THE INTERNATIONAL SCHOOL
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2018 - 2019
KHỐI LỚP: 12
MÃ ĐỀ: 100
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
CÂU 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình:
x 2
2
y 3 z 2 5 là:
2
A. I 2;3;0 , R 5
B. I 2;3;0 , R 5
C. I 2;3;1 , R 5
D. I 2;3;0 , R 5
CÂU 2. Cho số phức z thỏa mãn iz 3 5i 0 . Giá trị biểu thức A z.z là:
A. 34.
B. 43.
170
.
5
C.
D.
170
.
25
CÂU 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 6 z 10 0 . Tính z1 z2 .
A. 2.
B. 4.
9
CÂU 4. Biết
D.
5.
3
f x dx 12 . Giá trị của I �
x. f x dx
�
2
1
A. 10.
C. 6.
bằng:
1
B. 15.
C. 5.
D. 6.
CÂU 5. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y 4 x 2 và trục Ox . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox bằng:
A.
16
.
3
B.
32
.
3
C.
32
.
5
D.
32
.
7
CÂU 6. Cho số phức z a bi thỏa z 2 z 3 i . Khi đó a b bằng:
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
CÂU 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 8 0 và điểm I ( 1; 1;0) .
Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là:
A. ( x 1) 2 ( y 1)2 z 2 18 .
B. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 18 .
C. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 50 .
D. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 25 .
Mã đề 100
Trang 1/4
3
CÂU 8. Tích phân
2x 1
�x 1 dx a b ln 2 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
1
A. a b 7 .
CÂU 9. Trong
B. a.b 12 .
không
gian
Oxyz,
C. a b 7 .
cho
đường
thẳng
D.
:
a
2 .
b
x2
y z 1
2m 1 1
2
và
mặt
phẳng
( P) : x y 2 z 3 0 . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với mp(P) là:
A. m = 3
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 0
CÂU 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 2 x và y x bằng:
A.
13
.
4
B.
7
.
4
C.
9
.
4
D.
9
.
2
3
f�
( x)dx .
CÂU 11. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0;3 , f 0 2 và f 3 4 . Tính I �
0
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 10.
CÂU 12.Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x y ) (3 x y )i (3 x) (2 y 2)i . Khi đó x+ y
bằng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 13. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm
phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
CÂU 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x cos 2 x .
A.
1
f ( x)dx x 2 sin 2 x C .
�
2
B.
x2
f ( x)dx sin 2 x C.
�
2
C.
f ( x)dx x
�
1
sin 2 x C
2
D.
f ( x)dx x
�
2
2
sin 2 x C.
CÂU 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 1;1 , B 1;2; 1 . Mặt cầu có tâm A
và đi qua điểm B có phương trình là:
A. x 3 y 1 z 1 15
B. x 3 y 1 z 1 17
C. x 3 y 1 z 1 17
D. x 3 y 1 z 1 15
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
CÂU 16. Diện tích hình phẳng S đối với hình vẽ sau là
Mã đề 100
Trang 2/4
b
f x dx .
A. S �
a
CÂU 17. Để tính
b
f x dx .
B. S �
a
x ln 2 x dx
�
a
f x dx .
C. S �
b
b
f x dx .
D. S �
a
thì ta sử dụng phương pháp:
u 2 x
�
dv xdx
�
A. Nguyên hàm từng phần và đặt �
u ln 2 x
�
dv xdx
�
B. Nguyên hàm từng phần và đặt �
C. Đổi biến số và đặt u ln( x 2)
ux
�
dv ln 2 x dx
�
D. Nguyên hàm từng phần và đặt �
CÂU 18. Tìm công thức SAI:
A.
C.
b
c
c
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f( x )dx.
�
B.
b
b
b
a
a
a
f ( x)dx �
g( x )dx.
f ( x) g ( x) dx �
�
b
a
a
b
f x dx �
f ( x )dx.
�
a
D.
f ( x)dx 0
�
a
CÂU 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
M (1; 2; 5) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4 x 3 y 2 z 5 0 là:
A.
x 1 y 2 z 5
4
3
2
B.
x4 y2 z2
1
2
5
C.
x 1 y 2 z 5
4
3
2
D.
x 1 y 2 z 5
4
3
2
CÂU 20. Cho số phức z thỏa z 2 2i . Trong các kết luận sau, kết luận nào ĐÚNG ?
2
A. z �R.
B. Mô đun của z bằng 1.
C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0.
D. z là số thuần ảo.
Mã đề 100
Trang 3/4
CÂU 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
Q
x 1 y 3 z 1
. Mặt phẳng
2
1
2
đi qua điểm M ( 3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2 x y 2 z 9 0
B. 2 x y 2 z 9 0
C. 2 x y 2 z 5 0
D. 2 x y 2 z 5 0
CÂU 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 1) , đường thẳng d :
x2 y z 2
1
3
2
và mặt phẳng ( P) : 2 x y z 1 0 . Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với
( P) có phương trình là:
A.
x 1 y 2 z 1
2
9
5
B.
x 1 y 2 z 1
5
2
9
C.
x 1 y 2 z 1
9
2
5
D.
x 1 y 2 z 1
2
9
5
CÂU 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng
�x 1 t
x y 1 z 1
�
: �y 1 t . Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời song
d:
; và d �
2
1
1
�z 2 t
�
song với d và d �là :
A. 2 x 3 y z 1 0 .
B. 2 x 3 y z 1 0 .
C. x 3 y 5 z 13 0 .
D. x 3 y 5 z 13 0 .
CÂU 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 4 , B 1;1; 4 , C 0;0; 4 . Tìm số đo của góc
�
ABC
A. 135�.
B. 120�.
C. 45�
.
D. 60�.
CÂU 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua
A(2; 1;4), B (3;2;3) và vuông góc với : x y 2 z 3 0 là
A. 11x 7 y 2 z 21 0 .
B. 11x 7 y 2 z 21 0 .
C. 7 x 3 y 2 z 9 0 .
D. 7 x 3 y 2 z 9 0 .
CÂU 26. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t 100 10t
m / s .
Hỏi rằng trong 5s trước
khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. 125 m
Mã đề 100
B. 425 m.
C. 665 m.
D. 45 m.
Trang 4/4
CÂU 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;0; 2), B (0;3; 3) . Gọi ( P) là mặt
phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( P ) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng ( P ) bằng:
A.
2
.
14
B.
3
.
14
C.
4
.
14
D.
CÂU 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
5
.
14
x 1 y z 2
và mặt phẳng
2
1
3
( P) : x 2 y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) , đồng thời cắt
và vuông góc với d .
A.
x 1 y 1 z 1
5
1
3
B.
x 1 y 1 z 1
5
1
3
C.
x 1 y 1 z 1
5
1
3
D.
x 1 y 1 z 1
5
1
3
CÂU 29. Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức z
A. Không có giá trị m thỏa.
C. m 9 .
m 9i 1 i
là số thực?
2
B. m 9 .
D. m �9 .
CÂU 30. Cho số phức z thỏa z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w 3 4i z i
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A. r 4.
B. r 20.
C. r 22.
D. r 5.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
CÂU 1. Tính tích phân:
1 ln x
dx .
a) I �
x
1
2
e
b) B x.sin x dx
�
0
CÂU 2. Tìm số phức z biết z 2 và z2 là số thuần ảo.
CÂU 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M (1;0; 2) đồng thời vuông góc với
: 2 x y z 2 0 và : x y z 3 0 .
CÂU 4. Trong không gian Oxyz , cho cho mặt cầu (S: x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 và mặt phẳng ( P)
: 2 x 2 y z 20 0 . Viết hương trình mặt phẳng (Q) song song với ( P) và tiếp xúc mặt cầu ( S ) .
----------- HẾT ----------
Mã đề 100
Trang 5/4