Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HK II toán 12 mã 134 duytan thcs thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.78 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2018 – 2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề có 3 trang, gồm 30 câu trắc nghiệm , 4 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Mã đề thi
134

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm)- Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên �và thỏa mãn

1

2

5

0


�f  1  3x   9 �
�dx .
�f  x  dx  9. Tính �

A. 15


B. 75
C. 27
D. 21
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; – 4; 0), C(0; 0; 4). Viết
phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.
A. (R): 4x + 3y + 3z + 12 = 0
B. (R): 3x + 4y + 4z + 12 = 0.
C. (R): 3x – 4y + 4z – 12 = 0
D. (R): 4x – 3y + 3z – 12 = 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I  0; 2;1 và hai đường thẳng
x  2 y z 1
x 1 y  2 z
d1 :


, d2 :

 . Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt d1 và vuông góc
1
1
2
1
1
2
với d 2 .
x y  2 z 1
x y  2 z 1
x y  2 z 1
x y  2 z 1


.

.

.

.
A. 
B. 
C. 
D. 
5
1
2
5
1
2
4
2
1
4
2
1
3
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  sin x  log 3 x  x  0  là:
1
3
1
1
 cos x  3

 cos x 
  cos x  3
  cos x 
A. y �
B. y�
C. y �
D. y�
x ln 3
x ln 3
x ln 3
x ln 3
Câu 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(2; 1; – 3), song song với trục Oy.
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3




A. d :
B. d :
0
0
2019
2019
0
0
x  2 y 1 z  3
x y 1 z




C. d :
D. d : 
0
2019
0
2
1
3

Câu 6: Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 1; 0), C(1; 0; 1), D(2; 2; 2).
2
2
2
A.  S  : x  y  z  x  3 y  3z  2  0

2
2
2
C.  S  : x  y  z  x  3 y  3z  2  0

2
2
2
B.  S  : x  y  z  x  2 y  3 z  1  0

2
2
2
D.  S  : x  y  z  2 x  2 y  z  2  0


2 5
. Tìm môđun của z.
5
5
A. 4.
B. 2 5 .
C. 6.
D.
.
5
1  2i
z  (2  i ) 2 . Tính 2a + b?
Câu 8: Biết z = a + bi là số phức liên hợp của số phức z thỏa
3  4i
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức z biết z  (1  i )(3  2i ) 
là:
3i
13 9
53 9
13 9
53 9
 i.
 i.
 i.

 i.
A.
B.
C.
D.
10 10
10 10
10 10
10 10

Câu 7: Cho số phức z có phần ảo gấp hai lần phần thực và z  1 

Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y  4  x 2 , trục hoành
xung quanh trục hoành là
Trang 1/3 - Mã đề thi 134


A.

31

3

B.

34

3

C.


35

3

32

3

D.

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD với A  2;3;1 , B  3;0; 1 , C  6;5;0  . Tọa độ đỉnh D là
A. D  1;8; 2 

B. D  11; 2; 2 

C. D  11; 2; 2 

D. D  1;8; 2 

Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1  i) z  (3  i ) z  2  6i . Tìm mô đun của số phức w  2 z  2 .
A.

34 .

B.

7.

C. 6 2 .


D. 2 3 .

Câu 13: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , trục
hoành và hai đường thẳng x  1, x  1 quanh trục hoành bằng
A.

3 .
B. 5

3 .
3

C. 6 .
5

D. 2 3 .
3

Câu 14: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn:  4  2i  z  1  2i  2  3i  (1  3i ) z . Tính P  a  b
9
19
19
9
A. 
B. 
C.
D.
17
17

17
17
Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y   x 3  12 x và y   x 2
793
937
343
397
A. S 
B. S 
C. S 
D. S 
4
12
12
4
2z  3
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn:  1  2i  z  5  3i  2  7i . Tìm môđun của số phức w 
1 z
97
194
194
194
A. w 
B. w 
C. w 
D. w 
8
4
2
3

Câu 17: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
35
34
A.
.
B.
3
3

C.

32
3

D.

Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 





31
3

x  1 ln x ; các đường thẳng

x  1, x  e và trục hoành
2


A.

8e3  9e 2  13
9

B.

8e3  9e 2  13
9

C.

8e3  9e2  13
3

D.

8e3  9e 2  13
3

Câu 19: Tìm phương trình đường thẳng d biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z  1  i  z  3  2i
A. x  2 y  1  0
B. 4 x  2 y  11  0
C. 2 x  y  1  0
D. 4 x  y  11  0
Câu 20: Cho hàm số f ( x) liên tục trên � và
B. I 

A. I  1009 .


2017
.
2

2



0

0

xf ( x 2 ) dx
�f ( x)dx  2019 , tính I  �

C. I 

2019
.
2

D. I  1010 .


4


Câu 21: Biết I  tan 2 x dx . Tính I 


4
0

A. I  1
B. I  0
C. I  2
D. I  3
Câu 22: Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(2; 1; – 3), B(0; – 1; 5).
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1 z  3




A. d :
B. d :
2
2
8
2
2
8
x y 1 z  5
x  2 y  2 z 8



C. d : 
D. d :
1

1
4
2
1
3
Trang 2/3 - Mã đề thi 134


64

2
 a ln  b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị 2a  3b là
3
x
1
A. 5.
B. – 21.
C. 21.
D. – 12.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z 1




;
. Tìm tọa độ giao điểm M của d1 và d2.
1
3
1

2
1
3
A. M(– 3; 2; 0)
B. M(1; 2; 3)
C. M(0; – 1; 4)
D. M(3; 0; 5)
Câu 23: Giả sử I 

dx

�x 

3

Câu 25: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  x . Tính giá trị của biểu thức
3S  3S  2 

2018

.

A. 0

D. 1

C. 32018

B. 1


2

Câu 26: Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phương trình 2 z 2  2 z  5  0 . Tính B 
A. B 

8
3

C. B 

B. B  5

e

Câu 27: Với cách biến đổi u  1  3ln x thì tích phân

2

z1  z2

 z1  z2 

3
8

2

D. B  3

ln x


dx

x 1  3ln x

trở thành

1

2

A.

9 u 2 1
du
2�
u
1

2

B.

2
 u 2  1 du
3�
1

2


2

C. 2 �
 u 2  1 du

D.

1

2
 u 2  1 du
9�
1

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; – 1; 3) và mặt phẳng (P): x – 2y + z – 1 =
0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).
A. H = (1; 1; 2)
B. H = (1; – 2; 1)
C. H = (3; 2; 2)
D. H = (4; – 2; – 3)
1
2
x
Câu 29: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x  3  .
x
3
x
x
3
x3

1
A.
B.

 ln x  C , C ��.
 3x  2  C , C ��
3 ln 3
3
x
3
x
3
x
x
3
x
3
1
C.
D.

 ln x  C , C ��

 2  C , C ��
3 ln 3
3 ln 3 x
Câu 30: Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2; 3 , đi qua M  2; 1; 0  .
A.  S  :  x  1   y  2    z  3  19

B.  S  :  x  1   y  2    z  3  19


C.  S  :  x  1   y  2    z  3  19

D.  S  :  x  1   y  2    z  3  19

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

II.PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm) - Thời gian làm bài: 30 phút

3
� x3

  2 x 2  3x �
dx
Câu 1. (1,0 điểm) Tính: �

3

1�
1

Câu 2. (1,0 điểm) Tính tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:

x

�1  x


0

2 3

dx

Câu 3. (1 ,0 điểm) Tìm tất cả các số phức z, biết z   2  3i  z  1  9i .

2
Câu 4. (1 ,0 điểm) Giải phương trình z   2  3i  z  1  3i  0 trên tập hợp C các số phức.


---HẾT---

Trang 3/3 - Mã đề thi 134



×