kim tra 1 tit theo ỳng phõn phi chng trỡnh. Kt hp gia kim tra trc nghim vi kim tra
t lun trong mt bi.
+ Kim tra 15 phỳt nh sau: Bi kim tra 15 phỳt ra theo li trc nghim 100%
TT Lớp Số tiết/tuần
Số bài kiểm tra và thời gian kiểm học kì I
Ghi chú
Bài KT 15 phút Bài KT 45 phút
Bài số Thời gian Bài số Thời gian
1
7/3: 7/6
2
2
2
Sau tuần 3
Sau tuần 13
1
Tuần 9
ho c 10

Nguyn Th Thanh Huyn K Hoch Cỏ Nhõn Nm Hc 2010 - 2011
2
3
8/3,4,6
NGLl khi 7+

9
2
2 Tit/ thỏng
2
0
Sau tuần 3
0
1
0
Tuần 10
ho c 11
.
TT
Lớp Số tiết/tuần
Số bài kiểm tra và thời gian kiểm học kì II
Ghi chú
Bài KT 15 phút
Bài KT 45 phút
Bài số Thời gian Bài số Thời gian
1
2
3. V ci tin phng phỏp dy hc,ỳc rỳt kinh nghim
Khiờm tn hc hi, t nghiờn cu dy theo phng phỏp mi, phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh. Giỳp
hc sinh tip thu kin thc mt cỏch ch ng.
Thng xuyờn ci tin phng phỏp, t mỡnh tỡm ra phng phỏp ging dy mi, phự hp vi tng ni
dung kin thc v phự hp vi tng i tng hc sinh.
Bit la chn nhng s vt, hin tng phự hp, sp xp, s dng mt cỏch hp lý trong tng bi ging
hc sinh d tip thu kin thc.
Có kế hoạch nghiên cứu, tìm hiểu, vận dụng các phần mềm để hỗ trợ công việc giảng dạy và tăng hiệu
quả tiết dạy.

Thành lập ngân hàng đề kiểm tra, ngân hàng giáo án điện tử.
II. HOT NG NGOI KHO
Tớch cc tham gia v xõy dng cỏc chng trỡnh ngoi khoỏ theo quy nh ca trng, ca t chuyờn mụn.
T chc ngoi khoỏ cho hc sinh bng nhiu hỡnh thc nh: cõu lc b mụn hc, tham quan dó ngoi v.v...
III. H S
Cú y cỏc loi h s theo quy nh, vi cht lng tt.
Tớch cc su tm, tớch lu ti liu lm h s riờng.
IV. DNG DY HC
S dng nhng dựng lp hc ó c trng trang b mt cỏch trit v cú hiu qu cao.
Tớch cc t lm dựng dy hc có chất lợng, su tm cỏc mu vt, tranh nh, dng c cú trong t nhiờn
h tr cho bi dy.
V. D GI
Tớch cc d gi, thm lp hc hi ng nghip ỳc rỳt ra kinh nghim cho bn thõn mỡnh.
Sau mi tit d u cú ỏnh giỏ, rỳt kinh nghim c th.
VI. T HC T BI DNG

Nguyễn Thị Thanh Huyền Kế Hoạch Cá Nhân Năm Học 2010 - 2011
− Tích cực tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn.
− Thường xuyên trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp, nhất là đối với những bài khó.
− Giành nhiều thời gian đọc, nghiên cứu tài liệu, tìm hiểu qua những phương tiện thông tin đại chúng, qua
mạng internet và qua thực tế cuộc sống để bổ sung kiến thức cho bài soạn. Từ đó làm cho bài giảng thêm
phong phú, sinh động, phù hợp với thực tế, giúp học sinh dễ hiểu và dễ tiếp thu kiến thức.
C. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
− Đạt danh hiệu lao động tiên tiến,
− Lớp chủ nhiệm :100% HS lên lớp, 90% học sinh đạt từ TB trở lên.
− Tiết thanh tra đạt loại khá trở lên
D. CÁC CÔNG TÁC KHÁC
− Tham gia nhiệt tình, đầy đủ, có chất lượng mọi hoạt động của trường cũng như của các đoàn thể trong nhà
trường.
− Hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.

E. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
1 SỬ Khèi : 7: 2 TIẾT/1TUẦN
- Tæng sè tiÕt: 70 / năm
Tuần
Tiết Tên bài Yêu cầu chuẩn kiến thức, kỹ năng
Chuẩn bị
của GV- hướng dẫn HS
1 1
Gen, mã di truyền và quá
trình nhân đôi ADN
-Nêu khái niệm gen-cấu trúc gen-đặc
điểm mã di truyền
- Các bước quá trình nhân đôi ADN
-Tranh ADN nhân đôi
-Mô hình động
-Máy chiếu và đĩa CD
2 2 Phiên mã, dịch mã - Nắm cơ chế phiên mã, dịch mã
-Tranh phiên mã, dịch
mã,
-Máy chiếu và đĩa CD
3 3 Điều hoà hoạt động của gen
- Khái niệm và các cấp độ điều hoà hoạt
động gen
- Cơ chế điều hoà hoạt động của các gen
-Tranh điều hoà hoạt
động gen
-Máy chiếu và đĩa CD
4 4 Đột biến gen
- Nêu khái niệm và cơ chế phát sinh đột
biến gen

-Hậu quả-ý nghĩa ĐBG
-Tranh về ĐBG
5 5
Nhiễm sắc thể-ĐB cấu trúc
NST
-Cấu trúc,chức năng NST ở SVNT
-Khái niệm ĐB cấu trúc NST,các dạng
ĐBCTNST, hậu quả
-Tranh các dạng
ĐBSLNST
6 6 Đột biến số lượng NST
-Khái niêm, phân loại cơ chế hình thành
các dạng ĐB lệch bội, ý nghĩa
-Phân biệt tự đa bội ,dị đa bội, ý nghĩa
-Tranh các dạng
ĐBSLNST
7 7
Thực hành : quan sát các
dạng ĐB
-Quan sát bộ NST dưới kính hiển vi.
--Xác định 1 số dạng ĐB trên tiêu bản
-Mẫu vật, tiêu bản
8 8 Kiểm tra 1 tiết - Kiến thức chương I Đề TN + TL
9 9
Quy luật Men Đen - Quy luật
phân ly
-Nêu phương pháp, quy trình và kết quả
thí nghiệm
-Cơ sở tế bào học
Tranh về thí nghiệm, cơ

sở TB học lai 1 cặp tính
trạng
10 10 Quy luật Men Đen - Quy luật
phân ly độc lập
-Giải thích tại sao suy ra các cặp alen
phân ly độc lập
-Vận dụng quy luật xác suất dự đoán kết
quả phép lai
-Tranh về thí nghiệm, cơ
sở TB học của lai 2 cặp
tính trạng

Nguyễn Thị Thanh Huyền Kế Hoạch Cá Nhân Năm Học 2010 - 2011
-Công thức tổng quát , cơ sở TBH
11 11
Tương tác gen – tác động đa
hiệu của gen
-Nhận biết tương tác gen
-Hiếu tương tác cộng gộp
-Hiểu gen đa hiệu
-Tranh về tương tác gen
12 12
Liên kết gen-hoán vị gen
-Biết hiện tượng liên kết gen
-Cơ sở TBH của hiện tượng HVG, ý
nghĩa
-Tranh về di truyền liên
kết, hoán vị
13 13
Di truyền liên kết giới tính-di

truyền ngoài nhân
Đặc điểm DT của gen nằm trên NSTGT
và gen nằm ngoài nhân
-Ưng dụng
-Tranh về thí nghiệm, cơ
sở TB học của DT liên
kết giới tính.
14 14
Ảnh hưởng của MT lên sự
biểu hiện của gen
-Giải thích mối quan hệ KG-MT trong
việc hình thành KH
-Khái niệm mức phản ứng
- Mẫu vật.
15 15
Thực hành: lai giống -Kỹ năng bố trí thí nghiêm trong DT
-Thực hiện lai ở cà chua, bưởi…
- Mẫu vật
16 16 Bài tập chương I – II
-Úng dụng xác suất vào bài tập DT
-Rèn luyện kỹ năng giải toán DT
-Máy chiếu
-Vi tính
17 17
Cấu trúc di truyền quần thể
-Nêu khái niệm , những đăc trưng cơ bản
của QT về mặt DT-Nêu khái niệm, cách
tính tần số tương đối của các alen và kiểu
gen-Những đặc điểm và di truyền trong
quần thể tự phối

--Tranh ảnh,bảng biểu đề
cập sự biến đổi cấu trúc
DTQT
18 18
Cấu trúc di truyền quần thể
( tiếp theo)
- Nêu những đặc trưng của QT ngẩu phối
-Giải thích thế nào là trạng thái cân bằng
di truyền của 1 quần thể-Nêu các điều
kiện cần thiết để QT đạt TTCBDT về 1
gen-Ý nghĩa định luật.
- Tranh ảnh,bảng biểu đề
cập sự biến đổi cấu trúc
DTQT
19
19
Kiểm tra học kỳ I - Nội dung chương II, III theo ma trận đề
KT của nhóm tổ.
- Đề thi chung
Chọn giống vật nuôi –cây trồng -Giải thích cơ chế phát sinh BDTH
20 -Ưu thề lai, cơ sở khoa học, phương tạo -Tranh về ưu thế lai
ưu thế lai
dựa trên nguồn BDTH
20
21
Tạo giống bằng gây ĐB và
công nghệ TB
-Quy trình tạo giống bằng gây ĐB
-1 số thành tựu tạo giống ở vật nuôi , cây
trồng

-Kĩ thuật nhân bản vô tính
- Tranh về thành tựu chọn
giống
22
Tạo giống nhờ công nghệ gen
-Nắm khái niệm công nghệ gen, ADN tái
tổ hợp..
-Các bước chuyển gen, ứng dụng
-Tranh về quy trình tạo
ADN tái tổ hợp
21
23 Di truyền y học
-Khái niệm, nguyên nhân,cơ chế, hậu quả
gây bệnh ở người
Tranh in: một số bệnh ở
người.
24
Bảo vệ vồn gen của loài
người
-Các biện pháp, 1 số vấn đề xã hội -Tranh ảnh liên hệ.
22
25
Bài tập chương III, IV, V
- Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử.
-Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào.
-Cơ chế di truyền ở cấp độ cơ thể( các
quy luật di truyền)
-Các dạng bài tập
Ôn tập phần di truyền học
-Cơ chế di truyền ở cấp độ quần thể.

-Ứng dụng di truyền học
-Các dạng bài tập

Nguyễn Thị Thanh Huyền Kế Hoạch Cá Nhân Năm Học 2010 - 2011
26
23
27 -Bằng chứng tiến hóa
- Trình bày 1 số bằng chứng về giải phẩu
so sánh chứng minh mối quan hệ họ hàng
giữa các loài sinh vật
-Giải thích bàng chứng phôi sinh học, địa
lí sinh học
-Nêu bằng chứng TBH và SHPT
-Kỹ năng : Sưu tầm tư liệu về bằng chứng
tiến hóa.
- Tranh ảnh về các bằng
chứng giải phẩu so sánh,
phôi sinh học, địa lí sinh
học, tế bào và phân tử
28
-Học thuyết Lamac học
thuyết Đacuyn
-Trình bày được những luận điểm cơ bản
trong học thuyết của La Mác ; Vai trò
ngoại cảnh và tập quán hoạt động trong sự
thích nghi của sinh vật.
--Trình bày được những luận điểm cơ bản
trong học thuyết của Đác uyn ; Vai trò
của các nhân tố biến dị , di truyền, chọn
lọc tự nhiên, phân ly tính trạng đối với sự

hình thành đặc điểm thích nghi, hình
thành loài mới và nguồn gốc chung của
các loài.
-Tranh ảnh đề cập đến
học thuyết Lamac và
Đacuyn
24
29
-Thuyết tiến hóa tổng hợp
hiện đại
-Giải thích quần thể là đơn vị tiến hóa-
Giải thích được các quan niệmvề tiến hóa
và các nhân tố TH của học thuyết TH
tổng hợp hiện đạiGiải thích được các
NTTH như đột biến,di nhập gen,,các yếu
tố ngẩu nhiên,giao phối không ngẩu nhiên
đã ảnh hương tần số alen, TPKG quần thể
-Tranh ảnh về thuyết tiến
hóa tổng hợp
-Tranh ảnh về chọn lọc tự
nhiên
30
-Quá trình hình thành quần
thể thích nghi
-Là quá trình làm tăng dấn số lượng cá thể
có kiểu hình thích nghi
- Giải thích QTHTQTTN chịu sự chi phối
của quá trình hình thành, tích lũy các
ĐB,QTSS, CLTN
- Tranh in : Sự thích nghi

của bướm, sâu, bọ que…
25
31
-Loài
-Giải thích khái niệm loài sinh học-Giải
thích cơ chế cách li trước và sau hợp tử-
Vai trò cơ chế cách li
-Giải thích CLĐL dấn đến phân hóa vốn
gen trong QT
-Giải thích tại sao quần đảo là nơi lí tưởng
cho QTHTL
Trình bày thí nghiêm Đôtlơ chứng minh
CLĐL dẫn đến CLSS
-Tranh ảnh minh họa các
loài trong tự nhiên.
32 -Quá trình hình thành loài
- Giải thích QTHTL bằng con đường lai
xa và đa bội hóa
-Giải thích cách li tập tính và cách li sinh
thái dẫn đến hình thành loài
- Sơ đồ quá trình hình
thành loài
26
33
-Quá trình hình thành loài
( tiếp theo)
-Giải thích QTHTL bằng con đường lai xa
và đa bội hóa
-Giải thích cách li tập tính và cách li sinh
thái dẫn đến hình thành loài

- Sơ đồ về quá trình hình
thành loài.
34
- Tiến hoá lớn -Hiểu thế nào là TH lớn
-1 số nghiên cứu về THlớn
-Tranh về TH lớn
27
35
- Kiểm tra 1 tiết Theo ma trận đề KT của nhóm -Đề kiểm tra
36 - Nguồn gốc sự sống -Trình bày thí nghiệm của Milơ-Giải thích
các thí nghiệm chứng minh quá trình tạo
-Tranh ảnh , sơ đồ về
nguồn gốc các loài và

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×