Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toan 11 horizon de bach kim nguyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.49 KB, 3 trang )

HORIZON INTERNATIONAL BILINGUAL SCHOOL, HCMC
2018/2019
2nd TERM
Grade 11
MATH VN FINAL EXAM
Name: ………………………………………….

Date: ……. / ……. / 2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 11: THỜI GIAN : 60 PHÚT : Năm Học 2018-2019
Bài 1: (2đ) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  x x 2  1

b) y 

3
(2 x  5)2

x 1
.
x 1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.

Bài 2: (2đ) Cho hàm số y 

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y 

x 2
.
2



Bài 3: (2đ)
a) Tính lim

x  2 x 2

x3  8
 11x  18

.

1
b) Cho y  x3  2 x 2  6 x  8 . Giải bất phương trình y /  0 .
3
Bài 4.(4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 .
1) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) .
2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .

--------------------Hết------------------Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

1


ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) y  x x 2  1  y ' 


2x2  1
x2  1

b) y 

3
(2 x  5)2

 y'  

12
(2 x  5)3

Bài 2.

y

2
x 1
( x  1)
 y 
x 1
( x  1)2

a) Với x = –2 ta có: y = –3 và y (2)  2  PTTT: y  3  2( x  2)  y  2 x  1.

x 2
1
1
có hệ số góc k   TT có hệ số góc k  .

2
2
2
x  1
1
2
1
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có y ( x0 )  
   0
2
( x0  1)2 2
 x0  3
b) d: y 

1
1
x .
2
2
1
7
+ Với x0  3  y0  2  PTTT: y  x  .
2
2
2
x 8
Bài 3: I  lim
x 2 x 2  11x  18
 x 2  11x  18  ( x  2)( x  9)  0,


Ta có: lim ( x 2  11x  18)  0 ,  x 2  11x  18  ( x  2)( x  9)  0,
x 2
 lim ( x 2  8)  12  0
(*)
 x 2
+ Với x0  1  y0  0  PTTT: y 

x2  8

Từ (1) và (*)  I1  lim 

x 2  11x  18
x2  8

x 2

Từ (2) và (*)  I 2  lim

x 2

x 2  11x  18

khi x  2
khi x  2

(1)
(2)

  .


 

1
y  x3  2 x 2  6 x  18  y '  x 2  4 x  6
3
BPT y '  0  x 2  4 x  6  0  2  10  x  2  10
Bài 4.

S

2)

BD  AC, BD  SA  BD  (SAC)  (SBD)  (SAC).

3)

 BC  (SAB)  SC,(SAB)  BSC





 SAB vuông tại A  SB2  SA2  AB2  3a2  SB =

a 3

A

D
O


B

C

 SBC vuông tại B 

BSC  600
2

tan BSC 

BC
1

SB
3




4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.





 Ta có: (SBD)  ( ABCD)  BD , SO  BD, AO  BD  (SBD),( ABCD)  SOA
 SAO vuông tại A  tan SOA 


SA
2
AO

3



×