Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRƯỜNG THPT LANG BIANG đề THI THỬ tốt NGHIỆP THPT năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.66 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT LANG BIANG
ĐỀ THI THAM KHẢO
( Đề thi gồm 40 câu, 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu=64; Zn= 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137, Cd = 112; Cr = 52, Br = 80.
Câu 41. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 42.Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Al.
C.Fe.
D. Mg.
Câu 43. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là:
A. Fe và Au.
B. Al và Fe.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 44. Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là
A. HCOONa.
B. NaHCO3.


C. Al4C3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 45. Dãy các chất thuộc chất điện li mạnh là:
A. CH3COOH, BaCl2, KOH.
B. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Câu 46. Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa
cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là
A.CO.
B.CO2.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 47.Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. Stiren.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 48.Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 49. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 muối.
B. 2 muối và nước.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 ancol và nước.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A.Na.

B.Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 51. Ở nhiệt độ thường, kim loại không phản ứng được với nước là
A. Ba.
B. Sr.
C. Be.
D. Ca.
Câu 52.Chất được sử dụng trong y học , bó bột khi xương bị gãy là
A . CaSO4.2H2O .
B . MgSO4.7H2O.
C . CaSO4.
D . CaSO4 . H2O.
Câu 53. Phản ứng hóa học xảy ra không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 54.Trong các chất sau: Ca(OH)2, Na3PO4, HCl, CaCO3, K2SO4 các chất có thể làm mềm nước cứng tạm
thời là
A. CaCO3, Na3PO4.
B. Na3PO4, CaCO3, Ca(OH)2.
C. Na3PO4, Ca(OH)2.
D. Na3PO4, HCl .
Câu 55. Người ta có thể dùng bình bằng sắt để đựng
A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng, nguội. D. HNO3 loãng, nguội.
2+
Câu 56.Cấu hình electron của ion 26Fe là
A. [Ar]3d6.

B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
Câu 57.Trong các chất sau: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng hóa
học là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe.
Câu 58. Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự
nào
A. Ag+, Pb2+, Cu2+.
B. Pb2+, Ag+, Cu2+.
C. Cu2+, Ag+. Pb2+
D. Ag+, Cu2+, Pb2+.
Câu 59. Đốt sắt trong không khí tạo chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4 và Fe2(SO4)3. D. Fe(HSO4)2.
Trang 1/3


Câu 60. Chất có tính lưỡng tính là:
A. Al(OH)3.
B. KOH.
C. CaCO3.
D. CrCl3.
Câu 61. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.

C. Tính chất của ancol đa chức.
D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 62.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, etylen glicol. Số chất hòa
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 63. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.
Câu 64. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư) .
(c) Nung nóng Cu(NO3)2.
(d) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng .
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 66. Số đồng phân tripeptit có chứa đồng thời gốc glyxin và alanin là

A. 6.
B. 9.
C. 5.
D. 4
Câu 67. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. NaCl.
Câu 68. Có các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin và eylamin là những chất khí mùi khai khó
chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn lực bazơ của ammoniac.
(5) Tất cả các amin đều tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo muối amin amoniclorua.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (5).
B.(2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 69.Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 70.Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, thu được kết quả sau:
Chất

Thuốc thử
Hiện tượng
Z
Quỳ tím
Không đổi màu
T
Nước brom
Xuất hiện kết tủa trắng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2/OH
Tạo thành dung dịch màu tím
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
B. lòng trắng trứng, etyl amin, alanin, anilin.
C. etyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
D. etyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
Câu 71. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng giải phóng 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 2,7 .
B. 5,4 .
C. 4,05 .
D. 10,8 .
Trang 2/3


Câu 72.Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.

B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C3H7NH2
Câu 73. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của
este này là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 75. Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 , thu được 10 g kết tủa và dd X. Ðun kỹ dung dịch X thu thêm được 5 g kết
tủa. Giá trị của m là
A. 18.
B. 14,85.
C. 14,58.
D. 81.
Câu 76. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18.
Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 77. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68

AmPe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị
của t là
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 1,25.
D. 1,40.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18 mol
H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 57,12.
B. 54,84.
C. 53,16.
D. 60,36.
Câu 79. Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân
nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E.
Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2
(đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng phân hình học.
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 80. X, Y là 2 este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi
trường axit, thu được 1 axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.
B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm –CH3.
C. Đun E với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp 2 anken.
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.
----------------------------HẾT--------------------------------

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT LANG BIANG

CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN
Trang 3/3



41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
D
B
A
B
A
C
B
B
B

51
52
53
54
55
56
57
58

59
60

C
D
D
C
A
A
A
D
C
A

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

B
C
A
C
B

A
D
A
B
D

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

A
A
B
B
A
C
B
B
A
C

Câu 41. Tính dẫn điện của: Ag >Cu >Au >Al > Fe,... ĐA: C
Câu 42. Theo dãy điện hóa, tính khử của Mg > Al > Fe > Cu...  ĐA: D

Câu 43. Al, Fe đứng trước Cu nên đẩy Cu ra khỏi dd muối  ĐA: B
Câu 44. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C( trừ CO, CO2, muối HCO3-, CO32-... ĐA: A
Câu 45. Chất điện li mạnh gồm
- Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HXO4 và HX (Với X: Cl, Br, I)
- Bazơ mạnh: MOH (M:Kim loại kiềm) và M(OH)2 (Với M:kim loại kiềm thổ trừ Mg, Be)
- Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2).
 ĐA: B
Câu 46. X là sản phẩm của sự cháy không hoàn toàn của C, độc tính cao là khí CO  ĐA: A
Câu 47. Chất chứa liên kết bội ( lk đôi hoặc ba) có khả năng làm mất màu dung dịch Brom ĐA: B
Câu 48. ĐA : B
t0
Câu 49. HCOOC6H5 + NaOH 
→ HCOONa ( muối) + C6H5OH ( phenol)
C6H5OH + NaOH dư  C6H5ONa ( muối)+ H2O
 ĐA:B
Câu 50. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
ĐA: B
Câu 51. Ở nhiệt độ thường, kim loại nhóm IA, IIA( trừ Be, Mg) phản ứng được với nước  ĐA: C
Câu 52.bó bột khi xương bị gãy là thạch cao nung có công thức CaSO4 . H2O  ĐA: D
Câu 53. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa Al và oxit kim loại sau Al( to)  ĐA: D
Câu 54. Có 3 cách làm mềm nước cứng tạm thời
- Đun sôi
- Dùng dung dịch kiềm
- Dùng dd muối: Na2CO3, Na3PO4...
 ĐA: C
Câu 55. Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội  ĐA: A
Câu 56. Cấu hình electron của ion 26Fe là Ar]3d64s2.
Fe Fe2+ + 2e nên cấu hình của Fe2+ là [Ar]3d6 ĐA: A
Câu 57. Hợp chất F(III) chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng  ĐA: A
Câu 58. Vì tính OXH của Ag+> Cu2+> Pb2+nên khi cho Fe vào dd hỗn hợp thì Fe khử các ion KL theo thứ tự

giảm dần tính oxi hóa của các ion( từ mạnh đến yếu)  ĐA: D
O2
H 2 SO4
Câu 59. Fe →
Fe3O4 
→ FeSO4 + Fe2(SO4)3  ĐA: C
Câu 60. Các chất có tính lưỡng tính là HCO3-, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)3 ĐA: A
Câu 61. Glucozơ có tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức và phản ứng lên men  ĐA: B

Trang 4/3


Câu 62. Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm: Axit, ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền
kề, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.  ĐA: C
Câu 63. Vỏ bánh mì ngọt hơn ruột bánh mì vì một phần tinh bột đã thủy phân thành đường glucozo và lúc
này đã tập trung hết ở vỏ.  ĐA: A
Câu 64. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O
(b) 3FeO + 10HNO3 loãng (dư)  3Fe( NO3)3 + NO + 5H2O
(c) Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2 O2
(d) Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
(e) HCO3- + H+  CO2 + H2O
 ĐA: C
Câu 65. Dung dịch kiềm, các amin béo( amin no) làm quỳ tím hóa xanh  ĐA: B
Câu 66.
Số n peptitmax = xn = 23 = 8 - 2 = 6  ĐA: A
Câu 67. Al vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo, tác dụng với dd muối chứa kim loại sau Al
 ĐA: D
Câu 68. Có các phát biểu sau:
(1) Đ

(2) Đ
(3) S vì Anilin tuy có tính bazơ nhưng không làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) S vì không phải tất cả amin đều có lực bazolớn hơn lực bazơ của ammoniac.
(5) Đ
 ĐA: A
Câu 69. Theo phân loại, Polime nhân tạo (bán tổng hợp) gồm 1 số tơ sau: tơ axetat [C6H7O2(OOCCH3)3]n; tơ
visco...  ĐA: B
Câu 70.Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, thu được kết quả sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Z
Quỳ tím
Không đổi màu
T
Nước brom
Xuất hiện kết tủa trắng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2/OH
Tạo thành dung dịch màu tím
Theo bảng kết quả thì:
Z là anilin hoặc lòng trắng trứng hoặc alanin
T là anilin
X là etylamin
Y là lòng trắng trứng
 ĐA: D
Câu 71. n( H2) = 0,15mol , Ta có: 3. nAl = 2.n( H2) nAl =0,1) mAl =0,1 x27 = 2,7 g ĐA: A

Câu 72. n(amin) = n(HCl) = 0,2mol  Mamin = 59  R = 59 - 16 =43  R: C3H7CTPT amin C3H7-NH2 hay C3H9NH2  ĐA: A
Câu 73. n(este) = n(NaOH) = 0,1 mol Meste = 60 = C2H4O2 ( metylfomat) ĐA: B
Câu 74. n(CO2) = n(H2O)  este no đơn chức
mC = 0,06, mH = 0,01, mO = 0,04
Ta có: x: y: = 0,005: 0,01:0,0025 = 4: 8 : 2  Số đồng phân : 2n-2 = 24-2 = 4  ĐA: B
Câu 75. CO2 + Ca(OH)2
CaCO3↓ + H2O
2CO2 + Ca(OH)2
Ca(HCO3)2
Trang 5/3


Ca(HCO3)2
CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
= 0,1 + 0,1= 0,2 (mol).
(C6H12O5)n
C6H12O6
2CO2
0,1
0,2
100
m = 162x0.1
= 18 (gam). ĐA: A
90
Câu 76. Gọi

Ta có nAl = 0,46  ne nhường = 3nAl = 1,38mol
Nếu sản phẩm khử có NH4NO3 thì

Do đó sản phẩm khử có chứa NH4NO3

Áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có:
ne nhường= ne nhận

 ĐA: C
Câu 77. 4AgNO3 + 2H2O  4Ag + O2 + 4HNO3
dd sau điện phân chứa AgNO3 = 0,3 - x và HNO3 = x
Thấy mAg tối đa= 0,3 x 108 = 32,4 < 34,28 g: Chứng tỏ chất rắn chứa Ag: 0,3 - x và Fe dư: y mol
Có n(NO) = n( HNO3)/4 = 0,25x mol
Bảo toàn electron  nFe phản ứng = 3nNO + nAg  nFe pư = (3. 0,25x+ 0,3 -x):2 = 0,15 - 0125x  108.(0,3 -x)
+22,4 - 56.(0,15 - 0,125x) = 34,28  x= 0,12 mol
Thời gian điện phân t = 1,2 giờ
 ĐA: B
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol
H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 57,12.
B. 54,84.
C. 53,16.
D. 60,36.
2n
+ n H 2O − 2n O 2
BTKL
BT:O

→ m X = 44n CO 2 + 18n H 2O − 32n O 2 = 53,16 (g) 
→ n X = CO2
= 0, 06 mol
6
Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH = 3n X = 3n C3H 5 (OH) 3 = 0,18 mol
BTKL


→ m muèi = m X + 40n NaOH − 92n C3H 5 (OH)3 = 54,84 (g)  ĐA: B

Câu 79. Z tạo bởi CH3OH và axit đơn chức ⇒ Z là este đơn chức.
→ nmuối = nZ = 0,6 mol; nKOH dư = 0,3 × 2,5 – 0,6 = 0,15 mol.
Đốt F cho 2,025 mol CO2, 1,575 mol H2O và 0,375 mol K2CO3 (Bảo toàn Kali).
Trang 6/3


Bảo toàn C: số C/muối = (2,025 + 0,375) ÷ 0,6 = 4.
Bảo toàn H: số H/muối = (1,575 × 2 – 0,15) ÷ 0,6 = 5.
⇒ Muối là C4H5O2K hay CH2=C(CH3)−COOK (Do Y có mạch C phân nhánh)
⇒ Z là CH2=C(CH3)−COOCH3 và Y là CH2=C(CH3)−COOH.
(1) Sai vì Y chứa 6 nguyên tử H.
(2) Sai vì Y là axit không no, đơn chức, mạch hở, chứa 1 π C=C
(3) Sai
(4) Sai vì Z chứa 6 nguyên tử C
(5) Đúng vì Z chứa liên kết C=C
⇒ Chỉ có (5) đúng  ĐA: A.
Câu 80. nX = n(N2)= 0,125 ⇒ MX = 88⇒ CTPT: C4H8O2
X + H2O  Z + T ( 2ancol)
Vậy X gồm HCOOCH2-CH2 -CH3 vàHCOOCH(CH3)2
Z là HCOOH
Phát biểu C sai ĐA: C

Trang 7/3



×