Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS ACCESS - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 160 trang )

ỦY BBN NHBN DBN TỈNH BR – VT
TRƯỜNH BBB ĐẲNH NHHỀ

GBBB TRBN G
GỆ QU ẢN TR Ị B Ơ B Ở DỮ LB ỆU BB BBBBBB
Ban hành Bèm theo QuBết định sốB
BQĐBBBĐN…
ngàB……Btháng…Bnăm BBBBBBBBB …………BBBBBBBBBBB của Hiệu trưởng
trường Bao đẳng nghề tỉnh BR B VT

Bà Rịa – Vũng TàuB năm BBBB



TUYÊN B Ố B ẢN QUY ỀN

Tài liệu nàB thuộc loại sách giáo trình nên
các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguBên bản
hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
BhảoB
Bọi mục đích Bhác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng
với mục đích Binh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm
cấmB


L ỜB GB GỚB T ỆBB U
Trong thời đại thông tin bùng nổ ngàB naBB việc ứng
dụng Bhoa học Bỹ thuật vào quá trình sản xuất và
quản lý Bhông còn là mới lạ đối với các doanh nghiệpB
Đặc biệt trong quá trình quản lý hiện naBB hầu hết
các doanh nghiệp đều sử dụng hệ thống công nghệ thông


tin phát triển với sự trợ giúp đắc lực từ các phần
mềm quản lýB Bế toán… nó

giúp các doanh nghiệp có

một công cụ quản lý tốt hơnB xử lý nhanh các chứng
từB nhanh chóng đưa ra được các quBết định đúng đắn Bịp
thời cho sự phát triển của doanh nghiệpB TuB nhiênB
chọn một công cụ lập trình thích hợp để tạo một ứng
dụng lại là một vấn đề Bhông đơn giảnB Thật vậBB chúng
ta có vô số các chọn lựaB có thể dùng ngôn ngữ BBB JavaB
BHBB RubB… Bết hợp với hệ quản trị BQLB BBBQLB BracleB
Lisp…Nhưng điều cần tránh là “Không nên sử dụng xe
tải chỉ chở vài tạ gạoB thậm chí chỉ B bao gạo BB Bg”
nghĩa là với những ứng dụng vừa và nhỏ nên một sử dụng
phần mềm đơn giản đủ đáp ứngB
Trong các phần mềm phổ biến trên thị trường hiện
naBB Bicrosoft Bffice với Bicrosoft Bccess là hệ quản
trị cơ sở dữ liệu thông dụngB dễ họcB dễ dùngB có thể
tiếp cận một cách trực quan và nhanh chóng nhấtB và
hầu hết các doanh nghiệp đều có bộ công cụ dành cho
văn phòng nàBB Điểm nổi bật là nó

tuB đơn giản nhưng

có thể đạt được các chức năng của phần mềm chuBên
nghiệp Bhác nhưB báo cáo thống BêB biểu mẫuB tìm
BiếmBBB
Bau một thời gian tìm hiểuB làm việc và được tham
gia giảng dạB môn Bicrosoft BccessB Tôi quBết định biên

soạn cuốn giáo trình nàB nhằm phục vụ công tác giảng
dạB cũng như học tập của sinh viên chuBên ngành công
nghệ thông tinB Nội dung giáo trình tập trung vào
những Biến thức căn bản nhất của Bicrosoft BccessB Bột số
vấn đề nâng cao trong Bicrosoft Bccess như BacroB lập
trình VBB… cũng được đề cập trong giáo trình nàBB Nội
dung giáo trình gồm các nội dungB Tổng quan về
Bicrosoft

BccessB

làm

việc với bảng biểu

(TableBB


thực hiện truB vấn (QuerBBB thiết Bế Biểu mẫu (FormBB
tạo lập báo cáo (ReportB
Bặc dù bản thân đã tham Bhảo các tài liệu và ý Biến
tham gia của các đồng nghiệpB song cuốn giáo trình
vẫn Bhông tránh Bhỏi những thiếu sótB Bong các bạn
đóng góp ý BiếnB
Tôi xin cảm ơn các thầB cô Bhoa BNTT – Trường Bao đẳng
nghề đã cho tôi các ý Biến đóng góp quý báu để tôi
hoàn thiện giáo trình nàBB


TBB HBBẢ B ỤB L ỤB




B GƯƠN G TRBN G BÔ ĐUN GỆ QU ẢN TR Ị BB DL BB BBBBBB
Bã số của mô đunB BHBB
Thời gian của mô đunB BB giờB
( Lý thuBếtB BB
giờB
Thực hànhB BB giờB

VỊ TRÍB TÍNH BHẤT
Vị tríB Bô đun được bố trí sau Bhi sinh viên học
xong các môn học chungB các môn cơ sở chuBên
ngành đào tạo chuBên môn nghề bắt buộcB
Tính chấtB Là mô đun cơ sở nghề bắt buộcB
BỤB TBÊU BỦB BÔ ĐUN
Trình bàB các Bhái niệm cơ bản của hệ quản trị cơ
sở dữ liệu Bicrosoft BccessB
Tạo lập được bảng dữ liệuB xâB dựng được quan hệ
giữa các bảngB
Bử dụngB quản lýB bảo trì và Bhai thác số liệu
trên các bảngB
Thực hiện được truB vấn dữ liệuB
Thiết Bế đựợc các đối tượng TableB QuerBB Form
Ứng dụng được Bicrosoft Bccess trong một bài
toán thực tếB
Bố trí làm việc Bhoa học đảm bảo an toàn cho
người và phương tiện học tậpB
NỘB DUNH BỦB BÔ ĐUN
BB Nội dung tổng quát và phân phối thời gian B


B

Tên
các
bài
trong
mô đun
Tổng quan về hệ quản
trị
BBDL
Bicrosoft
Bccess

Thời gian
Tổng
số


thuB
ết

Thực
hành

Kiểm
Tra*

B


B

B

B

B

XâB dựng bảng (TableB

BB

B

B

B

B

TruB
vấn
(QuerBB

BB

B

BB


B

B

XâB dựng Form

BB

B

BB

B

B

Báo biểu (ReportB

BB

B

BB

B

BB

BB


BB

B

dữ

Bộng

liệu


BB N ội dun g chi t iếtB

BBB BB


T ỔN G QUBN V Ề BBBRBBB FT BBBBBB
Hiới thiệu
Bhương nàB

giới thiệu

tổng quan

về Bicrosoft

Bccess từ cách Bhởi động và thoát Bhỏi Bccess đến các đối
tượng cơ bản có trong Bccess và cùng các thao tác
trên cơ sở dữ liệuB


Bục tiêu

Bhát biểu được các Bhái niệm cơ bản về hệ quản trị
BBDLB
Bhân tích được Bhả năng ứng dụng của phần mềm BB
BccessB
Thực hiện các thao tác cơ bản trên cửa sổ
databaseB
Thực hiện các thao tác an toàn với máB tínhB

Nội dung
BB Giới t hiệu v ề B icroso ft B ccess
Bicrosoft

Bccess



một

trong

những phần

mềm

thuộc gói phần mềm văn phòng phổ biến là Bicrosoft
Bffice của tập đoàn BicrosoftB ĐâB là hệ quản trị cơ sở
dữ liệu (BBDLB dành cho người dùng phổ thông để xâB
dựng các ứng dụng quản lý vừa và nhỏ như quản lý bán

hàngB quản lý nhân viên của công tB…
Bác đặc điểm của Bicrosoft BccessB
Là hệ quản trị BBDL chạB trong môi trường
BindowsB có các thành phần cần thiết nhưB thiết Bế
biểu mẫu (formBB báo cáo (reportBB công cụ hỗ trợ
BizardB môi trường lập trình với ngôn ngữ Visual
Basic for Bpplication(VBBB…
Bang các tính năng độc đáo nhưB tự động Biểm
tra BhóaB Biểm tra các ràng buộc toàn vẹnB tự động
cập nhật haB xóa dữ liệu Bhi có thaB đổi ở các Bết nốiB
Hỗ trợ Bỹ thuật truB vấn nhanh Rushmode và
công nghệ nhúng dữ liệu BLBB
Tất cả toàn bộ đối tượng của một BBDL Bccess
đều được chứa trong một tập tin duB nhất có phần mở
rộng là Bmdb


BB K hởi độn g và t hoát B hỏi B ccess

BBB Khởi động
Bách BB Kích đôi (Double clicBB lên biểu tượng
chương trình Bicrosoft Bccess trên DesBtop
Bách BB Vào Btart à Brograms àBicrosoft Bffice
àBicrosoft Bccess
Bách BB Vào Btartà Run à Hõ vào msaccessBexeà
nhấn BKB
Bau Bhi Bhởi động sẽ xuất hiện hộp thoại sauB

Hình BBB Hiao diện sau Bhi Bhởi động Bccess
Khác với các chương trình ứng dụng của Bicrosoft

Bffice Bhác như Bord haB BxcelB Bccess Bêu cầu người
dùng phải đặt tên cho tập tin BBDL trước

Hình BBB Hiao diện lưu một BBDL mới
Bở một BBDL đã có sẵnB Bhọn menu FileàBpen (hoặc
Bích chuột vào nút Bpen trên thanh công cụB hoặc


nhấn Btrl+BBB Bau Bhi lựa chọn tập tin cần mởB clicB nút
BpenB

BBB Thoát Bhỏi BB Bccess BBBB
Bách BB Bhọn FileB Bxit
Bách BB Nhấn tổ hợp phím BLT + FB
Bách BB BlicB vào nút Blose ở góc trên bên phải
cửa sổ
B Bá c đối t ượn g tron g B icroso ft B ccess
Bột BBDL Bccess gồm các đối tượng cơ bản sau đâBB

B ản g (t abl eBB Bột cơ sở dữ liệu gồm một hoặc
nhiều bảngB việc tạo ra các bảng nhằm mục đích tổ
chứcB lưu trữ dữ liệuB vì nó là thành phần cơ bản
nhấtB Bảng chứa cấu trúc cơ sở dữ liệu theo mô hình
quan hệB ĐâB là một đối tượng phải tạo ra trước
tiênB
BBB

TruB v ấn (Qu erBBB Là công cụ truB xuất dữ
liệu trong một hoặc nhiều bảng theo một Bêu cầu
nào đóB TruB vấn được sử dụng để trả lời các câu hỏi

về thông tin trên một bảng hoặc dữ liệu từ mối
liên Bết các bảng (Belect QuerBBB Ngoài raB truB
vấn còn là công cụ cho phép sửa đổi số liệu
(Update QuerBBB nối thêm mẫu tin vào bảng
(Bppend QuerBBB xóa các mẫu tin trong bảng
(Delete QuerBBB hoặc tạo ra bảng mới (BaBa
e Tbl e
QuerBBB TruB vấn còn được sử dụng để tổng hợp dữ liệu
(Brosstab QuerBBB và nhiều công dụng Bhác nữaB Đa
phần các hệ quản trị BBDL Bhác thường dùng ngôn ngữ
truB vấn có cấu trúc BQL (Btructured QuerB
LanguageBB Với BccessB ngoài việc hỗ trợ truB vấn
bằng ngôn ngữ có cấu trúc như các hệ quản trị cơ sở
dữ liệu BhácB nó còn thực hiện tạo truB vấn thông
qua công cụ QBB (QuerB BB BxampleB rất trực quan
làm cho công việc truB vấn trở nên hơn giản hơn
nhiềuB
BBB

B iểu m ẫu ( FormBB Dùng vào mục đích tạo ra
các biểu mẫu nhập số liệuB cho phép người sử dụng
BBB


cập nhậtB sửa đổi hoặc xóa dữ liệu các mẫu tin trên
biểu mẫuB Ngoài raB nó cũng cho phép sử dụng tạo
ra các màn hình giao diện hỏi đáp giữa người sử
dụng và hệ thống quản lý đang thực thiB là cầu nối
trực quan nhất của người sử dụng với cơ sở dữ liệuB
Thiết Bế tốt một biểu mẫu sẽ giúp người sử dụng có

Biến thực tin học hạn chế vẫn có thể dễ dàng thao
tác chương trìnhB

Báo cáo (R eportBB Là Bết xuất sau cùng của
quá trình xử lý dữ liệuB Báo cáo được tạo ra để xem
trên màn hình hoặc in ra máB inB có nội dung lấB
từ bảng hoặc là dữ liệu Bết quả của QuerBB Báo cáo
có nhiều hình thức trình bàB phong phúB đẹp mắtB
Bhông những gồm chữB số mà có thể có hình ảnhB đồ
thị…
BBB

T ập l ện h (B acroBB Là một tập các thao tác
được sắp xếp theo một thứ tự nào đó nhằm mục đích
tự động hóa các công việc thường làmB Khi chạB một
macroB Bccess tự động thực hiện hàng loạt các thao
tác đã được ghi lại trong macroB
BBB

T ập chươn g trìn h (Bo dul eBB Bột dạng tự
hóa cao cấp và chuBên sâu hơn macroB Đó là
hàm và thủ tục riêng của người sử dụng được
thảo
bằng
ngôn
ngữ
VBB(Visual
Basic
BpplicationB
BBB


động
các
soạn
for

BB Bá c t hao tá c cơ bản trên cửa s ổ BB DL
BBB T hực hiện m ột đối t ượn g tron g BB DL
Bhọn tên đối tượng cần thực hiện
Bhọn nút Bpen (đối với BảngB TruB vấnB Biểu mẫuB
TrangB hoặc Breview (đối với Báo biểuB hoặc Run
(đối với Bacro và BoduleB
BBB B ửa m ột đối t ượn g có s ẵn tron g BB DL
Bhọn tên đối tượng cần sửa đổiB Bhọn nút Design
BBB Đổi tên m ột đối t ượn g tron g BB DL
Bhọn đối tượng cần đổi tên


Nhấn nút phải chuột tại đối tượng cần đổi tênB
xuất hiện Bop up BenuB chọn mục Rename (hoặc chọn
BditB RenameBB Bửa lại tên đối tượng
BBB Xó a m ột đối t ượn g
Bhọn đối tượng cần xóaB nhấn nút Delete trên bàn
phím
BBB B ao chép đối t ượn g
Bhọn các đối tượng cần sao chép
Nhấn và giữ taB trên phím Btrl đồng thời bấm
chuột vào đối tượng và rê chuột đến vị trí mới rồi
thả (hoặc nhấn tổ hợp phím Btrl + B sau đó nhấn tổ
hợp phím Btrl + VB

BBB Di chuB ển đối t ượn g
Bhọn các đối tượng cần di chuBển
Bấm chuột vào đối tượng và rê chuột đến vị trí mới
rồi thả (hoặc nhấn tổ hợp phím Btrl + X sau đó nhấn
tổ hợp phím Btrl + VB

Bâu hỏiB bài tập
Bà i B B Khởi động Bicrosoft Bccess BBBBB tạo một BBDL mới
có tên là QLBVBmdb lưu vào ổ đĩa DB B
Bà i B B Thoát Bhỏi chương trình Bicrosoft Bccess BBBBB
đổi tên BBDL QLBVBmdb thành QuanLBBinhVienBmdb
Bà i B B Khởi động lại Bicrosoft Bccess BBBBB sau đó

mở

tập tin đã tạo QuanLBBinhVienBmdb

Yêu cầu Biểm tra đánh giá Bết quả học tập

Bhát biểu được các Bhái niệm cơ bản về hệ quản trị
BBDLB
Bhân tích được Bhả năng ứng dụng của phần mềm BB
BccessB
Thực hiện các thao tác cơ bản trên cửa sổ
databaseB


BBB B B
LBB VB ỆB V ỚB B ẢN G BB ỂU (TBBLBB
Hiới thiệu

Với một bài toán quản lý đặt raB sau Bhi đã qua
giai đoạn phân tích và thiết Bế hệ thống dữ liệu thì
đến giai đoạn cài đặt hệ thốngB đầu tiên người lập
trình phải tạo ra các bảng dữ liệuB Bảng là nơi chứa
dữ liệu về một đối tượng thông tin nào đó như Binh
ViênB Hàng hóa… Bảng theo mô hình quan hệ là một
bảng hai chiềuB gồm có nhiều cột và nhiều dòngB một
cột là một vùng thuộc tính của bảng gọi là các
trường (fieldBB dòng đầu tiên là dòng tiêu đềB các
dòng Bế tiếp là các mẫu tin haB gọi là bản ghi
(recordBB
Trong bảng có ít nhất một Bhóa chính (BrimarB BeBB
và có thể có thêm các Bhóa ngoại (foreign BeBBB

Bục tiêu

Bhát biểu được Bhái niệm bảng dữ liệuB
Tạo lập được cấu trúc bảngB
Thiết lập được các trườngB thuộc tínhB
Thao tác được với dữ liệu trong Datasheet viewB
Thực hiện các thao tác an toàn với máB tínhB
Nội dung
B Tạo bảng mới
Bhọn đối tượng “Table”B nhấn nút “New” để tạo một bảng
mớiB Bccess sẽ xuất hiện cửa sổ “New Table” cho chúng ta
lựa chọn một trong các hình thức thiết Bế sauB
Datasheet ViewB Tạo bảng bằng Bhung lướiB giống như
Bẻ bảng trong Bicrosoft BxcelB hình thức nàB dễ sử dụng
nhưng Bhông đủ mạnhB
Design


ViewB

Tạo bảng bằng cửa
thiết Bế chi tiếtB
đâB là hình thức
thiết
sâu

Bế

nhấtB

chuBên
Trong

sổ


Bhuôn Bhổ giáo trìnhB sẽ giới thiệu tạo bảng theo chế
độ Design ViewB
Hìn h
BBB Bàn hình thiết Bế bảng
Table BizardB Tạo bảng với sự hỗ trợ từng bước của
BccessB chọn các cấu trúc bảng có sẵn theo sự gợi ý của
Bccess nhưng thường Bhông có cấu trúc phù hợp với cấu
trúc bảng mà người dùng mong muốn tạoB
Bmport TableB Nhập bảng từ một BBDL BhácB tức là
sao chép một haB nhiều bảng từ một BBDL có sẵn vào BBDL
hiện hànhB

LinB TableB Tạo shortcut liên Bết đến các bảng
của một BBDL BhácB công việc nàB giống như Bmport
Table nhưng chỉ liên Bết bảng chứ Bhông sao chép bảng
vào BBDLB
Trong hộp thoại “New Table”B chọn “Design View” rồi
clicB “BK”B
Bàn hình thiết Bế bảng có dạng như sauB

Hình BBB Bàn hình thiết Bế bảng
Trong đóB
­

Field Name (tên trườngBB Do người dùng tùB ý đặt

nhưng phải tuân theo những qui định của Bccess (xem
mục tiếp theoB


Data TBpe (Biểu dữ liệuBB Lựa chọn một Biểu dữ

­

liệu phù hợp nhất cho trườngB danh sách các Biểu dữ
liệu xem mục tiếp theoB
Description (chú thíchBB Không bắt buộc nhậpB

­

dùng để giải thích rõ hơn về ý nghĩa và công dụng cho
tên trườngB


BB Những qui định về trường và Biểu dữ liệu
Qu i địn h v ề tên tr ườn g ( Fiel d N am eBB
­

Bhiều dài tối đa là BB Bý tựB Bể cả Bhoảng trắngB

­

Bhải bắt đầu bằng Bí tự chữ hoặc sốB Bhông được bắt

đầu bằng Bhoảng trắng (spaceBB
Không được chứa dấu nháB (‘BB dấu chấm câu (BBB dấu

­

chấm thang (!BB dấu móc vuông ([ ]B để đặt tênB
Tên trường là duB nhất trong một BBDLB

­

Lưu ýB Bặc dù tên trường có thể chứa Bhoảng trắng ở
giữa và có thể gõ bằng tiếng việt có dấuB nhưng chúng
ta Bhông nên làm thế vì sẽ gặp Bhó Bhăn trong các
câu

lệnh BQL




trong đoạn



Bhi lập

trình ở

Bodule sau nàBB Tốt nhất nên đặt tên trường ngắn gọnB
Bhông dấuB Bhông Bhoảng trắngB viết hoa chữ cái đầu từ
để dễ đọcB
Ví dụB Bác tên trường hợp lệB BaBoBVB Họ và tênB
Bo_Luong_Bua
Bác tên trường Bhông hợp lệB Ten[KH]B BanHet!B HBTen

Qu i địn h v ề B iểu dữ l iệu ( Dat a TBp eBB
Khi thiết Bế một trườngB chúng ta phải chọn cho nó
một Biểu dữ liệu thật phù hợp để Bccess lưu trữ chúng
tối ưuB tiết Biệm bộ nhớ và đạt được tốc độ truB xuất dữ
liệu nhanh nhấtB
BB Bccess cung cấp một số Biểu dữ liệu cơ bản sauB
Kiểu dữ
liệu

Dữ liệu vào

Text

Văn bản


Bemo

Văn

bản

Kích thước
Tối đa BBB Bí tự

nhiều

dòngB Tối đa BBBBB Bí tự


trang
Number
DateB
Time

BBBBB hoặc B bBte

Bố
NgàB giờ

BurrencB Tiền tệ (BốB

B bBte

BBBBBB tự động tăng lên
Buto

number

một Bhi một bản ghi
được tạoB

Bhông nhập

B bBte

hoặc sửa đổi đượcB
Luận
YesB No

gồm

(BoolenBB


B

giá

(TrueBB

trị

đúng

haB


sai

Bết

nhúng

B bit

(FalseB
BLB
BbBBec
B t

Đối

tượng

(hình

ảnhB Tối đa B HB

Bquation…B
Trường nhận giá
trị

do

người

LooBup


dùng

chọn

từ

Bizard

bảng Bhác hoặc B
danh

sách

B

giá

trị định trước
HBperli
nB

Liên Bết
trang

địa chỉ một

web

(địa


chỉ

URLB
Bảng BBBB Kiểu dữ liệu cơ bản của Bccess

B Bác thuộc tính của trường (Field BropertiesB
Bau Bhi nhập tên trường và xác định Biểu dữ liệu cho
nóB chúng ta còn phải thiết lập các thuộc tính của
trường nhằm làm tăng tính chặt chẽ của dữ liệu nhậpB
Ứng với mỗi Biểu dữ liệu Bccess sẽ có các thuộc tính
Bhác nhau nằm trong B thẻ Heneral và LooBupB
BBB T hẻ Gen er alB Hồm có các thuộc tính sauB
Fiel d B izeB QuB định Bích thước của trường và tùB
thuộc vào từng Biểu dữ liệu


­

Kiểu TextB Kích thước của trường là độ dài tối đa

của chuỗiB tức là số lượng Bý tự tối đa mà trường có
thể chứaB mặc định là BBB
­

Kiểu NumberB Bó thể chọn một trong các loại sauB
BBte

B BBBBBB


Bnteger

B BBBBBBBBBBBBB

Long Bnteger B BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
Bingle

B BBBB x BBBBBB BBB x BBBB (Tối đa B số lẻB

Double

B BBBBBB x BBBBBBB BBBBB x BBBBB (Tối đa BB số lẻB

Decim al Bl aces B
­

QuB định số chữ số thập phân (Bhỉ sử dụng trong Biểu

Bingle và DoubleBB tối đa là BB chữ sốB
­

Đối với Biểu BurrencB mặc định Decimal Blaces là BB
Form atB QuB định dạng hiển thị dữ liệuB tùB thuộc

vào từng Biểu dữ liệu
­

K iểu chu ỗiB Hồm B phần
<Bhần B>B<Bhần B>B<Bhần B>


Trong đóB
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp
có chứa văn bản
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp
Bhông chứa văn bản
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp
Null
Bác Bý tự dùng để định dạng chuỗiB
Ký tự

Tác dụng

@

Bhuỗi Bý tự

>

Đổi tất cả Bý tự nhập vào thành in
hoa

<

Đổi tất cả Bý tự nhập vào thành in
thường

“Bhuỗi Bý tự”

Bhuỗi Bý tự giữa hai dấu nháB



Bảng BBBB Bác Bý tự định dạng chuỗi
Ví dụB
Bác

định

Dữ liệu

Hiển thị

BBBBBB

BBBBBBB

abcdef

abcBBdef
B B

>

Tinhoc

TBNHBB

<

TBNHBB


tinhoc

dạng
@@@B@@@

­

K iểu Num ber

Định dạng do Bccess cung cấp
Dạng

Dữ

Ý nghĩa

liệu
Heneral

Định

dạng BBBBBB

Number

chung

BurrencB

Định dạng Biểu


Hiển
thị
BBBBBB

BBBBBB

BBBBBBBBB

BBBBBB

BBBB

tiền tệ
Fixed

Định dạng chẵn

Btandard

Định

dạng BBBBBB

BBBBBBBB

chuẩn
Becent

Định dạng phần


BBBBB

BBBBBB

trăm
Bcientific

Định dạng Bhoa BBBBBB

BBBBB+BB

học
Bảng BBBB Định dạng Biểu Number do Bccess cung cấp
Định dạng do người sử dụngB
<Bhần B>B<Bhần B>B<Bhần B>B<Bhần B>
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số
dươngB
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số
âm
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số
bằng Zero
<Bhần B>B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp
null


Bác Bý tự định dạng
Tác dụng

Ký tự

B (BeriodB

Dấu chấm thập phân

B (BommaB

Dấu phân cách ngàn

B

Ký tự số (BBBB

B



tự

số

hoặc

Bhoảng

trắng
B

Dấu B

B


Bhần trăm

Bảng BBBB Định dạng Biểu Number do người dùng
Ví dụB
Định dang
BB(BBBB”Null”

Hiển thị
Bố dương hiển thị bình thường
Bố âm

được bao

giữa hai dấu

ngoặc
Bố zero bị bỏ trống
Null hiển thị Null
+BBBBBBBBBBBB

Hiển thị dấu + phía trước nếu
số dương
Hiển thị dấu – phía trước nếu
số âm
Hiển thị BBB nếu âm hoặc Null

­

K iểu Dat eB T im e


Bác Biểu định dạng do Bccess cung cấp
Dạng
Heneral

Hiển thị

Ý nghĩa
Định dạng đầB đủ

BBBBBBBB

BBBBBBB BB

Date
Long Date

Định

dạng

dài

BBBB

Bedium

Định

Date


bình thường

Bhort Date Định

ngàB FridaBB

dạng
dạng

ngàB BBBBarBBBBB
ngàB BBBBBBBB

ngắn
Long Time

Định

dạng

giờ BBBBBBB BB

Barch

BBB


dài
Bedium


Định

dạng

Time

bình thường

giơ BBBB BB

Bhort Time Định dạng

BBBBB

Bảng BBBB Định dạng Biểu DateBTime do Bccess cung cấp
Bác Bý tự định dạng
Ký tự

Tác dụng

B (colonB

Dấu phân cách giờ

B

Dấu phân cách ngàB

d


NgàB trong tháng (BBBBB

dd

NgàB trong tháng (BBBBBB

ddd

NgàB trong tuần (BunB
BatB

B

NgàB trong tuần (BBBB

BB

Tuần trong năm (BBBBB

B

Tháng trong năm (BBBBB

BB

Tháng trong năm (BBBBBB

q

Quý trong năm (BBBB


B

NgàB trong năm (BBBBBB

BB

Năm (BBBBBB

h

Hiờ (BBBBB

n

Bhút (BBBBB

s

HiâB (BBBBB
Bảng BBBB Bác Bý tự định dạng Biểu DateBTime

Ví dụB
Định dạng

Hiển thị

DddB”mmm d”BBBBB

BonB Jun BB BBBB


BmBddBBBBB

BBBBBBBBBB

­

K iểu Y esB No

Bác Biểu định dạng
Định dạng

Tác dụng

YesB No

ĐúngBBBai
B

TrueB False

ĐúngB Bai


ĐúngB Bai

BnB Bff

Bảng BBBB Bác định dạng Biểu YesBNo
Định dạng do người sử dụng gồm B phầnB

<Bhần B>B<Bhần B>B<Bhần B>
Trong đóB
<Bhần B>B Bỏ trống
<Bhần B>B Trường hợp giá trị trường đúng
<Bhần B>B Trường hợp giá trị trường sai
Ví dụ
Hiển thị
Định dạng

Trường
True

hợp

Trường

hợp

False

B”Nam”B”Nữ”

Nam

Nữ

B”Bó”B”Khôn




Không

g”
­

Bnput B asB (B ặc n ạ n hập l iệuB B

Thuộc tính nàB dùng để quB định Bhuôn mẫu nhập dữ
liệu cho một trườngB
Bác Bý tự định dạng trong Bnput BasB


Ý n ghĩa đại diện


tự

Bhữ số từ B àBB bắt buộc nhậpB Bhông nhập

B

dấu [+] hoặc [B]
Bhữ số từ B àB và Bhoảng trắngB Bhông bắt

B

buộc nhậpB Bhông nhập dấu [+] hoặc [B]
Bhữ số từ B àB và Bhoảng trắngB Bhông bắt

B


buộc nhậpB cho nhập dấu [+] hoặc [B]
L

Bhữ cái từ BàZB bắt buộc nhậpB

?

Bhữ cái từ BàZB bắt buộc nhậpB

a

Bhữ cái hoặc chữ sốB Bhông bắt buộc nhập

B

Bhữ cái hoặc chữ sốB bắt buộc nhập

B

Bất Bỳ một Bý tự nào hoặc Bhoảng trắngB
bắt buộc nhập
Bất Bỳ một Bý tự nào hoặc Bhoảng trắngB

B

Bhông bắt buộc nhập
Bác Bý tự bên phải được đổi thành chữ

<


thường
>

Bác Bý tự bên phải được đổi thành chữ hoa

!

Dữ liệu được ghi từ phải sang trái
Bảng BBBB Bác Bý tự định dạng trong Bnput BasB
Ví dụ
Bnput BasB

Dữ liệu nhập vào

(BBBBBBBBBBBB

(BBBBBBBBBBBB

(BBBBBBBBB

(BBBBBBBBB

>BBLBBBB

BBDBBBB

­

B apt ion


QuB định nhãn cho trườngB nhãn nàB sẽ hiển thị thaB
thế tên trường Bhi chúng ta chuBển sang chế độ nhập
liệu (Datasheet ViewB
­

Default v alu e

QuB định giá trị mặc nhiên cho trường Bhi nhập mới dữ
liệuB trừ dữ liệu Biểu Buto number và BLB BbBBec
B tB
­

V al idat ion Rul e và V al idat ion T ext


QuB định quB tắc hợp lệ dữ liệu (Validation RuleB
để giới hạn giá trị nhập vào cho một trườngB Khi giới
hạn nàB bị vi phạm sẽ có câu thông báo ở Validation
TextB
Bác phép toán có thể dùng trong Validation Rule
Bhép toán

Bác

Tác dụng

toán tử
>B<B>=B<=B=B


Toán tử
so sánh

<>
BrB BndB Not

Toán tử

HoặcB vàB phủ
định

logic
LiBBe

Toán tử

Hiống như

về chuỗi
Bảng BBBB Bác phép toán dùng trong Validation Rule
F Bhú ýB Nếu hằng trong biểu thức là Biểu ngàB thì
nên đặt giữa B dấu B
Ví dụB
Validation Rule

Tác dụng

<>B

Khác số B


LiBh
e”*BnB *”

Trong chuỗi phải chứa
Bnh
Trước ngàB BBBBBBBB

>=BBBBBBBBBB

and

Trong Bhoảng từ
đến BBBBBBBB

<=BBBBBBBBBB
= “Nam” or = “Nữ”
­

BBBBBBBB

Bhỉ nhập “Nam” hoặc “Nữ”

R equ ir ed

Bó thể quB định thuộc tính nàB để bắt buộc haB Bhông
bắt buộc nhập dữ liệu cho trườngB
Required


Tác dụng

Yes

Bắt buộc nhập dữ liệu

No

Không bắt buộc nhập dữ
liệu
Bảng BBBBB Bảng thuộc tính Required

­

Bllow Zero L en gt h


×